Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.42 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bui sỏng </b>
<b>Chào cờ đầu tuần</b>
<b> </b>
<b>Tiếng Việt (2 tiết )</b>
<b>Tốn</b>
- Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số
đã học.
- Rèn cho học sinh tính cộng nhanh, chính xác
- Làm nhanh các bài toán, khi đổi các số trong phép cộng, kết quả khơng thay đổi
- u thích học tốn
<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>Vở bài tập, que tính, bảng con
III. Các ho t ạ động d y- h c:ạ ọ
<b>1.Kiểm tra: </b>số 0 trong phép cộng
- Cho học sinh làm bảng con
<b>2. Bài mới: </b>
a. Giới thiệu : Luyện tập
b. Ơn kiến thức cũ
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 3
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 4
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 5
- Hãy nêu kết quả của toán cộng khi
cộng 1 số với 0
c.Thực hành
Bài 1 : Đây là bảng cộng trong phạm vi
5
- Giáo viên sửa lên bảng
Bài 2 : Tương tự bài 1
Nhận xét kết quả
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
Bài 3 : Điền dấu: >, <, =
Em nêu cách làm
2 ….. 2 + 3 5 ….. 5 + 0
Học sinh làm bảng con
- Khi cộng 1 số với 0 kết quả bằng chính số đó
- Học sinh làm bài
- HS sửa bài, nhận xét bài của bạn
- Học sinh làm bài
5 …… 2 + 1 0 + 3 ….. 4
2 + 3 …. 4 + 0
1 + 0 ….. 0 + 1
Bài4: Giáo viên hướng dẫn làm .
- Lấy 1 số ở cột đầu cộng với 1 số ở
hàng ngang trong bảng đã cho rồi viết
kết quả vào ơ trống thích hợp trong
bảng
<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>
- Làm lại các bài còn sai vào vở
- Ơn kiến thức đã học, chuẩn bị
bài luyện tập chung
- 0 cộng 3 bằng 3 bé hơn 4, vậy: 0 + 3 < 4
- Học sinh sửa bài ở bảng lớp
+ 1 2 3
1
2
- Học sinh làm baøi
- Học sinh sửa bài ở bảng lớp
<b>Buổi chiều</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>I. Môc tiªu:</b>
- Học sinh hiểu: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhờng nhịn. Có
nh vậy anh chị em mới hòa thuận, cha mẹ mới vui lòng.
- Học sinh biết c xử lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ trong gia đình.
- Học sinh u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy – học: </b>Giáo án, SGK, bảng phụ...
III. Các hoạt động dạy- học:
<b>1. KiĨm tra</b>: Gäi 2 häc sinh
- Trẻ em có bổn phận gì với gia đình,
bố mẹ ?
- HS tr¶ lời
<i><b>2. Bài mới</b></i>
a. GTB + Ghi bảng
b. Nội dung
* Xem tranh vµ nhËn xÐt
- GV hớng dẫn học sinh làm việc <sub>- Học sinh trao đổi theo cặp</sub>
+ Quan sát tranh ở bài tập 1
+ NhËn xÐt vỊ viƯc lµm của các bạn
Tranh 1: Anh đa cam cho em ăn, em nói
lời cảm ơn => Anh rất quan tâm tới em,
em lƠ phÐp víi anh.
Tranh 2: Hai chị em đang chơi đồ
hàng...=> Hai chị em chơi hũa thun, ch
bit giỳp em khi chi.
- Giáo viên cho học sinh trình bày <sub>- Học sinh trình bày</sub>
* Thảo luËn
- Giáo viên hớng dẫn làm việc <sub>- Học sinh trao đổi theo nhóm</sub>
+ Quan sát tranh và nói nội dung <sub>+ Tranh 1: Bạn Lan đang chơi với em thì</sub>
đợc cơ cho q.
Tranh 2: Bạn Hùng có một chiếc xe đồ
chơi, em bé nhìn thấy và địi mn.
+ Nói cách giải quyết của nhóm mình <sub>+ Tranh 1: Nhờng em phần hơn</sub>
Tranh 2: Cho em mn và hớng dẫn em
cách chơi, cách giữ gìn đồ chơi để đồ chơi khỏi
bị hỏng.
