Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 88 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
• <b><sub>Định nghĩa 1. </sub></b><sub>Biến ngẫu nhiên là một đại lượng </sub>
nhận giá trị phụ thuộc vào kết quả của phép thử
ngẫu nhiên. Giá trị của nó là ngẫu nhiên khơng
dự đốn trước được.
• <b><sub>Định nghĩa 1. </sub></b> <sub>Biến ngẫu nhiên là một hàm số </sub>
• <sub>X: Lượng khách vào một cửa hàng trong ngày</sub>
• <sub>Y: Tuổi thọ của iphone 6</sub>
• <sub>Trả ngẫu nhiên 3 mũ bảo hiểm cho 3 người. Gọi </sub>
Z: số mũ bảo hiểm được trả đúng người
• <sub>T: Số sản phẩm hỏng trong 100 sản phẩm mới </sub>
nhập về
• <sub>U: Chiều cao của một sinh viên gọi ngẫu nhiên </sub>
• <sub>Tung một đồng xu. Ta có các biến cố sau:</sub>
– <sub>Đồng xu ngửa : “N”</sub>
– <sub>Đồng xu sấp: “S”</sub>
Đặt
Khi đó X là một biến ngẫu nhiên.
Lưu ý: “X=1” hay “X=0” là các biến cố.
0
1
<i>nếuSấp</i>
<i>X</i>
<i>nếu Ngửa</i>
• <sub>Hộp có 6 viên bi gồm 4 trắng và 2 vàng. Lấy </sub>
ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp. Đặt Y là số viên bi
vàng có trong 2 viên lấy ra.
• <sub>Khi đó Y cũng là biến ngẫu nhiên.</sub>
• <sub>Ta có: </sub>
• <sub>“Y=0”, “Y=1”, “Y<2” là các biến cố nào???</sub>
Biến ngẫu nhiên X là một ánh xạ từ không gian
mẫu các biến cố sơ cấp vào tập số thực
Chú ý:
- <sub>X là bnn</sub>
- <sub>{X=x} hoặc {X<x}, … là biến cố. </sub>
:
<i>X</i> <i>R</i>
<i>X</i>
<b>Rời rạc</b>
Giá trị X liệt kê
được thành một
dãy số hữu hạn
hoặc vô hạn
<b>Liên tục</b>
Giá trị X lấp đầy một
khoảng hay một số
khoảng của trục số,
– <sub>Xác suất để bnn nhận một giá trị bất kì</sub>
– <sub>Xác suất để bnn nhận giá trị trong một </sub>
khoảng bất kì
• <b><sub>Ví dụ 2. </sub></b><sub>Một hộp có 10 sản phẩm trong đó có </sub>
• <sub>Bảng phân phối xác suất của X.</sub>
• <i>x<sub>i </sub></i>: giá trị có thể có của bnn X
• <i>p<sub>i</sub></i> : xác suất tương ứng; <i>p<sub>i</sub>=P(X=x<sub>i</sub>).</i>
• <sub>Chú ý:</sub>
<i>X</i> <i>x<sub>1</sub></i> <i>…. x<sub>2</sub></i> <i>…. x<sub>n</sub></i>
<i>P</i> <i>p<sub>1</sub></i> <i>…. p<sub>2</sub></i> <i>…. p<sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>i</i>
• <sub>Hàm phân phối xác suất hay hàm phân bố, ký </sub>
hiệu F(x), định nghĩa như sau:
• <sub>Hay </sub>
• <sub>Cho bnn X có bảng pp</sub>
• <sub>Tìm hàm ppxs của bnn X và vẽ đồ thị</sub>
• <sub>Tính</sub>
• <sub>F(x) có liên tục tại x với x</sub><sub></sub><sub>{0,1,2,3}</sub>
<i>x</i> 0 1 2 3
<i>f(x)</i> 2/35 11/35 16/35 6/35
2 2
lim , lim , lim , lim
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>F x</i> <i>x</i> <i>F x</i> <sub> </sub> <i>F x</i> <sub> </sub> <i>F x</i>
• <sub>Cho X là bnn </sub><sub>rời rạc </sub><sub>có tập giá trị được sắp</sub>
• <sub>Khi đó:</sub>
1 2 3
1
1 1 2
1 2 2 3
0 ,
,
<i>p</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>F x</i> <i>p</i> <i>p</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>p</i> <i>p</i> <i>x</i> <i>x x</i>
• <sub>Là xác suất để X nhận giá trị nhỏ hơn x, x là một </sub>
giá trị bất kì.
