Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Kiểm tra học kì 2 môn Tin học 10 - Trường THPT Toàn Thằng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.33 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT TOÀN THẰNG. KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN TIN HỌC 10 THỜI GIAN : 45 PHÚT. Họ tên:………………………………………….. Lớp:………………….. Phần 1: Câu Đ/A câu Đ/A. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. Câu 1: Để kết thúc làm việc trong Microsoft Word thao thác nào sau đây là đúng: A. File -> Exit B. File -> Close C. File -> New D. File -> Open Câu 2: Đâu là thao tác mở văn bản mới: A. File -> Open B. File -> New C. File -> Save D. File -> Save as… Câu 3: Khi soạn thảo văn bản sử dụng Font chữ “.VnTime”, kiểu gõ Telex, bảng mã TCVN3 để gõ được từ “ Trường” cách gõ nào sau đây cho ra kết quả đúng A. Truwowngf B. Trwowngf C. Truwowfng D. Cả 3 cách trên đều đúng Câu 4: Tổ hợp phím nào dùng để mở một tệp văn bản đã lưu trong Microsoft Word A. Ctrl + N B. Ctrl + S C. Ctrl + O D. Ctrl + X Câu 5: Thanh công cụ định dạng có tên là: A. Standard B. Table and Borlders C. Formatting D. Drawing Câu 6: Đâu là lệnh sao chép văn bản A. Edit -> Copy B. Edit -> Select all C. Edit -> Cut D. Edit -> Find.. Câu 7: Đâu là tổ hợp phím tắt của lệnh sao chép văn bản A. Ctrl + X B. Ctrl + V C. Ctrl + C D. Ctrl + A Câu 8: Đâu là lệnh ngắt trang A. Insert -> break -> page reak -> Ok B. Tổ hợp phím Ctrl + Enter. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai Câu 9: Lệnh nào sau đây có chức năng lưu văn bản với tên mới: A. File -> Save as… B. File -> Save C. Tổ hợp phím Ctrl + S D. Tổ hợp phím Ctrl + U Câu 10: Để đánh số trang cho văn bản lệnh nào sau đây là đúng: A. View -> Page number B. Edit -> page number C. Insert -> Page number D. Format -> Page number Câu 11: Để định dạng kí tự lệnh nào sau đây là đúng: A. Edit -> Font B. Format -> Font C. Insert -> Font D. View -> Font Câu 12: lệnh ( Table -> Select- >Row) có chức năng gì? A. Xóa một hàng của bảng B. Chọn một hàng của bảng C. Thêm một hàng mới vào bảng D. Chọn một cột của bảng Câu 13: Lệnh Format -> Bullets and numbering…/ bulleted Có chức năng gì? A. Định dạng kiểu danh sách liệt kê dạng số thứ tự B. Định dạng kiểu danh sách liệt kê dạng số kí hiệu C. Cả hai dạng trên D. Định dạng đoạn văn bản Câu 14: Lệnh nào sau đây dùng để tạo bảng biểu A. Table -> Select -> Table B. Table -> Delete -> Table C. T able -> Insert-> Table D. Insert -> Table Câu 15: Để tạo chữ nghệ thuật ta chọn lệnh nào sau đây A. Insert -> Symbol B. Insert -> Picture-> Clip Art… C. Insert -> Picture-> Word Art D. Insert -> Picture -> Chart Câu 16: Tổ hợp Ctrl + F tương đương với lệnh nào dưới đây A. Edit -> Replace… B. Format -> Font C. View -> Full Screen D. Edit -> Find.. Câu 17: Lệnh nào có chức năng gộp nhiều ô thành một ô A. Table -> Merge cells B. Table -> Split Cells C. Table -> Delete -> Cells… D. Table -> Insert ->Cells… Câu 18: Để chuyển từ chế độ gõ đè sang chế độ gõ chèn và ngược lại ta bấm phím nào trên bàn phím A. Home B. Num lock. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. Page down D. Insert Câu 19: các thuật ngữ: Dạng đường thẳng (Bus), dạng vòng (Ring), dạng hình sao (Star) gọi chung là: A. Giao thức truyền thông trên mạng B. Kiểu bố trí máy tính trên mạng C. Phân lọai mạng máy tính D. Các phương tiện truyền thông Câu 20: Để xóa kí tự bên trai của con trỏ văn bản ta dùng phím nào ở bàn phím A. Phím Delete B. Phím dấu cách (Space bar) C. Phím ← (back space) D. Phím Home Câu 21: Mô hình Client-Sever là mô hình trong đó A. Các máy tính trong mạng có vai trò như nhau B. Máy chủ đóng vai trò máy phục vụ C. Các máy tính bổ trí theo dạng hình sao D. Các máy tính trong mạng bố trí théo dạng đường thẳng Câu 22: Trang Web nào dưới đây không phải là cố máy tìm kiếm A. WWW.google.com B. WWW.Yahoo.com C. WWW.Msn.com D. WWW.Symantec.com Câu 23: Chọn phát biểu sai A. Virus máy tính do con người tạo ra B. Virus máy tính có khả năng tự nhân bản với tóc độ nhanh C. Virus máy tính phá hoại hệ thống và các phần mềm làm hệ thống hoạt động kém hiệu quả D. Virus máy tính chỉ lây nhiễm khi dử dụng chung các thiết bị ngoại vi Câu 24: Dùng quy tắc dich chuyển vòng tròn với độ dài cố định K=2 để mã hóa bảng chữ cái Latinh thì với chữ gốc là :” DEF” thì chữ được mã hóa là: A. EFG B. FGH C. GHI D. HIJ Phần 2: Điền các chức năng cho các nút lệnh và các tổ hợp phím sau (Dành cho mã đề chẵn) STT Nút lệnh Chức năng 1 2. Tạo kiểu chữ đậm Ctrl + A. 3 4. Sao chép đối tượng chọn vào clip board Ctrl+X. 5 6. Chọn tất cả văn bản. Xóa đối tượng chọn nhưng lưu vào clip board Tạo màu chữ. Ctrl + I. Tạo kiểu chữ nghiêng. 7. Căn đều hai bên. 8. Căn phải. 9. Gôp nhiều ô thành một ô. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 10. Ctrl + N. 11 12. Tạo danh dách liệt kê dạng số thư tự Ctrl + V. 13 14. Dán văn bản đã copy hoặc Cut In văn bản. Ctrl + F. 15 16. Mở văn bản mới. Tìm kiếm Lưu văn bản. Ctrl + U. Tạo kiểu chữ gạch chân. Dành cho mã đề lẻ STT. Nút lệnh. Chức năng. 1. Ctrl + B. Tạo kiểu chữ đậm. 2 3. Căn giữa Ctrl + C. Sao chép đối tượng chọn vào clip board. 4. Xóa đối tượng chọn nhưng lưu vào clip board. 5. Tạo màu chữ. 6. Tạo kiểu chữ nghiêng. 7. Ctrl + X. 8 9. Xóa đối tượng chọn nhưng lưu vào clip board Căn trái. Ctrl + H. Thay thế. 10. Mở văn bản mới. 11. Tạo danh dách liệt kê dạng số thư tự. 12. Dán văn bản đã copy hoặc Cut. 13. In văn bản. 14. Ctrl + Z. Lùi lại một thao tác. 15. Ctrl + S. Lưu văn bản. 16. Tạo kiểu chữ gạch chân. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×