Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án ôn thi THPT Quốc gia môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.24 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án ôn thi THPT Quốc gia Ngày soạn:……………….. Chủ đề 1: SỐ PHỨC (5 tiết) THỰC HIỆN PHÉP TÍNH VÀ TÌM SỐ PHỨC Z. Tiết 1: I.Mục tiêu: 1-Về kiến thức: -Củng cố cho học sinh các khái niệm cơ bản về số phức như phần thực, phần ảo, số phức liên hợp, modun của số phức. - Củng cố các phép toán trên tập hợp số phức. 2 - Về kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh các kĩ năng làm bài về số phức, cụ thể: - Tìm phần thực, phần ảo, số phức liên hợp, modun của số phức z (tiết 1) - Rèn luyện kĩ năng tính toán, giải phương trình, hệ phương trình đại số trên tập hợp số thực. 3 - Về tư duy, thái độ: - Rèn cho học sinh tư duy logic, quy lạ về quen. - Học sinh có thái độ tích cực học tập, xây dựng bài. II . Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1 . Giáo viên: Giáo án, hệ thống bài tập ôn tập, đề cương ôn tập. 2 . Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học, làm các bài tập trong đề cương. III . Phương pháp: Vận dụng kết hợp các phương pháp dạy học tích cực, chủ yếu là đàm thoại, vấn đáp, luyện tập và lấy học sinh làm trung tâm. IV . Tiến trình bài giảng: 1 . Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số 2 . Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng – Trình chiếu H1. Em hãy nêu định nghĩa *Định nghĩa: số phức và các khái niệm liên -Nghe và suy nghĩ trả lời các Số phức: z  a  bi quan? câu hỏi của giáo viên. a: phần thực b: phần ảo -Nhận xét câu trả lời của bạn i: đơn vị ảo, i2 = -1 và bổ sung, nếu có. Số phức liên hợp của z là : z  a  bi Modun: z  a 2  b 2 *Các phép toán: Cho z  a  bi và z '  a ' b ' i z  z '   a  a '   b  b ' i. H2. Em hãy nêu các phép toán trên tập hợp số phức? -Lần lượt nêu câu hỏi và gọi học sinh trả lời, gv ghi bảng.. z  z '   a  a '   b  b ' i z.z '   a.a ' b.b '   ab ' a ' b  i z  a  bi  a ' b ' i   z' a '2  b '2. 3 . Bài tập: Hoạt động của giáo viên -Nêu các dạng bài tập về số phức và ghi bài tập lên bảng (bài tập trong đề cương).. Hoạt động của học sinh -Nghe giảng, ghi bài và suy nghĩ làm bài tập.. Ghi bảng – Trình chiếu Dạng 1: Thực hiện các phép toán trên số phức. Tìm phần thực, phần ảo, số phức liên hợp. Bài 1: Thực hiện các phép tính:. -Lần lượt gọi học sinh lên Trường THPT Ngô Gia Tự. ***. Năm học 2015 - 2016 Lop10.com. Page 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án ôn thi THPT Quốc gia bảng trình bày . Bài 1: Gọi 4 học sinh Bài 2: Gọi 4 học sinh Bài 3,4: Gọi 2 học sinh. -Lên bảng trình bày lời giải theo yêu cầu của giáo viên. -Chính xác hóa các kết quả 114 2 Bài 1: 1) A   i 13 13 2) B  12  5i C.  3  2i  1  i  2) B  2. -Yêu cầu học sinh dưới lớp theo dõi và nhận xét bài làm của bạn. 3). 4i 3  2i. 1) A   2  3i 1  2i   1 i. 4) D  -Nhận xét bài làm của bạn. 1 i 2 2i 3  3  2i   4  3i   1  2i . 3) C   2  5i  . 5  4i. 5) E  1  i  5  3i  . -Ghi nhận các kết quả.. 1 1 1  i  5  3i   3  2i 3  2i. 1  2i   1  i  6) F  3 2  3  2i    2  i  2. 16  6 3  2 2  35  i 7 7. 67 29 4) D   i 41 41 73 38 5) E   i 13 13 22 5 6) F   i 159 318 2 7) G   i ; 8) H  i 11 22 5 Bài 2: 1) z   i 159 318 1961 z  318 2) z  5; z  3  4i. 7) G . 3. (2  i )3  (2  i )3 (2  i )3  (2  i )3. 1 i  8) H    1 i . 2015. Bài 2: Tìm phần thực, phần ảo, số phức liên hợp và modun của số phức z, biết:. 1  2i   1  i  1) z  3 2  3  2i    2  i  2. 3. 2) z   2  i   10 và z.z  25 . 3)  2  3i  z   4  i  z   1  3i  4) z . 3) z  2  5i ; 4) z  5  2i 1 1 5) z   i 3 3 1 1 6) z  0; z    i 2 2 z   1  i 7) 10) z  1  3i; z  2  3i. . 2 i.  1  2. 2i. 2. . 5)  2 z  11  i    z  1 1  i   2  2i 2. 6) z 2  z  z 7) z  2 và z 2 là số thuần ảo. 5i 3 1  0 z Bài 3: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1  i  z  i   2 z  2i . Tính 10) z . Bài 3: z  i; w  1  3i. z  2z  1 . z2 Bài 4: Cho số phức z thỏa mãn 5 z  i   2  i . Tính modun của z 1 w  1 z  z2 .. modun của số phức w . Bài 4: z  1  i w  2  3i  w  13. 4 . Củng cố: Trường THPT Ngô Gia Tự. ***. Năm học 2015 - 2016 Lop10.com. Page 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án ôn thi THPT Quốc gia Nhấn mạnh cho học sinh các kiến thức cơ bản được ôn tập trong tiết học và các kĩ năng làm bài, trình bày bài. 5 . Hướng dẫn về nhà: Hoàn chỉnh các bài tập và làm các bài tập trong đề cương. V . Rút kinh nghiệm, bổ sung: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… -----------------------------------Ngày soạn: …………….. Tiết 2: TÌM TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ PHỨC Z I . Mục tiêu: 1 - Về kiến thức: - Củng cố cho học sinh các khái niệm cơ bản về số phức như phần thực, phần ảo, số phức liên hợp, modun của số phức, các phép toán trên tập hợp số phức. - Củng cố dạng phương trình đường thẳng, đường tròn, hình tròn và một số hình trong mặt phẳng. 