Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

Bài giảng địa lí lớp 5: Địa hình và khoáng sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 2: ĐỊA HÌNH VÀ KHỐNG SẢN</b>



<b>Địa lí lớp 5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

MỤC TIÊU BÀI HỌC



<sub>Dựa vào bản đồ (lược đồ) để nêu được một số </sub>



đặc điểm chính của địa hình, khống sản nước


ta.



<sub>Kể tên và chỉ được vị trí một số dãy núi chính </sub>



đồng bằng lớn của nước ta trên bản đồ (lược


đồ).



<sub>Kể được tên một số loại khống sản ở nước ta </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đọc mục 1 và quan sát hình 1 trong SGK để trả lời các nội dung:



<b>I. Địa hình </b>

<b>(Nhóm 1, 2 câu 1, 2 – nhóm 3, 4 câu 3, 4)</b>



Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2018


Địa lí



Bài:

Địa hình và khống sản



1). Chỉ vị trí của vùng đồi núi và vùng đồng bằng



2). Kể tên và chỉ trên lược đồ vị trí các dãy núi chính ở nước


ta rồi hồn thành tấm phiếu sau:




Dãy núi có hướng tây bắc – đơng nam Dãy núi có hình cánh cung


. . . . . . . . . . . .

3). Kể tên và chỉ trên lược đồ vị trí các đồng bằng lớn ở


nước ta rồi viết tên các đồng bằng vào bảng sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hãy chỉ vùng đồi núi và </b>


<b>đồng bằng trên hình 1</b>



<b>Đồng bằng Nam bộ</b>

<b><sub>Vùng đồng bằng</sub></b>

<b><sub>Vùng đồi núi</sub></b>



<b>Đồng bằng Bắc bộ</b>

<b><sub> Phần đất liền của nước </sub></b>



<b>ta khoảng ¾ diện tích là </b>


<b>đồi núi, chủ yếu là đồi núi </b>


<b>thấp.</b>



<b> Diện tích phần đồng </b>


<b>bằng chỉ khoảng ¼ diện </b>


<b>tích đất liền.</b>



<b>CHÚ GIẢI</b>
<b>Phân tầng độ cao </b><i><b>(m)</b></i>


<b>0 50 200 500 1500 trên 1500</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CHÚ GIẢI</b>
<b>Phân tầng độ cao </b><i><b>(m)</b></i>



<b>0 50 200 500 1500 trên 1500</b>


<b> Dãy núi</b>
<b> 1. Cánh cung Sông Gâm.</b>
<b> 2. Cánh cung Ngân Sơn.</b>
<b> 3. Cánh cung Bắc Sơn.</b>
<b> 4. Cánh cung Đơng Triều.</b>


<b>Những dãy núi có hình </b>


<b>cánh cung: Sơng Gâm, </b>


<b>Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông </b>


<b>Triều. </b>



<b>Những dãy núi có hướng </b>


<b>tây bắc – đơng nam: dãy </b>


<b>Hoàng Liên Sơn, dãy </b>


<b>Trường Sơn …</b>



<b>Những dãy núi có hướng </b>


<b>tây bắc – đông nam:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Chỉ trên hình bên phần </b>


<b>đồng bằng Bắc Bộ, đồng </b>


<b>bằng Nam Bộ và dải đồng </b>


<b>bằng Duyên hải miền </b>


<b>Trung?</b>



<b>Đồng bằng Nam bộ</b>


<b>Đ</b>



<b>ồn</b>


<b>g b</b>


<b>ằn</b>


<b>g d</b>


<b>uy</b>


<b>ên</b>


<b> h</b>


<b>ải </b>


<b>m</b>


<b>iề</b>


<b>n T</b>


<b>ru</b>


<b>ng</b>



<b>Đồng bằng Bắc bộ</b>


<b>CHÚ GIẢI</b>
<b>Phân tầng độ cao </b><i><b>(m)</b></i>


<b>0 50 200 500 1500 trên 1500</b>


<b> Dãy núi</b>
<b> 1. Cánh cung Sông Gâm.</b>
<b> 2. Cánh cung Ngân Sơn.</b>
<b> 3. Cánh cung Bắc Sơn.</b>
<b> 4. Cánh cung Đông Triều.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Phần đất liền của </b>


