<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KiĨm tra bµi cị</b>
<b>? Nêu tính chất hóa học của nước. Đọc tên các sản </b>
<b>phẩm tạo thành.</b>
<b>1. Tác dụng với một số kim loại (K, Na, Ba, Ca)</b>
<b> 2H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O + 2Na 2NaOH + H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>2. Tác dụng với một số oxit bazơ </b>
<b> H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O + CaO Ca(OH)</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>3. Tác dụng với một số oxit axit.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<i><b>Axit Clohidric HCl</b></i>
<i><b>Axit Sunfuric H</b></i>
<i><b><sub>2</sub></b></i>
<i><b>SO</b></i>
<i><b><sub>4</sub></b></i>
<i><b>Axit Nitric HNO</b></i>
<i><b><sub>3</sub></b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>I ) Axit:</b></i>
<i><b> 1. Khái niệm: </b></i>
<b>Ví dụ</b>
Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết
với gốc Axit, các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim
loại.
<b>2. Công thức hóa học: gồm H và gốc a xít</b>
<b>Các gốc axit:</b>
<b>Cl</b>
<b>S</b>
<b>SO<sub>3</sub></b>
<b>SO<sub>4</sub></b>
<b>NO<sub>3</sub></b>
<b>CO<sub>3</sub></b>
<b>PO4</b>
<b>Clorua -I</b>
<b>Sunfua -II</b>
<b>Sunfit- II</b>
<b>Sunfat- II</b>
<b>Cacbonat - II</b>
<b>Nitrat- I</b>
<b>Photfat- III</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Ví dụ :</b>
<b>Hãy viết cơng thức hóa học của các axit có gốc axit dưới đây: </b>
<b> = CO<sub>3</sub>; = SO<sub>3</sub>; - Br; =PO<sub>4</sub>; = S. Đọc tên? </b>
<b> H<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub> axit cacbonic H<sub>2</sub>SO<sub>3 </sub>a xit sunfuro<sub> </sub></b>
<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> HBr axit brom hiđric H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> H<sub>2</sub>S </b>
<b>3. Phân loại</b>
<b>Có 2 loại:</b> <b>A xit khơng có o xi</b>
<b>A xit có o xi</b>
<b>4. Tên gọi:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>II. BAZƠ</b>
<b>NaOH</b>
<b> Natrihiđrôxit</b>
<b>Ca(OH)</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>Can xi </b>
<b>hidđroxit</b>
<b>Fe(OH)</b>
<b><sub>3</sub><sub> </sub></b>
<b>Sắt (III) </b>
<b>hiđroxit</b>
<b>1. Khái niệm:</b>
<b>2. Cơng thức hóa học: gồm ngun tử kim loại và nhóm OH</b>
<b>Ví dụ:</b>
<b>Khái niệm:</b>
Ba zơ là hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kim loại
liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit (OH – hóa trị I )
<b>3. Phân loại:</b>
<b>Có 2 loại bazơ : Bazơ tan(Kiềm): NaOH, </b>
<b>Ca(OH)<sub>2, ....</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Tên Bazơ = Tên kim loại (*) + hidroxit</b>
4. Tên gọi:
<b>(*) Kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị.</b>
Ví dụ:
<b>NaOH</b>
: Natri
<b>hidroxit</b>
<b>Cu(OH)</b>
<b><sub>2</sub></b>
: Đồng (II)
<b>hidroxit</b>
<b>Fe(OH)</b>
<b><sub>2</sub></b>
: S t (II)
ắ
<b>hidroxit</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>III. MUỐI</b> <b><sub> H</sub></b>
<b>2 SO4 - Na2SO4 II</b>
<b> </b>
<b>Ca(HSO4)2 </b>
<b>H3PO4 PO4 IIII Na3PO4</b>
<b> HPO4 II NaH2PO4</b>
<b> H2PO4 I NaH2PO4</b>
<b>1. Khái niệm:</b>
<b>2. Cơng thức hóa học: gồm ngun tử kim loại và gốc axit</b>
<b>Ví dụ:</b>
<b>3. Phân loại:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Tên kim loại (</b><i><b>kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị</b><b> )</b></i><b> + tên gốc axit</b>
<b>Ví dụ :</b>
<b>FeCl<sub>2</sub> </b>
<b>NaHSO<sub>4</sub></b>
<b>Sắt (II) clorua</b>
<b>Natri hiđro sunfat</b>
<b>VD: Gọi tên muối có cơng thức: </b>
<b> ZnCl<sub>2</sub></b>
<b> ZnSO<sub>4 , </sub></b>
<b> </b> <b>Ca3(PO4)2 </b>
<b> Ca(H<sub>2</sub>PO4)<sub>2</sub> </b>
<b> </b>
<b> CaHPO4 </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b> Chu trình hình thành mưa axit</b>
<b>CO<sub>2</sub></b>
<b>CO<sub>2 </sub></b><b> H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>BÀI TẬP ÁP DỤNG</b>
Bài tập 1: Cho biết các chất sau thuộc loại hợp chất nào?