2 - Về kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh các kĩ năng làm bài về số phức, cụ thể: - Rèn luyện kĩ năng tính toántrên tập hợp số phức. - Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức và biết kết luận tập hợp điểm biểu diễn số phức. 3 - Về tư duy, thái độ: - Rèn cho học sinh tư duy logic, quy lạ về quen. - Học sinh có thái độ tích cực học tập, xây dựng bài. II . Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1 . Giáo viên: Giáo án, hệ thống bài tập ôn tập, đề cương ôn tập. 2 . Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học, làm các bài tập trong đề cương. III . Phương pháp: Vận dụng kết hợp các phương pháp dạy học tích cực, chủ yếu là đàm thoại, vấn đáp, luyện tập và lấy học sinh làm trung tâm. IV . Tiến trình bài giảng: 1 . Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số 2 . Kiểm tra bài cũ: (Lồng trong quá trình luyện tập) 3 . Bài tập: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng – Trình chiếu -Giới thiệu lại dạng bài tập Dạng 2: Tìm tập hợp điểm tìm tập hợp điểm biểu diễn số biểu diễn số phức z phức và phương pháp trình Phương pháp: B1: Giả sử điểm M(x;y) biểu bày bài. diễn số phức z = x+y.i -Ghi nội dung bài tập lên B2: Từ điều kiện đề bài tìm bảng (Bài 1- đề cương ôn tập) mối liên hệ giữa x và y. B3: Kết luận tập hợp điểm M -Lần lượt gọi học sinh lên bảng trình bày lời giải bài 1. Bài 1: Tìm tập hợp các điểm Mỗi học sinh trình bày một ý. trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thoả -Yêu cầu học sinh dưới lớp mãnmột trong các điều kiện theo dõi và nhận xét bài làm sau: của bạn. 1. z  1 2. z  2 3. 1<|z–1|<2 -Chính xác hóa kết quả Trường THPT Ngô Gia Tự. ***. Năm học 2015 - 2016 Lop10.com. Page 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án ôn thi THPT Quốc gia 1. x 2  y 2  1 2. x 2  y 2  4. 4. | z – 1 | ≤ 2 5. z  2i  3. 3. 1   x  1  y 2  4. 8. z  z  5  2i  4. 4.  x  1  y 2  4. 9. 1 | z  1  i | 2. 5. x 2   y  2   9. 10.. 8.  2 y  2   9 (vô lý). 11. z  z  3  4i. 9. 1   x  1   y  1  4 10. y  0 (trục hoành) 11. 6 x  8 y  25  0 -Ghi nội dung bài 2, gọi học sinh trình bày ý tìm tập hợp điểm. Giáo viên hướng dẫn tìm điểm có modun lớn nhất, nhỏ nhất. * x  2y  3. Bài 2: Trong mặt phẳng tọa. 2. 2. 2. 2. 2. 2. * Ta có z  x  y 2. . 3  2 y . 2. z i 1 zi. y. độ. Tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn các điều kiện z  i  z  2  3i. 2. . Trong các số phức thỏa mãn. 2. điều kiện trên, tìm số phức có.  5 y 2  12 y  9. mô đun nhỏ nhất.. 2. 6 9 3   5 y     5 5 5  3  x  3  5 Vậy Min z   5 y   6  5 4 . Củng cố: Nhấn mạnh cho học sinh các kiến thức cơ bản được ôn tập trong tiết học và các kĩ năng làm bài, trình bày bài. 5 . Hướng dẫn về nhà: Hoàn chỉnh các bài tập và làm các bài tập trong đề cương. V . Rút kinh nghiệm, bổ sung: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… -----------------------------------Ngày soạn: ……………… Tiết 3: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TRÊN TẬP HỢP SỐ PHỨC I . Mục tiêu: 1 - Về kiến thức: - Củng cố cho học sinh các khái niệm cơ bản về số phức như phần thực, phần ảo, số phức liên hợp, modun của số phức. - Củng cố các phép toán trên tập hợp số phức và giải phương trình trên tập hợp số phức. 2 - Về kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh các kĩ năng làm bài về số phức, cụ thể: Trường THPT Ngô Gia Tự. ***. Năm học 2015 - 2016 Lop10.com. Page 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án ôn thi THPT Quốc gia - Rèn luyện kĩ năng tính toán, giải phương trình trên tập hợp số phức. 3 - Về tư duy, thái độ: - Rèn cho học sinh tư duy logic, quy lạ về quen. - Học sinh có thái độ tích cực học tập, xây dựng bài. II . Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1 . Giáo viên: Giáo án, hệ thống bài tập ôn tập, đề cương ôn tập. 2 . Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học, làm các bài tập trong đề cương. III . Phương pháp: Vận dụng kết hợp các phương pháp dạy học tích cực, chủ yếu là đàm thoại, vấn đáp, luyện tập và lấy học sinh làm trung tâm. IV . Tiến trình bài giảng: 1 . Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số 2 . Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng – Trình chiếu H . Nêu định nghĩa và phương Phương trình bậc hai với hệ số thực: pháp giải phương trình bậc a.z 2  b.z  c  0,  a  0  hai với hệ số thực trên tập -Nghe và suy nghĩ trả a , b, c  R hợp số phức? lời câu hỏi của giáo Phương pháp giải: -Gọi học sinh trả lời và gv ghi viên +)Tính   b 2  4ac bảng. b +)Nếu   0 , pt có n0 kép z   2a b   Nếu   0 thì z  2a b   .i Nếu   0 thì z  2a 3 . Bài tập: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng – Trình chiếu -Lần lượt ghi nội dung bài tập Bài 1: Giải các phương trình lên bảng (các bài tập chọn lựa -Ghi bài và suy nghĩ làm bài sau: trong đề cương) tập. 1. (3  2i ) z  4  5i  7  3i 2..  