- GV cho häc sinh trình bày <sub>- Học sinh trình bày</sub>
<b>3. Củng cố - Dặn dò.</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại bài và xem trớc bài
sau.
<b>o c</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Học sinh hiểu: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhờng nhịn. Có
nh vậy anh chị em mới hòa thuận, cha mẹ mới vui lòng.
- Học sinh biết c xử lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ trong gia đình.
- Học sinh u thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b> SGK, bảng phụ, VBT ...
III. Các hoạt động dạy- học:
<b>1. KiÓm tra</b>: Gäi 2 häc sinh
- Là anh chị em trong gia đình chúng
ta cần đối xử với nhau nh thế nào ?
<b>2. Bài mới:</b>
a. GTB + Ghi bảng
b. Nội dung
* NhËn xÐt vỊ viƯc lµm
- GV hớng dẫn học sinh làm việc <sub>- Học sinh trao đổi theo cặp</sub>
+ GV a ra tỡnh hung
+ Học sinh thảo luận và đa ra nhËn
xÐt
Tình huống1: Mẹ cho hai anh ăn bánh, anh đa
bánh cho em ăn, em nói lời cảm ơn => Anh
rất quan tâm tới em, em lễ phép với anh.
Tình huống 2: Hai chị em đang cùng
nhau học bài, chị hớng dẫn em làm bài,
em nghe lời chị và làm bài rất ngoan =>
Hai chị em hòa thuận, chị biết giúp đỡ
em khi học, em ngoan ngoón , nghe li
ch.
- Giáo viên cho học sinh trình bày - Học sinh trình bày
- GV cho học sinh nói về tình cảm,
thỏi ca anh ch em trong gia đình
- Anh chị em trong gia đình phải u
thơng, hịa thuận với nhau.
* Hoạt động 2: Xử lí tình huống
- Giáo viên hớng dẫn làm việc <sub>- Học sinh trao đổi theo nhóm</sub>
+ GV đa ra tình huống
+ Nãi c¸ch giải quyết của mình víi tõng
tranh
+ Tình huống 2: Mình vừa đợc bố mua
cho chiếc xe ô tô điều khiển từ xa,
mình rất thích và nâng niu cẩn thận
- GV cho học sinh trình bày <sub>- Học sinh trình bày</sub>
- GV nhận xét, kết luận
<b>3. Củng cố - Dặn dò.</b>
- GV nhận xét giờ học.
- VN ôn lại bài và xem trớc bài sau.
<b>Bui sỏng </b>
<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>
GV chun ngành soạn giảng
<b>Tốn</b>
- Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0.
- Rèn kỹ năng tính tốn nhanh, chính xác
-u thích học tốn
<b>II. Đồ dùng dạy- hoc: </b>Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính
<b>III. Các hoạt do</b>äng dạy và học:
<b>1. Kiểm tra: </b>
<b>2.Bài mới</b>:
a. Ơn kiến thức cũ
Nhận xét : đúng hay sai
a. 0 + 3 = 0 b. 1 + 2 = 3
c. 3 + 2 = 5 d. 4 + 0 = 4
đ. 2 + 3 = 4
- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng
thì kết quả như thế nào?
- Sắp xếp các số đã học từ bé đến lớn
- GV nhận xét .
c. Làm vở bài tập
Bài 1 : Tính kết quả
Lưu ý: viết các số thẳng hàng dọc với nhau
- HS nghe, giơ hoa – đúng, sai
a. S b. Đ c. Đ d. Đ đ. S
- Nêu u cầu
Bài 2 : Tính (dãy tính)
- Nêu lại cách làm bài dạng bài tập này:
2+1+2=
Bài 3 : Đọc thầm bài tập - GV nhận
xét .
Bài 4 : Cho học sinh xem tranh
- Nêu bài tốn ứng với tình huống trong
tranh
- Thực hiện phép tính gì?
