Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ĐỀ THI CK2 T-TV1.17-18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.38 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ma trận kiểm tra đọc hiểu môn Tiếng Việt</b>
<b>cuối học kì II lớp 1 (2017-2018)</b>


<b>Mạch kiến thức, kĩ</b>
<b>năng</b>


<b>Số câu, số</b>


<b>điểm</b> <b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>


Đọc hiểu <sub>Số câu</sub> <sub>2 TN</sub> <sub>2 TN</sub> <sub>1 TL</sub> <sub>0</sub> <b><sub>05</sub></b>


Số điểm 1 1 1 0 <b>03</b>


<b>Bài tập chính tả và câu (4 điểm)</b>
<b>Nội dung</b>


<b>kiểm tra</b>


<b>Hướng dẫn</b>
<b>cụ thể</b>


<b>Số điểm</b> <b>Hướng dẫn chấm</b>
(1) Bài tập về


chính tả âm,
vần


8 hiện tượng
chính tả



2 điểm Làm đúng 1 hiện tượng chính tả
đạt 0,25 điểm


(2) Bài tập về
câu


Nối ô chữ để
tạo câu


1 điểm Nối đúng 1 ô chữ đạt 0,25 điểm
Dấu câu (hoặc


đặt câu đơn
giản)


1 điểm Điền đúng 1 tiếng đạt 0,5 điểm


<b>Ma trận câu hỏi kiểm tra đọc hiểu mơn Tiếng Việt</b>
<b>cuối học kì II lớp 1</b>


<b>Mạch kiến thức, kĩ</b>


<b>năng</b> <b>Số câu, sốđiểm</b> <b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>


Đọc hiểu <sub>Số câu</sub> <sub>2 TN</sub> <sub>2 TN</sub> <sub>1 TL</sub> <sub>0</sub> <b><sub>05</sub></b>


Câu số Câu 1, 2 Câu 3, 4 Câu 5 0


Số điểm 1 1 1 0 <b>03</b>



<b>Trường TH Nguyễn Công Sáu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Lớp : ………...
Số BD : …… Phịng :……


Mơn : <b>Tiếng Việt</b>; Lớp 1


Ngày kiểm tra : ………...


GT 2 ký STT


………..
Điểm Nhận xét:...


...
...
...


Chữ ký
giám khảo


MẬT

STT


<b> </b>


<b>A.KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm</b> )
<b>1. Kiểm tra đọc thành tiếng ( 7 điểm )</b>



<b> +</b> HS bốc thăm 1 trong 5 bài tập đọc SGK Tiếng Việt lớp 1- tập 2.
+Trả lời 1 câu hỏi đơn giản về nội dung đoạn / bài đọc.


<i><b>2. Kiểm tra đọc thầm ( 3 điểm )</b></i>


HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi :


<b> </b>


<b> Ve và Kiến </b>


Ve và Kiến cùng sống trên cây nhưng mỗi người một nết. Kiến chăm chỉ làm việc
suốt ngày. Thức ăn kiếm được ăn không hết, Kiến để dành phịng khi mùa đơng. Ve
thì nhởn nhơ ca hát cả mùa hè.


Mùa đông đến, thức ăn khan hiếm, Ve đói đành tìm Kiến xin ăn. Kiến cho Ve ăn
rồi hỏi Ve làm gì suốt cả mùa hè. Ve đáp:


- Tôi ca hát.
Kiến bảo:


- Ca hát là tốt nhưng cũng cần phải chăm lao động.


<b>Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng :</b>
<b>1.Tính nết của Kiến như thế nào?</b>


a. chăm chỉ.
b. lười biếng


c. biết lo xa



<b> 2.Thức ăn kiếm được ăn không hết, Kiến để dành đến mùa nào ?</b>


a. mùa thu
b. mùa xuân
c. mùa đông


<b>3. Mùa đông đến, thức ăn khan hiếm, Ve đói đành phải làm gì</b> ?
a. đi tìm thức ăn để ăn


b. đi tìm Kiến xin ăn
c. nhịn đói


<b> 4.Câu chuyện khuyên em điều gì ?</b>


a. Biết vui chơi nhưng phải chăm lao động.
b. Cần phải vui chơi ca hát.


c. Không cần chăm chỉ lao động.