3  2i   z  i   3i 2. -Lần lượt gọi học sinh lên bảng làm bài. -Lên bảng làm bài theo yêu cầu của giáo viên.. -Yên cầu học sinh nhận xét và sửa chữa sai sót, nếu có. -Nhận xét bài làm của bạn -Chính xác hóa các kết quả. Bài 1:. -Ghi nhận các kết quả.. 25 18 1. z  i 13 13 36 154  i 2. z   169 169 2 1 3. z    i 5 5 4. z  2  6.i 1 5. z  ; z  1  i 2 Trường THPT Ngô Gia Tự. 2i 1  3i z 1 i 2i 4. z 2  4 z  10  0. 3.. 1  0 2i   6.  z  3i   z 2  2 z  5   0. 5.  2  i  z  3  i   iz . Bài 2: Giải các phương trình sau: 1. z4 – 3z2 - 4 = 0 2. z 3  3z 2  3z  63  0 1 1 1 2 2 2 4 3 2 z  z  6 z  8 z  16  0 2 5.  z  2i   2  z  2i   3  0. 3. z 3  z 2  z   0 4.. ***. Năm học 2015 - 2016 Lop10.com. Page 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án ôn thi THPT Quốc gia 6.  z 2  2 z   6  z 2  2 z   16  0. 6. z  3i; z  1  2i Bài 2: 1. z  i; z=  2 2. z  3; z  3  2 3.i. 2. Bài 3: Cho z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình 2 z 2  4 z  11  0 . Tính giá trị của biểu thức. 1 1 3 i 2 2 2 4. z  2; z  1; z  2 2.i 5. z  1  2i; z  3  2i 6. z  2; z  4; z  1  i. 3. z  ; z=- . Bài 3: z  1  2. z1  z2 ( z1  z2 ). 2 2. . 2. z1  z2. 2. ( z1  z2 ) 2. 3 2 i 2. 11 4. 4 . Củng cố: Nhấn mạnh cho học sinh các kiến thức cơ bản được ôn tập trong tiết học và các kĩ năng làm bài, trình bày bài. 5 . Hướng dẫn về nhà: Hoàn chỉnh các bài tập và làm các bài tập trong đề cương. V . Rút kinh nghiệm, bổ sung: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… -----------------------------------Ngày soạn: ………………. Tiết 4:. LUYỆN TẬP SỐ PHỨC. I. Mục tiªu: 1. Về kiến thức: - Nắm được kh¸i niÖm sè phøc, c¸c phÐp to¸n vÒ sè phøc -Phân biệt dạng đại số, dạng lợng giác của số phức 2. Về kỹ năng: Thùc hiÖn thµnh th¹o c¸c phÐp to¸n trªn tËp sè phøc: PhÐp céng, trõ, nh©n vµ chia c¸c sè phøc. Gi¶i thµnh th¹o ph¬ng tr×nh trªn tËp sè phøc 3. Về tư duy, thái độ: - Ham häc hái kh¸m ph¸ kiÕn thøc míi - Học sinh cã th¸i độ tÝch cực, s¸ng tạo trong học tập. II. Chuẩn bị: 1. Chuẩn bị của hs : Ôn tập và làm các bài tập ở nhà 2. Chuẩn bị của gv : Giáo án và một số bài tập III. Phương pháp dạy học Gợi mở, vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm. IV. Tiến tr×nh bài dạy: 1.Ổn định lớp 2. KiÓm tra bµi cò: 3.Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Néi dung VÝ dô 1: T×m ph©n thùc, phÇn ¶o cña c¸c sè phøc sau Trường THPT Ngô Gia Tự. ***. Năm học 2015 - 2016 Lop10.com. Page 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án ôn thi THPT Quốc gia GV gọi học sinh lên bảng thực hiện các phép tính. 2 hs len bảng làm bt. GV chính xác kết quả. a) i + (2 - 4i) - (3 - 2i); b) (1  i )3  (2i )3 Bµi gi¶i a) Ta cã: i + (2 - 4i) - (3 - 2i) = ((0 + 2) + (1 4)i) + (- 3 + 2i) = (2 - 3) + (-3 + 2)i = -1 - i. Vậy số phức đã cho có phần thực là - 1, phần ảo là - 1. b) Sö dông c¸c quy t¾c céng, trõ, nh©n hai sè phøc ta cã. (1  i)3  (1)3  3(1)2 i  3(1)i 2  i3  2  2i (2i)3  (2)3 (i)3  8i Do đó nhận đợc kết quả của bài toán là 2 + 10i Bµi tËp Câu 1: Thực hiện các phép tinh sau: a) b) (4  i )  (5  7i ) c) (2  3i )  (1  5i ) d) (2  3i )  (7  9i ) d) (3  2i )(3  2i ) (3  7i )  (5  6i ) e) (3  i )(5  3i ) g) (3  5i ).3i h) (3  4i ) 2 Câu 2. Tìm các số thực x và y thoả mãn: a) x  2i  5  yi ; b)  x  1  3  y  1 i  5  6i c)  2 x  y    x  y  i  2 i  1 d) Câu 3: Tìm môđun của các số phức sau: a) z   3  i 2  2  i 3  b) z   2  3 i    1  i . c). z  1  i . 10. Câu 4. Cho các số phức z1  2  3 i và z2  2 i  1 . Tính và so sánh: a) z1  z2 và z1  z2 b) z1 . z2 và z1 . z2 c) z1  z2 và z1  z2 . Hãy phát biểu và chứng minh các trường hợp tổng quát. Hoạt động của Hoạt động của Néi dung GV HS VÝ dô 2: TÝnh GV gọi học sinh lên bảng thực hiện các 2 hs len bảng làm bt phép tính. 1 3  i 2 2. Bµi gi¶i. 1 3 1 3  i  i 1 3 2 2 Ta cã : 2 2   i 1 2 2 1 3  1 3  i   i    2 2  2 2 . VÝ dô 3: TÝnh 1  i  i 2  i3  ...  i 2009. GV chính xác kết quả Trường THPT Ngô Gia Tự. 1. ***. Năm học 2015 - 2016 Lop10.com. Page 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án ôn thi THPT Quốc gia Bµi gi¶i. Ta cã: 1  i 2010  (1  i)(1  i  i 2  i3  ...  i 2009 ) Mµ 1  i 2010  2 . Nªn 1  i  i 2  i3  ...  i 2009  hay lµ. 2 , 1 i. 1  i  i 2  i3  ...  i 2009  1  i . VÝ dô 4: TÝnh (1  i)100 Bµi gi¶i. NhËn thÊy (1  i)2  (1  i)(1  i)  2i .. GV gọi học sinh lên bảng thực hiện các phép tính GV chính xác kết quả. Suy ra. (1  i)100  ((1  i)2 )50  (2i)50  (2)50 (i)50  250. hs lên bảng làm bt. 1 2. .VÝ dô 5: Cho sè phøc z    H·y chøng minh r»ng:. 3 i. 2. 1 z 2  z  1  0; z  z 2  ; z3  1. . z Bµi gi¶i. 1 3 i . Nªn Do z 2    2. 2. 1 3 1 3 z 2  z  1  (  i )  (  i)  1  0 ; 2 2 2 2 1 3   i 1 1 1 3  2 2   i. L¹i cã  z 1 2 2 1 3   i 2 2 1 Suy ra z 2  z  .H¬n n÷a ta cã z3  1 . z VÝ dô 6: T×m sè phøc z, nÕu z 2  z  0 . Đặt z = x + yi, khi đó. . .  