Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề kiểm tra GKI môn Toán lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.33 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN YÊN LẠC <b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I</b>


TRƯỜNG TIỂU HỌC PHẠM CƠNG BÌNH <b> Mơn: Tốn</b>


Năm học: 2018 – 2019
<i> (Thời gian làm bài 40 phút)</i>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)</b>


<i>Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng.</i>


Câu 1: Số thập phân gồm có <i><b>“Ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín</b></i>
<i><b>phần nghìn”</b></i> là:


A. 308,59 B. 308,509 C. 308,059 D. 308,905
Câu 2: Giá trị của chữ số 5 trong số 182,057 là:


A. 5 B. 50 C. <sub>10</sub>5 D

.



5
100


Câu 3: Hỗn số 5 <sub>3</sub>2 chuyển thành phân số nào?


A. 10<sub>3</sub>

B. 17<sub>3</sub>

C. 13<sub>3</sub> D.


11
3


Câu 4: 64,97 < x < 65,14. Số tự nhiên x có thể điền là:


A. 65 B. 64,98 C. 65,13 D. 64


Câu 5:


a, Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:


5,7 6,02 4,23 4,32 5,3
b, Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:


0,32 0,197 0,4 0 ,321 0,187
<b>II. TỰ LUẬN (6,5 điểm)</b>


<b>Bài 1: Tính (2 điểm)</b>


a)


8
5+


3


10 <sub> b) </sub>
5
6−


2


9 <sub> c) </sub> 3
1
3×5


1



4 <sub> d)</sub>
21


3:1
1
4


<b>Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm(1 điểm)</b>


a. 42m 5cm =……….m b. 3tấn 45kg =………tấn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 3: (1,5 điểm) Bạn Lan mua 15 quyển vở hết 90 000 đồng. Hỏi bạn Hùng cũng</b>
mua 10 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?


<b>Bài 4: (2 điểm) Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15km và chiều </b>
rộng bằng


2


3 <sub> chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị đo là mét vuông, là </sub>


</div>

<!--links-->

×