Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.25 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
i n th ngh
uê oang ay <sub>êch</sub>
ngã khi dây bảo qua
đoàn dao sạch hãy gáo
bàn ghế
quả đu đủ
Cá mập
khoai lang
<b>TRƯỜNG TH HỢP HÒA</b>
Họ và tên:………
Lớp:………...
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2018-2019- ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>MƠN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1</b>
<i>(Thời gian làm bài: 40 phút)</i>
<b>A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC, NGHE VÀ NÓI</b>
<b>1. Đọc các chữ ghi âm và ghi vần</b>
<b>2. Đọc các tiếng</b>
<b>3. Đọc và nối từ ngữ với hình</b>
<b>4. Đọc đoạn sau:</b>
<b>NhaTrang</b>
Hè, nhà bé Hoa đi nghỉ mát ở NhaTrang.
<b>5. Tìm từ ngữ trong bài điền vào chỗ trống.</b>
a. Hè, bé Hoa đi ... ở Nha Trang.
b. Ở Nha Trang, ...chạy dài.
<b>6. Nghe 1 trong 2 câu hỏi rồi trả lời.</b>
<i><b>Câu hỏi 1: </b></i>Em thường làm gì vào kì nghỉ hè?
……….
<i><b>Câu hỏi 2: </b></i>Vào dịp nghỉ hè em thích đi đâu?...
<b>B. BÀI KIỂM TRA VIẾT</b>
<b>1. Viết lại đoạn thơ sau </b>
Nghỉ hè bé thích nhất
Về q ngoại thăm bà
Nhà bà có đầy hoa
Sặc sỡ và ngan ngát.
<i><b>a. l </b></i><b>hoặc</b><i><b> n.</b></i>
Con...a Quả ...a
……ạo tám <sub> Sổ ……i</sub>
<b>3. Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống.</b>
a. Nhà Thu có chú ……….. giữ
nhà.
b. Bác sĩ dặn: sáng dậy phải
đánh ...
<b>ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT 1- CHÍNH THỨC</b>
<b>A. Bài kiểm tra nghe, đọc và nói</b>
<b>Bài 1. Đọc các chữ ghi âm và ghi vần : 1 điểm</b>
- Đọc đúng 6-8 chữ cái và tổ hợp chữ cái ghi âm, ghi vần: <b>1 điểm</b>.
- Đọc đúng 4-5 chữ cái và tổ hợp chữ cái ghi âm, ghi vần: <b>0,5 điểm</b>.
- Đọc đúng dưới 4 chữ cái và tổ hợp chữ cái ghi âm, ghi vần: <b>0điểm</b>.
<b>Bài 2. Đọc các tiếng: 1 điểm</b>
- Đọc đúng 8-10 chữ ghi tiếng: <b>1 điểm</b>.
- Đọc đúng 5-7 chữ ghi tiếng: <b>0,5điểm</b>.
- Đọc đúng dưới 5 chữ ghi tiếng: <b>0điểm</b>.
<b>Bài 3. Đọc và nối từ ngữ với hình: 1 điểm</b>
- Đọc đúng và hiểu đúng nghĩa 3-4 từ: <b>1điểm</b>.
- Đọc đúng và hiểu đúng nghĩa 2 từ: <b>0,5điểm</b>.
- Đọc đúng và hiểu đúng nghĩa 0-1từ: <b>0 điểm</b>.
<b>Bài 4. Đọc đoạn văn (đọc thành tiếng) : 3 điểm</b>
- Đọc to, rõ ràng đoạn văn: <b>0,5 điểm </b>nếu đọc to đủ nghe, rõ từng tiếng; <b>0 điểm</b>
nếu đọc chưa to và chưa rõ;
- Đọc đúng đoạn văn: <b>1 điểm </b>nếu có 0-2 lỗi; <b>0 điểm </b>nếu có hơn 2 lỗi;
- Tốc độ đọc đoạn văn đảm bảo 30-40 tiếng/ phút: <b>1 điểm </b>nếu đạt tốc độ này;
<b>0 điểm </b>nếu tốc độ dưới 30 tiếng/ phút;
- Ngắt nghỉ đúng ở dấu câu khi đọc đoạn văn: <b>0,5điểm </b>nếu có 0-1 lỗi; <b>0 điểm</b>
nếu có hơn 1 lỗi.
- Nghe hiểu câu hỏi thể hiện ở câu trả lời đúng trọng tâm câu hỏi: <b>1 điểm </b>nếu
trả lời đúng trọng tâm câu hỏi; <b>0 điểm </b>nếu trả lời sai trọng tâm câuhỏi.
- Trả lời câu hỏi: <b>1điểm</b> nếu câu trả lờit hành câu; <b>0 điểm </b>nếu câu trả lời chưa
thành câu và khó hiểu.
<b>B. Bài kiểm tra viết</b>
<b>Bài1. Viết chính tả: 8 điểm</b>
- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: <b>2điểm </b>nếu có 0-2 lỗi; <b>1 điểm </b>nếu có 3-5 lỗi; <b>0</b>
<b>điểm </b>nếu có hơn 5 lỗi.
- Viết đúng từ ngữ, dấu câu: <b>2điểm </b>nếu có 0-2 lỗi; <b>1 điểm </b>nếu có 3-5 lỗi; <b>0</b>
<b>điểm </b>nếu có hơn 5 lỗi.
- Tốc độ đạt yêu cầu: <b>2điểm </b>nếu tốc độ 15 chữ / 15 phút; <b>1 điểm </b>nếu tốc độ
10-14 chữ / 15 phút; <b>0điểm </b>nếu tốc độ dưới 10 chữ / 15 phút.
- Trình bày đúng quy định; chữ viết rõ ràng, dễ đọc, sạch: <b>2điểm </b>nếu có 0-2 lỗi;
<b>1 điểm </b>nếu có 3-5 lỗi; <b>0 điểm </b>nếu có hơn 5 lỗi.
<b>Bài2. Điền vào chỗchấm</b>
Đáp án: <i>con la – quả na; gạo tám – sổ ghi</i>
- Điền đúng 3-4 chỗ trống: <b>1 điểm</b>
- Điền đúng 0-2 chỗ trống: <b>0 điểm</b>
<b>Bài 3.Tìm từ thích hợp điền vào chỗ chấm</b>