x2  y 2  x2  y 2  0. z 2  z  0  ( x  yi)2  x 2  y 2  0  x 2  y 2  x 2  y 2  2 xyi  0  . 2 xy  0.  x  0   x  0   x  0    x  0, y  0  2   y  0   x  0, y  1   y  y  0   y (1  y )  0  y  1           x  0, y  1   y  0   y  0    x  0 (do x  1  0)    x 2  x  0   x (1  x )  0   y  0, x  0       y  0. VËy cã ba sè phøc tho¶ m·n ®iÒu kiÖn lµ z = 0; z = i; z = - i. 4.Củng cố: 5. BTVN: V. Rút kinh nghiệm Trường THPT Ngô Gia Tự. ***. Năm học 2015 - 2016 Lop10.com. Page 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án ôn thi THPT Quốc gia ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ----------------------------------Ngày soạn: ………………. Tiết 5: LUYỆN TẬP SỐ PHỨC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm được định nghĩa số phức, phần thực, phần ảo, môđun của số phức. Số phức liên hợp. - Nắm vững được các phép toán: Cộng , trừ, nhân, chia số phức – Tính chất của phép cộng, nhân số phức. - Nắm vững cách khai căn bậc hai của số thực âm. Giải phương trình bậc hai với hệ số thực. 2. Kỹ năng: Tính toán thành thạo các phép toán. - Biểu diễn được số phức lên mặt phẳng tọa độ . - Giải phương trình bậc I, II với hệ số thực. 3. Tư duy, thái độ: Rèn luyện tính tích cực trong học tập , tính toán cẩn thận , chính xác. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bài soạn- Phiếu học tập. 2. Học sinh: Bài cũ: ĐN, các phép toán, giải phương trình bậc hai với hệ số thực. III. Phương pháp giảng dạy: Nêu vấn đề - Gợi ý giải quyết vấn đề. IV. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định: (1’ ). 2. Kiểm Tra: (9’ ) Chuẩn bị bài cũ của học sinh. - Biểu diễn số phức Z1= 2 + 3i và Z2 = 3 + i lên mặt phẳng tọa độ. Xác định véc tơ biểu diễn số phức Z1 + Z2 3. Bài học: Họat động 1: Định nghĩa số phức -Số phức liên hợp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng – Trình chiếu  Nêu đ. nghĩa số phức ? Dạng Z= a + bi , trong đó I. ĐN số phức- Số phức liên a là phần thực, b là phần hợp: ảo. - Số phức Z = a + bi với a, b  R Biểu diễn số phức  Vẽ hình Z= a + bi lên mặt phẳng tọa độ ? Viết công thức tính môđun của số phức Z ? Nêu d. nghĩa số phức liên  Z  a  bi hợp của số phức Z= a + bi ?  Số phức nào bằng số phức Số phức có phần ảo bằng liên hợp của nó ? 0. * OM  Z  a 2  b 2 .  Giảng: Mỗi số phức đều có  Theo dõi và tiếp thu * Số phức liên hợp: dạng Z= a + bi , a và b  R. Z = a – bi Khi biểu diễn Z lên mặt Trường THPT Ngô Gia Tự. ***. Năm học 2015 - 2016 Lop10.com. Page 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án ôn thi THPT Quốc gia phẳng tọa độ ta được véc tơ OM = (a, b). Có số phức liên hợp Z = a + bi.. Chú ý: Z = Z  b  0. Họat động 2: Biểu diễn hình học của số phức Z = a + bi. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng – Trình chiếu  Giảng: Mỗi số phức Z = a Theo dõi II. Tập hợp các điểm biểu diễn + bi biểu diễn bởi một điểm số phức Z:  Vẽ hình và trả lời từng M (a, b) trên mặt phảng tọa câu a, b, c, d 1/ Số phức Z có phần thực a = 1: độ. Là đường thẳng qua hoành độ 1 và song song với Oy. Nêu bài toán 6/ 145 (Sgk) . Yêu cầu lên bảng xác định ? 2/ Số phức Z có phần ảo b = -2: Là đường thẳng qua tung độ -2 và song song với Ox. 3/ Số phức Z có phần thực a   1,2 ,phần ảo b  0,1 : Là hình chữ nhật. 3/ Z  2 : Là hình tròn có R = 2. Họat động 3: Các phép toán của số phức. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Yêu cầu HS nêu qui tắc: Trả lời Cộng , trừ, nhân , chia số - Cộng: Giao hoán, kết hợp phức? …  Phép cộng, nhân số phức - Nhân: Giao hoán, kết hợp, có tính chất nào ? phân phối.  Yêu cầu HS giải bài tập  Lên bảng thực hiện 6b, 8b . *Gợi ý: Z = a + bi =0  a  0  b  0. Ghi bảng – Trình chiếu III. Các phép toán : Cho hai số phức: Z1 = a1 + b1i Z2 = a2 + b2i *Cộng: Z1+Z2= a1+ a2+(b1+b2)i * Trừ: Z1-Z2= a1- a2+(b1-b2)i * Nhân: Z1Z2= a1a2- b1b2 + (a1b2+a2b1)i * Chia : Z1 Z1 Z 2  ; Z2  0 Z2 Z2 Z2. 6b)Tìm x, y thỏa : 2x + y – 1 = (x+2y – 5)i 2 x  y  1  0  x  1   x  2 y  5  0 y  3 1 i 8b) Tính : (4-3i)+ 2i (1  i )(2  i ) = 4- 3i + (2  i )(2  i ) 3  i 23 14 = 4 – 3i +   i 5 5 5. Họat động. 4: Căn bậc hai với số thực âm – Phương trình bậc hai với hệ số thực.. Trường THPT Ngô Gia Tự. ***. Năm học 2015 - 2016 Lop10.com. Page 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án ôn thi THPT Quốc gia Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng – Trình chiếu Nêu cách giải phương trình Nêu các bước giải – ghi IV. Phương trình bậc hai với bậc hai : ax2 + bx + c = 0 ; bảng. hệ số thực: a, b, c  R và a  0 ? ax2 + bx + c = 0 ;  Yêu cầu HS giải bài tập  Thực hiện a, b, c  R và a  0. 10a,b * Lập  = b2 – 4ac Nếu : b 2a b   2a bi   2a.   0 ; x1  x2    0 ; x1, 2   0 ; x1, 2. 10a) 3Z2 +7Z+8 = 0 Lập  = b2 – 4ac = - 47 Z1,2 =.  7  i 47 . 6. 10b) Z4 - 8 = 0. Z 2  8   2  Z   8  Z1,2   4 8    Z 3,4   i 4 8. 4.Cũng cố toàn bài Nhắc lại các kiến thức cơ bản của chương. 