<b>5. Viết câu chứa tiếng có vần ua :</b>


<b> </b>...


<b>B.KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Sông Hương</b>


Sông Hương là một bức tranh khổ dài mà mỗi đoạn, mỗi khúc đều có vẻ đẹp riêng
của nó. Bao trùm lên cả bức tranh đó là một màu xanh có nhiều sắc độ đậm nhạt khác


nhau.


<b>2. Bài tập ( 4 điểm ) </b>


<b> Bài tập 1</b>. Điền vào chỗ trống chữ <b>g </b>hoặc <b>gh</b> ( 1 điểm )


...ế gỗ, ....ọn gàng , ....ềnh thác, ....ọng vó.


<b>Bài tập 2</b>. Điền vào chữ in nghiên <b>dấu hỏi</b> hoặc <b>dấu ngã </b>: (1 điểm)


a. sạch <i>se </i> b. vui <i>ve</i>




c. <i>ve </i>đẹp d . <i>ve</i> tranh


<b>Bài tập 3. </b>Nối ô chữ cho phù hợp: ( 1 điểm )


<b>Bài tập 4. </b>Điền tiếng : <b>vườn, trường</b> thích hợp vào chỗ chấm.(1 điểm)
Chúng em đang đi đến ……….


...hoa nhà em tỏa hương thơm ngát.


<b> </b> <b>MA TRẬN ĐỀ TOÁN THI HỌC KỲ II</b>


<b> LỚP 1 (2017-2018)</b>
<b>Mạch kiến thức,</b>



<b>kỹ năng</b>


<b>Số câu</b>
<b>và số</b>


<b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b>


<b>TN</b>
<b>KQ</b>


<b>TL</b> <b>TN</b>
<b>KQ</b>


<b>TL</b> <b>TN</b>
<b>KQ</b>


<b>TL</b> <b>TN</b>
<b>KQ</b>


<b>TL</b> <b>TN</b>
<b>KQ</b>


<b>TL</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>điểm</b>


Đọc, viết, các số
trong phạm vi100.



Số câu 1 <b>1</b>


Số
điểm


1,0 <b>1,0</b>


Cộng, trừ, so sánh
trong phạm vi
100.


Số câu 1 1 1 1 <b>5</b> <b>2</b>


Số
điểm


1,0 1,0 2,0 1,0 <b>5,0</b> <b>2,0</b>


Giải tốn có lời
văn. Đồng hồ, thời
gian .


Số câu 1 1 <b>1</b>


Số
điểm


1,0 2,0 <b>1,0</b>


Nhận dạng các


hình đã


học.Điểm ,đoạn
thẳng


Số câu 1 <b>1</b>


Số
điểm


1,0 <b>1,0</b>


<b>Tổng</b>


<b>Số câu</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>6</b> <b>2</b>


<b>Số </b>
<b>điểm</b>


<b>3,0</b> <b>1,0</b> <b>2.0</b> <b>1,0</b> <b>2,0</b> <b>1,0</b> <b>6,0</b> <b>4,0</b>


<b>MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ THI HỌC KỲ II</b>


<b>MƠN: TỐN – LỚP 1</b>
<b>Mạch kiến thức,</b>


<b>kỹ năng</b>


<b>Số câu</b>
<b>và số</b>


<b>điểm</b>


<b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b>


<b>TN</b>
<b>KQ</b> <b>TL</b>
<b>TN</b>
<b>KQ</b> <b>TL</b>
<b>TN</b>
<b>KQ</b> <b>TL</b>
<b>TN</b>
<b>KQ</b> <b>TL</b>
<b>TN</b>
<b>KQ</b> <b>TL</b>
Đọc, viết, các số


trong phạm vi
100.


Số câu 1 <b>1</b>


Câu số <b>1</b> <b>1</b>


Cộng, trừ, so sánh
trong phạm vi
100.


Số câu 1 1 1 1 <b>5</b> <b>1</b>


Câu số <i><b>5</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b> 6</b></i> <i><b>3,4,</b><b><sub>7,8</sub></b></i> <i><b>6</b></i>



Giải tốn có lời
văn . Đòng hồ
,thời gian


Số câu 1 1 1 <b>1</b>


Câu số <i><b>7</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>9</b></i> <b>5</b>


Nhận dạng các
hình đã học.


