Tải bản đầy đủ (.doc) (70 trang)

Bài soạn GIAO ÁN HINH 9 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (710.17 KB, 70 trang )

Tr ng THCS Eaph ờ
Hoùc kyứ II

Gia



o
viờn
: L

Vi

t Pho

ng

Chơng III: GOC V I NG TRON
I) Mục tiêu:
1) Kiến thức: Hiểu khái niệm góc ở tâm, số đo của một cung. Nhận biết đợc góc ở tâm, có thể chỉ ra hai
cung tơng ứng trong đó có một cung bị chắn
- Hiểu thế nào là hai cung bằng nhau, biết so sánh 2 cung. Nắm đợc nếu hai cung nhỏ của một đờng
tròn mà bằng nhau thì hai góc ở tâm tơng ứng bằng nhau và ngợc lại
2) Kỹ năng: Biết cách đo góc ở tâm hoặc tính góc ở tâm để tìm số đo của hai cung tơng ứng, nhất là số đo
của cung nhỏ.
- Nhận biết 2 cung bằng nhau hoặc 2 góc ở tâm bằng nhau
3) Thái độ: Nhiệt tình, tự giác trong học tập
II) Chuẩn bị:
GV: SGK-thớc thẳng-com pa-thớc đo góc-bảng phụ-phấn màu
HS: SGK-thớc thẳng-com pa-thớc đo góc
III) Hoạt động dạy học:


1. Hoạt động 1: Giới thiệu chơng III (3 phút)
GV giới thiệu các nội dung chính của chơng và (ĐVĐ) -> vào bài
2. Hoạt động 2: Góc ở tâm (12 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV dùng bảng phụ vẽ h.1 (SGK)
-Có nhận xét gì về
ã
AOB
?
-GV giới thiệu
ã
AOB
là một góc ở
tâm
-Vậy thế nào là góc ở tâm?
-Khi CD là đờng kính thì
ã
COD

là góc ở tâm ko?
+
ã
COD
có số đo là ?
-GV giới thiệu cung nhỏ, cung lớn,
cung bị chắn và cách kí hiệu
-Hãy chỉ ra cung bị chắn ở mỗi
hình trên?
-GV yêu cầu HS làm BT1-sgk
(có thể treo bảng phụ vẽ sẵn hình

đồng hồ để HS q.sát)
GV kết luận.
HS quan sát hình vẽ và trả lời
HS phát biểu định nghĩa góc ở tâm
HS: Có. Vì
ã
COD
có đỉnh là tâm
đờng tròn và
ã
0
180COD =
HS nghe giảng và ghi bài
-HS quan sát h.vẽ và trả lời câu hỏi
Học sinh làm bài 1 (SGK)
1. Góc ở tâm:
*Định nghĩa: SGK

Ta gọi:
ã
AOB
: góc ở tâm
Cung AB kí hiệu là:

AB
Trong đó:

AmB
:cung nhỏ



AnB
:cung lớn
*Lu ý: Cung nằm bên trong góc
gọi là cung bị chắn
Bài 1 (SGK)
a) 3(h): góc ở tâm là 90
0
b) 5(h): góc ở tâm là 150
0
c) 6(h): góc ở tâm là 180
0
d) 12(h): góc ở tâm là 0
0
e) 8(h): góc ở tâm là 120
0
3. Hoạt động 3: Số đo cung (5 phút)
-Số đo cung đợc xác định nh thế
nào?
-GV yêu cầu HS đọc đ/nghĩa
Giả sử số đo

AmB
là 80
0
. Khi đó
Học sinh đọc phần định nghĩa
(SGK)
2. Số đo cung:
*Định nghĩa: SGK

*Chú ý: Số đo của cung AB kí hiệu
là: sđ

AB
Giaựo aựn Hi
nh hoc
9 Trang 1 N

m
ho

c: 2010 2011.
Tun 20 - Tit 37
Tửứ ngaứy :10/01 15/01
Đ1. Góc ở tâm. số đo cung
Đ1. Góc ở tâm. số đo cung
Tr ng THCS Eaph ờ
Hoùc kyứ II

Gia



o
viờn
: L

Vi

t Pho


ng

số đo

AnB
là bao nhiêu?
GV lu ý sự khác nhau giữa số đo
góc và số đo cung?
GV kết luận.
HS tính toán và đọc kết quả
HS nghe giảng và đọc chú ý
0 số đo góc 180
0
0 số đo cung 360
0
4. Hoạt động 4: So sánh hai cung (12 phút)
GV: Cho góc ở tâm
ã
AOB
, vẽ phân
giác AC,
( )C O
-Có nhận xét gì về

AC


CB
Vậy trong 1 đg tròn hay trong hai

đg tròn bằng nhau, thế nào là hai
cung bằng nhau?
-Làm thế nào để vẽ đợc hai cung
bằng nhau?
-Câu hỏi tơng tự đối với TH hai
cung không bằng nhau?
-GV yêu cầu HS làm ?1
-GV vẽ 2 đg tròn đồng tâm nh h.vẽ
bên
H: Nói


AB CD=
đúng hay sai Vì
sao ?
-Nếu nói sđ

AB
= sđ

CD
có đúng
không ?
GV kết luận.
-HS vẽ hình vào vở
-Một HS lên bảng vẽ tia phân giác
OC và so sánh sđ

AC



CB
HS phát biểu định nghĩa hai cung
bằng nhau
HS: +Dựa vào số đo cung
+Vẽ hai góc ở tâm có cùng sđ
HS thực hiện ?1 (SGK)
HS: Sai. Vì chỉ so sánh hai cung
trong một đg tròn hay trong 2 đg
tròn bằng nhau
HS: Đúng. Vì chúng cùng bằng sđ
góc ở tâm
ã
AOB
3. So sánh hai cung:

*Định nghĩa: SGK
Hai cung AB và CD bằng nhau kí
hiệu là:


AC BC=

O
D
C
B
A
Ta có:



AB CD>
nhng sđ

AB =


CD
5. Hoạt động 5: Khi nào thì sđ

AB
= sđ

AC
+ sđ

CB
(8 phút)
BT: Cho (O),

AB
,

C AB
. Hãy
so sánh

AB
với


AC
,

CB
trong
các TH:
+)

C AB
nhỏ
+)

C AB
lớn
-GV giới thiệu đ.lí (SGK)
GV kết luận.
-HS đọc đề bài, vẽ hình vào vở
-Một HS lên bảng vẽ hình
-HS hoạt động nhóm làm BT
HS đọc định lí (SGK)
4. Khi nào thì sđ

AB
= ....

Ta có: C thuộc cung

AB
*Định lí: SGK
Hớng dẫn về nhà (2 phút)

- Học thuộc các định nghĩa và tính chất của góc ở tâm. Nắm đợc cách so sánh các cung
- BTVN: 2, 4, 5 (SGK) và 3, 4, 5 (SBT)
@.Rỳt kinh nghim:........................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Giaựo aựn Hi
nh hoc
9 Trang 2 N

m
ho

c: 2010 2011.
Tr ng THCS Eaph ờ
Hoùc kyứ II

Gia



o
viờn
: L

Vi

t Pho

ng


I) Mục tiêu:
1) Kiến thức: Củng cố định nghĩa và tính chất của góc ở tâm. Học sinh biết cách xác định góc ở tâm, xác
định số đo cung bị chắn hoặc số đo cung lớn.
2) Kỹ năng: Học sinh biết so sánh hai cung, vận dụng định lí về cộng hai cung để làm bài tập
- Biết đo, vẽ cẩn thận và suy luận hợp logic
3) Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận
II) Chuẩn bị:
GV: SGK-thớc thẳng-com pa-bảng phụ
HS: SGK-thớc thẳng-com pa
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút)
HS1: Chữa bài 4 (SGK-69)
HS2: Phát biểu cách so sánh hai cung
Khi nào thì sđ

AB
= sđ

AC
+ sđ

BC
?
2. Hoạt động 2: Luyện tập (30 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV yêu cầu học sinh đọc đề bài
và làm bài 5 (SGK)
-Gọi 1 học sinh lên bảng vẽ hình,
ghi GT-KL của bài tập

-Tính số đo góc ở tâm tạo bởi hai
bán kinh OA và OB?
-Tính số đo mỗi cung AB
(cung lớn và cung nhỏ)
-GV yêu cầu học sinh đọc đề bài
và làm tiếp bài 6-SGK
-GV vẽ hình lên bảng
-Muốn tính số đo các góc ở tâm
ã
ã
ã
, ,AOB BOC COA
ta làm nh thế
nào?
-Một HS đứng tại chỗ đọc đề bài
-Một HS lên bảng vẽ hình và ghi
GT-Kl của BT, HS còn lại làm vào
vở
-HSAD tính chất tổng 4 góc trong
tứ giác ->tính đợc
ã
0
145AOB =
HS tính sđ


