Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (669.48 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Tiết 84: tìm hiểu chung về phép lập luận giải thích
<b> I.Mục đích và ph ơng ư</b>
<b>ph¸p gi¶i thÝch</b>
1. Mục đích giải thích
- Trong cuéc sèng:
- Ng ười ta cÇn đ ợc giải thích khi:
+ Gặp một hiện t ợng mới lạ
+ Gp mt vn rc ri
* Câu hỏi về nhu cầu giải thích hằng ngày
+ Hôm qua vì sao bạn A không đi học?
+ Vì sao l¹i cã nói?
+ Máy bay dùng để làm gì?
+ Sao muối lại cần thiết cho sinh vật?
+ Vì sao lại tỈng hoa cho nhau?
Tiết 84: tìm hiểu chung về phép lập luận giải thích
<b> I.Mục đích và ph ơng pháp </b>
<b>gi¶i thÝch</b>
1. Mục đích giải thích
- Trong cc sèng:
* C©u hỏi về nhu cầu giải thích hằng
ngày
Hiểu đ ợc nguyên nhân,
lí do, quy luật của hiện
t ợng hoặc nội dung, ý nghĩa
Tiết 84: tìm hiểu chung về phép lập luận giải thích
<b>I.Mục đích và ph ơng pháp </b>
<b>gi¶i thÝch</b>
1. Mục ớch gii thớch
- Trong cuộc sống: làm hiểu
rõ những ®iÒu ch a biÕt
- Trong văn nghị luận : nhằm
nâng cao nhận thức, trí
t, båi d ìng t t
ởng, tình cảm
2. Ph ơng pháp giải thích
- Vn gii thớch: lũng
khiờm tn
* Câu hỏi về nhu cầu giải thích hằng ngày
- làm hiểu rõ những điều ch a biết về hiện t
ỵng , sù vËt, ý nghÜa cđa sù vËt
ư …
* Những vấn đề cần giải thích trong văn
nghị luận th ờng gặp:
- Là t t ởng, đạo lý, phẩm chấtư ư … của
con ng i
Văn bản: Lòng khiêm tốn
(Lâm Ngữ Đ ờng)
+ Thế nào là hạnh phúc?
+ Uống n ớc nhớ
nguồn có nghĩa nh thế
nào?
* Văn bản : Lòng khiêm tốn (Lâm Ngữ Đ ờng)
- <sub>Nhng câu văn định nghĩa trong văn </sub>
b¶n:
+ “ Lịng khiêm tốn có thể đ ợc coi là một bản tính căn bản cho con ư
ng ời trong nghệ thuật xử thế và đối đãi với sự vật.”ư
+ “Điều quan trọng của khiêm tốn là chính nó đã tự nâng cao giá trị cá
nhân của con ng ời trong xã hội”ư
+ “Khiêm tốn là biểu hiện của con ng ời đứng đắn, biết sống theo thời ư
và biết nhìn xa.”
+ “Con ng ời khiêm tốn bao giờ cũng là ng ời th ờng thành công
trong lĩnh vùc giao tiÕp víi mäi ng êi.”ư
+ “Khiêm tốn là tính nhã nhặn, biết sống một cách nhún nh ờng, ln ư
ln h ớng về phía tiến bộ, tự khép mình vào những khn th ớc của ư ư
cuộc đời, bao giờ cũng không ngừng học hỏi.”
+ “Hoài bão lớn nhất của con ng ời là tiến mãi không ngừng, nh ng ư
không nhằm mục đích tự khoe khoang, tự đề cao cá nhân mình tr ớc ư
ng ời khác.”ư
* Văn bản : Lòng khiêm tốn (Lâm Ngữ Đ êng)
- <sub>Những câu văn định nghĩa trong văn </sub>
b¶n:
+ “ Lịng khiêm tốn có thể đ ợc coi ư là một bản tính căn bản cho con
ng ời trong nghệ thuật xử thế và đối đãi với sự vật.”ư
+ “Điều quan trọng của khiêm tốn là chính nó đã tự nâng cao giá trị cá
nhân của con ng ời trong xã hội”ư
+ “Khiêm tốn là biểu hiện của con ng ời đứng đắn, biết sống theo thời ư
và biết nhìn xa.”
+ Con ng ời khiêm tốn bao giờ cũng là ng ời th ờng thành công
trong lÜnh vùc giao tiÕp víi mäi ng êi.”ư
+ “Khiêm tốn là tính nhã nhặn, biết sống một cách nhún nh ờng, ln ư
ln h ớng về phía tiến bộ, tự khép mình vào những khn th ớc của ư ư
cuộc đời, bao giờ cũng không ngừng học hỏi.”