Số câu 1 1


Câu số <i><b>8</b></i> <i><b>10</b></i>


<b>Tổng</b>


<b>Số câu</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>6</b> <b>2</b>


<b>Số </b>
<b>điểm</b>


<b>Trường TH Nguyễn Công Sáu</b>
Họ và tên: ………...
Lớp : ………...
Số BD : …… Phòng :……


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II</b>
Năm học : 2017-2018



Mơn : <b>Tốn</b>; Lớp 1


Ngày kiểm tra : ………...


GT 1 ký MẬT




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

………..
Điểm Nhận xét:...


...
...
...


Chữ ký


giám khảo MẬTMÃ
STT


<b>Câu 1: ( 1 điểm )</b>


<i><b>a. Đọc số:</b></i>


52 :..., 75:...
<i><b>b. Viết số</b></i> :


Mười lăm :...; Ba mươi :...



<b>Câu 2 ( 2 điểm )</b>


<i><b>a. Đặt tính rồi tính</b></i> :


43 + 5 50 + 35
. . . . . . . . .
. . . . . .
. . . . . .


<i><b>b. Tính </b></i>


53 + 2 + 3 = ... 40 cm – 10 cm + 10 cm =...


<b>Câu 3. ( 1 điểm )</b>


Viết các số : 52, 38, 54, 40 theo thứ tự từ bé đến lớn :
...


<b>Câu 4.( 2 điểm ) </b>


Vườn nhà Lan trồng 37 cây cam và bưởi, trong đó có 15 cây bưởi . Hỏi vườn nhà Lan
có bao nhiêu cây cam ?


Bài giải


.. . .
.. . .
.. . .



<b>Câu 5 ( 1 điểm ) </b>


Viết số vào chỗ chấm :


Số liền sau số 60 là :...
Số liền trước số 89 là : ...


<b>Câu 6 ( 1 điểm )</b>


Điền dấu thích hợp ( <, = , >) vào chỗ chấm :


36 – 4 ... 35 - 2 ; 75 ... 43 + 32


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

...


<b>Câu 7 ( 1 điểm ) </b>


Ghi số thích hợp vào chỗ chấm
a. Một tuần lễ có ... ngày
b. Em đi học vào các


ngày ...
...
...


<b>Câu 8 ( 1 điểm ) </b>


Ở hình vẽ bên có :
- ... hình tam giác
- ... đoạn thẳng



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 1 (1đ) Đọc đúng, viết đúng mỗi câu 0,25đ
Câu 2 (2đ) Đúng mỗi câu 0,5đ


Câu 3 (1đ) Viết đúng theo yêu cầu đề 1đ


Câu 4 (2đ) đúng lời giải 0,5đ, đúng phép tính 1đ ( sai tên đơn vị trừ 0,25đ) , đáp số đúng
0,5đ.( sai tên đơn vị trừ 0,25 đ)


Câu 5 (1đ) Điền đúng số mỗi chỗ chấm 0,5 đ
Câu 6 (1đ) Điền dấu đúng mỗi chỗ chấm 0,5đ
Câu 7 (1đ) Viết đúng câu a: 0,25 đ ; Câu b: 0,75 đ
Câu 8: ( 1 điểm )


<i>Điểm tồn bài làm trịn 0,5 thành 1.</i>


<i> </i>
<b>Hướng dẫn chấm Tiếng Việt 1</b>


<b>CUỐI KỲ 2, 17-18</b>


1. Đọc thành tiếng 7 điểm.


Đọc đúng tốc độ, đọc rõ ràng, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ 7 điểm.


Căn cứ vào tình hình từng em đọc mà giáo viên cho điểm, từ 6,5 điểm đến 1 điểm
2.Phần đọc thầm trả lời câu hỏi:


Câu 1, 2, 3, 4 mỗi câu 0,5 điểm
Câu 5” 1 điểm



3. Phần nhìn – chép 6 điểm


Chép đúng tốc độ, viết chữ đúng độ cao con chữ, mẫu chữ, khoảng cách giữa các chữ, các
tiếng, bài sạch, đẹp 6 điểm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×