,AnB AmB
-> đọc kết
quả
-Học sinh đọc đề bài và vẽ hình

vào vở
HS nhận xét và chứng minh đợc:
AOB BOC COA = =
ã
ã
ã
0
120AOB BOC COA = = =
Bài 5 (SGK)
a) Xét tứ giác AOBM có:

à
à
à
0
360M A O B+ + + =
(t/c ....)
ã
( )
ã
0 0 0 0
0
360 35 90 90
145
AOB
AOB
= + +
=
b) Ta có: sđ


ã
AnB AOB=



0
145AnB =



0 0 0
360 145 215AmB = =
Bài 6 (SGK)

a) Ta có:
Giaựo aựn Hi
nh hoc
9 Trang 3 N

m
ho

c: 2010 2011.
Tun 20 - Tit 38
Tửứ ngaứy :10/01 15/01
Luyện tập
Luyện tập
Tr ng THCS Eaph ờ
Hoùc kyứ II


Gia



o
viờn
: L

Vi

t Pho

ng

-Tính số đo các cung tạo bởi 2
trong 3 điểm A, B, C ?
-GV yêu cầu học sinh đọc đề bài
và làm bài 7 (SGK)
(Hình vẽ đa lên bảng phụ)
-Có nhận xét gì về số đo các cung
nhỏ AM, BN, CP, QD?
-Hãy nêu tên các cung nhỏ bằng
nhau?
-Nêu tên các cung lớn bằng nhau?
GV kết luận.
-Một HS lên bảng làm bài tập
Học sinh đọc đề bài và vẽ hình của
bài 7 (SGK) vào vở
HS: Các cung đó có cùng số đo
HS quan sát hình vẽ và đọc tên các

cung bằng nhau
( )
. .AOB BOC COA c c c = =
ã
ã
ã
AOB BOC COA = =
. Mà:
ã
ã
ã
0
2.180AOB BOC COA+ + =
nên
ã
ã
ã
0
0
360
120
3
AOB BOC COA= = = =
b)



0
120sd AB sd BC sdCA= = =




0
240sd ABC sd BCA sdCAB= = =
Bài 7 (SGK)

a) Vì
ã
ã
AOM QOD=
(đối dỉnh)



ã
sd AM sd BN AOM= =



ã
sd PC sdQD QOD= =




sd AM sd BN sd PC sdQD= = =
b)


AM QD=

;


BN CP=



AQ MD=
;


BP NC=
c)


AQDM QAMD=



BPCN PBNC=
3. Hoạt động 3: Củng cố (5 phút)
-GV đa bài 8 (SGK) lên bảng phụ,
yêu cầu HS nhận xét đúng hay sai
GV kết luận.
Học sinh đọc kỹ đề bài và nhận xét
đúng hay sai (kèm theo giải thích)
Bài 8 (SGK)
a) Đúng
b) Sai
c) Sai

d) Đúng
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa
- BTVN: 5, 6, 7, 8 (SBT) + 9 (SGK)
- Đọc trớc bài: Liên hệ giữa cung và dây
@.Rỳt kinh nghim:........................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Giaựo aựn Hi
nh hoc
9 Trang 4 N

m
ho

c: 2010 2011.
Tr ng THCS Eaph ờ
Hoùc kyứ II

Gia



o
viờn
: L

Vi


t Pho

ng

I) Mục tiêu:
1) Kiến thức: Nhận biết đợc mối liên hệ giữa cung và dây để so sánh đợc độ lớn của hai cung theo hai dây
tơng ứng và ngợc lại
2) Kỹ năng: Vận dụng đợc các định lí về mối liên hệ giữa cung và dây để giải bài tập
3) Thái độ: Nhiệt tình, tự giác trong học tập
II) Chuẩn bị:
GV: SGK-thớc thẳng-com pa-bảng phụ-phấn màu
HS: SGK-thớc thẳng-com pa
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Định lí (18 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV vẽ đg tròn (O) và 1 dây AB,
giới thiệu cụm từ cung căng dây,
dây căng cung
-GV nêu bài tập, yêu cầu HS đọc
đề bài và làm bài vào vở
-Có nhận xét gì về hai dây căng
cung đó?
Hãy chứng minh nhận xét đó
-Ngợc lại nêu có AB = CD có nhận
xét gì về cung căng 2 dây đó?
-GV giới thiệu định lí 1
-GV yêu cầu học sinh làm bài 10a,
(SGK)
-Vẽ cung AB có số đo bằng 60
0

, vẽ
ntn?
-Dây AB dài bao nhiêu?
-Làm thê nào để chia đg tròn thành
6 cung bằng nhau?
GV kết luận.
HS vẽ hình vào vở và nghe giảng
HS đọc kỹ đề bài, vẽ hình và suy
nghĩ
HS chứng minh đợc:
AOB COD AB CD
= =
HS: Hai cung đó cũng bằng nhau
HS phát biểu định lí 1
HS đọc đề bài và làm bài 10a,
HS nêu cách vẽ cung AB
HS: AB = R = 2cm
HS nêu cách vẽ và thực hành vẽ
vào vở
1. Định lí:

BT: Cho (O) có


CnD AmB=
So sánh: CD và AB?
Giải:
Vì :



CnD AmB=
(gt)
ã
ã
COD AOB =
(t/c góc ở tâm)
( )
. .COD AOB c g c =
CD AB = (cạnh tơng ứng)
*Định lí 1: SGK
Bài 10a, (SGK)
Nếu

0
60sd AB =
ã
0
60AOB =
->Ta vẽ góc ở tâm
ã
0
60AOB =
*
AOB


OA OB R
= =

ã

0
60AOB =

AOB

đều
2( )AB R cm = =
*Tổng quát: Nếu dây AB = R thì

0
60sd AB =
2. Hoạt động 2: Định lí 2 (7 phút)
GV: Cho (O) có cung nhỏ AB lớn
2. Định lí 2:
Giaựo aựn Hi
nh hoc
9 Trang 5 N

m
ho

c: 2010 2011.
Tun 21 - Tit 39
Tửứ ngaứy :17/01 22/01
Đ2. Liên hệ giữa cung và dây
Đ2. Liên hệ giữa cung và dây
Tr ng THCS Eaph ờ
Hoùc kyứ II

Gia




o
viờn
: L

Vi

t Pho

ng

hơn cung nhỏ CD. Hãy so sánh hai
dây AB và CD?
-GV giới thiệu định lí 2, yêu cầu
HS nêu GT-KL của đ.lí

GV kết luận
HS suy nghĩ, thảo luận và nêu đợc
AB > CD
-HS phát biểu nội dung định lí và
ghi GT-KL của đ.lí

a)


AB CD AB CD> >
b)



AB CD AB CD> >
3. Hoạt động 3: Luyện tập (18 phút)
-GV yêu cầu học sinh đọc đề bài
bài tập 14 (SGK)
(GV vẽ hình lên bảng)
-Hãy cho biết GT-KL của BT
-Đề bài yêu cầu gì? Nêu cách
chứng minh?
-Ngoài ra còn cách chứng minh
nào khác không?
-Hãy lập mệnh đề đảo của BT
Mệnh đề đảo có đúng ko? Tại sao?
(GV vẽ TH: MN là đg kính)
-Liên hệ giữa đờng kính, cung và
dây có tính chất gì?
-GV vẽ sơ đồ lên bảng
Còn thời gian GV cho HS làm BT
13 (SGK)
GV kết luận.
Học sinh đọc đề bài BT14
-HS vẽ hình và ghi GT-KL của BT
HS: IM = IN


OIM OIN =
(hoặc OA là đg trung trực của
đoạn MN)
HS lập mệnh đề đảo của BT. Nhận
xét đúng sai của m.đề và giải thích

HS phát biểu mối liên hệ giữa đ-
ờng kính, cung và dây
Bài 14 (SGK)



AM AN AM AN= =
Có: OM ON R= =
=>OA là đờng trung trực của MN
=> IM = IN
*Mệnh đề đảo (đúng)
Đờng kính đi qua TĐ của 1 dây ko
đi qua tâm thì đi qua điểm chính
giữa của cung căng dây
TQ: Với AB: đờng kính (O)
MN là 1 dây cung

{ }
AB MN I =

\

_



AM AN IM IN= =
Trong đó, nếu
IM IN
=

là giả
thiết thì MN ko đi qua tâm
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Học thuộc định lí 1 và định lí 2 lien hệ giữa cung và dây
- Nắm vững quan hệ giữa đờng kính, dây và cung
- BTVN: 11, 12, 13 (SGK)
- Đọc trớc bài: Góc nội tiếp
@.Rỳt kinh nghim:........................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Giaựo aựn Hi
nh hoc
9 Trang 6 N

m
ho

c: 2010 2011.
Tr ng THCS Eaph ờ
Hoùc kyứ II

Gia



o
viờn
: L


Vi

t Pho

ng

I) Mục tiêu:
1) Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm góc nội tiếp, nắm đợc mối liên hệ giữa góc nội tiếp và cung bị
chắn
2) Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình, suy luận, t duy hình học. Biết vận dụng các định lí và hệ quả để giải bài
tập
3) Thái độ: Nhiệt tình, hăng hái
II) Chuẩn bị:
GV: SGK-thớc thẳng-com pa-bảng phụ-phấn màu
HS: SGK-thớc thẳng-com pa-thớc đo góc
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Định nghĩa (10 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV dùng bảng phụ nêu h.13
(SGK), giới thiệu về góc nội tiếp
-Vậy thế nào là góc nội tiếp?
-GV yêu cầu HS làm ?1-SGK
-Số đo góc nội tiếp có q.hệ gì với
số đo của cung bị chắn?