- Viết phép tính vào dịng các ơ vng dưới
tranh
<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>
Trị chơi : ai nhanh , ai đúng
Nối các phép tính với kết quả bằng
nhau
2 + 1 4
3 + 1 3
1 + 4 5
0 + 6 6
- Làm lại các bài còn sai vào vở số 2
Ơn lại các bài đã học để kiểm tra
giữa kỳ
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài miệng
- Học sinh tự làm bài
- Học sinh nêu
- Phép cộng
- Học sinh sửa bài miệng
- Mỗi dãy cử 3 em lên thi tiếp sức
<b>Buổi chiều</b>
<b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>- </b>Củng cố cho học sinh về các phép tính cộng trong phạm vi 3, 4, 5
- Vận dụng làm bài tập có liên quan đến bảng cộng
- Rèn luyện ý thức học toán.
<b>II. Chuẩn bị: </b>Câu hỏi và bài tập
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>:
<b>1. Kiểm tra: </b>KT bảng cộng
<b>2. Bài mới</b>
<b>- </b>Cho học sinh ôn lại các bảng cộng
đã học - Đọc bài theo hướng dẫn
1+ 1 = 2 2 + 1 = 3
1 + 2 = 3 2 + 2 = 4
1 + 3 = 4 2 + 3 = 5
1 + 4 = 5
<b>- </b>Gọi học sinh lên bảng làm bài tập
điền số còn thiếu vào chỗ trống.
<b>-</b> Gọi học sinh nhận xét và chữa bài
<b>-</b> Cho học sinh đọc lại bảng cộng
trong phạm vi 5
<b>- </b>Nhận xét- nhắc lại yêu cầu
<b>- </b>GV cho hs làm bảng con
<b>-</b> Lưu ý cho học sinh cách đặt tính
đúng.
1 + 3 4 + 1
3 + 2 3 + 0
<b>-</b> Cho học sinh làm bài tập vào vở ô li
4 + 1…. 5 4….3 + 2
2 + 2…..5 5…1 + 2
<b>3. Củng cố- dặn dò</b>
<b>-</b> Nhận xét giờ học - VN học thuộc
bảng cộng trong phạm vi 5.
<b>Thủ công</b>
- Học sinh biết cách xé, dán cây đơn giản.
- Xé, dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình
dán tương đối phẳng, cân đối.
- Có thể xé được hình cây đơn giản có kích thước , hình dạng, màu sắc khác
nhau.
<b>II.Đồ dùng dạy - học: </b>Giấy thủ công, hồ dán
III.<b>Các ho t ạ động d y- h c:ạ</b> <b>ọ</b>
<b>1. Kieåm tra:</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>2. Bài mới: </b>
a.Giới thiệu bài:Hơm nay chúng
ta học bài xé, dán hình cây đơn
giản (tiếp theo).
- Giáo viên ghi tựa bài.
b. Bài học: Cho học sinh nhắc lại cách
xé cây đơn giản.
- Sự chuẩn bị của học sinh.
-Vài học sinh nhắc lại tên bài.
Cách xé cây đơn giản.
- Xé tán lá cây tròn.
+Lấy tờ giấy màu xanh lá cây,
+Từ hình vng xé 4 góc, chỉnh
sửa cho giống tán lá.
- Xé hình tán cây dài.
- Giáo viên nhận xét.
Cho học sinh thực hành xé.
Lưu ý:Không nên xé quá to hoặc
quá nhỏ(cho học sinh xem bài
mẫu).
- Sau khi xé xong các em sắp xếp hình
cho cân đối rồi bôi hồ một lớp mỏng
dán vào, dán tán cây trước, thân cây
dán sau.
-Theo dõi giúp đỡ học sinh.
- Giáo viên cùng học sinh nhận
xét, đánh giá sản phẩm.
-Tuyên dương những em xé đẹp,
dán cân đối, phẳng.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
-Nhận xét tiết học.
-VN chuẩn bị giấy nháp, bút chì,
hồ dán, khăn lau tay, bút màu…
Để tiết sau học bài xé, dán hình
con gà con.
chữ nhật, chỉnh sửa cho giống
hình tán lá.
- Xé hình thân cây.
+ Giấy thủ cơng màu nâu, xé 2
hình chữ nhật nhỏ, được 2 thân
cây.
Học sinh thực hành xé, dán cây.
- Học sinh cùng giáo viên nhận
xét đánh giá sản phẩm
<b>Thủ công</b>
- HS biết xé, dán hình cây đơn giản đúng quy trình.
- Xé được hình cây đơn giản, dán cân đối và phẳng.
