Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án Đại số NC 10 tiết 44-45: Ôn tập cuối học kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.09 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày 27 tháng 11 năm 2009 Tiết 44-45. ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I. I. MỤC TIÊU BÀI DẠY: 1. Về kiến thức: - Ôn tập và củng cố toàn bộ kiến thức của 3 chương đã học 2. Về kỹ năng: - Tất cả các kỹ năng cần đạt ở cả 3 chương 3. Về thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh. 4. Về tư duy: - Rèn luyện tư duy logic cho học sinh. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: 2. Học sinh: III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp nhóm. II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: 2. Bài cũ: Trong lúc làm bài tập 3. Bài mới: I. Mét sè bµi tËp tr¾c nghiÖm «n tËp: Hoạt động của học sinh. Hoạt động của giáo viên Bài 1: Phủ định của mệnh đề " n  N ,n 2  1 không chia hết cho 4 " là mệnh đề : a) " n  N ,n 2  1 không chia hết cho 4 " b) " n  N ,n 2  1 không chia hết cho 4 ". 75 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c) " n  N ,n 2  1 chia hết cho 4 " d) Không phải các mệnh đề trên. Bài 2: Phủ định của mệnh đề x  R,x 2  0 là mệnh đề : a) x  R,x 2  0 b) x  R,x 2  0 c) x  R,x 2  0 d) x  R,x 2  0 Bài 3: Mệnh đề nào sau đây là sai : a) x  R,x 2  1  0 b) x  [0; ), x  0 c) Nếu tứ giác có hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác đó là hình chữ nhật. d) Số 2005 chia hết cho 5 Bài 4: Mệnh đề chứa biến nào sau đây là đúng : a) x  R,x 2  0 b) x  (;0],| x |  x c) x  [0; ), x   0 d) x  R,x . 1 x. Bài 5: Cho A  {1;2;3};  C = {1; 2} . Cách viết nào sau đây là sai : a) C  A b) A  B  {2} c) C  ( A  B)  C d) A \ B  {5} Bài 6: Số gần đúng a  3,1463  0, 001 có số quy tròn là : a) 3,146 b) 3,14 c) 3,15 76 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> d) 3,1463 Bài 7: Số gần đúng 3 5  1, 709975947 có số quy tròn đến độ chính xác một phần triệu là : a) 1, 70997 b) 1, 709976 c) 1, 70998 d) 1, 7099759 Bài 8: Số gần đúng   3,14159653589 có số quy tròn đến độ chính xác 10-7 : a) 3,141596 b) 3,14159 c) 3,141597 d) 3,1415965 Bài 9: Tập xác định của hàm số y  a) D  [2; 2] D  (2; 2). 1 2 x. b) D  (2; 2].  2x  4. c). d) D  [2; 2). Bài 10: Cho hàm số : y = x2 – 4x + 3 (P). a) (P) có đỉnh I(1;0) b) (P) có đỉnh I(2;-1) c) (P) có đỉnh I(-2;15) d) (P) có đỉnh I(-1;8) Bài 11: Phương trình (m2 – 1)x + = m + 1 vô nghiệm khi: a) m = 1 b) m = -1 c) m  1 d) m  1 Bài 12: Tổng và tích các nghiệm của phương trình x2  2x  3  0 a) S  2;P  3 b) S  2;P  3 S  2;P  3 d) S  2;P  3. c). Bài 13: Phương trình nào sau đây có 2 nghiệm phân biệt ? a) 9 x 2  6 x  1  0 b) x  1  x  2 c) x4  2x2  3  0. d) x3  4 x  0  x  2 y  5 có nghiệm : 2 x  3 y  4. Bài 14: Hệ phương trình  a) (1; 2) d) (1; 2). 77 Lop10.com. b) (2; 1). c) (1; 2).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> x  y  z  1  Bài 15: Hệ phương trình 2 x  y  z  6 có nghiệm :  x  3 y  2 z  9 . a) (2;1; 2) (2;1; 2). b) (1; 2; 2). c). d) (2; 2;1). II. Bµi tËp tù luËn : Bài 1: Cho PT phương trình (x+1) - 22 = p2 - 4 Tìm các giá trị của phương trình để. a. PT đó nhận 1 là nghiệm. b. PT đó có nhiệm. c. PT đó vô nghiệm. Bµi 2: Cho PT (m-1)x2 + 2x - 1 = 0 a. Giải và biện luận PT đã cho. b. T×m c¸c gi¸ trÞ cña m sao cho PT cã hai nghiÖm tr¸i dÊu. c. Tìm các giá trị của m sao cho tổng các phương trình hai nghiệm của PT đó bằng 1. Bµi gi¶i: Bài 1: Phương trình đã cho tương đương với: (p -2)x = p2 - 4 2 a. PT nhËn 1 lµ nghiÖm khi: p - 2 = p2 - 4  p  p  2  0  p  1 hoÆc phong trµo = 2 b. PT cã nghiÖm p  2  0  p  2 => PT lu«n cã nghiÖm p  2  0 => PT cã nghiÖm x = p + 2 VËy PT cã nghiÖm víi mäi p. c. PT vô nghiệm: Từ câu b suy ra không có giá trị nào của p để PT vô nghiệm Bµi 2:.  xy  2  xy  2 trë thµnh 2x-1= 0 PT cã nghiÖm x = 1/2   2 x  y  3 ( x  y )  9    m  1  0; m  1;  '  m '>0  m>0 nªn 0  m  1 : PT cã 2 nghiÖm ph©n biÖt 1  m x1,2  m 1 a.  . '= 0  m = 0 PT cã nghiÖm kÐp x = 1 '< 0  m < 0 PT v« nghiÖm c. PT cã 2 nghiÖm khi 0  m  1 (*) Sö dông c¸c nghiÖm lµ x1; x2. 78 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> x12  x22  1  ( x1  x2 ) 2  2 x1 x2  1 2  2  1    m 1 m 1  4  2(m  1)  (m  1) 2  m 2  4m  1  0  m  2  5. m2 5 KÕt hîp ®/k (*) ta ®­îc: m  m  2  5 Bµi 3: Gi¶i PT a) x2 + 4x - 3x + 2+ 4 = 0 b) 4x2 - 12x - 5 4 x  12 x  11  15 = 0 2. 4. Củng cố: Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài.. 79 Lop10.com. hoÆc.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×