GV kết luận.
-HS vẽ hình vào vở và nhận dạng
góc nội tiếp
HS phát biểu định nghĩa góc nội
tiếp

-HS quan sát hình vẽ và chỉ ra các
góc nội tiếp
1. Định nghĩa:

Có:
ã
BAC
là góc nội tiếp (O)

BC
nhỏ gọi là cung bị chắn
*Định nghĩa: SGK
2. Hoạt động 2: Định lí (18 phút)
-GV yêu cầu HS thực hiện ?2 (đo
hình vẽ trong SGK)
GV ghi lại kết quả các dãy thông
báo, rồi yêu cầu HS so sánh số đo
góc nội tiếp với số đo cung bị chắn
-GV giới thiệu định lí, yêu cầu HS
đọc và ghi GT-KL của định lí
-Hãy chứng minh định lí?
-Với trờng hợp tâm O nằm trong
HS thực hành đo góc nội tiếp và đo
cung (thông qua góc ở tâm) theo
dãy, rồi đọc kết quả và rút ra nhận
xét
HS đọc và ghi GT-KL của định lí
Học sinh suy nghĩ và thảo luận
2. Định lí:
*Định lí: SGK

a) Trờng hợp 1:

Ta có:
ã
ã
1
2
BAC BOC=

ã

ã

1
2
BOC sd BC BAC sd BC= =
Giaựo aựn Hi
nh hoc
9 Trang 7 N

m
ho

c: 2010 2011.
Tun 21 - Tit 40
Tửứ ngaứy :17/01 22/01
Đ3. Góc nội tiếp
Đ3. Góc nội tiếp
Tr ng THCS Eaph ờ
Hoùc kyứ II


Gia



o
viờn
: L

Vi

t Pho

ng

ã
BAC
, làm thế nào để c/m đợc
ã

1
2
BAC sd BC=
?
-Còn TH tâm O nằm ngoài
ã
BAC
,
GV gợi ý HS về nhà làm
GV kết luận.

nêu cách chứng minh
HS vẽ hình, nghe GV h/dẫn để về
nhà chứng minh
b) Trờng hợp 2:

Ta có:
ã
ã
ã
BAC BAD DAC= +




sd BC sd BD sd DC= +
Theo trờng hợp 1 ta có:
ã

1
2
BAD sd BD=
;
ã

1
2
CAD sd DC=
ã

1

2
BAC sd BC =
3. Hoạt động 3: Hệ quả (10 phút)
GV nêu bài toán: Cho hình vẽ
a)CM:
ã ã
ã
AEC ABC CBD= =
b) So sánh
ã
AEC

ã
AOC
c) Tính
ã
ACB
-Tại sao
ã ã
ã
AEC ABC CBD= =
?
-Gọi 1 HS đứng tại chỗ chứng
minh miệng phần a,
-So sánh
ã
AEC

ã
AOC

?
-Tính
ã
ACB
= ?
-Từ nội dung BT trên rút ra tính
chất gì?
GV kết luận.
Học sinh đọc đề bài, vẽ hình vào
vở, suy nghĩ, thảo luận
-Một HS đứng tại chỗ chứng minh
miệng phần a,
HS so sánh đợc

ã
ã
1
2
AEC AOC=
HS phát biểu định lí, ghi GT-KL
của định lí
3. Hệ quả:
Bài tập:
a) Có:
ã ã

1
2
AEC ABC sd AC


= =



ã

1
2
COD sd AC=
, mà


AC CD=
ã ã
ã
AEC ABC CBD = =
b) Ta có:
ã

1
2
AEC sd AC=

ã

ã
ã
1
2
AOC sd AC AEC AOC= =

c)
ã

0
1 1
180
2 2
ACB sd AEB= = ì
ã
0
90ACB =
*Hệ quả: SGK
4. Hoạt động 4: Luyện tập-củng cố (5 phút)
-GV dùng bảng phụ nêu bài 15
(SGK), yêu cầu HS nhận xét đúng
hay sai?
-GV yêu cầu HS làm bài 16a,
(Hình vẽ đa lên bảng phụ)
Học sinh đọc kỹ đề bài, nhận xét
đúng hay sai
Học sinh vẽ hình vào vở và tính số
đo góc PCQ?
-Một HS đứng tại chỗ trình bày
miệng bài toán
Bài 15 (SGK)
a) Đúng
b) Sai
Bài 16 (SGK)
a) Biết
ã

0
30MAN =
. Tính
ã
PCQ
Ta có
ã ã
0
1
30
2
MAN MBN= =
ã ã
0 0
2 2.30 60MBN MAN = = =
Giaựo aựn Hi
nh hoc
9 Trang 8 N

m
ho

c: 2010 2011.
Tr ng THCS Eaph ờ
Hoùc kyứ II

Gia




o
viờn
: L

Vi

t Pho

ng

GV kết luận.
Lại có:
ã
ã
0
1
60
2
MBN PCQ= =
ã
ã
0 0
2 2.60 120PCQ MBN = = =
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Học thuộc định nghĩa, định lí, hệ quả của góc nội tiếp
- BTVN: 16a, 17, 18, 19, 20, 21 (SGK)
- Chứng minh lại bài tập 13 (SGK) bằng cách dùng định lí góc nội tiếp
@.Rỳt kinh nghim:........................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................
I) Mục tiêu:
1) Kiến thức: Củng cố định nghĩa, tính chất, hệ quả của góc nội tiếp trong đờng tròn. Củng cố
mối quan hệ giữa góc nội tiếp, góc ở tâm và số đo cung bị chắn
2) Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình, vận dụng các tính chất của góc nội tiếp vào chứng minh
3) Thái độ: Nhiệt tình, tự giác trong học tập
II) Chuẩn bị:
GV: SGK-thớc thẳng-com pa-bảng phụ
HS: SGK-thớc thẳng-com pa
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút)
HS1: Phát biểu định nghĩa và tính chất của góc nội tiếp?
BTAD: Trong các câu sau, câu nào sai?
A) Các góc nội tiếp chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau
B) Góc nội tiếp bao giờ cũng có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn 1 cung
C) Góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn là góc vuông
D) Góc nôi tiếp là góc vuông thì chắn nửa đờng tròn
(K/q: Câu B, sai)
2. Hoạt động 2: Luyện tập (30 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV yêu cầu học sinh đọc đề bài
bài tập 20 (SGK)
-Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, ghi
GT-KL của BT
-CM: C, B, D thẳng hàng
-GV yêu cầu HS đọc đề bài và vẽ
-HS đọc đề bài BT 20
-Một HS lên bảng vẽ hình ghi GT-
KL của BT
HS suy nghĩ, thảo luận nêu cách

chứng minh
-HS đọc đề bài BT 21 (SGK)
Bài 20 (SGK)
Chứng minh:
Ta có:
ã
ã
0
90ABC ABD= =
(góc nôi
tiếp chắn nửa đg tròn)
ã
ã
0
180ABC ABD + =
=>C, B, D thẳng hàng
Giaựo aựn Hi
nh hoc
9 Trang 9 N

m
ho

c: 2010 2011.
Tun 22 - Tit 41
Tửứ ngaứy :24/01 29/01
Luyện tập
Luyện tập
Tr ng THCS Eaph ờ
Hoùc kyứ II


Gia



o
viờn
: L

Vi

t Pho

ng

hình BT 21 (SGK)
H: Tam giác MBN là tam giác gì ?
Vì sao?
-GV yêu cầu HS đọc đề bài và làm
bài tập 22 (SGK)
-GV vẽ hình lên bảng
-Đề bài yêu cầu c/m gì?
H:
2
.MA MB MC=
khi nào ?
-Hãy chứng minh điều đó?
-GV yêu cầu HS đọc đề bài và làm
tiếp bài 23 (SGK)
-GV yêu cầu HS hoạt động theo

nhóm xét hai TH:
+M nằm trong đờng tròn
+M nằm ngoài đờng tròn
-GV kiểm tra các nhóm làm bài
tập
-Gọi đại diện HS đứng tại chỗ
trình bày miệng BT
-Một HS lên bảng vẽ hình
HS nhận xét và chứng minh đợc
MBN là tam giác cân
Học sinh đọc đề bài và vẽ hình
vào vở
HS: CM:
2
.MA MB MC=
HS: Khi có
ABC

vuông tại A và
AM BC
-Một HS lên bảng chứng minh BT
-HS lớp nhận xét, góp ý
-HS đọc đề bài và làm bài tập 23
(SGK)
HS hoạt động theo nhóm làm bài
tập
-Các nhóm hoạt động khoảng 3-
>4 thì đại diện hai nhóm lên bảng
trình bày bài
Bài 21 (SGK)


