Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Hoa11-tom-tat-ly-thuyet-24-02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.75 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG TH – THCS VÀ THPT TÓM TẮT KIẾN THỨC BÀI:


THANH BÌNH ÔN TẬP HIĐRO CACBON KHÔNG NO
MƠN : HĨA HỌC 11 NGÀY: Thứ 4, 24/02/2021


<b>Bài : ÔN TẬP HIĐROCACBON KHÔNG NO </b>


○


<b>Nhắc lại: </b>


<b> Tên mạch Cacbon: 1C 2C 3C 4C 5C 6C 7C 8C 9C 10C </b>
<i> met et prop but pent hex hept oct non dec </i>
<i> </i>mẹ em phải bón phân hóa học ở ngoài đồng<i> </i>


<b>Hidrocacbon không no là những hidrocacbon mạch hở, có liên kết đơi hoặc liên kết ba trong phân tử. </b>


<b>Gồm </b> <b>ANKEN (olefin) </b> <b>ANKAĐIEN (điolefin) </b> <b>ANKIN </b>


<b>CT </b>
<b>tổng </b>
<b>quát </b>


<b>CnH2n</b>, (n ≥ 2) <b>CnH2n-2</b>, (n ≥ 3) <b>CnH2n-2</b>, (n ≥ 2)


<b>Phân </b>
<b>tử </b>
<b>khối </b>


M = 14n M = 14n - 2 M = 14n – 2


<b>Cấu </b>


<b>tạo </b>
<b>phân </b>


<b>tử </b>


Có 1 liên đơi (=) Có 2 liên kết đơi (=,=) Có 1 liên kết ba (

)


<b>Danh </b>
<b>pháp </b>


❖ Tên thường:


Tên mạch Cacbon + ilen
❖ Tên thay thế:


Vị trí nhánh – tên nhánh Tên mạch C – vị trí
liên kết đơi - en


❖ Tên thay thế:


Vị trí nhánh – tên nhánh Tên mạch C+ a + – vị
trí liên kết đôi - đien


❖ Tên thường:


Tên gốc ankyl + axetilen
❖ Tên thay thế:


Vị trí nhánh – tên nhánh Tên mạch C – vị trí
liên kết ba – in



<b>Một </b>
<b>số </b>
<b>chất </b>


<b>tiêu </b>
<b>biểu </b>


CH2=CH2: Etilen / Eten


CH2=CH–CH3 : Propilen / Propen
CH2=CH–CH2–CH3 : But -1- en
CH3–CH=CH–CH3 : But -2- en


CH2=C=CH2 : Propađien


CH2=C=CH–CH3 : Buta – 1,2 - đien
CH2=CH–CH=CH2 : Buta -1,3 – đien
<b> (đivinyl) </b>


: 2 – metyl buta-1,3-đien
<b> (isopren) </b>


CH

CH : Axetilen / Etin


CH

C–CH3: metyl axetilen / Propin
CH

C–CH2–CH3:etyl axetilen/
<b> But - 1-in </b>
CH3–C

C–CH3: đimetyl axetilen/
But -2-in

<b>1. </b> <b>Phản ứng cộng </b>


❖<i>Cộng H2 (hidro hóa): </i>


CH2 = CH2 + H2
o


Ni, t


⎯⎯⎯→CH3 – CH3


<b>1. </b> <b>Phản ứng cộng </b>
❖ <i>Cộng H2 (hidro hóa): </i>
<i>+ Cộng 2 phân tử H2: </i>


<b>1. </b> <b>Phản ứng cộng </b>
❖ <i>Cộng H2: </i>
<i>+ Cộng 1 phân tử H2: </i>


CH<sub>2 </sub>= C – CH = CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tính </b>
<b>chất </b>


<b>hóa </b>
<b>học </b>


Etilen Etan
❖<i>Cộng dd Br2 (Brom hóa): </i>



CH2=CH–CH3 + Br2 →


CH2Br – CH2Br–CH3


1,2-dibrom propan
❖<i>Cộng HX: HCl, HBr, HI, H2O </i>


+ Anken đối xứng →tạo 1 sản phẩm
CH2 = CH2 + HBr →CH3 – CH2Br
Etyl bromua


+ Anken không đối xứng →tạo 2 sản phẩm


3 3


2 3


2 2 3


CH CHBr CH
2 brom propan (spc)
CH CH – CH HBr


CH Br CH CH
1 brom propan (spp)


− −

 −



= + →
 − −



o
3 3
H ,t


2 3 2


2 2 3


CH CHOH CH


propan 2 ol(spc)


CH CH – CH H O


CH OH CH CH


propan 1 ol (spp)