• <sub>Cho biết tỉ lệ phần trăm giá trị của X nằm bên </sub>
trái số x.
• <sub>Xác suất X thuộc [a,b)</sub>
• <sub>Cho X là bnn liên tục</sub>
• <sub>Ta có:</sub>
• <sub>Để thể hiện xác suất ta sử dụng hàm số. </sub>
• <sub>Hàm mật độ xác suất hay mật độ xác suất </sub>
0
)
)
(<i>X</i> <i>a</i>) , <i>a</i>
<i>ii P a X</i> <i>b</i> <i>P a X</i> <i>b</i> <i>P X</i> <i>b</i> <i>P a X</i> <i>b</i>
<i>i P</i>
Hàm mật độ xác suất
f(x) thỏa mãn 2 điều
kiện:
) 0 ,
) 1
<i>i f x</i> <i>x R</i>
<i>ii</i> <i>f x dx</i>
• <b><sub>Định nghĩa.</sub></b><sub> Hàm số f(x) gọi là hàm mật độ xác </sub>
suất của biến ngẫu nhiên X nếu thỏa mãn các
điều kiện sau:
) 0
) 1
)
<i>b</i>
<i>i</i> <i>f x</i> <i>x R</i>
<i>ii</i> <i>f x dx</i>
<i>iii P a X</i> <i>b</i> <i>f x dx</i>
• <sub>Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất</sub>
• <sub>A) Kiểm tra lại hàm f(x)</sub>
• <sub>B) Tính xác suất P(0<X<1)</sub>
2
,1 2
3
0 , 1, 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
• <b><sub>Định nghĩa. </sub></b> <sub>Hàm ppxs của bnn liên tục X có </sub>
hàm mật độ f(x) là:
• <b><sub>Chú ý.</sub></b>
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>P X</i> <i>x</i> <i>f t dt</i>
)
)
<i>i</i> <i>f x</i> <i>F x</i>
<i>ii P a X</i> <i>b</i> <i>F b</i> <i>F a</i>
• <sub>Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất</sub>
• <sub>A) Xác định hàm F(x)</sub>
• <sub>B) Tính xác suất P(0<X<1)</sub>
2
1 2
3
<i>x</i>
• <sub>Phương sai (Variance) V(X), Var(X)</sub>
• <sub>Độ lệch chuẩn (Standard Error)</sub>
• <sub>Trung vị (Median) m</sub><sub>e</sub>
• <sub>Mốt (Mode) m</sub><sub>0</sub>
• <sub>Hệ số biến thiên (Coefficient of Variation) CV</sub>
• <sub>Hệ số bất đối xứng (Skewness) </sub>
• <sub>Ký hiệu: E(X)</sub>
• <sub>Định nghĩa:</sub>
• <sub>E(X) là trung bình theo xác suất của X</sub>
• <sub>Có cùng đơn vị với X</sub>
-,với X rời rạc
. ( ) ,với X liên tục
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>x p</i>
<i>E X</i>
<i>x f x dx</i>
• <sub>Một nhân viên bán hàng có 2 cuộc hẹn trong 1 </sub>
• <sub>X là tuổi thọ của một loại thiết bị điện tử</sub>
• <sub>Tìm tuổi thọ trung bình của loại thiết bị này.</sub>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
• <sub>Cho bnn X có ppxs:</sub>
• <sub>Đặt g(X)=X</sub>2<sub> Phân phối xác suất của g(X)</sub>
X -1 0 1 2
• <sub>Cho bnn X</sub>
• <sub>Kỳ vọng tốn học của hàm </sub>(X):
<i>x f x dx</i>
1)Tính chất 1: E(C)=C với C là hằng số
2)Tính chất 2: E(C+X)=C+E(X)
3)Tính chất 3: E(C.X)=C.E(X)
4)Tính chất 4: E(X Y)=E(X) E(Y)
• <sub>Tính kỳ vọng của bnn X rời rạc có hàm mật độ:</sub>
<i>C</i>
<i>P X</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
• <sub>Vịng quay roulett có 38 số 00, 0, 1 … 36. </sub>
• <sub>Gọi X là số mà quả bóng rơi vào</sub>
• <sub>Y là số tiền phải trả cho người chơi</sub>
• <sub>Nhà cái phải thu tiền mỗi người chơi bao nhiêu </sub>
để có lợi.