Giải:
-Vì (O) và (O) là hai đờng tròn bằng
nhau


AmB AnB =
(cùng căng dây
AB)



1
2
M sd AmB=
,

à

1
2
N sd AnB=

à
M N MBN =
cân tại B
Bài 22 (SGK)

Chứng minh:
Vì AC là tiếp tuyến của (O)

ã
0
90AC AB CAB =
-Xét ABC (
à
0
90A =
) có:
ã
0
90AMB =
(góc nội tiếp chắn nửa đ-
ờng tròn)
AM BC

2
.MA MB MC=
(hệ thức lợng
trong tam giác vuông)
Bài 23 (SGK)
TH1:
-Xét MAC và
MDB
có:
ã
ã
BMC AMD=
(đối đỉnh)
ã
ã

BCD BAD=
(cùng chắn

BD
( )
~ .
. .
MAC MDB g g
MA MC
MA MB MC MD
MD MB

= =
Giaựo aựn Hi
nh hoc
9 Trang 10
N

m ho

c: 2010 2011.
Tr ng THCS Eaph ờ
Hoùc kyứ II

Gia



o
viờn

: L

Vi

t Pho

ng

GV kết luận.
TH2
CM tơng tự ta có:
( )
.
. .
MAD MCB g g
MA MD
MA MB MC MD
MC MB

= =
:

Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa
- BTVN: 24, 25, 26 (SGK) và 16, 17, 23 (SBT)
- Ôn tập kỹ định lí và hệ quả của góc nội tiếp
@.Rỳt kinh nghim:...................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

I) Mục tiêu:
1) Kiến thức: Học sinh nhận biết đợc góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. Nắm đợc tính chất, mối quan
hệ giữa góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, góc nội tiếp và số đo cung bị chắn
2) Kỹ năng: Học sinh biết áp dụng các định lí, hệ quả vào giải bài tập
- Rèn kỹ năng suy luận, logic trong chứng minh hình học
3) Thái độ: Nhiệt tình, tự giác trong học tập
II) Chuẩn bị:
GV: SGK-thớc thẳng-com pa-thớc đo góc-bảng phụ
HS: SGK-thớc thẳng-com pa-thớc đo góc
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra (5 phút)
HS1: Phát biểu định nghĩa và tính chất của góc nội tiếp
Chữa bài 24 (SGK)
2. Hoạt động 2: Khái niệm góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung (13 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV vẽ h.22 (SGK) lên bảng và
giới thiệu góc tạo bởi tia tiếp tuyến
và dây cung
-Góc BAx có đặc điểm gì?
-GV yêu cầu HS làm ?1 (Đề bài và
h.vẽ đa lên bảng phụ)
HS đọc mục 1 (SGK), ghi bài và vẽ
hình vào vở
HS nêu đặc điểm của
ã
BAx
-đỉnh A thuộc đờng tròn
-AB là dây cung
-Ax: tia tiếp tuyến của (O)
HS làm miệng ?1 (SGK)

1. Khái niệm:

ã
xAB
: là góc tạo bởi tia tiếp tuyến
và dây cung

AB
nhỏ: cung bị chắn
? 2
a)
Giaựo aựn Hi
nh hoc
9 Trang 11
N

m ho

c: 2010 2011.
Tun 22 - Tit 42
Tửứ ngaứy :24/01 29/01
Đ4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
cung
Đ4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
cung
Tr ng THCS Eaph ờ
Hoùc kyứ II

Gia




o
viờn
: L

Vi

t Pho

ng

-GV yêu cầu HS thực hiện tiếp ?2
(SGK)
-Gọi 3 HS lên bảng vẽ hình và tính
số đo cung bị chắn trong mỗi TH

-Qua kết quả trên, ta rút ra nhận
xét gì?
-GV kết luận và chuyển mục.
-HS rút ra nhận xét về mối q.hệ
giữa góc và số đo cung bị chắn
b) *
ã
0
30BAx =


0
60sd AB =

*
ã
0
90BAx =


0
180sd AB =
*
ã
0
120BAx =


0
240sd AB =
3. Hoạt động 3: Định lí (15 phút)
-GV yêu cầu HS đọc định lí
-GV giới thiệu có 3 TH xảy ra đối
với góc tạo bởi tia tiếp tuyến và
dây cung (có hình vẽ của ?2 minh
họa)
-GV yêu cầu một vài HS đứng tại
chỗ chứng minh miệng bài toán
-GV lu ý HS: có thể chứng minh
TH phần b, theo tính chất góc ở
tâm
-GV yêu cầu HS làm ?3 (h.vẽ đa
lên bảng phụ)
-Từ kết quả trên ta rút ra KL?

-GV giới thiệu hệ quả

GV kết luận.
Học sinh đọc định lí và ghi GT-KL
của định lí
HS quan sát hình vẽ và chứng
minh miệng TH1
Sau đó HS hoạt động nhóm làm
phần b, c, (2 trờng hợp còn lại)
-Đại diện 2 nhóm lên bảng trình
bày bài làm
-HS làm ?3 (SGK) và rút ra n/xét
(nội dung hệ quả)
2. Định lí:
*Định lí: SGK-78
a)
O AB

Ta có:
ã
0
90BAx =
,

0
180sd AB =
Vậy
ã

1

2
BAx sd AB=
b) O nằm
ngoài góc
BAx
Ta có:
ã
ã
ACB BAx=
(cùng phụ với
ã
BAC
)

ã

1
2
ACB sd AmB=
(t/c góc nội
tiếp)
ã

1
2
BAx sd AmB =
c) O nằm trong góc BAx
(chứng minh tơng tự)
3. Hệ quả: SGK-79
4. Hoạt động 4: Luyện tập-củng cố (10 phút)

-GV yêu cầu HS đọc đề bài và làm
bài 27 (SGK)
-Đề bài yêu cầu gì?
Nêu cách chứng minh?
HS đọc đề bài và vẽ hình vào vở
HS: CM:
ã
ã
PBT OPA=
-HS suy nghĩ, thảo luận và nêu các
chứng minh BT
Bài 27 (SGK)

Ta có:
ã

1
2
PBT sd BP=
(t/c ...)
Giaựo aựn Hi
nh hoc
9 Trang 12
N

m ho

c: 2010 2011.
Tr ng THCS Eaph ờ
Hoùc kyứ II


Gia



o
viờn
: L

Vi

t Pho

ng

-Còn cách chứng minh nào khác
không?
GV kết luận.
HS tìm cách chứng minh khác của
bài toán
ã

1
2
PAO sd BP=
(t/c góc n/tiếp)
ã
ã
PBT PAO =
(1)

- AOP có OA OP R= =
AOP

cân tại O
ã
ã
PAO OPA =
(2)
Từ (1) và (2)
ã
ã
PBT OPA =
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Học thuộc định lí, hệ quả của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
- BTVN: 28, 29, 30, 31, 32 (SGK)
- Gợi ý: Bài 30 (SGK) Ta đi c/m Ax là tia tiếp tuyến



ã
à
0
1
90BAx A+ =



à
ã
1

O BAx=

à
à
0
1 1
90O A+ =
(Vẽ OH AB ) ..........
1
1 H
O
B
A
x
@.Rỳt kinh nghim:........................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Ngày dạy:
Tiết 43 luyện tập
I) Mục tiêu:
1) Kiến thức: Củng cố khái niệm, tính chất của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
2) Kỹ năng: Học sinh biết cách áp dụng các định lí, hệ quả đã học vào giải bài tập
- Rèn t duy logic và cách trình bày lời giải bài tập hình
3) Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận
II) Chuẩn bị:
GV: SGK-thớc thẳng-com pa-bảng phụ
HS: SGK-thớc thẳng-com pa
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra (6 phút)

HS1: Phát biểu định lí, hệ quả của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Chữa bài 32 (SGK)
2. Hoạt động 2: Luyện bài tập cho hình vẽ sẵn (12 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
BT: Cho hình vẽ có AC, BD là
các đờng kính, xy là tiếp
tuyến tại A của (O).
-Hãy tìm các góc bằng nhau
trên hình vẽ?
Học sinh đọc đề bài, quan sát
hình vẽ, thảo luận nhóm tìm ra
các góc bằng nhau
Bài tập: Cho hình vẽ:
Giaựo aựn Hi
nh hoc
9 Trang 13
N

m ho

c: 2010 2011.
Tr ng THCS Eaph ờ
Hoùc kyứ II

Gia



o
viờn

: L

Vi

t Pho

ng

-GV gọi đại diện HS lần lợt
đứng tại chỗ trả lời miệng BT
GV kết luận.
(kèm theo giải thích)
-Lần lợt HS đứng tại chỗ nêu
kết quả tìm đợc

-Các góc bằng nhau trên h.vẽ
+
ã
ã
ã
BAx BCA BDA= =
(cùng chắn
cung AB nhỏ)
+
ã
ã
ã
ã
;BCA DBC CAD BDA= =
(góc ở đáy của tam giác cân)


ã
ã
ã
ã
BAx BCA BDA DBC= = = =

ã
CAD=
+
ã
ã
DAx ABD=
(cùng chắn

AD
)
+
ã
ã
ã
ã
0
90ABC BAD CAx CAy= = = =
3. Hoạt động 3: Luyện tập bài tập phải vẽ hình (25 phút)
-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài và vẽ hình, ghi GT-KL của
bài tập 33
-Đề bài yêu cầu chứng minh
gì?