- HS có ý thức giữ vệ sinh sạch sẽ sau giờ học.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Bài xé mẫu, giấy màu, hồ dán.
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>2. Bài mới</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b>b. Hướng dẫn xé và dán.</b>
- Nêu các bướ xé, dán hình cây đơn
giản?
* <i><b>Xé hình gốc cây </b></i>
- Xé hình chữ nhật dài 10 ơ, ngắn 8 ơ.
- Xé chỉnh bốn góc hình chữ nhật cho
giống thân cây
* <i><b>Xé hình thân cây</b></i>
- Xé hình vng mỗi cạnh dài 5 ơ.
- Xé bốn góc cho giống hình
* <i><b>Xé hình tán cây </b></i>
- Xé hình vng mỗi cạnh dài 4 ơ.
- Xé đơi hình vng theo đường chéo để
* <i><b>Dán hình.</b></i>
- Bơi hồ và dán theo thứ tự:
Gốc cây ,thân cây ,tán lá .
<b>c. HS thực hành </b>
- Tổ chức HS thực hành. - Thực hành xé dán hình
- Quan sát giúp đỡ HS.
- Đánh giá sản phẩm - Trưng bày sản phẩm
<b>3. Củng cố – Dặn dò</b>
- Tổng kết bài.
- Hướng dẫn chuẩn bị bài học sau.
<b> </b>
<b>Bui sỏng </b>
<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>
Theo s¸ch thiÕt kÕ
<b>Tiếng Anh</b>
GV chuyên ngành soạn giảng
<b>Tốn</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- HS đợc kiểm tra về kiến thức tốn đã học
- HS làm bài nhanh, chính xác.
- Häc sinh tự giác và có ý thức khi làm bài kiểm tra<b>.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Đề bài
<b>III. Cỏc hot động dạy- học:</b>
<b> 1. Kiểm tra</b>:
<b>2. Bµi míi:</b>
- GV phát đề bài cho học sinh
Bài 1. Tính
1 2 2 4
4 2 3 1
Bµi 2. >
5 ... 3 4... 2
6 .... 4 4 ...5
0 1 4 9
10 7
Bµi 4. Khoanh vµo sè lín nhÊt
a. 5 4 7 3
b. 9 2 6 4
Bài 5. Điền số
3 + .... = 4 5 = 3 + ....
1 + ... = 5 2 = 1 + ....
2 + .... = 5 3 = 0 + ....
Bài 6. Cho các số : 5 , 3 , 4 , 9 , 7
a. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: ...
b. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: ...
Bài 7. Khoanh vào đáp án đúng
A. 4 hình tam giác
B. 5 hình tam giác
C. 6 hình tam giác
+ + + +
- GV cho häc sinh lµm bµi
- GV quan sát và nhắc nhở
GV thu bài của học sinh
<b>3</b><i><b>. </b></i><b>Củng cố - Dặn dò.</b>
- GV nhận xét giờ học - Về nhà ôn lại bµi vµ xem tríc bµi sau.
<b>Tiếng Việt </b>
Theo s¸ch thiÕt kÕ
<b> </b>
<b>Tốn</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Hướng dẫn HS cách làm bài
- Củng cố và khắc sâu toàn bộ nội dung kiến thức đã hc
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>- Đáp án, thang ®iÓm
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b> 1. Kiểm tra</b>:
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Bài 1.</b> Tính ( 2 đ)
1 2 2 4
4 2 3 1
5 4 5 5
<b>Bµi 2.</b> > ( 2 ®)
5 > 3 4 > 2
6 > 4 4 < 5
7 = 7 6 > 5
<b>Bµi 3 .</b> Sè ( 1 ®)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
10 9 8 7 6
<b>Bµi 4. </b>Khoanh vµo sè lín nhÊt ( 1 ®)
a. 5 4 7 3
b. 9 2 6 4
<b>Bài 5</b>. Điền số: ( 2 đ)
3 + 1 = 4 5 = 3 + 2
1 + 4 = 5 2 = 1 + 1
2 + 4 = 5 3 = 0 + 3
<b>Bài 6</b>. Cho các số : 5 , 3 , 4 , 9 , 7 ( 1 ®)
a. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 9,7, 5, 4, 3
b. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 3, 4, 5, 7, 9
<b> Bài 7</b>. Khoanh vào đáp án đúng ( 1 đ)
A. 4 hình tam giác
B. 5 hình tam giác
C. 6 hình tam giác
<b>Giáo dục ngoài giờ lên lớp</b>
Soạn vở riêng
<b>Buổi sáng </b>
<b>Tiếng Việt (2 tit)</b>
Theo sách thiết kế
<b>Âm nhạc</b>
GV chuyên ngành soạn giảng
<b>Toỏn</b>
<b>I- Mục tiêu :</b>
- Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về phép trừ, mối quan hệ giữa phép céng vµ
phÐp trõ.