<b>nước ta có ¾ diện tích </b>


<b>là đồi núi, ¼ diện tích </b>



<b>là đồng bằng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b><sub> Dựa vào hình 2 trong SGK, hãy thực hiện nhiệm vụ sau: </sub></b>



<b>II. Khoáng sản:</b>



<b>Kể tên một số loại khoáng sản ở nước ta?</b>



<b>Hoàn thành các nội dung trong bảng sau:</b>



Tên khống sản Kí hiệu Nơi phân bố Cơng dụng


Than
A-pa-tit
Sắt
Bơ-xít
Dầu mỏ
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . . .
. . .


. . .
. . .
. . .
. . .
. . . .

Địa lí



Bài:

Địa hình và khống sản



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Nước ta có nhiều loại khống sản như: Than, dầu mỏ, khí


tự nhiên, bơ-xit, sắt, a-pa-tit, thiếc, than đá,…



Khoáng sản được dùng làm nguyên liệu cho nhiều ngành


công nghiệp.



Chúng ta cần khai thác một các hợp lí và sử dụng tiết


kiệm khống sản nói chung, trong đó có than, dầu mỏ, khí đốt.



Địa lí



Bài:

Địa hình và khống sản



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Địa lí



Bài:

Địa hình và khống sản



3. Thi đua: Tìm địa hình và khống sản



+ Chỉ trên bản đồ:




<sub>dãy núi Hoàng Liên Sơn.</sub>


<sub>đồng bằng Nam Bộ</sub>



<sub> vùng đồi núi và vùng đồng </sub>



bằng



<sub>nơi có mỏ A-pa-tit, mỏ than</sub>


<sub>nơi có mỏ dầu, khí tự nhiên</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 1: </b>

<b>Vùng đồi núi nước ta chiếm khoảng mấy </b>


<b>phần diện tích đất liền?</b>



<b>A. 1/4</b>


<b>C. 3/4</b>


<b>B. 2/4</b>


<b>D. 4/4</b>



Địa lí



Bài:

Địa hình và khống sản



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 2: </b>

<b>Tỉnh nào của nước ta có nhiều mỏ than nhất?</b>


<b>A. Khánh Hịa</b>



<b>C. Tây Ngun</b>


<b>B. Hà Tĩnh</b>



<b>D. Quảng Ninh</b>




Địa lí



Bài:

Địa hình và khống sản



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. Tây bắc- đông nam</b>



<b>A. Tây bắc- đông nam</b>



<b>D. Bắc- nam</b>



<b>D. Bắc- nam</b>



<b>C. Đông bắc- tây nam</b>



<b>C. Đông bắc- tây nam</b>



<b>B. Cánh cung</b>



<b>B. Cánh cung</b>



<b>Câu 3:Các dãy núi ở nước ta chủ yếu chạy theo </b>


<b>hướng:</b>



Địa lí



Bài:

Địa hình và khống sản



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A. </b>

<b>Bà Rịa - Vũng Tàu</b>


<b>A. </b>

<b>Bà Rịa - Vũng Tàu</b>




<b>D. </b>

<b>Kiên Giang</b>



<b>D. </b>

<b>Kiên Giang</b>



<b>C. </b>

<b>Quảng Ninh</b>



<b>C. </b>

<b>Quảng Ninh</b>



<b>B. </b>

<b>Khánh Hòa</b>



<b>B. </b>

<b>Khánh Hòa</b>



<b>Câu 4: Vùng biển thuộc tỉnh nào của </b>


<b>nước ta có nhiều dầu mỏ?</b>



Địa lí



Bài:

Địa hình và khống sản



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

×