+
− −

 <sub>− −</sub>

= + ⎯⎯⎯→<sub></sub>


− −
 <sub>− −</sub>


<b>2. </b> <b>Phản ứng trùng hợp </b>


o
t ,xt,P


2 2 2 2 n


nCH CH ( CH CH )


Polietilen / P.E


= ⎯⎯⎯→ −


n n


Polipropilen/ P.P
<b>3. </b> <b>Phản ứng oxi hóa </b>


❖ <i>Oxi hóa hồn tồn (đốt cháy): </i>
o


t


n 2n 2 2 2


3n



C H O nCO nH O


2


+ ⎯⎯→ +


Nhận xét:


2 2


CO H O


n =n


❖ <i>Oxi hóa khơng hồn tồn: </i>
o


xt,t


2 2 2 3


2CH CH O 2CH CHO
andehit axetic
= + ⎯⎯⎯→


2 2 4 2


2 2 2



3CH CH 2 KMnO 4 H O


3CH OH CH OH 2MnO 2KOH
etilenglicol / e tan 1, 2 diol


= + + ⎯⎯→


− +  +


− −


Anken làm mất màu dung dịch thuốc tím


o


Ni,t


2 2 2 3 2 2 3


CH CH CH CH 2H CH CH CH CH


Bu tan


= − = + ⎯⎯⎯→ − − −


<i>+ Cộng 1 phân tử H2: </i>


o


3 2 2



2 2 2 <sub>o</sub>


3 3


( 80 C) :


CH CH CH CH


but 1 en


CH CH CH CH H


(40 C) :


CH CH CH CH


but 2 en


 −
 <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>

 <sub>− −</sub>

= − = + →

 <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub>

 − −


céng 1,2
céng 1,4


❖ <i>Cộng dd Brom: </i>
<i>+ Cộng 2 phân tử Br2: </i>


2 2 2 2 2


CH CH CH CH 2Br CH Br CHBr CHBr CH Br


1,2,3,4 tetrabrombu tan


= − = + → − − −




<i>+ Cộng 1 phân tử Br2: </i>
o


2 2


2 2 2 <sub>o</sub>


2 2


( 80 C) :


CH Br CHBr CH CH
3,4 dibrom but 1 en



CH CH CH CH Br


(40 C) :


CH Br CH CH CH Br
1,4 dibrom but 2 en


 −
 <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>

 <sub>−</sub> <sub>− −</sub>
= − = + → 

 <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub>

 − − −

céng 1,2
céng 1,4


❖ <i>Cộng HX: chỉ viết sản phẩm chính </i>
<i>+ Cộng 2 phân tử HBr: </i>


2 2 3 3


CH CH CH CH 2HBr CH CHBr CHBr CH
2,3 dibrombu tan
= − = + → − − −




<i>+ Cộng 1 phân tử HBr: </i>


o


3 2


2 2 <sub>o</sub>


3 2


( 80 C) :


CH CHBr CH CH


3 brom but 1 en


CH CH CH CH HBr


(40 C) :


CH CH CH CH Br


1 brom but 2 en


 −
 <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>

 <sub>−</sub> <sub>− −</sub>

= − = + →



 <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub>

 − − −

céng 1,2
céng 1,4


<b>2. </b> <b>Phản ứng trùng hợp </b>


Pd/ PbCO , t3 o


2 2 2


CHCH+H ⎯⎯⎯⎯⎯→CH =CH


<i>+ Cộng 2 phân tử H2: </i>


Ni, to


2 3 3


CHCH+2H ⎯⎯⎯→CH −CH


❖ <i>Cộng dd Brom: </i>
<i>+ Cộng 1 phân tử Br2: </i>


20 Co


2 2 2



CHCH+Br ⎯⎯⎯→− CH Br=CH Br


<i>+ Cộng 2 phân tử Br2: </i>


CHCH+2Br2⎯⎯→CHBr2−CHBr2


❖ <i>Cộng HX: HCl, H2O </i>


2
o


HgCl


2
t


CH CH HCl CH CHCl


vinyl clorua


 + ⎯⎯⎯→ =


o


xt


2 t 3


CH CH H O CH CHO



andehit axetic


 + ⎯⎯→ −


<b>2. </b> <b>Phản ứng nhị hợp, tam hợp </b>
❖ <i>Nhị hợp (đime hóa): </i>


o


xt
2
t


2CH CH CH CH C CH


vinyl axetilen


 ⎯⎯→ = − 


❖ <i>Tam hợp (trime hóa):tạo benzen </i>
<i> </i>


<i> </i>


<b>3. </b> <b>Phản ứng thế ion Ag+</b>


3 3


4 3



CH CH 2AgNO 2NH


CAg CAg 2NH NO


 + + →


  +


<b> Bạc axetilua, kết tủa vàng </b>


3 3 3


3 4 3


CH C CH AgNO NH


CAg C CH NH NO


 − + + →


 −  +


3 3 3 3


CH −  −C C CH +AgNO +NH →


Dùng để nhận biết Ank-1-in (liên kết ba đầu
mạch, còn H ở C mang liên kết ba).