- Kĩ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
- Thái độ: u thích mơn Tốn.
<b>II- §å dïng: </b>Que tÝnh, b¶ng con
<b>III.Các hoạt dộng dạy và học:</b>
<b>1. Kiểm tra: </b><i><b> Kiểm tra</b></i>
- Cho học sinh làm bảng con:
5 5 6 8 8 5
- Tính: 3 + 2 + 0 1 + 1 + 1
2 + 0 + 2
- Nhận xét, biểu dương.
<b>2. Dạy bài mới:</b>
a. Giới thiệu:Phép trừ trong phạm vi
3
b. Giới thiệu khái niệm về phép trừ
Học phép trừ: 2 – 1 = 1
- Xem tranh và nêu đề bài
- Có 2 con ong, bay đi 1 con ong, cịn
lại 1 con ong, ta nói ” hai bớt một
cịn một”
- Em thực hiện lại trên hình tam giác
Ta viết: 2 – 1 = 1
Dấu “ – “ gọi là dấu trừ
Gắn phép tính vào tranh
Đọc : 2 trừ 1 bằng 1
*Tương tự học phép trừ: 3 – 1 = 2
*Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Giáo viên treo sơ đồ: Hãy nêu nội dung.
2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
3 – 2 = 1 3 – 1 = 2
c.Thực hành
Bài 1 :
Tính kết quả rồi ghi sau dấu bằng
Bài 2 : Tính dọc
- Hướng dẫn: cách làm tính trừ bằng đặt
tính theo cột dọc viết phép trừ sao cho
thẳng cột với nhau: làm tính trừ, viết kết
quả
Bài 3 :
- Quan sát tranh nêu bài tốn, ghi phép tính
- Em làm tính gì?
- Ghi phép tính vào ô
- Nhận xét
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Làm lại bài số 2 đặt tính dọc vào
vở tốn
- Chuẩn bị bài luyện tập
- Lúc đầu có 2 con ong bay đậu trên
bơng hoa, sau đó 1 con bay đi. Hỏi
cịn lại mấy con?
- Học sinh làm, nêu: 2 hình tam giác,
bớt 1 hình tam giác cịn 1 hình
- Học sinh đưa dấu trừ: “ – “
- Học sinh nhìn, đọc
- HS thực hiện ở que tính
- 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn
thành 3 chấm tròn: 2+1=3
-1 chấm trịn thêm 2 chấm thành 3
- Tương tự với trừ
- Học sinh nhắc lại
- HS yếu nhắc lại
- Nêu u cầu.
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài miệng
- Nêu yêu cầu.
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài miệng
- Coù 3 con chim , bay đi 2 con. Hỏi
còn mấy con?
- Phép trừ
- Học sinh làm bài, học sinh sửa bài
miệng
<b>Buổi chiều </b>
<b>Toán</b>
- Giúp học sinh tiếp tục củng cố phép cộng trong phạm vi 3, 4, 5 ; Bảng cộng và
làm tính cộng trong phạm vi các số đã học.
- Häc sinh lµm tÝnh cộng nhanh, chính xác.
- Học sinh yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy – học: </b>SGK, VBT ...
III. Các hoạt động dạy- học:
<b>1. KiÓm tra</b>: Gäi 2 häc sinh
TÝnh : 5 + 0 1 + 4
<b>2. Bài mới:</b>
a. GTB + Ghi bảng
Bài 1
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Xác định yêu cầu của bài 2 5 1 3 2
+ Nhắc lại cách đặt tính cột dọc 2 0 3 2 3
+ Thực hiện phép tính và ghi kết
qu¶
4 5 4 5 5
Bµi 2: HS nêu yêu cầu.
- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Xác định u cầu của bài
+ Thùc hiƯn phÐp tÝnh
+ §iỊn kết quả thích hợp
2 + 1 + 1 = 4 3 + 1 + 1= 5
2 + 2 + 1 = 5<b> </b>1 + 3 + 1 = 5
4 + 1 + 0 = 5 2 + 0 + 3 = 5
Bµi 3: HS nêu u cầu.
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Xác định yêu cầu của bài 2 + 2 < 5 2 + 1 = 1 + 2
3 + 1 < 3 + 2 3 + 1 = 1 + 3
+ Thực hiện phép tính 2 + 3 = 5 2 + 2 > 1 + 2
+ So sánh và điền dấu 5 + 0 = 5 2 + 0 < 1 + 2
1 + 4 = 4 + 1
Bµi 3: HS nêu u cầu.
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi
+ Xác định yêu cầu của bài - Hc sinh lm bi
+ Quan sát hình vẽ, vẽ gì ? 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4
+ Nêu bài toán và viết phép tính
<b>3. Củng cố - Dặn dò.</b>
- GV nhận xét giờ học.
- VN ôn lại bài và xem trớc bài sau.
<b>Ting Vit</b>
Theo sách thiết kế
<b>T nhiờn v Xó hi</b>
-Kể được các hoạt động, trị chơi mà em thích
- GDHS u thích mơn học này
<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>Tranh vẽ SGK
III. Các ho t ạ động d y- hoc:ạ
<b>1.Kiểm tra:</b>
- Muốn cơ thể khoẻ mạnh, mau lớn ta
phải ăn uống như thế nào?
- Kể tên những thức ăn mà em thường ăn
uống hàng ngày?
- GV nhận xét đánh giá
- HS trả lời
- HS trả lời
<b>2. Bài mới:</b>Thaûo luận theo nhóm
Nhận biết các hoạt động, trị chơi có lợi cho sức
khoẻ
Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện.
- Hàng ngày các em chơi trị gì?
- GV ghi tên các trò chơi lên bảng
- Theo em hoạt động nào có lợi, hoạt động nào
có hại cho sức khoẻ?
Bước 2:Kiểm tra kết quả thảo luận
- Theo em ta nên chơi những trị chơi gì để có lợi
cho sức khoẻ?
- Khi chơi chúng ta phải chú ý điều gì?
( an tồn trong khi chơi)
HS học theo nhóm
- HS trao đổi và phát biểu
* HS thảo luận và trả lời
- HS trao đổi và phát biểu
* Làm việc với sgk
- HS hiểu được nghỉ ngơi là rất cần thiết cho sức
khoẻ
Bước 1: giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động
- GV hướng dẫn HS quan sát các hình 20, 21
trong sgk. Mỗi nhóm 1 hình và trả lời
- Bạn nhỏ đang làm gì?
- GV gọi một số HS trong các nhóm phát
biểu. Các bạn khác bổ sung, nhận xét
=> Khi làm việc nhiều và học hành quá sức
chúng ta cần nghỉ ngơi. Nhưng nếu nghỉ ngơi
không đúng lúc, đúng cách sẽ có hại cho sức
khoẻ. Vậy thế nào là nghỉ ngơi hợp lí? (đi chơi,
giải trí, thư giãn, tắm biển)
- HS thảo luận theo nhóm
- HS trao đổi và thảo luận
<b>3. Củng cố dặn dò</b>
Hôm nay học bài gì?
Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào?
Hướng dẫn HS thực hành ở nhà, nghỉ ngơi đúng
cách
Chuẩn bị cho tiết học sau
HS trả lời câu hỏi
<b>Buổi sáng</b>
<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>
<b>ThĨ dơc</b>
GV chuyªn ngành soạn giảng
<b>Toỏn</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Cđng cè kiÕn thøc vỊ phÐp trõ trong ph¹m vi 3.
- Cđng cè kÜ năng trừ trong phạm vi 3..
- Yêu thích học toán.
<b>II. Đồ dùng: </b>Hệ thống bài tập.
