Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

đề thi ck2 ttv4 website trường tiểu học nguyễn công sáu đại lộc quảng nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.86 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường TH Nguyễn Công Sáu</b>
Họ và tên: ………...
Lớp : ………...
Số BD : …… Phòng :……


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II</b>
Năm học : 2017-2018


Môn : Tiếng Việt Lớp 4


Ngày kiểm tra : ………...


GT 1 ký MẬT MÃ


GT 2 ký STT
………..


Điểm Nhận xét:


...
...
...


Chữ ký giám khảo MẬT MÃ
STT


<b>I. ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 3 điểm)</b>


* Chọn 1 trong 6 bài tập đọc đã học từ tuần 29 đến tuần 34 và trả lời câu hỏi (HT bốc
thăm)



<b>II. ĐỌC HIỂU VĂN BẢN ( 7 điểm))</b>
1: Đọc bài sau và trả lời câu hỏi :


<b>SAU TRẬN MƯA RÀO</b>


Một giờ sau cơn dông, người ta không nhận thấy trời hè vừa ủ dột. Mùa hè, mặt đất
cũng chóng khơ như da em bé.


Khơng gì đẹp bằng lá cây vừa tắm mưa xong, đang được mặt trời lau ráo, lúc ấy trơng
nó vừa tươi mát, vừa ấm áp… Khóm cây, luống cảnh trao đổi hương thơm và tia sáng.
Trong tán lá mấy cây sung, chích chịe hun náo, chim sẻ tung hồnh, gõ kiến leo dọc
thân cây dẻ, mổ lách cách trên vỏ. Hoa cẩm chướng có mùi thơm nồng nồng. Ánh sáng mạ
vàng những đóa hoa kim cương, làm cho nó sáng rực lên như những ngọn đèn. Quanh các
luống kim hương, vô số bướm chập chờn trông như những tia sáng lập lịe của các đóa đèn
hoa ấy.


Ánh sáng chan hòa làm cho vạn vật đầy tin tưởng. Nhựa ngọt, mùi thơm, khí ấm, cuộc
sống tràn trề. Nhờ có cát nên khơng có một vết bùn, nhờ có mưa nên khơng có bụi trên lá.
Cây cỏ vừa tắm gội xong, trăm thứ như nhung gấm bạc, vàng, vàng bày lên trên cánh hoa
khơng một tí bụi. Cảnh vườn là cảnh vắng lặn của thiên nhiên ngập tràn hạnh phúc. Vắng
lặng thần tiên, vắng lặng mà dung hịa với nghìn thứ âm nhạc ; có chim gù, có ong vo ve,có
gió hồi hộp dưới lá.


<b>VICH-TO-HUY - GƠ</b>
<i><b> * Khoanh vào trước ý trả lời đúng cho các câu sau:</b></i>


Câu 1( 1đ) Tên các loài chim và hoa được tác giả miêu tả trong bài là :
A. Kim hương, Sẻ,chích chèo, gõ kiến, cẩm chướng,


B. Sẻ, Sung, chích chịe, gõ kiến, cẩm chướng.



C. Chích chèo,gõ kiến, cẩm chướng,sung, kim hương.
D. Chích chịe, gõ kiến, ong, cẩm chướng, kim hương.


<b>Câu 2( 0,5đ) Tác giả đã sử dụng từ ngữ nào để miêu tả trời hè trước cơn mưa giông ?</b>
A. Tươi mát; B. Ấm áp ; C . Huyên náo ; D. Ủ đột


<b>Câu 3( 1đ): Sau trận mưa rào, yếu tố nào làm cho vạn vật trở nên tươi mát , ấm áp , đầy tin</b>
tưởng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 4( 1đ) Tìm các từ ngữ miêu tả hoạt động của chim chóc trong bài .</b>


...
...
...


<b>Câu 5 ( 0,5 ). Viết một câu văn có sử dụng hình ảnh nhân hóa.</b>


...
...


<b> Câu 6 ( 1) Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ có chứa tiếng “ lạc” mang nghĩa là “vui, </b>
mừng”?


<b>A.</b> Lạc quan, lạc hậu , lạc điệu , lạc thú.
<b>B.</b> Lạc quan ,lạc nghiệp, lạc đàn, lạc đề.
<b>C.</b> Lạc quan ,lạc nghiệp, lạc đàn, an lạc.
<b>D.</b> Lạc quan, an lạc, lạc nghiệp, , lạc thú.


<b>Câu 7(0,5đ)Câu“ Các bạn rất vui mừng khi được đi chơi ở sở thú.”Thuộc loại câu gì ?</b>


A. Câu khiến; B. Câu cảm ; C. Câu kể ; D. Câu hỏi


<b>Câu 8(1 đ) : Tìm trạng ngữ trong câu sau và cho biết trạng ngữ bổ sung ý nghĩa gì cho câu </b>
?


- Đêm khuya, cảnh vật im lìm.