Nêu cách chứng minh?
-Gọi một HS lên bảng làm
-GV yêu cầu HS đọc đề bài và
làm tiếp bài 34 (SGK)
-Đề bài yêu cầu chứng minh
gì?
-Nêu cách làm?
Học sinh đọc đề bài BT 33
-Một HS lên bảng vẽ hình, ghi
GT-KL của bài toán
HS: AM. AB = AN. AC



AM AN
AC AB
=



AMN ACB :
-Một HS lên bảng trình bày
lời giải của BT
-HS còn lại làm vào vở và
nhận xét bài bạn
-HS đọc đề bài BT 34
-Một HS lên bảng vẽ hình, ghi
GT-KL của BT
HS:
2

.MT MA MB=



MT MB
MA MT
=


Bài 33 (SGK)

Có:
ã
ã
MAx AMN=
(so le trong)
à
ã
C MAx=
(cùng chắn

AB
)
ã
à
AMN C =
-Xét
AMN



ACB

có:

ã
CAB
chung

ã
à
AMN C=
(c/m trên)
( )
.
. .
AMN ACB g g
AM AN
AM AB AN AC
AC AB

= =
:
Bài 34 (SGK)

-Xét
TMA

BMT
có:



M
chung
Giaựo aựn Hi
nh hoc
9 Trang 14
N

m ho

c: 2010 2011.
Tr ng THCS Eaph ờ
Hoùc kyứ II

Gia



o
viờn
: L

Vi

t Pho

ng

-GV lu ý HS: K/q của bài tập
này coi nh là một hệ thức lợng

trong đờng tròn, cần ghi nhớ
BT: Cho đờng tròn (O; R) Hai
đg kính AB và CD vuông góc
với nhau, I là 1 điểm trên
cung AC, vẽ tiếp tuyến qua I
cắt DC kéo dài tại M sao cho
IC = MC
a)Tính
ã
AOI
= ?
Gợi ý:
ã
AOI
bằng góc nào? Vì
sao?
ã
CMI
bằng góc nào?
-Tìm tiếp mối quan hệ giữa
các góc?
-Dựa vào các nhận xét đó, hãy
tính
ã
AOI
?
b)Tính OM theo R
GV kết luận.

TMA BMT :

-Một HS lên bảng trình bày
bài, HS còn lại làm vào vở
HS đọc đề bài và vẽ hình bài
tập vào vở
HS:
ã
ã
AOI CMI=
cùng phụ với
ã
IOC
HS:
ã
ã
CIM CMI=
-Tơng tự HS tìm ra mối quan
hệ giữa các góc để tìm đợc số
đo
ã
AOI
HS nhận xét và chứng minh đ-
ợc OM =2R

ã
à
ATM B=
(cùng chắn

AT
)

( )
2
.
.
TMA BMT g g
MT MA
MT MA MB
BM MT

= =
:
Bài tập:
a) Ta có:
( )
CI CM gt CMI=

cân tại C
ã
ã
CIM CMI =
, mà
ã
ã
CMI AOI=
(cùng phụ
ã
IOC
)
ã
ã

CIM AOI =
Có :
ã

ã

1
,
2
CIM sd IC AOI sd AI= =


2sd AI sd IC =
,



0
90sd AI sd IC+ =


ã
0 0
30 30sd AI AOI = =
b) Có
ã
ã
0
30CMI AOI= =
1

2 2
2
OI OM OM OI R = = =
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Cần nắm vững các định lí, hệ quả của góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
(chú ý định lí đảo nếu có)
- Làm BTVN: 35 (SGK) và 26, 27 (SBT)
- Đọc trớc bài: Góc có đỉnh ở bên tròn đờng tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đờng tròn
Ngày dạy:
Tiết 44 Góc có đỉnh ở bên trong đờng tròn
Góc có đỉnh ở bên ngoài đờng tròn
I) Mục tiêu:
1) Kiến thức: Học sinh nhận biết đợc góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đờng tròn
- Học sinh nắm đợc tính chất của góc có đỉnh ở bên trong, góc có đỉnh bên ngoài đờng tròn.
Biết tính số đo của các góc trên
2) Kỹ năng: Học sinh biết vận dụng các định lí trong bài để giải bài tập
- Rèn kỹ năng trình bày bài chứng minh hình
3) Thái độ: Nhiệt tình, tự giác trong học tập
II) Chuẩn bị:
GV: SGK-thớc thẳng-com pa-thớc đo góc-bảng phụ
HS: SGK-thớc thẳng-com pa-thớc đo góc
Giaựo aựn Hi
nh hoc
9 Trang 15
N

m ho

c: 2010 2011.
Tr ng THCS Eaph ờ

Hoùc kyứ II

Gia



o
viờn
: L

Vi

t Pho

ng

III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra (6 phút)
HS1: Cho hình vẽ:
- Xác định góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung
- Viết biểu thức tính số đo các góc đó theo cung bị
chắn
- So sánh các góc đo?

2. Hoạt động 2: Góc có đỉnh ở bên trong đờng tròn (14 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV vẽ h.31 (SGK) lên bảng
và giới thiệu góc có đỉnh bên
trong đờng tròn, cung bị

chắn...
-
ã
BEC
chắn những cung nào?
-Góc ở tâm có phải là góc có
đỉnh ở bên trong đờng tròn
không?
-Hãy xác định số đo
ã
BEC

số đo 2 cung bị chắn?
-Có nhận xét gì về số đo
ã
BEC

và các cung bị chắn?
-GV giới thiệu định lí
-Nêu cách chứng minh:

ã


2
sd BnC sd AmD
BEC
+
=
?

GV kết luận
-HS vẽ hình vào vở, nghe
giảng và ghi bài
HS:

BnC


AmD
HS: Có. Nó chắn hai cung
bằng nhau
HS thực hiện đo
ã
BEC
và các
cung

BnC


AmD
và rút ra
nhận xét
-HS đọc định lí (SGK)
HS: Nối BD, vận dụng t/c góc
nội tiếp và tính chất góc ngoài
của tam giác để chứng minh
1. Góc có đỉnh bên trong ...

ã

BEC
: Góc có đỉnh bên trong
đờng tròn (O)
ã
BEC
: có hai cung bị chắn là

BnC

ã
AmD
*Định lí: SGK

CM: Nối BD
Ta có:
ã

1
2
BDE sd BnC=
(t/c ...)
ã

1
2
EBD sd AmD=
(t/c góc nt)

ã
ã

ã
BEC BDE EBD= +
(t/c góc
ngoài của tam giác)

ã


2
sd BnC sd AmD
BEC
+
=
3. Hoạt động 3: Góc có đỉnh ở bên ngoài đờng tròn (15 phút)
-GV yêu cầu HS đọc SGK
mục 2 trong 3 và cho biết
những điều em hiểu về khái
niệm góc có đỉnh ở bên ngoài
đờng tròn?
-GV đa hình vẽ (có cả 3 trờng
HS nghiên cứu SGK, mục 2 và
cho biết đặc điểm của góc có
đỉnh ở ngoài đờng tròn
HS quan sát hình vẽ, dự đoán
2. Góc có đỉnh bên ngoài ...
TH1: hai cạnh của góc là hai
cát tuyến