+ “Hoài bão lớn nhất của con ng ời là tiến mãi không ngừng, nh ng ư
không nhằm mục đích tự khoe khoang, tự đề cao cá nhân mình tr ớc ư
ng ời khác.”ư
TiÕt 84: t×m hiĨu chung vỊ phÐp lËp ln giải thích
Văn bản: Lòng khiêm tốn
(Lâm Ngữ Đ ờng)
khiêm tốn:
+ hay tự cho mình là kém
+ không bao giờ chịu chấp
nhận sự thành công
- Dùng cách đối lập: ng ời ư
khiêm tốn và kẻ khơng
khiêm tốn
- T×m lÝ do : v× sao khiến con
ng ời phải khiêm tốn?
- Nhấn mạnh tầm quan trọng
của khiêm tốn và nguyên
nhân của thói không khiêm
tốn.
I.Mc ớch và ph ơng pháp giải
thích
1.Mục đích giải thích
2. Ph ¬ng pháp giải thích
* Văn bản: Lòng khiêm tốn (Lâm
Ngữ Đ ờng)
- Vn gii thớch: lũng khiờm tốn
- Nêu định nghĩa về lòng khiêm tốn
- Liệt kê các biểu hiện của lịng
khiªm tèn
- So sánh, đối chiếu với các hiện t ợng khácư
Tiết 84: tìm hiểu chung về phép lập luận giải thích
<b>I.Mục đích và ph ơng pháp </b>
<b>gi¶i thÝch</b>
1.Mục đích giải thích
2. Ph ơng pháp giải thích
* Văn bản: Lòng khiêm tốn
(Lâm Ngữ Đ ờng)
- Vn gii thớch: lũng
khiờm tn
- Các ph ơng pháp:
- Bố cục: 3 phần
- Mối quan hệ giữa các phần:
mạch lạc, chặt chẽ, có lớp
lang
- Bố cục của bài văn :
<b>+ Mở bài:</b> Đoạn 1, 2
Giới thiệu và nêu cái lợi của lòng khiêm tốn
<b>(</b> a vấn đề và chỉ ra đặc điểm của vấn )
<b>+ Thân bài:</b> Đoạn 3, 4, 5
. Giải thích khiêm tốn
. Biểu hiện của lòng khiêm tốn
. Lí do con ng ời cần khiêm tốn
( nh ngha, biu hin, nguyờn nhõn ca vn
)
<b>+ Kết bài:</b> Đoạn 6, 7
TiÕt 84: t×m hiĨu chung vỊ phÐp lËp ln gi¶i thÝch
<b> I.Mục đích và ph ơng ư</b>
<b>pháp giải thích</b>
1.Mục đích giải thớch
2. Ph ơng pháp giải thích
* Văn bản: Lòng khiêm tốn
- Vấn đề giải thích: lịng
khiêm tốn
- C¸c ph ơng pháp:
- Bố cục:3 phần
- Mối quan hệ giữa các phần:
mạch lạc, chặt chẽ, có lớp
lang
- Ngôn từ : trong sáng, dễ
hiểu
- Yêu cầu: có kiến thức , vận
dụng các thao tác
- ngôn từ : trong sáng, dễ hiểu
(không nên dùng những ®iỊu
khơng ai hiểu để giải thích những
điều ng ời ta ch a hiểu. )ư
Tiết 84: tìm hiểu chung về phép lập luận giải thích
<b>I.Mục đích v ph ng </b>
<b>pháp giải thích</b>
1. Mc ớch gii thớch
2. Ph ơng pháp giải thích
3. Ghi nh : sgk/71ớ
Tiết 84: tìm hiểu chung về phép lập luận giải thích
<b>I.Mục đích và ph ơng Ư</b>
<b>ph¸p giải thích</b>
1. Mc ớch gii thớch
2. Ph ơng pháp gi¶i thÝchư
3. Ghi nh : sgk/71ớ
<b> HS cho biết các </b>
<b>bước làm bài văn </b>
<b>lập luận giải </b>
<b>thích.</b>
<b>I. Các bước làm bài văn lập luận giải thích :</b>
<b> HS cho biết các </b>
<b>thích.</b>
<b>I. Các bước làm bài văn lập luận giải thích :</b>
<b>Quy trình tạo lập văn bản nói chung</b>
Bước 1 <b>Bước 2</b> <b>Bước 3</b> <b>Bước4</b>
<b>I. Các bước làm bài văn lập luận giải thích :</b>
TiÕt 84: CÁCH LÀM BÀI VĂN lËp ln gi¶i thÝch
<b>1. Ví dụ</b>
<b>Đề bài :</b> <i><b>Nhân dân ta có câu TN : “ Đi 1 ngày </b></i>
<i><b>đàng, học 1 sàng khơn ”. Hãy giải thích câu </b></i>
<i><b>TN.</b></i>
Đề bài thuộc
kiểu loại nào?
phạm vi, tính
chất của đề.