<b>III. Hot ng dạy- học</b>:
<b>1. KiÓm tra:</b>
- TÝnh:
3 - 2 = 2 - 1 = 3 - 1 = - HS làm miệng
<i><b>C. Bài mới</b>:</i>
1. Giới thiệu bài:
2. Ôn và làm VBT:
Bài 1: Số?
- Yêu cầu HS quan sát tranh, nêu phép tính.
- Gọi HS lên bảng điền số vào ô trống.
- GV cùng cả lớp chữa bài.
- HS quan sát tranh, nêu phép tính.
Bài 2: Tính:
1 + 2 = …. 1 + 1 = …. 1 + 2 = …. 1 + 1 + 1 = …
3 - 2 = …. 2 - 1 = …. 1 + 3 = …. 3 - 1 - 1 = ….
- HS lên chữa bài, em khác nhận xét, bổ
sung cho bạn.
<b>Bài 3: </b>Viết sè thÝch hỵp vào chỗ
chấm:
- 2 - 2 - 1 +1 - 1
- HS tự nêu yêu cầu sau đó làm vào vở.
- HS lên chữa bài, em khác nhận
xét, bổ sung cho bạn.
Bµi 4: + , - ?
1 . . . 2 = 3 2 . . . 1 = 3 1 . . . 1 = 2 1 . . . 4 = 5
3 . . . 1 = 2 3 . . . 2 = 1 2 . . . 1 = 1 2 . . . 2 = 4
- HS làm bài.
- HS lên chữa bài, em khác nhận xét, bổ
sung cho bạn.
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>:
- Nhận xét giờ.
<b>Bui chiu</b>
<b>Ting Vit</b>
Theo s¸ch thiÕt kÕ
<b>Tự nhiên và Xã hội</b>
-Kể được các hoạt động, trò chơi mà em thích
- Biết đi đứng và ngồi học đúng cách, đúng tư thế có lợi cho sức khoẻ.
-Tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày
- GDHS yêu thích mơn học này
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b> Vở bài tập tự nhiên xã hội
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>:
<b>1. KiÓm tra</b>:
- Muốn cơ thể khoẻ mạnh, mau lớn
chúng ta phải ăn uống ntn ?
- Kể tên những thức ăn em thờng ăn, uống
hàng ngày ?
- HS tr li
a. Giới thiệu bài:
b. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Thảo luận nhóm<i>.</i>
+ Mục đích: Nhận biết đợc các hoạt động hoặc
trị chơi có lợi cho sc kho.
+ Cách làm:
- Chia nhóm và giao việc.
- Hằng ngày các em thờng chơi những trò chơi
gì ?
- GV ghi tên các trò chơi HS nêu lên bảng và hỏi:
+ Theo em hoạt động nào có lợi, hoạt
động nào có hại ?
+ Theo em, c¸c em nên chơi những trò chơi gì
có lợi cho sức khoẻ ?
- GV nhắc các em giữ an toàn trong khi
ch¬i.
- HS trao đổi theo cặp và trả lời.
- HS suy nghĩ và trả lời
- HS tr¶ lêi
- HS nghe và ghi nhớ
- Cho HS quan sát hình 20 , 21 trong SGK theo
câu hỏi:
- Bạn nhỏ đang làm gì ?
- Nờu tỏc dng ca mi vic lm đó ?
- GV gọi một số HS trong các nhóm phát biểu.
GV: Khi làm việc nhiều và tiến hành
quá sức, chúng ta cần nghỉ ngơi, nhng
nếu nghỉ ngơi khơng đúng lúc, khơng
đúng cách sẽ có hại cho sức khoẻ. Vậy
thế nào là nghỉ ngơi hợp lý?
- HS quan sát tranh và thảo luận
nhóm 4.
- HS khác nghe và nhận xét.
- Đi chơi, giải trí, th giÃn
<b>3. Củng cố - Dặn dò: </b>
- Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào ?
- Nhận xét chung giờ học.
<b>Sinh hoạt</b>
- HS thấy được ưu, khuyết điểm của lớp mình trong tuần qua.
- Hướng phấn đấu tuần tới.
- Biện pháp thực hiện.
<b>II. Chuẩn bị </b>: Nội dung sinh hoạt.