5. Làm các bài tập SBT.. V.Bổ sung – Rút kinh nghiệm. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ----------------------------------------------------------------------Ngày soạn: ……………….. Chủ đề 2: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN (5 tiết) Tiết 6: ÔN TẬP PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU I . Mục tiêu: 1 - Về kiến thức: - Củng cố cho học sinh các khái niệm cơ bản về hệ tọa độ trong không gian. Trường THPT Ngô Gia Tự. ***. Năm học 2015 - 2016 Lop10.com. Page 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án ôn thi THPT Quốc gia - Củng cố phương trình mặt cầu, phương trình mặt phẳng, phương trình đường thẳng trong không gian. - Củng cố các dạng bài tập về mặt cầu. 2 - Về kĩ năng: - Rèn luyện cho học sinh các kĩ năng tính toán, trình bày bài. - Rèn luyện kĩ năng lập phương trình mặt cầu và các bài toán liên quan đến mặt cầu. 3 - Về tư duy, thái độ: - Rèn cho học sinh tư duy logic, quy lạ về quen. - Học sinh có thái độ tích cực học tập, xây dựng bài. II . Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1 . Giáo viên: Giáo án, hệ thống bài tập ôn tập, đề cương ôn tập. 2 . Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học, làm các bài tập trong đề cương. III . Phương pháp: Vận dụng kết hợp các phương pháp dạy học tích cực, chủ yếu là đàm thoại, vấn đáp, luyện tập và lấy học sinh làm trung tâm. IV . Tiến trình bài giảng: 1 . Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số 2 . Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng – Trình chiếu H1: Hãy nêu các phép toán về *Tọa độ vectơ: r r tọa độ của vectơ trong không Cho u  x1 ; y1 ; z1  , v  x2 ; y2 ; z2  r r gian và biểu thức tọa độ của u  v   x1  x2 ; y 1  y2 ; z1  z2  chúng? r r u  v   x1  x2 ; y1  y2 ; z1  z2  H2: Nêu tọa độ trung điểm -Nghe và suy nghĩ trả rr của đoạn thẳng và tọa độ lời các câu hỏi. u .v  x1 x2  y1 y2  z1 z2 r trọng tâm của tam giác? k .u   kx1 ; ky1 ; kz1  H3:Nêu phương trình mặt cầu trong không gian? -Ghi bài, hệ thống hóa r r  y1 z1 z1 x1 x1 y1  u ,v    ; ;   H4: Nêu phương trình mặt các kiến thức về mặt y z z x x y 2 2 2 2 2 2   phẳng trong không gian? Vị cầu. *Tọa độ trung điểm, trọng tâm trí tương đối của mặt phẳng ….. với mặt cầu? *Phương trình mặt cầu: H5: Nêu phương trình đường ….. thẳng trong không gian? Vị trí *Phương trình mặt phẳng: tương đối của đường thẳng …. với mặt cầu? Vị trí tương đối của mặt phẳng với mặt cầu: …. -Giáo viên lần lượt nêu câu *Phương trình đường thẳng: hỏi, gọi học sinh trả lời và ghi …. bảng hệ thống hóa các kiến Vị trí tương đối của đường thẳng với thức liên quan đến mặt cầu. mặt cầu: ……. 3 . Bài tập: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng – Trình chiếu -Lần lượt nêu bài tập, ghi -Nghe và ghi bài, suy Bài 1: Cho A 1; 1;2  , B 1;3;2  , bảng và yêu cầu học sinh suy nghĩ tìm lời giải các bài C  4;3;2  , D  4; 1;2  và nghĩ làm bài. tập.  P  : x  y  z  2  0 . Gọi A’ là hình chiếu của A trên (Oxy) và (S) là mặt cầu đi qua 4 điểm A’, B, C,D. Trường THPT Ngô Gia Tự. ***. Năm học 2015 - 2016 Lop10.com. Page 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án ôn thi THPT Quốc gia -Lần lượt gọi học sinh lên bảng trình bày bài. -Lên bảng trình bày bài theo yêu cầu của giáo viên.. -Yêu cầu học sinh nhận xét và -Nhận xét bài làm của sửa chữa sai sót (nếu có) bạn.. -Chính xác hóa các kết quả. -Ghi nhận các kết quả. a)Lập phương trình mặt cầu (S). b) Xác định tọa độ tâm và tính bán kính đường tròn (C) là giao của (P) với (S). Bài 2: Cho A(0;0;3), M  2; 3; 6  . Lấy điểm M’ sao cho mp(Oxy) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MM’. Gọi B là giao điểm của AM’ với mp(Oxy). Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm B và tiếp xúc với mp(Oxz). Bài 3: Cho d :. x 1 y z  2   và 1 2 1. I  0;0;3 . Viết phương trình mặt. cầu (S) có tâm I và cắt d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông tại I.. x 1 y z   và hai 2 1 2 điểm A  2;1;0  , B  2;3;2  . Viết. Bài 4: Cho d :. phương trình mặt cầu đi qua A, B và có tâm thuộc d. Bài 5: Cho ( P) : 2 x  y  2 z  10  0 và I(2;1;3). Viết phương trình mặt cầu tâm I và cắt (P) theo một đường tròn có bán kính bằng 4. 4 . Củng cố: Nhấn mạnh cho học sinh các kiến thức cơ bản được ôn tập trong tiết học và các kĩ năng làm bài, trình bày bài. 5 . Hướng dẫn về nhà: Hoàn chỉnh các bài tập và làm các bài tập trong đề cương. V . Rút kinh nghiệm, bổ sung: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… -----------------------------------Ngày soạn: ………………. Tiết 7: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG I . Mục tiêu: 1 - Về kiến thức: - Củng cố cho học sinh các khái niệm cơ bản về hệ tọa độ trong không gian. - Củng cố phương trình mặt cầu, phương trình mặt phẳng, phương trình đường thẳng trong không gian. - Củng cố các dạng bài tập về mặt phẳng. 