• <sub>Ký hiệu: V(X); Var(X)</sub>
• <sub>Định nghĩa:</sub>
<i>Var X</i> <i>E X E X</i><sub></sub> <sub></sub> <i>E X</i>
,nếu X rời rạc.
,nếu X liên tục.
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>x p</i> <i>E X</i>
<i>Var X</i>
<i>x f x dx E X</i>
• <sub>XA, XB là lãi suất thu được trong một năm (đơn </sub>
vị %) khi đầu tư vào 2 công ty A, B một cách độc
lập. Cho biết quy luật phân phối của 2 biến
ngẫu nhiên trên như sau:
XA 4 6 8 10 12
P 0,05 0,1 0,3 0,4 0,15
XB -4 2 8 10 12 16
• <sub>Đầu tư vào cơng ty nào có lãi suất kỳ vọng cao </sub>
hơn?
• <sub>Đầu tư vào cơng ty nào có mức độ rủi ro ít hơn?</sub>
• <sub>Nếu muốn đầu tư vào cả 2 cơng ty thì nên đầu </sub>
tư theo tỉ lệ nào sao cho:
<i>V</i> <i>X</i> <i>E</i> <i>X</i>
2
1 1 i
1)Tính chất 1: V(C)=0 với C là hằng số
2)Tính chất 2: V(C+X)=V(X)
3)Tính chất 3: V(C.X)=C .V(X)
4) nếu X và Y độc lập
nếu các X độc lập toa
V(X Y)=V(X) V(Y)
V <i>n</i> <i><sub>i</sub></i> = <i>n</i> <i><sub>i</sub></i> øn phaàn
<i>i</i> <i>i</i>
<i>X</i> <i>V X</i>
<sub></sub>
• <sub>V(X) đo độ dao động, phân tán, đồng đều, tập </sub>
trung của X.
• <sub>V(X) có đơn vị là bình phương đơn vị của X</sub>
• (X) có đơn vị là đơn vị của X
• <sub>Cho X là bnn có kỳ vọng </sub><sub></sub><sub> và độ lệch chuẩn </sub><sub></sub><sub>>0.</sub>
• <sub>Đặt:</sub>
• <sub>Ta có:</sub>
• <sub>Biến Z gọi là bnn chuẩn hóa của bnn X.</sub>
<i>X</i>
<i>Z</i>
Cho bnn X:
X 1 2 3 4 5 6
P 1/6 1/6 1/6 1/6 1/6 1/6
2 2 2 2
1 1 1 7
1. 2. ... 6. 3,5
6 6 6 2
( ) 3, 5
1 1 1 91
1 . 2 . ... 6 .
