Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Nối các vế câu ghép bằng QHT – T.Q.Thiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (921.79 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b>A</b> <b>B</b>


Điều mà pháp luật hoăc xã hội công nhận cho người


dân được hưởng, được làm, được đòi hỏi. Nghĩa vụ công dân
Sự hiểu biết về nghĩa vụ và quyền lợi của người dân


đối với đất nước. Quyền công dân


Điều mà pháp luật hay đạo đức bắt buộc người dân


phải làm đối với đất nược, đối với người khác Ý thức công dân


<b>1. Nối nghĩa ở cột A thích hợp với ý ở cột B:</b>


<b>2. Viết câu có sử dụng từ “nghĩa vụ” và “công dân” </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Có thể nối các vế trong câu ghép bằng cách nào? </b>


<b>2. Trong câu ghép có những quan hệ từ, cặp quan hệ từ </b>
<b>nào thường được dùng?</b>


<b> NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Có hai cách nối các vế câu trong câu ghép:</b>
<b>1.Nối bằng những từ có tác dụng nối.</b>


<b>2. Nối trực tiếp.</b>



<b>1. Có thể nối các vế trong câu ghép bằng cách nào? </b>


<b> NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>- Những QHT thường được dùng: và, rồi, thì, nhưng, hay, …</b>
<b>- Những cặp QHT thường được dùng:</b>


<b> + vì … nên…; do … nên…; nhờ … mà…</b>
<b> + nếu … thì…; giá… thì…; hễ… thì…</b>


<b> + tuy … nhưng; mặc dù… nhưng…</b>


<b> + chẳng những… mà…; không chỉ… mà…</b>


<b>2. Trong câu ghép có những QHT, cặp QHTnào thường được </b>
<b>dùng?</b>


<b> NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ</b>


<b>Bài 3: Chọn quan hệ từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi </b>
<b>chỗ trống. Giải thích vì sao em chọn quan hệ từ ấy.</b>


<b>a) … thời tiết thuận nên lúa tốt.</b>


<b>b) … thời tiết không thuận nên lúa xấu.</b>


<i><b>(tại, nhờ)</b></i>



<b>Nhờ</b>
<b>Tại</b>


<i><b>GV soạn giảng: Hồng Thị Thanh Bình-Thanh Lương- n Bái</b></i>


<b>Luyện tập:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 4: </b> <b>Thêm vào chỗ trống một vế câu thích hợp để tạo </b>
<b>thành câu ghép chỉ ngun nhân – kết quả:</b>


<b>a) Vì bạn Dũng khơng thuộc bài ….</b>
<b>b) Do nó chủ quan ….</b>


<b>c) …. nên Bích Vân đã có nhiều tiến bộ trong học tập.</b>


<b> NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ</b>


<b>Bài 4: Thêm vào chỗ trống một vế câu thích hợp để tạo thành câu </b>
<b>ghép chỉ nguyên nhân – kết quả:</b>


<b>a) Vì bạn Dũng khơng thuộc bài nên bạn ấy bị điểm kém.</b>


<b>b) </b> <b>Do nó chủ quan nên nó bị điểm kém.</b>


<b>c) Nhờ cả tổ tận tình giúp đỡ nên Bích Vân đã có nhiều tiến bộ trong học </b>
<b>tập.</b>


<b> </b> <b>Vì bạn Dũng khơng thuộc bài, cả tổ mất điểm thi đua.</b>



<b> Do nó chủ quan nên bài thi của nó không đạt điểm cao.</b>


<b> Nhờ cô giáo tận tình dạy bảo nên Bích Vân đã có nhiều tiến bộ trong </b>
<b>học tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ</b>


<b>- Đặt 2 câu ghép thể hiện quan hệ nguyên nhân- kết quả.</b>


- <b><sub>Chuẩn bị bài: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ </sub></b>


<b>(tiếp). </b>


<b>Củng cố, dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

×