2 - Về kĩ năng: - Rèn luyện cho học sinh các kĩ năng tính toán, trình bày bài. - Rèn luyện kĩ năng lập phương trình mặt phẳng và các bài toán liên quan đến mặt phẳng trong không gian. 3 - Về tư duy, thái độ: Trường THPT Ngô Gia Tự. ***. Năm học 2015 - 2016 Lop10.com. Page 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án ôn thi THPT Quốc gia - Rèn cho học sinh tư duy logic, quy lạ về quen. - Học sinh có thái độ tích cực học tập, xây dựng bài. II . Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1 . Giáo viên: Giáo án, hệ thống bài tập ôn tập, đề cương ôn tập. 2 . Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học, làm các bài tập trong đề cương. III . Phương pháp: Vận dụng kết hợp các phương pháp dạy học tích cực, chủ yếu là đàm thoại, vấn đáp, luyện tập và lấy học sinh làm trung tâm. IV . Tiến trình bài giảng: 1 . Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số 2 . Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng – Trình chiếu H1: Nêu dạng phương trình +) (P) đi qua M(x0;y0;z0), có vtpt r mặt phẳng trong không n   a; b; c  thì (P) có pt: gian? -Nghe và suy nghĩ trả lời a  x  x0   b  y  y0   c  z  z0   0 H2: Nêu vị trí tương đối của câu hỏi của giáo viên. +) Vị trí tương đối của hai mặt hai mặt phẳng và công thức phẳng: …. tính khoảng cách từ 1 điểm +) Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đến 1 mặt phẳng? mặt phẳng: …. H3: Nêu các dạng bài tập +) Các dạng bài tập lập pt mặt lập phương trình mặt -Ghi bài. phẳng: ….. phẳng? -Lần lượt nêu câu hỏi, gọi học sinh trả lời và ghi bảng hệ thống các kiến thức cơ bản. 3 . Bài tập: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng – Trình chiếu -Lần lượt ghi bài tập lên -Ghi bài và suy nghĩ làm Bài 1: Viết phương trình mặt phẳng (P) bảng và gọi học sinh lến bài. đi qua điểm M  2;1;3 và cắt các trục bảng trình bày lời giải. tọa độ tại A, B, C sao cho M là trực tâm (bài tập trong đề cương) -Lên bảng trình bày lời tam giác ABC. giải theo yêu cầu của -Yêu cầu học sinh dưới Bài 2: Cho đường thẳng lớp theo dõi và nhận xét giáo viên x  t bài làm của bạn.  d :  y  1  2t và điểm A  1;2;3 . -Nhận xét bài làm của z  1 bạn. -Chính xác hóa các kết  quả. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ -Ghi nhận kiến thức. A đến mp(P) bằng 3. Bài 3: Cho  P  : x  y  z  1  0 và.  Q  : 2 x  y  z  0 . Viết phương trình mặt phẳng   vuông góc với (P), (Q). và khoảng cách từ gốc tọa độ O đến   bằng 14 . Bài 4: Cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  4 y  2 z  16  0 Trường THPT Ngô Gia Tự. ***. Năm học 2015 - 2016 Lop10.com. Page 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án ôn thi THPT Quốc gia , hai đường thẳng x 1 y 1 z 1 và d1 :   1 4 1 x  3  t  . Viết phương trình mặt d 2 :  y  2t  z  1  2t  phẳng (P) song song với d1, d2 và khoảng cách từ tâm mặt cầu (S) đến mp(P) bằng 3. Bài 5: Cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  16  0 và mặt phẳng  Q  : 2 x  2 y  z  3  0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với (Q) và cắt (S) theo một đường tròn có diện tích bằng 16 .. 4 . Củng cố: Nhấn mạnh cho học sinh các kiến thức cơ bản được ôn tập trong tiết học và các kĩ năng làm bài, trình bày bài. 5 . Hướng dẫn về nhà: Hoàn chỉnh các bài tập và làm các bài tập trong đề cương. V . Rút kinh nghiệm, bổ sung: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… -----------------------------------Ngày soạn: ………………. Tiết 8: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN I . Mục tiêu: 1 - Về kiến thức: - Củng cố cho học sinh các khái niệm cơ bản về hệ tọa độ trong không gian. - Củng cố phương trình mặt cầu, phương trình mặt phẳng, phương trình đường thẳng trong không gian. - Củng cố các dạng bài tập về phương trình đường thẳng trong không gian. 2 - Về kĩ năng: - Rèn luyện cho học sinh các kĩ năng tính toán, trình bày bài. - Rèn luyện kĩ năng lập phương trình đường thẳng và các bài toán liên quan đến đường thẳng trong không gian. 3 - Về tư duy, thái độ: - Rèn cho học sinh tư duy logic, quy lạ về quen. - Học sinh có thái độ tích cực học tập, xây dựng bài. II . Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1 . Giáo viên: Giáo án, hệ thống bài tập ôn tập, đề cương ôn tập. 2 . Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học, làm các bài tập trong đề cương. III . Phương pháp: Vận dụng kết hợp các phương pháp dạy học tích cực, chủ yếu là đàm thoại, vấn đáp, luyện tập và lấy học sinh làm trung tâm. IV . Tiến trình bài giảng: 1 . Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số 2 . Kiểm tra bài cũ: Lồng trong quá trình ôn tập Trường THPT Ngô Gia Tự. ***. Năm học 2015 - 2016 Lop10.com. Page 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án ôn thi THPT Quốc gia 3 . Bài tập: Hoạt động của giáo viên -Lần lượt ghi bài tập lên bảng và gọi học sinh lến bảng trình bày lời giải. -Yêu cầu học sinh dưới lớp theo dõi và nhận xét bài làm của bạn. -Chính xác hóa các kết quả.. Hoạt động của học sinh -Ghi bài và suy nghĩ làm bài.. Ghi bảng – Trình chiếu. Bài 1: Cho mặt phẳng  P  : x  y  z  4  0 và hai đường thẳng x y z 1 x y z d1 :   , d 2 :   . Viết -Lên bảng trình bày 1 1 1 1 1 2 lời giải theo yêu cầu phương trình đường thẳng d song song với của giáo viên (P) và cắt d1, d2 lần lượt tại A, B sao cho -Nhận xét bài làm của AB  2 . Bài 2: Cho hai đường thẳng bạn. x 1 y  2 z x  2 y 1 z 1 d1 :   , d2 :   1 2 1 2 1 1 -Ghi nhận kiến thức. và mặt phẳng  P  : x  y  2 z  5  0 . Lập phương trình đường thẳng d song song với mặt phẳng (P), cắt d1, d2 lần lượt tại A và B sao cho độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Bài 3: Cho hai đường thẳng x 4 y 5 z 7 và d1 :   1 1 1 x  2 y z 1 .Viết phương trình d2 :   1 1 2 đường thẳng  đi qua M  1;2;0  , vuông góc với d1 và tạo với d2 một góc 60 . Bài4: Cho mặt phẳng  P  : x  y  2 z  5  0 và hai đường thẳng d1 :. x 1 y  3 z 1 ,   2 1 1. x  3 y z 1 . Viết phương trình   3 1 1 đường thẳng d cắt cả hai đường thẳng d1, d2, song song với (P) và cách (P) một khoảng bằng 6 . x 1 y z  2 Bài 5: Cho đường thẳng d : ,   1 2 1 mặt phẳng  P  : x  y  2 z  5  0 và điểm d2 :. A 1; 1;2  . Viết phương trình đường thẳng  căt đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm đoạn thẳng MN. 4 . Củng cố: Nhấn mạnh cho học sinh các kiến thức cơ bản được ôn tập trong tiết học và các kĩ năng làm bài, trình bày bài. 5 . Hướng dẫn về nhà: Hoàn chỉnh các bài tập và làm các bài tập trong đề cương. V . Rút kinh nghiệm, bổ sung: Trường THPT Ngô Gia Tự. ***. Năm học 2015 - 2016 Lop10.com. Page 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án ôn thi THPT Quốc gia …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… -----------------------------------Ngày soạn: ……………………. Tiết 9: TÌM TỌA ĐỘ ĐIỂM TRONG KHÔNG GIAN I . Mục tiêu: 1 - Về kiến thức: - Củng cố cho học sinh các khái niệm cơ bản về hệ tọa độ trong không gian. - Củng cố phương trình mặt cầu, phương trình mặt phẳng, phương trình đường thẳng trong không gian. - Củng cố các dạng bài tập về tìm tập hợp điểm thuộc đường thẳng, mặt phẳng và thỏa mãn điều kiện cho trước. 2 - Về kĩ năng: - Rèn luyện cho học sinh các kĩ năng tính toán, trình bày bài. - Rèn luyện kĩ năng tìm tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trước. 3 - Về tư duy, thái độ: - Rèn cho học sinh tư duy logic, quy lạ về quen. - Học sinh có thái độ tích cực học tập, xây dựng bài. II . Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1 . Giáo viên: Giáo án, hệ thống bài tập ôn tập, đề cương ôn tập. 2 . Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học, làm các bài tập trong đề cương. III . Phương pháp: Vận dụng kết hợp các phương pháp dạy học tích cực, chủ yếu là đàm thoại, vấn đáp, luyện tập và lấy học sinh làm trung tâm. IV . Tiến trình bài giảng: 1 . Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số 2 . Kiểm tra bài cũ: Lồng trong quá trình ôn tập 3 . Bài tập: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng – Trình chiếu -Lần lượt ghi bài tập lên -Ghi bài và suy nghĩ làm Bài 1: Cho A 1;5;0  , B  3;3;6  và bảng và gọi học sinh lến bài. x 1 y 1 z đường thẳng  :   . bảng trình bày lời giải. 2  1 2 -Lên bảng trình bày lời -Yêu cầu học sinh dưới lớp giải theo yêu cầu của giáo Tìm tọa độ điểm M trên  để chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ viên theo dõi và nhận xét bài nhất. làm của bạn. -Nhận xét bài làm của bạn. Bài 2: Cho A  5;3; 1 , B  2;3; 4  -Chính xác hóa các kết và mặt phẳng  P  : x  y  z  4  0 . quả. Tìm trên mặt phẳng (P) điểm C sao -Ghi nhận kiến thức. cho tam giác ABC vuông cân tại C. Bài 3: Cho ba điểm A 1;0;0  , B  0;1;0  , C  0;3;2  và mặt phẳng  P  : x  2 y  2  0 . Tìm tọa độ điểm M biết rằng M cách đều ba điểm A, B, C và mặt phẳng (P). Bài 4: Cho hai đường thẳng. Trường THPT Ngô Gia Tự. ***. Năm học 2015 - 2016 Lop10.com. Page 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án ôn thi THPT Quốc gia x y z x 1 y z 1   , d2 :   1 1 2 2 1 1 . Tìm tọa độ điểm M thuộc d1 và N thuộc d2 sao cho MN song song với  P  : x  y  z  2015  0 và d1 :. MN  2 . 4 . Củng cố: Nhấn mạnh cho học sinh các kiến thức cơ bản được ôn tập trong tiết học và các kĩ năng làm bài, trình bày bài. 5 . Hướng dẫn về nhà: Hoàn chỉnh các bài tập và làm các bài tập trong đề cương. V . Rút kinh nghiệm, bổ sung: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… -----------------------------------Ngày soạn: …………………… Tiết 10: BÀI TẬP TỔNG HỢP I . Mục tiêu: 1 - Về kiến thức: - Củng cố cho học sinh các khái niệm cơ bản về hệ tọa độ trong không gian. - Củng cố phương trình mặt cầu, phương trình mặt phẳng, phương trình đường thẳng trong không gian. - Củng cố các dạng bài tập về tọa độ trong không gian. 2 - Về kĩ năng: - Rèn luyện cho học sinh các kĩ năng tính toán, trình bày bài. - Rèn luyện kĩ năng giải các bài tập vê tọa độ trong không gian. 3 - Về tư duy, thái độ: - Rèn cho học sinh tư duy logic, quy lạ về quen. - Học sinh có thái độ tích cực học tập, xây dựng bài. II . Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1 . Giáo viên: Giáo án, hệ thống bài tập ôn tập, đề cương ôn tập. 2 . Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học, làm các bài tập trong đề cương. III . Phương pháp: Vận dụng kết hợp các phương pháp dạy học tích cực, chủ yếu là đàm thoại, vấn đáp, luyện tập và lấy học sinh làm trung tâm. IV . Tiến trình bài giảng: 1 . Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số 2 . Kiểm tra bài cũ: Lồng trong quá trình ôn tập 3 . Bài tập: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng – Trình chiếu -Lần lượt ghi bài tập lên bảng -Ghi bài và suy nghĩ làm bài. Bài 1: Cho đường thẳng và gọi học sinh lến bảng trình x  3 y 1 z  3 và mặt d :   bày lời giải. -Lên bảng trình bày lời giải 2 1 1 theo yêu cầu của giáo viên phẳng  P  : x  2 y  z  5  0 . -Yêu cầu học sinh dưới lớp Gọi A là giao điểm của d và theo dõi và nhận xét bài làm -Nhận xét bài làm của bạn. (P). Tìm tọa độ điểm B có của bạn. hoành độ dương thuộc đường thẳng d và điểm C thuộc mặt -Chính xác hóa các kết quả. -Ghi nhận kiến thức. Trường THPT Ngô Gia Tự. ***. Năm học 2015 - 2016 Lop10.com. Page 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án ôn thi THPT Quốc gia phẳng (P) sao cho BA  2 BC  6 và · ABC  60 . Bài 2: Cho hai điểm A 1; 1;0  , B  2;0;3 và mặt. phẳng  P  : x  2 y  2 z  4  0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho AM  15 và MB  AB . Bài 3: Cho đường thẳng x 1 y  3 z  2 , mặt d:   2 2 1 phẳng  P  : 2 x  2 y  z  5  0 và điểm A  0; 1;1 . Xác định tọa độ điểm M trên đường thẳng d và điểm N trên mặt phẳng (P) sao cho mặt phẳng (AMN) vuông góc với đường thẳng d và tam giác AMN cân tại A. Bài 4: Cho x  2 y 1 z  5 và :   1 3 2 A  2;1;1 , B  3; 1;2  . Tìm điểm M thuộc  sao cho tam giác MAB có diện tích bằng 3 5.. 4 . Củng cố: Nhấn mạnh cho học sinh các kiến thức cơ bản được ôn tập trong tiết học và các kĩ năng làm bài, trình bày bài. 5 . Hướng dẫn về nhà: Hoàn chỉnh các bài tập và làm các bài tập trong đề cương. V . Rút kinh nghiệm, bổ sung:………………………………………………………………… Ngày soạn: …………………... Chủ đề 3: PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT Tiết 11: PHƯƠNG TRÌNH MŨ I . Mục tiêu: 1 - Về kiến thức: - Giúp học sinh:cũng cố lại cách giải phương trình mũ bằng phương pháp đưa về cùng cơ số, đặt ẩn phụ, logarit hoá. 2 - Về kĩ năng: - Rèn luyện cho học sinh các kĩ năng tính toán, trình bày bài. 3 - Về tư duy, thái độ: - Rèn cho học sinh tư duy logic, quy lạ về quen. - Học sinh có thái độ tích cực học tập, xây dựng bài. II . Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Trường THPT Ngô Gia Tự. ***. Năm học 2015 - 2016 Lop10.com. Page 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án ôn thi THPT Quốc gia 1 . Giáo viên: Giáo án, hệ thống bài tập ôn tập, đề cương ôn tập. 2 . Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học, làm các bài tập trong đề cương. III . Phương pháp: Vận dụng kết hợp các phương pháp dạy học tích cực, chủ yếu là đàm thoại, vấn đáp, luyện tập và lấy học sinh làm trung tâm. IV . Tiến trình bài giảng: 1 . Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số 2 . Kiểm tra bài cũ: a m  n  ..... 1  .... an. a m  n  ...... a f ( x )  a g ( x )  ..... n. a m  ..... a m.n  .... với đk: 0  a  1. a f ( x )  b  f ( x)  ..... 3 . Bài tập: Phiếu học tập số 1 Giải các phương trình sau: a. 5x = 100 b. 2 3 x 1 + 2 3 x  2 = 12 c. 2 x  x  4 = 8x d. 6 x  2  4 x 2. HĐ của Gv. Hoạt động của hs. - Gv: phương pháp để giải các bài toán này? - Gv: gọi mỗi hs lên bảng làm một câu. - Hs: các hs khác làm theo nhóm và nhận xét bài trên bảng.. Nội Dung Giải các phương trình sau: a. 5x = 100 b. 2 3 x 1 + 2 3 x  2 = 12 - Hs: đưa về cùng cơ số và c. 2 x  x  4 = 8x dùng các công d. 6 x  2  4 x f ( x) g ( x) 2. a. a.  f ( x)  g ( x). a f ( x )  b  f ( x)  log a b. Phiếu học tập số 2 Giải các phương trình sau: a. 25x – 5x – 6 = 0 b. 9x – 3.6x = 2.4x c. (2  3) x  (2  3) x  4 d. 31 x  31 x  10 HĐ của Gv. Hoạt động của hs. - Gv: phương pháp để giải các bài toán này? - Hs: dùng phương pháp đặt ẩn phụ t = af(x) với đk: t > 0. - Gv: gọi mỗi hs lên bảng làm một câu. - Hs: các hs khác làm theo nhóm và nhận xét bài trên bảng. Trường THPT Ngô Gia Tự. ***. - Hs: dùng phương pháp đặt ẩn phụ t = af(x) với đk: t > 0. - Hs: các hs khác làm theo nhóm và nhận xét bài trên bảng.. Năm học 2015 - 2016 Lop10.com. Nội Dung Giải các phương trình sau: a. 25x – 5x – 6 = 0 b. 9x – 3.6x = 2.4x c. (2  3) x  (2  3) x  4 d. 31 x  31 x  10. Page 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×