6 6 6 6
35 35
12 12
<i>E X</i>
<i>V X</i> <i>E X</i> <i>E X</i> <i>E X</i>
<i>E X</i>
<i>V X</i> <i>X</i>
E(X)=3,5 : giá trị trung bình theo xác suất của X
là 3,5. Hay nếu ta thực hiện phép thử n lần (n
đủ lớn) thì giá trị trung bình của X trong n lần
đó sẽ xấp xỉ 3,5.
Chú ý: nếu X có đơn vị là m thì:
E(X) có đơn vị là m
V(X) có đơn vị là m2
(X) có đơn vị là m
Theo thống kê việc 1 người Mỹ 25 tuổi, xác suất
Sống thêm 1 năm là 0.992
Chết trong vòng 1 năm tới là 0,008.
Một chương trình bảo hiểm đề nghị người tham
gia bảo hiểm cho sinh mạng người đó trong
vịng 1 năm
Số tiền chi trả 1000 USD.
Lệ phí tham gia là 10 USD.
• <sub>Gọi X là lợi nhuận thu được trên 1 người tham </sub>
gia bảo hiểm. Ta có:
• <sub>Ta thấy lợi nhuận kì vọng là một số dương nên </sub>
cơng ty bảo hiểm có thể làm ăn có lãi.
• <sub>Tất nhiên tính trên điều kiện số người tham </sub>
X -990 +10
P 0,008 0,992
990 0,008 10 0,992
2 USD
<i>E X</i>
<i>E X</i>
X -990 +10
P 0,008 0,992
2
2 2
2
990 0,008 10 0,992 7940
7936 USD 89,08
<i>E X</i>
<i>V X</i> <i>X</i> <i>USD</i>
Cho bnn liên tục X có hàm mật độ
a) Kiểm tra lại f(x).
b) Tính E(X), V(X).
<i>f x</i>
Tính V(X)
1
2 2 3
0
2
<i>E X</i>
Tuổi thọ của một loại côn trùng M là biến ngẫu
nhiên X (đơn vị: tháng) với hàm mật độ như sau:
• <sub>Tìm hằng số k?</sub>
• <sub>Xác định hàm ppxs?</sub>
• <sub>Tính tuổi thọ trung bình của loại cơn trùng trên.</sub>
2 <sub>4</sub> <sub>,</sub> <sub>0, 4</sub>
0 ,
<i>kx</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <sub></sub>
nơi khác
• <sub>2 tính chất cơ bản hàm mật độ:</sub>
• <sub>Ta có:</sub>
• <sub>Thử lại thấy điều kiện đầu cũng thỏa.</sub>
• <sub>Vậy k=3/64</sub>
) 0 , ) 1
<i>i</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>ii</i> <i>f x dx</i>
4
2
0
64 3
1 4 1
3 64
<i>k</i>
<i>f x dx</i> <i>kx</i> <i>x dx</i> <i>k</i>
• <sub>Hàm phân phối xác suất:</sub>
• <sub>Tuổi thọ trung bình: </sub>
3
0 , 0
3 4
,0 4
64 3 4
1 , 4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>F x</i> <i>f t dt</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>E X</i>
• Kí hiệu: CV<sub>x</sub>.
• Đo mức độ thuần nhất của bnn. CV<sub>x </sub> càng nhỏ
bnn càng thuần nhất.
• <sub>So sánh độ phân tán của các bnn khơng có cùng </sub>
đơn vị, khơng có cùng kỳ vọng.
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>CV</i> <i>E X</i>
<i>E X</i>
• Ký hiệu MedX, m<sub>e</sub> là giá trị chia đôi hàm phân
phối.