Trạng ngữ...
Trạng ngữ bổ sung ý nghĩa ;...
<b>Câu 9(0,5đ) : Chuyển câu kể sau thành câu khiến.</b>


Nam đi học.


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường TH Nguyễn Công Sáu </b>
Họ và tên: ………...
Lớp : ………...
Số BD : …… Phòng :……


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II</b>
Năm học : 2017-2018


Môn : Tiếng Việt, Lớp 4


Ngày kiểm tra : ………...


GT 1 ký MẬT MÃ



GT 2 ký STT
………..


Điểm Nhận xét:


...
...
...


Chữ ký giám khảo MẬT MÃ
STT


B. PHẦN VIẾT
<b>1. Chính tả:((2đ)</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>2 Tập làm văn ( 8 điểm)</b>



Đề : Tả một cây có bóng mát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ma Trận đề KT Tiếng Việt cuối HKII – Lớp 4 năm học 2017- 2018</b>



<b>TT</b> <b>Chủ đề</b> <b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>


TN TL TN TL TN TL TN TL Số


câu
Số
điểm


1


Đọc hiểu
văn bản


Số
câu


2 1 1 1 5


Câu
số


1-2 3 4 5


1,5đ (1đ) 1đ 0,5đ (4đ)


2


Kiến thức
Tiếng
Việt



Số
câu


1 1 1 1 4


Câu
số


7 8 6 9


Số
điểm


0,5,đ 1 1 0,5 (3đ)


<b>Tổng </b> <b>3</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>2</b> <b> 9</b> <b>7đ</b>


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Năm học : 2017 – 2018
<b>* ĐỀ:</b>


Học sinh bốc thăm đọc một đoạn văn (khoảng 75 tiếng/ phút) 1 trong 6 bài tập đọc,
sau đó trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc do giáo viên nêu:


1. Hơn một nghì ngày vịng quanh trái
2. Đường đi Sa Pa


3. Tiếng cười là liều thuốc bổ


4. Con Chuồn chuồn nước
5. Ăng –co Vát


6. Ăn “mầm đá” )


_____________________________________________


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM</b>
<b>1. ĐỌC VĂN BẢN (3 điểm)</b>


<b>A. Pnần đọc( 2 điểm)</b>


- Đọc đúng tiếng, từ trong đoạn văn: 0,5 điểm
+ Đọc sai 3 tiếng đến 5 tiếng: 0,25 điểm
+ Đọc sai 6 tiếng trở lên: 0 điểm


- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 0,5 điểm
+ Ngắt nghỉ hơi không đúng chỗ từ 3 đến 4 chỗ: 0,25 điểm
+ Ngắt nghỉ hơi không đúng chỗ từ 5 chỗ trở lên: 0 điểm
- Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 0,5 điểm


+ Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,25 điểm
+ Giọng đọc khơng thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khoảng 75 tiếng/phút): 0,5 điểm


+ Đọc quá 1 phút đến 2 phút: 0,25 điểm
+ Đọc trên 2 phút: 0 điểm


<b>B. Trả lời câu hỏi (1 điểm)</b>



Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc (tùy theo mức độ có thể ghi 0,75 – 0,5 –
0,25 điểm.


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỌC HIỂU VĂN BẢN & KIẾN THỨC TV</b>
I. Kiểm tra đọc hiểu , Luyện từ và câu: 7 điểm


Câu 1 : A ;Câu 2 : D Câu 3 : B ; Câu 6 : D ; Câu 7 : C


Câu 4 : Các từ ngữ miêu tả hoạt động của chim chóc : huyên náo,tung hoành,leo,
mổ,gù.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 8 Trạng ngữ : mùa hè, TN bổ sung ý nghĩa chỉ thời gian
Câu 1 : VD ; Nam phải đi học. )


<b>II. Kiểm tra viết : Đường đi Sa Pa ( Xe chúng tơi...lướt thướt liễu rủ.)</b>
<b> (Trang 102/TV4/T2)</b>


<i><b>.1. Chính tả : - Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình </b></i>
thức bài chính tả: <b>2 điểm</b>


<b>Trong đó:</b>


+ Tốc độ viết đạt yêu cầu (75 chữ/15 phút), chữ viết rõ ràng, viết đúng cỡ chữ, kiểu chữ,
trình bày đúng quy định, viết sạch đẹp: 1 điểm.


Nếu chữ viết khơng rõ ràng, trình bày bẩn có thể trừ 0,5 – 0,25 điểm cho tồn bài, tùy theo
mức độ.


+ Viết đúng chính tả (khơng mắc q 5 lỗi): 1 điểm.