Giaựo aựn Hi
nh hoc

9 Trang 16
N

m ho

c: 2010 2011.
Tr ng THCS Eaph ờ
Hoùc kyứ II

Gia



o
viờn
: L

Vi

t Pho

ng

hợp) và hỏi:
-Trong mỗi TH, số đo góc có
đỉnh ở bên ngoài đg tròn đợc
tính ntn?
-Hãy chứng minh điều đó?
-GV gọi lần lợt hai HS đứng
tại chỗ trình bày miệng phần

c/m (TH1 và TH2)
-Còn TH3, giao cho HS về nhà
tự làm
GV kết luận.
cách tính số đo góc có đỉnh ở
bên ngoài đờng tròn
(bằng nửa hiệu hai cung bị
chắn)
-Hai học sinh lần lợt đứng tại
chỗ trình bày miệng phần
chứng minh
-HS làm bài vào vở
CM:
ã


2
sd BD sd AC
BED

=
-Nối AD
-Ta có:
ã

1
2
BAD sd BD=

ã


1
2
ADC sd AC=
Có:
ã ã
ã
BED BAD ADC=



2
sd BD sd AC
=
TH2: Một cạnh là cát tuyến,
một cạnh là tiếp tuyến

Chứng minh tơng tự có

ã


2
sd BC sd AC
BEC

=
4. Hoạt động 4: Củng cố (8 phút)
-GV yêu cầu HS đọc đề bài,
vẽ hình và ghi GT-KL của BT

-Nêu cách c/m
AHE
cân?
(dự đoán tam giác cân tại ?)
-Gọi 1 HS lên bảng trình bày
phần chứng minh
GV kết luận.
-HS đọc đề bài, vẽ hình và làm
bài 36 (SGK)

-Một HS lên bảng c/m
Bài 36 (SGK)
ta có:
ã


2
sd AN sd MB
AEH
+
=
ã


2
sd AM sd NC
AHE
+
=






;AM MB AN NC= =
(gt)
ã
ã
AEH AHE =
AHE
cân tại A
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Về nhà hệ thống lại các loại góc với đờng tròn, cần nhận biết đợc từng loại góc, nắm vững
và biết áp dụng các định lí về số đo của nó trong đờng tròn
- Làm BTVN: 37, 38, 39, 40 (SGK)
Ngày dạy:
Tiết 45 Luyện tập
I) Mục tiêu:
1) Kiến thức: Củng cố các kiến thức về góc có đỉnh ở bên trong, góc có đỉnh ở bên ngoài đ-
ờng tròn
2) Kỹ năng: Rèn kỹ năng áp dụng kiến thức vào giải bài tập
- Rèn kỹ năng vẽ hình, t duy hợp lý qua việc trình bày lời giải của bài tập
3) Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc
Giaựo aựn Hi
nh hoc
9 Trang 17
N

m ho


c: 2010 2011.
Tr ng THCS Eaph ờ
Hoùc kyứ II

Gia



o
viờn
: L

Vi

t Pho

ng

II) Chuẩn bị:
GV: SGK-thớc thẳng-com pa-bảng phụ
HS: SGK-thớc thẳng-com pa
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút)
HS1: Phát biểu các tính chất về góc có đỉnh ở bên trong đờng tròn, góc
có đỉnh ở bên ngoài đờng tròn?
-Chữa bài 37 (SGK)
2. Hoạt động 2: Chữa bài tập (8 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài, vẽ hình của BT 40-SGK

-Đề bài yêu cầu chứng minh
gì?
-GV gọi một HS lên bảng
chữa bài tập
-Cho HS lớp nhận xét bài bạn
-GV kiểm tra và kết luận
-HS đọc đề bài BT 40-SGK
-Một HS lên bảng vẽ hình của
bài tập
HS: Chứng minh SA = SD
-Một HS lên bảng chữa bài tập
-HS lớp nhận xét bài bạn
Bài 40 (SGK)

Có:
ã


2
sd AB sdCE
ADS
+
=

ã

2
sd ABE
SAD =
Lại có:

ã
ã


BAE EAC BE EC= =




sd AB sd CE sd AB sd BE + = +


sd ABE=
nên
ã
ã
ADS SAD SAD=
cân
tại S
SA SD =
3. Hoạt động 3: Luyện tập (27 phút)
-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài, vẽ hình, ghi GT-KL của
bài 41 (SGK)
-GV giành th/gi cho HS suy
nghĩ, thảo luận nhóm làm bài
tròn khoảng 2 -> 3 phút, sau
đó gọi 1 HS lên bảng trình bày
bài làm
-GV yêu cầu HS nhận xét

-GV yêu cầu HS đọc đề bài,
-Học sinh đọc đề bài BT 41
-Một HS lên bảng vẽ hình, ghi
GT-KL của BT
-HS hoạt động nhóm làm BT
41 (SGK)
-Một HS lên bảng trình bày
bài làm của nhóm mình
-HS lớp nhận xét, góp ý
-HS đọc đề bài BT 42 (SGK)
Bài 41 (SGK)

Có:
ã


2
sdCN sd BM
CAN

=

ã


2
sd NC sd BM
BSM
+
=

ã
ã

CAN BSM sdCN + =

ã

2
sdCN
CMB =
(t/c góc nt)
Vậy
ã
ã
ã
2CAN BSM CMN+ =
Bài 42 (SGK)
Giaựo aựn Hi
nh hoc
9 Trang 18
N

m ho

c: 2010 2011.
Tr ng THCS Eaph ờ
Hoùc kyứ II

Gia




o
viờn
: L

Vi

t Pho

ng

vẽ hình, ghi GT-KL của BT
-Nêu cách chứng minh

AP QR
?
-GV gọi một HS đứng tại chỗ
trình bày miệng phần c/m
-Hãy chứng minh
CIP
cân?
-Dự đoán
CIP
cân tại đâu?
Nêu cách chứng minh?
GV kết luận
-Một HS lên bảng vẽ hình ghi
GT-KL của bài tập
HS:

AP QR



ã ã
CIP CIP=



ã
0
90AKR =


....................
HS: đọc đề bài, vẽ hình, ghi
GT-KL của BT
HS: Dự đoán:
ã
CPI
cân tại P



ã
ã
CIP PCI=
-Một HS đứng tại chỗ làm
miệng bài toán


a) Gọi giao điểm của AP và
QR là K. Ta có:
ã


2
sd AR sdQCP
AKR
+
=
hay
ã



( )
ã
0
0
0
1
2
2
1
360
360
2
90
2 4
sd AB sd AC sd BC

AKR
AKR
+ +
=
ì
= = =
AP QR
b) Ta có:
ã


ã

ằ ằ
2
2 2
sd AR sdCP
CIP
sd PBR sd PB sd BR
ICP
+
=
+
= =


ằ ằ ằ
;AR BR BP CP= =
(gt)
ã

ã
CIP IPC CPI =
cân tại P
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa
- Làm BTVN: 43 (SGK) và 31, 32 (SBT-78)
- Đọc trớc bài: Cung chứa góc
Ngày dạy:
Tiết 46 cung chứa góc
I) Mục tiêu:
Giaựo aựn Hi
nh hoc
9 Trang 19
N

m ho

c: 2010 2011.
Tr ng THCS Eaph ờ
Hoùc kyứ II

Gia



o
viờn
: L

Vi


t Pho

ng

1) Kiến thức: Học sinh hiểu bài toán quỹ tích cung chứa góc
- Biết các bớc giải bài toán quỹ tích gồm có: phần thuận, phần đảo và kết luận
2) Kỹ năng: Biết cách dựng cung chứa góc

dựng trên đoạn thẳng cho trớc
- Biết cách giải bài toán cung chứa góc. Biết vận dụng quỹ tích cung chứa góc vào dựng
hình
3) Thái độ: Nhiệt tình, tự giác trong học tập
II) Chuẩn bị:
GV: SGK-thớc thẳng-com pa-eke-bảng phụ
HS: SGK-thớc thẳng-com pa-eke
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Bài toán quỹ tích cung chứa góc (32 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV nêu bài toán (SGK)
-GV yêu cầu HS làm ?1-SGK

ã
ã
ã
0
1 2 3
90CN D CN D CN D= = =
,
gọi O là TĐ của CD. Có nhận

xét gì về các đoạn N
1
O, N
2
O,
N
3
O?
-Từ đó c/minh câu b,
-Đối với trờng hợp
0
90


thì
sao?
-GV hớng dẫn HS thực hiện ?
2 (SGK)
-Hãy dự đoán quỹ đạo chuyển
động của điểm M ?
-GV hớng dẫn HS chứng minh
phần thuận: M thuộc cung
tròn AmB cố định
-Giả sử M là 1 điểm thỏa mãn
ã
AMB

=
. Vẽ


AmB
đi qua A,
M, B. Ta hãy xét xem tâm O
của đg tròn chứa

AmB
có phụ
thuộc vào vị trí điểm M ko?
-Vẽ tia tiếp tuyến Ax của (O)
Hỏi
ã
BAx
có độ lớn là ? Vì sao
-Có góc

cho trớc->tia Ax
cố định, O phải nằm trên tia
-HS đọc đề bài bài toán
-HS đọc yêu cầu của ?1-SGK
và làm ?1 vào vở
HS:
1 2 3
N O N O N O= =
2
CD
=
1 2 3
; ;N N N
thuộc
;