<b>Em sẽ tìm ý cho đề bài trên bằng cách nào?</b>
<b> ngoài cách tìm ý truyền thống, ta cịn có cách </b>
<b>nào khác khơng?làm thế nào để giải thích được </b>
<b> tường tận vấn đề.</b>
-Lập luận
giải thích.
-Làm rõ vấn đề
(nơi dung của
câu tục ngữ)
Tìm các từ
then chốt trong
đề và chỉ ra
các ý quan
trọng cần
được giải thích.
-Đặt câu hỏi:
Vấn đề có nghĩa
là gì? tại sao?
vì sao? Ý nghĩa
sâu xa của vấn
đề là gì? Liên hệ
với các câu ca dao
<b>I. Các bước làm bài văn lập luận giải thích :</b>
TiÕt 84: CÁCH LÀM BÀI VĂN lËp ln gi¶i thÝch
<b>1. Ví dụ</b>
<b>Đề bài :</b> <i><b>Nhân dân ta có câu TN : “ Đi 1 ngày </b></i>
<i><b>đàng, học 1 sàng khôn ”. Hãy giải thích câu </b></i>
<i><b>TN.</b></i>
<b>a. Tìm hiểu đề – tìm ý </b>
<b>-Kiểu loại: Lập luận giải thích.</b>
<b>-Vấn đề cần giải thích:“ Đi một ngày đàng, </b>
<b>-Yêu cầu: Làm sáng tỏ câu tục ngữ.</b>
<b>-Giải thích nhiều mặt của vấn đề:</b>
<b>+ Nghĩa đen câu tuc ngữ là gì?</b>
<b>+Nghĩa bóng ( hàm ẩn) câu tục ngữ.</b>
<b>+ Nghĩa sâu xa của nó.</b>
<b>-Liên hệ với các câu ca dao, tục ngữ tương </b>
<b>tự.</b>
Với các ý đã
tìm được, em
sẽ đưa vào
dàn bài như
thế nào
Với các ý đã
tìm được, em
sẽ đưa vào
dàn bài như
thế nào
<b>b. Lập dàn bài:</b>
Một bài văn nghị luận
giải thích gồm mấy
phần ? Đó là những
phần nào? Có bạn cho
Cho đề văn: Nhân dân ta cĩ câu tục ngữ “ Đi một ngày đàng, học một sàng
khơn”.
Hãy giải thích câu tục ngữ đó.
a/ Tìm hiểu đề, tìm ý:
b/ Lập dàn bài:
a/ Mở bài: Giới thiệu câu tục ngữ với ý nghĩa
sâu xa là đúc kết kinh nghiệm thể hiện khát
vọng đi nhiều nơi để mở rộng hiểu biết.
b/ Thân bài: Tri n khai vi c gi i thíchể ệ ả
-Ngh a đen:ĩ
+ Đi một ngày đàng nghĩa là gì? Một sàng
khơn là gì?
-Nghĩa bóng:
+ Đi đây đó thì mở rộng tầm hiểu biết, khơn
ngoan từng trải.
-Nghĩa sâu: Khát vọng của người nông dân xưa
muốn mở rộng tầm hiểu biết
-Liên hệ:Đi một bữa chợ, học một mớ khôn,…
c/ Kết bài: Câu tục ngữ xưa vẫn cịn ý nghĩa cho
đến ngày hơm nay. .
Nêu vấn đề cần giải
thích.Giới thiệu câu trích.
-Giải nghĩa các khái niệm,
các từ ngữ khó trong câu
trích của vấn đề.
-Lần lượt giải thích từng
nội dung, từng khía cạnh
bằng cách dùng lí lẽ trả
lời các câu hỏi
Khẳng định ý nghĩa , tầm
quan trọng, tác dụng củavấn
đề-Nêu suy nghĩ,…
I. Các bước làm bài văn lập luận giải thích:
a/ Tìm hiểu đề và tìm ý:
b/ Lập dàn bài:SGK/86.
Mở bài:
Giới thiệu điều cần giải thích và gợi ra phương hướng
giải thích.
Thân bài:
Lần lượt trình bày các nội dung giải thích.Cần sử dụng
các cách lập luận giải thích phù hợp
Kết bài:
a/ Tìm hiểu đề và tìm ý:
b/ Lập dàn bài:SGK/86.
