Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

BÀI TẬP MÔN HÓA HỌC 9 - LẦN 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.46 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 34: KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ </b>


<b>VÀ HOÁ HỌC HỮU CƠ</b>



<b>2. Hợp chất hữu cơ là gì? </b>Hợp chất hữu cơ là hợp chất của C (trừ CO,
CO2, muối cacbonat, H2CO3 có C nhưng là hợp chất vô cơ)


<b>3. Các hợp chất hữu cơ được phân loại như thế nào?</b>


- Hiđrocacbon: CH4, C2H4, C6H6....


- Dẫn xuất hiđrocacbon : C2H6O, CH3Cl....


<b>***************************************************************</b>
<b>***</b>


<b>Bài 35: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT</b>


<b>HỮU CƠ</b>



<b>Công thức phân tử (CTPT); Công thức cấu tạo (CTCT); </b>
<b>Hợp chất hữu cơ (HCHC)</b>


<b>I/ ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>
<b>1. Hoá trị và liên kết giữa</b> các ngun tử :


- Trong HCHC cácbon ln có hoá trị (IV), H(I), O(II).


- Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị của chúng


- Mỗi liên kết được biểu diễn bằng một nét gạch nối giữa 2 nguyên tử
VD: công thức phân tử là C2H6 có cơng thức cấu tạo là:





<b>2. Mạch cacbon:</b>


- Những ntử C trong ptử hợp chất hữu cơ có thể liên kết trực tiếp với
nhau tạo thành mạch C


- Có 3 loại mạch C: Mạch thẳng, mạch nhánh, mạch vòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



<b>* VD:</b> CTCT viết gọn của CTPT C3H6 và C4H8 là:


<b>* VD</b>: CTCT của CTPT C4H10 là:




==>viết gọn là:


<b> 3.Trật tự liên kết giữa các ntử trong phân tử :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>VD:</b> CTPT C2H6O tồn tại 2 cách ciết CTCT tức là 2 chất khác nhau:
CH3 - CH2- O-H : chất rượu etylic


CH3- O - CH3: chất ete là thuốc gây tê


<b>II/ CƠNG THỨC CẤU TẠO </b>


Cơng thức biểu diễn đầy đủ liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
gọi là CTCT



VD: CTCT của metan CH4 là





VD: Từ CTCT là
H H


I I


H - C – C – O – H  CH3 – CH2 – OH ==>CTPT là C2H6O


I I
H H


- CTCT cho biết thành phần của phân tử và trật tự liên kết giữa các ntử
trong ptử


<b>***************************************************************</b>
<b>***</b>


<b> Bài 36: METAN </b>



1. CTCT của metan CH4 là


<b>Metan CH4 : </b>CÓ 4 LIÊN KẾT ĐÔI


2. - pứ cháy O2 : CH4 + 2O2



0
<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hỗn hợp CH4 và O2 là hỗn hợp nổ


- pứ thế với Cl2 (có ánh sáng) : CH4 + Cl2 


<i>ánhsáng</i>


CH3Cl + HCl


<b>BÀI TẬP:</b>


<i><b>I. Trắc nghiệm:</b></i>


<i><b>Câu 1: </b></i>Trong các hợp chất hữu cơ sau đây, hợp chất hữu cơ nào thuộc


loại hyđrocacbon?


A.C2H4 B. CH4O C. C2H6ONa D.


CH3Cl.


<i><b>Câu 2: </b></i>Trong các hợp chất hữu cơ sau đây, hợp chất hữu cơ nào thuộc


loại dẫn xuất hyđrocacbon?


A.C2H4 B. CH4OH C. C2H6 D. C3H8.


<i><b>Câu 3:</b></i>Câu phát biểu nào sau đây là đúng:



A.Trong phân tử hợp chất hữu cơ chỉ có hai nguyên tố Hiđro và
caccbon.


B.Tất cả các hợp chất hữu cơ điều xảy ra phản ứng cháy.
C.Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon.


D. Trong phân tử hợp chất hữu cơ ngun tử cacbon ln ln có
hóa trị (IV).


<i><b>Câu 4:</b></i> Trong phân tử metan có bao nhiêu liên kết đơn?


A.1 B.2 C.3 D.4


<i><b>Câu 5</b></i> : Mạch cacbon chia làm máy loại :


A. 1 loại. B. 2 loại. C. 3 loại. D. 4 loại.


<b>II.Tự luận</b>:


1/ Viết các CTCT dạng gọn có thể có (tức nhiều cách đúng khác nhau)
của CTPT : C4H8, C3H7Br, C2H5Cl


2/ Đốt cháy hồn tồn 7,84 lít khí metan sinh ra khí cacboin CO2 và hơi
nước H2O. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.


</div>

<!--links-->

×