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Điền vào công thức và thành phần một số axit sau:
Tên axit CTHH Thành phần Hóa trị
gốc
axit
Số
nguyên
tử hidro
Gốc
axit
<b>Axit Clorhidric</b>
<b>Axit Nitric</b>
<b>Axit Sunfuric</b>
<b>Axit Photphoric</b>
HCl
<b>1H</b> <b><sub>Cl</sub></b> <b><sub>I</sub></b>
HNO
<sub>3</sub> <b><sub>1H</sub></b> <b>NO<sub>3</sub></b> <b><sub>I</sub></b>
H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
<b>2H</b> <b>SO4</b> <b>II</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
Điền vào công thức và thành phần một số bazơ sau:
Tên chất CTHH Thành phần
Nguyên tử
kim loại Số nhóm OH
<b>Natri hidroxit</b>
<b>Canxi hidroxit</b>
<b>Sắt (II) hidroxit</b>
<b>Sắt (III) hidroxit</b>
<b>NaOH</b> <b>Na</b> <b>1</b>
<b>Ca(OH)<sub>2</sub></b> <b>Ca</b> <b>2</b>
<b>Fe(OH)<sub>2</sub></b> <b>Fe</b> <b>2</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Bài tập 4 sgk: Viết CTHH của bazơ tương ứng với các oxit sau:
Na
<sub>2</sub>
O, Li
<sub>2</sub>
O, FeO, BaO, CuO, Al
<sub>2</sub>
O
<sub>3</sub>
<b>ĐÁP ÁN</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Câu 2. Dãy cơng thức hóa học biểu diễn các muối là:</b>
<b>A. </b>
CaCl
<sub>2</sub>
, KOH
<b>C. </b>
CaCl
<sub>2</sub>
, Ca
<sub>3</sub>
(PO
<sub>4</sub>
)
<sub>2</sub>
<b>B. </b>
CaCl
<sub>2</sub>
, H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
<b>D. </b>
H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
, Mg(OH)
<sub>2</sub>
<b>Câu 3. Cơng thức hóa học hợp chất muối tạo bởi kim loại sắt (III) và gốc </b>
<b>sunfat là</b>
<b>A. </b>
FeSO
<sub>3</sub>
<b>C. </b>
Fe
<sub>2</sub>
S
<sub>3</sub>
<b>B. </b>
Fe
<sub>2</sub>
(SO
<sub>4</sub>
)
<sub>3</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Câu 4. Cho các muối sau: KCl, Mg(HCO</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>)</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>. Tên gọi của chúng lần lượt là:</b>
<b>A. </b>
Kali clorua,
Magie cacbonat
<b>B. </b>
Kali clorua,
Magie hidrocacbonat
<b>C. </b>
Kali clorat,
Magie hidrocacbonat
<b>D. </b>
Kali clorua,
Magie đihidrocacbonat
<b>Câu 5. Cho các muối có tên gọi sau: Natri sunsat, Canxi hiđrocacbonat. Cơng </b>
<b>thức hóa học của các muối lần lượt là:</b>
<b>A. </b>
Na
<sub>2</sub>
SO
<sub>3</sub>
,
Ca(HCO
<sub>3</sub>
)
<sub>2</sub>
<b>B. </b>
Na
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
,
Ca(HSO
<sub>3</sub>
)
<sub>2</sub>
<b>C. </b>
Na
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
,
CaCO
<sub>3</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Câu 6. Dãy cơng thức hóa học biểu diễn các Axít là:</b>
<b>C. </b>
CaCl
<sub>2</sub>
, H
<sub>3</sub>
PO
<sub>4 , </sub>
CuSO
<sub>4</sub>
<b>A. </b>
CaCl
<sub>2</sub>
, HCl, H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
<b>B. </b>
CaCl
<sub>2</sub>
, H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
, CuSO
<sub>4</sub>
<b>D. </b>
H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
, HCl , H
<sub>3</sub>
PO
<sub>4</sub>
<b>Câu 7. Dãy cơng thức hóa học biểu diễn các Bazơ là:</b>
A. Ba(OH)
<sub>2</sub>
, Cu(OH)
<sub>2 </sub>
, H
<sub>3</sub>
PO
<sub>4</sub>
B. Ba(OH)
<sub>2</sub>
, Cu(OH)
<sub>2</sub>
, Al(OH)
<sub>3 </sub>
C. Ba(OH)
<sub>2 </sub>
, HCl , H
<sub>3</sub>
PO
<sub>4</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b> BÀI TẬP 2:</b>
Lập CTHH của các muối sau:
Canxi nitat, Magie clorua, Nhôm nitrat, Bari sunfat, Sắt
(III) sunfat, Canxi photphat, Magie hiđrosunfat,
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>Bài tập 3: Viết cơng thức hóa học của các muối sau:</b>
<b> a. Canxi nitrat.</b>
<b> b. Magie clorua.</b>
<b> c. Kali sunfit.</b>
<b> </b>
<b>Ca(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub></b>
<b>MgCl<sub>2</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
Nhiệm vụ sau bài học
<b>1. Học bài. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>CHÀO TẠM BIỆT CHÚC </b>
<b>THẦY CÔ SỨC KHOẺ </b>
<b>VÀ HẠNH PHÚC</b>
<b>CHÚC THẦY CÔ VÀ CÁC EM </b>
<b>SỨC KHOẺ, HẠNH PHÚC </b>
</div>
<!--links-->