Mở bài:
Giới thiệu điều cần giải thích và gợi ra phương hướng
giải thích.
Thân bài:
Lần lượt trình bày các nội dung giải thích.Cần sử dụng
các cách lập luận giải thích phù hợp
Kết bài:
<sub>Nêu ý nghĩa điều cần giải thích với mọi người</sub>
<b>Có mấy cách mở bài ? </b>
<b>Các cách ấy có đáp </b>
<b>ứng được những yêu </b>
<b>cầu cơ bản của phần </b>
<b>MB không ? </b>
<b>I. Các bước làm bài văn lập luận giải thích :</b>
TiÕt 84: CÁCH LÀM BÀI VĂN lËp ln gi¶i thÝch
<b>1. Ví dụ</b>
<b>Đề bài :</b> <i><b>Nhân dân ta có câu TN : “ Đi 1 ngày </b></i>
<i><b>đàng, học 1 sàng khôn ”. Hãy giải thích câu </b></i>
<i><b>TN.</b></i>
<b>a. Tìm hiểu đề – tìm ý </b>
<b>b. Lập dàn bài:</b>
<b>c. Viết bài </b> 3 cách đều đáp ứng được yêu cầu của MB
trong văn giải thích.
B1 : Viết mở bài :
Có nhiều cách :
- Đi thẳng vào vấn đề.
- Đối lập hoàn cảnh với ý thức.
- Nhìn từ chung riêng.
B2 : Viết thân bài.
Theo dàn bài đã nêu thì
thân bài cần viết mấy
phải liên kết chặt chẽ qua
các hình thức chuyển tiếp
ý:Thật vậy; Quả đúng như
vậy; Có thể thấy rõ; Điều
đó chứng tỏ;...
<b>? Làm thế nào để đoạn đầu </b>
<b>tiên của phần thân bài liên </b>
<b>kết được với mở bài?Cần </b>
<b>làm gì để các đoạn sau của </b>
<b>thân bài liên kết với đoạn </b>
<b>trước đó? Ngồi những cách </b>
<b>nói :“ Đúng như vậy”… hay </b>
<b>“ Thật vậy”…, có cách nào </b>
<b>khác nữa không?</b>
<b>? Làm thế nào để đoạn đầu </b>
<b>tiên của phần thân bài liên </b>
<b>kết được với mở bài?Cần </b>
<b>làm gì để các đoạn sau của </b>
<b>thân bài liên kết với đoạn </b>
<b>trước đó? Ngồi những cách </b>
<b>nói :“ Đúng như vậy”… hay </b>
<b>“ Thật vậy”…, có cách nào </b>
<b>khác nữa khơng?</b>
Có phải mỗi đề chỉ có
1 cách KB duy nhất
khơng ? Hãy viết 1 KB
theo cách của em ?
<b>I. Các bước làm bài văn lập luận giải thích :</b>
TiÕt 84: CÁCH LÀM BÀI VĂN lËp ln gi¶i thÝch
<b>1. Ví dụ</b>
<b>Đề bài :</b> <i><b>Nhân dân ta có câu TN : “ Đi 1 ngày </b></i>
<i><b>đàng, học 1 sàng khôn ”. Hãy giải thích câu </b></i>
<i><b>TN.</b></i>
<b>a. Tìm hiểu đề – tìm ý </b>
<b>b. Lập dàn bài:</b>
<b>c. Viết bài </b>
B1 : Viết mở bài :
Có nhiều cách :
- Đi thẳng vào vấn đề.
- Đối lập hoàn cảnh với ý thức.
- Nhìn từ chung riêng.
B2 : Viết thân bài.
B3: Viết KB.
- Có nhiều cách viết khác nhau hô ứng
với MB.
<b>Bước cuối cùng </b>
<b>chúng ta làm thế </b>
<b>nào?</b>
<b>I. Các bước làm bài văn lập luận giải thích :</b>
TiÕt 84: CÁCH LÀM BÀI VĂN lËp ln gi¶i thÝch
<b>1. Ví dụ</b>
<b>Đề bài :</b> <i><b>Nhân dân ta có câu TN : “ Đi 1 ngày </b></i>
<i><b>đàng, học 1 sàng khơn ”. Hãy giải thích câu </b></i>
<i><b>TN.</b></i>
<b>a. Tìm hiểu đề – tìm ý </b>
<b>b. Lập dàn bài:</b>
<b>c. Viết bài </b>
<b>d. Đọc lại và sửa chữa:</b>