2
CD
O



-HS đọc yêu cầu ?2, thực hiện
nh yêu cầu của SGK
HS: M ch/động trên 2 cung
tròn có 2 đầu mút là A, B
-Học sinh suy nghĩ, vẽ hình
vào vở và làm theo hớng dẫn
của giáo viên
HS:
ã
ã
BAx AMB

= =
(góc tạo
bởi tiếp tuyến và dây cung)
I) Bài toán quỹ tích:
1) Bài toán:
?1:
-Gọi O là T/điểm của CD
1 2 3
N O N O N O = =
2
CD
=

(t/c của tam giác vuông)
1 2 3
; ;N N N
thuộc
;
2
CD
O



?2: *Dự đoán: Điểm M
chuyển động trên 2 cung tròn
có 2 đầu mút là A và B
*Chứng minh:
a) Phần
thuận:
-Vẽ tia tiếp tuyến Ax của đg
tròn đi qua A, M, B
ã
ã
BAx AMB

= =

=>Ax cố định
Tâm O nằm trên tia
Ay Ax

tại A. Mặt khác O phải nằm

trên đg trung trực của AB
->O là giao điểm của Ay và
đg T
2
của đoạn AB
Giaựo aựn Hi
nh hoc
9 Trang 20
N

m ho

c: 2010 2011.
Tr ng THCS Eaph ờ
Hoùc kyứ II

Gia



o
viờn
: L

Vi

t Pho

ng


Ay Ax
->tia Ay cố định
+) O có q.hệ gì với A, B ?
-O là giao điểm của những đg
nào? Có nhận xét gì về O?
-Nếu lấy 1 điểm M bất kì
thuộc

AmB
=>
ã
' ?AM B =
-Hãy chứng minh điều đó?
-GV giới thiệu cung chứa góc

dựng trên đoạn thẳng AB
-Nêu cách vẽ cung chứa góc

trên đoạn thẳng AB ?
GV kết luận.
HS: O cách đều A và B
=>O nằm trên đờng trung trực
của AB
HS rút ra nhận xét về điểm O
-HS dự đoán và c/m đợc
ã
'AM B

=
-HS đọc kết luận quỹ tích

cung chứa góc
-HS nêu cách vẽ cung chứa
góc ...
=>O là cố định
Vậy M thuộc cung tròn AmB
cố định
b) Phần
đảo:
-Lấy

M AmB
-Ta có:
ã
ã
AMB BAx

= =
(cùng
chắn cung AnB)
c) Kết luận:
*Chú ý: SGK-85
2) Cách vẽ cung chứa góc

(SGK-86)
2. Hoạt động 2: Cách giải bài toán quỹ tích (4 phút)
-Qua BT trên, muốn c/minh
quỹ tích các điểm M t/mãn t/c
T là 1 hình H nào đó, ta cần
tiến hành những phần nào
-Xét BT quỹ tích cung chứa

góc vừa c/m thì các điểm M
có t/c T là t/c gì?
-Hình H trong bài này là gì?
GV kết luận.
-HS nêu cách giải bài toán quỹ
tích
HS: t/c T của các điểm M là
t/c nhìn đoạn thẳng AB cho tr-
ớc dới 1 góc bằng

HS2: là 2 cung chứa góc


2 cung chứa góc

dựng trên
đoạn AB
2. Cách giải BT quỹ tích:
(SGK-86)
3. Hoạt động 3: Luyện tập (7 phút)
-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài BT 45 (SGK)
-GV vẽ hình lên bảng
-H.thoi ABCD có cạnh AB cố
định, vậy những điểm nào di
động?
+O di động nhng có q.hệ với
đoạn AB cố định ntn?
-Vậy quỹ tích điểm O là gì?
+O có thể nhận mọi giá trị

trên đg tròn, đg kính AB đợc
ko? Vì sao?
GV kết luận.
-HS đọc đề bài, vẽ hình vào vở
HS: C, D, O di động
HS:
ã
0
90AOB =
, nên O luôn
nhìn AB cố định dới góc 90
0
HS: là đg tròn đg kính AB
HS: O khác A, B. Vì nếu O
trùng với A, B thì hình thoi
ABCD ko tồn tại
Bài 45 (SGK)

-Gọi O là giao điểm của 2 đg
chéo AC và BD
ã
0
90AOB =
(t/c hình thoi)

O luôn nhìn AB cố định dới
góc 90
0

Quỹ tích điểm O là đg tròn

đg kính AB trừ điểm A, B
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Nắm vững quỹ tích cung chứa góc, cách vẽ cung chứa góc

, cách giải BT quỹ tích
- BTVN: 44, 46, 47, 48 (SGK)
- Ôn: Cách xác định tâm đờng tròn nội tiếp , tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác
Giaựo aựn Hi
nh hoc
9 Trang 21
N

m ho

c: 2010 2011.
Tr ng THCS Eaph ờ
Hoùc kyứ II

Gia



o
viờn
: L

Vi

t Pho


ng

Ngày dạy:
Tiết 47 luyện tập
I) Mục tiêu:
1) Kiến thức: Học sinh hiểu quỹ tích cung chứa góc, biết vận dụng cặp mệnh đề thuận, đảo
của quỹ tích để giải toán
2) Kỹ năng: Rèn kỹ năng dựng cung chứa góc, biết áp dụng cung chứa góc vào bài toán dựng
hình
- Học sinh biết trình bày lời giải của một bài toán quỹ tích
3) Thái độ: Nhiệt tình, tự giác trong học tập
II) Chuẩn bị:
GV: SGK-thớc thẳng-com pa-eke-thớc đo góc-bảng phụ
HS: SGK-thớc thẳng-com pa-eke-thớc đo góc
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra-chữa bài tập (12 phút)
HS1: Phát biểu quỹ tích cung chứa góc
Nếu
ã
0
90AMB =
thì quỹ tích điểm M là gì?
- Chữa bài 44 (SGK)

-
ABC

à
0
90A =

à
à
à
à
0 0
2
2
90 45B C B C + = + =
-
IBC

à
à
ã
0 0
2
2
45 135B C BIC+ = =
Ta có điểm I nhìn đoạn thẳng BC cố định dới một
góc 135
0
=> Quỹ tích điểm I là cung chứa góc 135
0

dựng trên đoạn BC (trừ B và C)
HS2: Dựng cung chứa góc 40
0
trên đoạn BC bằng 6cm
- Dựng BC = 6cm
- Vẽ đờng thẳng d là đờng trung trực của BC

- Vẽ Bx sao cho
ã
0
40CBx =
- Vẽ
By Bx
, By cắt d tại O
- Vẽ cung tròn BmC, tâm O, bán kính OB
2. Hoạt động 2: Luyện tập (32 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài BT 49 (SGK)
-GV đa đề bài và hình dựng
tạm lên bảng để hớng dẫn HS
phân tích bài toán
-Ta luôn dựng đợc
6BC cm=
Đỉnh A phải thỏa mãn những
điều kiện gì?
-Vậy điểm A phải nằm trên
những đờng nào?
-HS đọc đề bài và làm BT 49
-HS quan sát hình vẽ và nghe
giảng, phân tích BT
HS: Đỉnh A nhìn BC dới 1 góc
bằng 40
0
và cách BC một
khoảng 4cm
HS: A thuộc cung chứa góc

40
0
vẽ trên BC và nằm trên đt
Bài 49 (SGK)

*Cách dựng:
-Dựng đoạn thẳng BC = 6cm
-Dựng cung chứa góc 40
0
trên
đoạn thẳng BC
Giaựo aựn Hi
nh hoc
9 Trang 22
N

m ho

c: 2010 2011.
Tr ng THCS Eaph ờ
Hoùc kyứ II

Gia



o
viờn
: L


Vi

t Pho

ng

-Hãy nêu cách dựng
ABC
?
-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài và làm bài 50 (SGK)
-GV hớng dẫn HS vẽ hình
theo đề bài
a)CM:
ã
AIB
không đổi
-Gợi ý:
ã
AIB
= ?
Có MI = 2MB, hãy xác định
ã
AIB
= ?
b) Tìm tập hợp các điểm I nói
trên?
H: Có AB cố định,
ã
0

26 34 'AIB =
ko đổi, vậy điểm
I nằm trên đờng nào?
-GV h/d HS vẽ 2 cung AmB
và AmB đối xứng qua AB
H: Điểm I có thể ch/đ trên cả
2 cung này đợc không?
-Nếu
M A
thì I ở vị trí nào?
*Chứng minh đảo:
-Lấy điểm I bất kì thuộc cung