<b>4. </b> <b>Phản ứng oxi hóa </b>


❖ <i>Oxi hóa hồn tồn (đốt cháy): </i>
o


t


n 2n 2 2 2 2


3n 1


C H O nCO (n 1)H O
2






+ ⎯⎯→ + −


nCH<sub>2 </sub>= CH
CH<sub>3</sub>




o
xt,t ,p


⎯⎯⎯→ – CH<sub>2 </sub>= CH–<sub>n</sub>
CH<sub>3</sub>





o


C
600 C


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

o
t ,xt,P


2 2 2 2 n


nCH CH CH CH ( CH CH CH CH )


poli(buta 1,3 dien) / caosu Buna


= − = ⎯⎯⎯→ − = −


− −


n <sub>⎯⎯⎯→</sub>xt ,t ,po<sub>→</sub>




(cao su isopren)
<b>3. </b> <b>Phản ứng oxi hóa </b>


❖ <i>Oxi hóa hồn tồn (đốt cháy): </i>
o



t


n 2n 2 2 2 2


3n 1


C H O nCO (n 1)H O
2






+ ⎯⎯→ + −


Nhận xét:


2 2


CO H O


n n


❖ <i>Oxi hóa khơng hồn tồn: </i>


Ankadien làm mất màu dung dịch KMnO4 tương
tự anken.


Nhận xét:



2 2


CO H O


n n


❖ <i>Oxi hóa khơng hồn tồn: </i>


Ankin cũng làm mất màu dung dịch KMnO4.


<b>Điều </b>
<b>chế </b>


<i><b>1. Công nghiệp: </b></i>Tách H2 từ ankan:


CnH2n+2
o


xt , t


⎯⎯⎯→ CnH2n + H2
hoặc crăckinh:


CnH2n + 2
o


xt , t


⎯⎯⎯→ CxH2x + 2 + CyH2y


<i><b>2. Phịng thí nghiệm: </b></i>


CH3CH2OH


o
2 4


H SO đ,t


⎯⎯⎯⎯→CH2 = CH2 + H2O
* <i>Ngoài ra cịn có thể điều chế anken bằng </i>
<i>cách:</i>


- Tách HX từ dẫn xuất halogen:


o


ancol,t


n 2n 1 n 2n 2
C H +X KOH+ ⎯⎯⎯→C H K X+ +H O
- Cho dẫn xuất đihalogen tác dụng với Zn:
CnH2nX2 + Zn → CnH2n + ZnX2


- Điều chế butađien:


o


t ,xt
3 2 2 3



2 2 2


CH CH CH CH


CH CH CH CH 2H
− − − ⎯⎯⎯→


= − = +
Hoặc:


o


t ,xt


2


2CH CH CH CH – C CH


vinyl axetilen


 ⎯⎯⎯→ = 


CH2 = CH – C  CH + H2


o
3


Pd/ PbCO , t
⎯⎯⎯⎯⎯→


CH2 = CH – CH = CH2
Hoặc:


o


t ,xt


2 5 2 2


2 2
2C H OH CH CH – CH CH


2H O H


⎯⎯⎯→ = =


+ +


- Điều chế isopren:


o


xt , t


⎯⎯⎯→
+ 2H2


<i><b>1. Phịng thí nghiệm: </b></i>


Từ đất đèn: CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2


(CaCO3


o


2


900 C
CO




⎯⎯⎯→ CaO +3C, t caoo
CO




⎯⎯⎯⎯⎯→ CaC2


2
2


+ 2H O
Ca(OH)




⎯⎯⎯⎯⎯→ C2H2)


<i><b>2. Công nghiệp: </b></i>
Nhiệt phân metan:


2CH4


o


1500 C
LLN


⎯⎯⎯→ C2H2 + 3H2


* Có thể tái tạo ank-1-in từ bạc axetilua:
Ag2C2 + 2HCl ⎯→ C2H2 + 2AgCl 
* Hoặc tổng hợp trực tiếp:


2C + H2
o


3000 C


⎯⎯⎯→ C2H2


* Hoặc tách HX từ dẫn xuất đihalogen:


CH2BrCH2Br + 2KOH ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ancolancol→→ CHCH + 2KBr
+ 2H2O


CH<sub>2 </sub>= C – CH = CH<sub>2</sub>


CH<sub>3</sub>





CH<sub>3 </sub>– CH – CH<sub>2 </sub>– CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>


– CH<sub>2 </sub>= C – CH = CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×