Với mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa
đúng quy định, viết thiếu tiếng), <b>từ lỗi thứ 6 trở lên, trừ 0, 2 điểm/ 1 lỗi.</b>


Nếu 1 lỗi chính tả lặp lại nhiều lần thì chỉ trừ điểm 1 lần.
<b>2. Tập làm văn (8 điểm)</b>


<b>-Mở bài: Giới thiệu được cây có bóng mát (1điểm)</b>
- Thân bài:(4 điểm)


Tả được những đặc điểm nổi bật của cây có bóng mát, bài viết có trọng tâm. Câu văn
gãy gọn, dùng từ ngữ có hình ảnh, có sử dụng các biện pháp tu từ, bài văn có cảm xúc cho


-Kết bài: nêu được tình cảm của mình với cây định tả (1điểm).
- Chữ viết, chính tả (0.5 điểm).


- Dùng từ, đặt câu (0.5 điểm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Trường TH Nguyễn Công Sáu</b>
Họ và tên: ………...
Lớp : ………...
Số BD : …… Phòng :……


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II</b>
Năm học : 2017 - 2018


Mơn : Tốn : Lớp 4


Ngày kiểm tra : ………...


GT 1 ký MẬT MÃ



GT 2 ký STT
………..


Điểm Nhận xét:


...
...
...


Chữ ký giám khảo MẬT MÃ


<b> I . Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất :</b>
Câu 1: ( 0,5 điểm) Phân số tối giản là :


a. 59 b.


2


10<sub> c. </sub>
8


6<sub> d. </sub>
21
15
Câu 2: ( 0,5 đ) Phân số


4


5<sub> bằng phân số nào dưới đây :</sub>



a.
20


30 <sub> b. </sub>
12


15<sub> c. </sub>
20


25<sub> d. </sub>
12
20
Câu 3: ( 1 đ )Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống :


a.
20
19 <sub></sub><sub> </sub>


20


27<sub> b. </sub>
8
9 <sub></sub>


24
27


Câu 4: ( 0,5đ) <sub>6</sub>1 giờ = ………… phút. Số thích hợp để điền vào chỗ trống là :
a. 6 phút b. 20 phút c. 10 phút d. 60 phút


Câu 5: ( 1đ ) 3 km 5 m = ………….. m


a. 325m b. 3035m c. 3250m d. 3005m


Câu 6 : (0,5đ ) Một miếng kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 14 cm và 20 cm.
Diện tích của miếng kính đó là :


a. 16cm2<sub> b. 140 cm</sub>2<sub> c. 204 cm</sub>2<sub> d. 240cm</sub>2


<b>II.Phần tự luân</b>


<b>Câu 7: Đặt tính rồi tính: 1đ </b>


5678 X 79 ; 4182 : 34


………. ...
... ...
... ...
... ...
Câu 8. Tính 2đ


a)
2
5<sub>+</sub>


3


10<sub> =……….. b / </sub>
7
9<sub>x</sub>



3


14<sub> =………...</sub>
...


c) 7<sub>6</sub><i>−</i> 9


12 = ... d /
5
3 :


4


5 = ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 9 ( 2 đ</b>) Hiện nay con kém hơn bố 27 tuổi. Biết rằng tuổi con bằng 2


5 tuổi bố. Tính


tuổi của mỗi người.


………
………
………
………...
………
………
………
………...


<b>Câu 10. Chu vi hình chữ nhật 140 m. Biết chiều rộng bằng </b> 3


2


chiều dài. Tính diện tích
hình chữ nhật đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Ma trận đề Tốn 4 cuối kì 2, 17-18.</b>


Mạch kiến thức, kĩ


Mạch kiến thức, kĩ


năng
năng
Số câu
Số câu
và số
và số
điểm
điểm
<b>Mức 1</b>


<b>Mức 1</b> <b>Mức 2Mức 2</b> <b>Mức 3Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>


T N
T N
KQ
KQ T
T


L
L TN
TN
KQ


KQ T LT L TN
TN


KQ


KQ T LT L TN
TN


KQ


KQ T LT L <b><sub>KQ</sub>TN</b> <b><sub>T L</sub></b>


Phân số, so sánh


Phân số, so sánh


phân số


phân số


Số câu


Số câu 2 2 2 <b>6</b>


Số



Số


điểm


điểm 2 2 2 <b>6</b>


Câu số


Câu số <b>1;4</b> <b>2;5</b> <b>6;7</b>


Các phép tính với


Các phép tính với


phân số


phân số


Số câu


Số câu 1 <b>1</b> <b>2</b>


Số


Số


điểm


điểm 1 <b>1</b> <b>2</b>



Câu số


Câu số <b>8</b> <b>10</b>


Đại lượng; Yếu tố


Đại lượng; Yếu tố


hình học và giải


hình học và giải


tốn có lời văn


tốn có lời văn


Số câu


Số câu 1 1 <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>


Số


Số


điểm


điểm 1 1 <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>


Câu số



Câu số <b>3</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>Tổng</b>
<b>Tổng</b>


<b>Số câu</b>
<b>Số câu</b>


<b>2</b>

<b>3</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>1</b>

<b>1</b>

<b>7</b>

<b>3</b>



<b>Số</b>
<b>Số</b>
<b>điểm</b>


</div>

<!--links-->

×