PmB
hoặc

' 'P m B
. Nối AI cắt
đg tròn đg kính AB tại M.
Nối MB.
Ta phải chứng minh điều gì?
GV gợi ý:
ã
'AI B
bằng bao?
-Hãy tìm tg của góc đó?
-Vậy có KL gì về quỹ tích các
điểm I nói trên?
GV kết luận.
song song với BC và cách BC

4cm
-HS nêu các bớc dựng
ABC
-HS dựng hình vào vở
-HS đọc đề bài, vẽ hình, ghi
GT-KL của bài toán


HS: I nằm trên 2 cung chứa
góc 26
0
34 dựng trên AB
-HS vẽ hình theo hớng dẫn của
GV
-HS quan sát hình vẽ, dự đoán
và trả lời câu hỏi
HS: MI = 2MB
HS:
' 1
0,5 ' ' 2 '
' ' 2
M B
M I M B
M I
= = =
-Dựng đt: xy // BC cách BC
4cm, xy cắt cung chứa góc tại
A và A
-Nối AB, AC
=>

ABC
hoặc
'A BC
là tam
giác cần dựng
Bài 50 (SGK)

a) Ta có:
ã
0
90AMB =
(góc nội
tiếp chắn nửa đờng tròn)
-Xét

( )
0
90BMI M =
có:
0
1
26 34'
2
MB
tgI I
MI
= =
$
Vậy
ã

0
26 34 'AIB =
không đổi
b) *Chứng minh thuận:
có AB cố định và
ã
0
26 34 'AIB =

không đổi
=> I nằm trên 2 cung chứa góc
26
0
34 dựng trên AB
-Nếu
M A
thì
I P
hoặc
'I P
Vậy I chỉ thuộc 2 cung

PmB



' 'P m B
*Chứng minh đảo:
-Lấy điểm I bất kì thuộc


PmB
hoặc

' 'P m B
. Ta có:
ã
0
' 26 34 'AI B =
(Vì I nằm trên
cung chứa góc 26
0
34 vẽ trên
đoạn AB)
-Xét
' 'BM I

0
' 26 34 'tgI tg=

hay
' 1
0,5 ' ' 2 '
' ' 2
M B
M I M B
M I
= = =
*KL: Vậy quỹ tích các điểm I
là 2 cung


PmB


' 'P m B
chứa
góc 26
0
34 dựng trên đoạn
AB (
'PP AB
tại A)
Hớng dẫn về nhà (1 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa
- BTVN: 51, 52, (SGK) và 35, 36 (SBT)
Giaựo aựn Hi
nh hoc
9 Trang 23
N

m ho

c: 2010 2011.
Tr ng THCS Eaph ờ
Hoùc kyứ II

Gia



o

viờn
: L

Vi

t Pho

ng

- Gợi ý: Bài 51 (SGK) CM: H, I, O, B, C thuộc 1 đg tròn
+) Tính
ã
?BHC =
+) Tính
ã
?BIC =
+) Tính
ã
?BOC =
->Rút ra KL về các điểm H, I, O đối với đoạn thẳng BC

Ngày dạy:
Tiết 48 Tứ giác nội tiếp
I) Mục tiêu:
1) Kiến thức: Học sinh nắm đợc định nghĩa, tính chất của tứ giác nội tiếp . Nắm đợc điều
kiện để một tứ giác nội tiếp một đờng tròn
- Biết hình vuông, hình chữ nhật, hình thang cân nội tiếp đợc một đờng tròn
2) Kỹ năng: Học sinh biết tính số đo góc của một tứ giác nội tiếp khi biết số đo của góc đối
diện hoặc góc ngoài của góc đối diện
- Biết chứng minh tứ giác nội tiếp để suy ra hai góc bằng nhau hoặc bù nhau

3) Thái độ: Nghiêm túc, nhiệt tình xây dựng bài
II) Chuẩn bị:
GV: SGK-thớc thẳng-com pa-eke-thớc đo góc-bảng phụ-phấn màu
HS: SGK-thớc thẳng-com pa-eke-thớc đo góc
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Khái niệm tứ giác nội tiếp (10 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV yêu cầu HS vẽ :
+Đờng tròn tâm O
+Tứ giác ABCD có các đỉnh
nằm trên đờng tròn
-GV giới thiệu ABCD là tứ
giác nội tiếp đờng tròn (O)
-Em hiểu thế nào là tứ giác
nội tiếp đờng tròn?
-GV cho HS q.sát h.44 (SGK)
H: MNPQ có đợc gọi là tứ
giác nội tiếp ko? Vì sao?
-GV nêu bài tập: Chỉ ra các tứ
giác nội tiếp trong hình vẽ
-Tứ giác nào không nội tiếp đ-
ờng tròn (O) ?
-Tứ giác ABMD có nội tiếp đ-
ợc đg tròn khác ko? Vì sao
GV kết luận.
-HS vẽ hình và ghi bài vào vở
-Một HS lên bảng vẽ
HS phát biểu định nghĩa tứ
giác nội tiếp
HS quan sát và nhận xét đợc

MNPQ ko phải là tứ giác nt
-HS vẽ hình vào vở, đọc tên
các tứ giác nội tiếp
HS: Không. Vì qua 3 điểm A,
B, D chỉ vẽ đợc 1 đờng tròn
(O)
1. Khái niệm về tứ giác nt:

-Tứ giác ABCD nội tiếp (O)
*Định nghĩa: SGK-87
Bài tập:
Các tứ giác nội tiếp là: ABCD
BDEC; ABED
2. Hoạt động 2: Định lí (10 phút)
2. Định lí:
Giaựo aựn Hi
nh hoc
9 Trang 24
N

m ho

c: 2010 2011.
Tr ng THCS Eaph ờ
Hoùc kyứ II

Gia




o
viờn
: L

Vi

t Pho

ng

-GV: Cho tứ giác ABCD nội
tiếp đờng tròn (O). Có nhận
xét gì về
à
à
?A C+ =
Vì sao?
-Tơng tự ta có:
à
à
0
180B D+ =
Từ kết quả trên ta rút ra kết
luận gì?
-GV dùng bảng phụ nêu BT
53, yêu cầu HS làm BT
GV kết luận.
Học sinh nhận xét và chứng
minh đợc
à

à


( )
1
2
A C sd BCD sd BAD+ = +

0 0
1
360 180
2
= ì =
Học sinh phát biểu định lí và
ghi GT-KL của định lí
-HS làm miệng bài 53 (SGK)

GT: Tứ giác ABCD nt (O)
KL:
à
à
0
180A C+ =

à
à
0
180B D+ =
Chứng minh:
Bài 53 (SGK)

(Bảng phụ)
3. Hoạt động 3: Định lí đảo (8 phút)
-GV yêu cầu HS đọc định lí
đảo (SGK)
-Qua 3 đỉnh A, B, C của tứ
giác ta vẽ đợc đg tròn (O). Để
tứ giác ABCD nội tiếp đợc đg
tròn, cần c/m gì?
-Đoạn AC chia (O) thành 2
cung:

ABC


AmC
Vậy

AmC
là cung chứa góc
nào dựng trên AC ?
-Tại sao D lại thuộc

AmC
?
-Có KL gì về tứ giác ABCD?
-Hãy cho biết trong các tứ
giác đã học, tứ giác nào nội
tiếp đợc? Vì sao?
GV kết luận.
-HS đọc định lí đảo-SGK

HS: CM đỉnh D cũng nằm trên
đờng tròn (O)
HS:

AmC
là cung chứa góc
à
0
180 B
dựng trên đoạn AC
HS: Vì
à
à
0
180B D+ =
à
à

0
180D B D AmC =
=>tứ giác ABCD nội tiếp
HS: Hình thang cân, h.vuông
hình chữ nhật (có tổng các
góc đối bằng 180
0
)
3. Định lí đảo:

GT: Tứ giác ABCD


à
à
0
180A C+ =
KL: Tứ giác ABCD nội tiếp
CM: (SGK)
4. Hoạt động 4: Luyện tập-củng cố (15 phút)
-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài và vẽ hình của bài 55
-Đề bài yêu cầu gì?
-GV cho học sinh hoạt động
nhóm làm bài tập trong
khoảng 5 phút
-Học sinh đọc đề bài và vẽ
hình bài 55 vào vở
HS: Tính số đo các góc
ã
MAB
ã
ã
ã
ã ã
; ; ; ;BCM AMB DMC AMD MCD
,
ã
BCD
Học sinh hoạt động nhóm làm
bài tập
Bài 55 (SGK)


*
ã
ã
ã
0
50MAB BAD MAD= =
*
MBC

cân tại M (
MB MC
=
)
ã
ã
0
0
180
55
2
BMC
BCM

= =
*
AMB
cân tại M
( )
MA MB=
Giaựo aựn Hi

nh hoc
9 Trang 25
N

m ho

c: 2010 2011.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×