III. Các ho t ạ động d y v h cạ à ọ
<b>1. Kiểm điểm hoạt động trong tuần </b>
<i><b>a. Ưu điểm</b></i>
...
...
...
...
<i><b>b. Tồn tại</b></i>
...
...
<b>2. Phương hướng tuần tới</b>
- Đi học đầy đủ, đúng giờ, học và làm đầy đủ bài.
<b>Thể dục</b>
1. Kiến thức:
- Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ.
- Ôn tư thế đứng cơ bản, đứng đưa hai tay ra trước.
- Học đứng đưa hai tay dang ngang, đững đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
2. Kỹ năng:
- Yêu cầu thực hiện các động tác ĐHĐN ở mức tương đối chính xác, nhanh,
trật tự.
- Bước đầu biết cách thực hiện đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai
tay lên cao chếch chữ V. (thực hiện bắt trước theo giáo viên).
3. Giáo dục<b>:</b>
- Giáo dục ý thức tổ chức tập luyện, rèn luyện tư thế tác phong, sự nhanh nhẹn
khéo léo.
<b>II. Địa điểm, phương tiện: </b> Còi, sân tập
III. N i dung v phộ à ương pháp.
1. Phần mở đầu:
a. Tổ chức:
- GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức khỏe
học sinh và điều kiện tập luyện.
b. Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học:
- Nội dung:
+ Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ.
+ Ơn tư thế đứng cơ bản, đứng đưa hai
tay ra trước.
- Lớp trưởng tập trung lớp , điểm
số, báo cáo, chúc sức khỏe giáo viên
SĐTT:
x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x
X
+ Học đứng đưa hai tay dang ngang, đững
đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
- Yêu cầu:
+ Yêu cầu tập trung nhanh nhẹn, hàng
ngũ ngay ngắn, tích cực - tự giác tập
luyện và đảm bảo an toàn.
c. Khởi động :
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên.
- Đi theo vịng trịn hít thở sâu.
- Trị chơi “Diệt các con vật có hại”.
<b>2 Phần cơ bản.</b>
a. Ơn tư thế đứng cơ bản, đứng đưa 2 tay
ra trước.
Nhận xét
b. Học đứng đưa 2 tay dang ngang
c. Đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V.
Ôn phối hợp:
+ Nhịp 1: Từ TTCB đưa hai tay ra trước.
+ Nhịp 2: Về TTCB
+ Nhịp 3: Đứng đưa hai tay lên cao
chếch chữ V.
+ Nhịp 4: Về TTCB.
3. Phần kết thúc.
a.Thả lỏng:
- HS đi thường theo nhịp và hát.
- Trò chơi “ Diệt các con vật có hại”.
b. Nhận xét:
- Nhận xét: Nêu ưu - khuyết điểm tiết
học.
c. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn động tác đứng đưa hai tay dang
nội dung, yêu câu giờ học.
- Yêu cầu tập trung nhanh nhẹn,
hàng ngũ ngay ngắn, chú ý lắng
.
- Học sinh khởi động dưới sự
điều khiển của giáo viên.
- Giáo viên nêu tên trò chơi,
hướng dẫn học sinh chơi.
- GV nhắc lại tên động tác. Lần
1, 2 GV hô nhịp và điều khiển
học sinh tập luyện. Sau mỗi lần
GV nhận xét.
- Lần 3, 4 HS tự tập luyện dưới
sự điều khiển của cán sự lớp. GV
quan sát, nhắc nhở, sửa chữa sai
sót cho học sinh.
- GV nêu tên động tác, sau đó
vừa làm mẫu vừa giải thích động
tác. GV cho học sinh tập theo
kiểu bắt chước từng thao tác lẻ,
toàn thể động tác. Xen kẽ giữa
các lần tập GV nhận xét và giải
thích thêm.
- Chọn một số học sinh thực
hiện động tác đúng và chưa
đúng lên thực hiện động tác.
GV và HS quan sát cùng nhận
xét đánh giá.
(Phương pháp giảng dạy như trên).
- GV hô nhịp cho học sinh thực hiện.
- GV cùng HS hệ thống và nhận
xét giờ học.
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
ngang và đứng đưa 2 tay lên cao chếch
chữ V. - Học sinh chú ý nghe giáo viên
nhận xét, hướng dẫn về nhà.