• <sub>Hay </sub>
<i>e</i>
<i>e</i>
• <sub>Nếu X liên tục thì:</sub>
<i>e</i>
<i>m</i>
<i>f x dx</i>
1 0,5
<i>S</i>
• <sub>Nếu X rời rạc thì:</sub>
1 1
1
, , 0,5
0,5
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>e</i>
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>x x</i> <i>F x</i> <i>F x</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>F x</i> <i>F x</i>
0 <i>F x</i> <i>F x</i>
0,5
<i>e</i> <i>i</i>
<i>m</i> <i>x</i>
Ký hiệu:
Nếu X rời rạc:
Nếu X liên tục:
<i>f m</i> <i>max f x</i>
<i>P X</i> <i>m</i> <i>max P x x</i>
0
Cho bnn X
Ta có:
<i>X</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i>4</i> <i>5</i>
<i>P</i> <i>0,1 0,2 0,15 0,3 0,25</i>
<i>X</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i><b><sub>4</sub></b></i> <i><sub>5</sub></i>
<i>F(X)</i> <i>0</i> <i>0,1</i> <i>0,3</i> <i><b><sub>0,45 0,75</sub></b></i>
• <sub>Cho bnn X có hàm mật độ xác suất</sub>
• <sub>Tìm MedX và ModX? </sub>
3
2 ,0 2
4
0 , 0,2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
• <sub>Cho X là bnn liên tục có hàm mật độ xác suất:</sub>
• <sub>Cho Y=u(X)</sub>
• <sub>Y là một biến ngẫu nhiên.</sub>
• <sub>Hàm mật độ xác suất của Y?</sub>
• <sub>Tìm hàm ppxs của Y=u(X)</sub>
• <sub>Đạo hàm để có hàm mật độ</sub>
<i>Y</i>
<i>Y</i> <i>Y</i>
• <sub>Cho bnn X có hàm mật độ xác suất:</sub>
• <sub>Tìm hàm mật độ xác suất của Y=X</sub>2
• <sub>Ta có:</sub>
• <sub>Mặt khác:</sub>
• <sub>Dễ thấy:</sub>
2
<i>Y</i>
<i>Y</i>
• <sub>Với 0<y<1</sub>
2
2 3/2
0 0
<i>y</i> <i>y</i>
• <sub>Vậy</sub>
• <sub>Do đó:</sub>
0 , 0
,0 1
1 ,1
<i>Y</i>
<i>y</i>
<i>F y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
0 , 0;1
<i>Y</i> <i>Y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>F y</i> <i>f</i> <i>y</i>
• <sub>Cơng thức</sub>
• <sub>Với v(y) là hàm ngược của u(x)</sub>
<i>Y</i> <i>X</i>
• <sub>Ta có: (nếu u(X) là hàm tăng, liên tục)</sub>
<i>Y</i> <i>Y</i> <i>X</i> <i>X</i>
<i>c</i> <i><sub>y</sub></i>
<i>f y</i> <sub></sub><i>F y</i> <sub></sub><sub></sub> <i>f</i> <i>x dx</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>f</i> <i>v y v y</i>
• <sub>Ta có: (nếu u(X) là hàm giảm, liên tục)</sub>
<i>Y</i> <i>Y</i> <i>X</i> <i>X</i>
<i>f y</i> <sub></sub><i>F y</i> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <i>f</i> <i>x dx</i><sub></sub> <sub></sub> <i>f</i> <i>v y v y</i>
• <sub>Kí hiệu:</sub>
• <sub>Đo mức độ bất đối xứng của luật phân bố</sub>
3
3 3 ;
<i>E X</i>
<i>E X</i>
<i>X</i>
• <sub>Đồ thị đối xứng</sub>
3 0
• <sub>Hàm mật độ lệch về bên trái.</sub>
3 0
• <sub>Hàm mật độ lệch về bên phải.</sub>
3 0
• <sub>Kí hiệu:</sub>
• <sub>Đặc trưng cho độ nhọn của hàm mật độ so với </sub>
đồ thị của phân bố chuẩn.
• Biến ngẫu nhiên có phân bố chuẩn thì <sub>4</sub>=3
4
4 4
<i>E X</i>
<i>X</i>
• <sub>4</sub>>3 đồ thị hàm mật độ nhọn hơn so với phân phối
chuẩn
• <sub>Đồ thị hàm mật độ của bnn pp chuẩn</sub>
4 3
<sub>4</sub> 3
4 3
2
2
2
1
2
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>e</i>
• <sub>Đồ thị hàm mật độ của bnn pp chuẩn</sub>
3
3
3
2
2
2
1
2
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>e</i>
1. Gieo đồng thời hai con xúc xắc cân đối đồng
chất. Gọi X là tổng số nốt xuất hiện trên 2 con
xúc sắc. Tìm luật phân phối xác suất của X?
Tính E(X), V(X)
4. Tuổi thọ một loại cơn trùng là X (tháng) có hàm
mật độ
a) Tìm hằng số k
b) Tìm Mod(X)
c) Tìm xác suất cơn trùng chết trước khi nó được
1 tháng tuổi
2 <sub>4</sub> <sub>,</sub> <sub>0;4</sub>
0 , 0;4
<i>kx</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
• <sub>XA, XB là lãi suất cổ phiếu (đơn vị %) khi đầu tư </sub>
vào 2 công ty A, B một cách độc lập. Cho biết
quy luật phân phối của 2 biến ngẫu nhiên trên
như sau:
XA 4 6 8 10 12
P 0,05 0,1 0,3 0,4 0,15
XB -4 2 8 10 12 16
• <sub>Đầu tư vào cơng ty nào có lãi suất kỳ vọng cao </sub>
hơn?
• <sub>Đầu tư vào cơng ty nào có mức độ rủi ro ít hơn?</sub>
• <sub>Nếu muốn đầu tư vào cả 2 cơng ty thì nên đầu </sub>
tư theo tỉ lệ nào sao cho:
• <sub>Cho bnn X có hàm mật độ</sub>
và E(X)=0,6; V(X)=0,06
a) Tìm a,b,c?
b) Đặt Y=X3<sub>. Tính E(Y)</sub>
2 <sub>,</sub> <sub>0;1</sub>
0 , 0;1
<i>ax</i> <i>bx c</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
• <sub>Giả sử một cửa hàng sách định nhập về một số </sub>
cuốn truyện trinh thám. Nhu cầu hàng năm về
loại sách này như sau:
• <sub>Cửa hàng mua sách với giá 7USD một cuốn, bán </sub>
ra với giá 10USD một cuốn nhưng đến cuối năm
phải hạ giá với giá 5USD một cuốn.
<i><b>Nhu cầu (cuốn)</b></i> 30 31 32 33
• <sub>Nếu nhập về 32 cuốn thì lợi nhuận bán được </sub>
trung bình là bao nhiêu?
• <sub>Xác định số lượng nhập sao cho lợi nhuận kì </sub>
vọng là lớn nhất.
<i><b>Nhu cầu (cuốn)</b></i> 30 31 32 33
Cho bnn X có hàm mật độ:
a) Tìm MedX, ModX.
b) Tìm E(X), Var(X) nếu có.
1
1 phân phối Cauchy
<i>f x</i>
<i>x</i>
Cho bnn X có hàm mật độ:
a) Tìm MedX, ModX.
b) Tìm E(X), Var(X) nếu có.
1
sin , 0,
2
0 , 0,
<i>x x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
• <sub>Cho bnn X có hàm mật độ:</sub>
a) Tìm MedX, ModX.
b) Tìm E(X), Var(X) nếu có.
• <sub>Lưu ý tính chất:</sub>
2
2
1
2 Standard Normal Distribution
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>e</i>
Cho bnn X có hàm mật độ xác suất:
<sub>Tìm ModX, MedX?</sub>
<sub>Tìm E(X), Var(X)?</sub>
<sub>Tìm hàm ppxs F(x)?</sub>
<i>x</i>
• <sub>Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất:</sub>
• <sub>Tìm hàm mật độ xác suất của bnn</sub>
• <sub>Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất:</sub>
• <sub>Tìm hàm mật độ xác suất của bnn</sub>
2