Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.91 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT PHẠM CƠNG BÌNH</b>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
<b>ĐỀ THI KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 3</b>
NĂM HỌC 2017-2018
<b>MÔN LỊCH SỬ 12</b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút</i>
Số báo danh:...
<b>Câu 1: Cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 - 1933) ở Mĩ bắt nguồn từ ngành kinh tế nào?</b>
<b>A. Nông nghiệp</b> <b>B. Công nghiệp</b>
<b>C. Tài chính ngân hàng</b> <b>D. Thương mại</b>
<b>Câu 2: Tháng 11 năm 2007 các thành viên ASEAN kí bản Hiến chương ASEAN nhằm xây dựng</b>
<b>ASEAN thành</b>
<b>A. một khu vực quân sự.</b>
<b>B. một khu vực hịa bình, ổn định phát triển.</b>
<b>C. một động đồng vững mạnh.</b>
<b>D. một khu vực kinh tế thương mại.</b>
<b>Câu 3: Sự kiện đánh dấu thời cơ cách mạng chín muồi để Đảng cộng sản Đơng Dương quyết</b>
<b>A. Nước Nhật bị Mĩ ném bom nguyên tử ngày 6 và 9/8/1945.</b>
<b>B. Nhật đảo chính Pháp ngày 9/3/1945.</b>
<b>C. Phát xít Đức đầu hàng Đồng minh tháng 5/1945.</b>
<b>D. Nhật tuyên bố đầu hàng quân Đồng minh không điều kiện ngày 15/8/1945.</b>
<b>Câu 4: Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ vào tháng 9 - 1939, với sự kiện khởi đầu là</b>
<b>A. </b>Đức tấn công Anh, Pháp <b>B. </b>Anh, Pháp tuyên chiến với Đức
<b>C. </b>Quân đội Đức tấn công Ba Lan <b>D. </b>Đức tấn công Liên Xô
<b>Câu 5: Sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính quyết định cho những bước phát triển nhảy vọt mới</b>
<b>trong lịch sử phát triển của dân tộc Việt Nam là</b>
<b>A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930.</b> <b>B. Đại thắng mùa xuân năm 1975.</b>
<b>C. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.</b> <b>D. Cách mạng tháng Tám năm 1945.</b>
<b>Câu 6: Nguyên tắc đổi mới của Đảng đề ra trong Đại hội Đại biểu Toàn quốc lần thứ VI (1986)</b>
<b>là:</b>
<b>A. Đổi mới mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.</b>
<b>B. Thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.</b>
<b>C. Bỏ qua giai đoạn phát triển Tư bản chủ nghĩa, tiến thẳng lên xây dựng Chủ nghĩa xã hội.</b>
<b>D. Không thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội mà làm cho mục tiêu ấy thực hiện hiệu quả hơn.</b>
<b>Câu 7: Hai nhiệm vụ chiến lược của Đảng để giữ vững thành quả cách mạng tháng Tám trong</b>
<b>giai đoạn 1945 - 1946 là gì ?</b>
<b>A. Quyết tâm kháng chiến chống Pháp xâm lược và trừng trị bọn nội phản.</b>
<b>B. Thực hiện nền giáo dục mới và giải quyết nạn đói.</b>
<b>C. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng và ra sức xây dựng chế độ mới.</b>
<b>D. Thành lập chính phủ chính thức của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa và giải quyết vấn đề tài </b>
chính trống rỗng.
<b>Câu 8: Nội dung nào khơng phải là kết quả của chiến dịch Biên Giới - thu đông 1950?</b>
<b>A. Nối liền căn cứ địa việt Bắc với đồng bằng liên khu III, IV.</b>
<b>B. Ta đã giành quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ.</b>
<b>C. Khai thông biện giới Việt Trung với chiều dài 750km.</b>
<b>D. Đã tiêu diệt nhiều sinh lực địch.</b>
<b>Câu 9: Âm mưu nào dưới đây không nằm trong âm mưu chiến tranh phá hoại Miền Bắc lần</b>
<b>thứ nhất của Mĩ?</b>
<b>A. Cứu nguy cho chiến lược “chiến tranh cục bộ” ở Miền Nam.</b>
<b>D. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào Miền Bắc và từ miền Bắc vào Miền Nam.</b>
<b>Câu 10: Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên được coi là tổ chức tiền thân của Đảng Cộng sản</b>
<b>Việt Nam vì</b>
<b>A. hội đã chuẩn bị về mặt chính trị, tư tưởng, tổ chức cho việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.</b>
<b>B. hội đã chuẩn bị về nhân lực, vật lực tiến tới thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.</b>
<b>C. hội đã trang bị lý luận, tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh chống đế quốc, phong kiến.</b>
<b>Câu 11: Nội dung nào trong Hiệp định Giơ - ne - vơ 1954 thể hiện thắng lợi lớn nhất của ta trong</b>
<b>cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954)?</b>
<b>A. Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập, chủ quyền, </b>
thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của 3 nước Đông Dương.
<b>B. Các bên thực hiện ngừng bắn.</b>
<b>C. Các bên thực hiện tập kết, chuyển giao khu vực.</b>
<b>D. Việt Nam tiến tới thống nhất bằng một cuộc Tổng tuyển cử tự do.</b>
<b>Câu 12: Từ nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX, Nhật Bản đã vươn lên trở thành</b>
<b>A. siêu cường tài chính số 1 thế giới, là chủ nợ lớn nhất thế giới.</b>
<b>B. nền kinh tế đứng đầu châu Á và chủ nợ lớn thứ 2 thế giới (sau Mĩ)</b>
<b>C. nền kinh tế lớn thứ 2 thế giới tư bản</b>
<b>D. chủ nợ lớn nhất thế giới</b>
<b>Câu 13: Nội dung nào dưới đây không phải là biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?</b>
<b>A. </b>Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
<b>B. Sự sáp nhập và hợp nhất của các tập đồn tư bản tài chính.</b>
<b>C. </b>Sự ra đời của các tổ chức kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
<b>D. </b>Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
<b>Câu 14: Đến cuối tháng 6 - 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến mạnh nhất của địch là</b>
<b>A. Huế, Đà Nẵng, Sài Gòn.</b> <b>B. Quảng Trị, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ.</b>
<b>C. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.</b> <b>D. Đà Nẵng, Sài Gịn, Đơng Nam Bộ.</b>
<b>Câu 15: Chiến thắng nào của ta sau Hiệp định Pari 1973 cho thấy khả năng can thiệp trở lại</b>
<b>bằng quân sự của Mĩ là rất hạn chế?</b>
<b>A. Đường 14 - Phước Long.</b> <b>B. Tây Nguyên.</b>
<b>C. Buôn Ma Thuật.</b> <b>D. Huế - Đà Nẵng.</b>
<b>Câu 16: Qua các đợt cải cách ruộng đất (1954 - 1956) miền Bắc đã thực hiện triệt để khẩu hiệu</b>
<b>nào?</b>
<b>A. Độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày</b>
<b>B. “Người cày có ruộng”</b>
<b>C. “Tăng gia sản xuất nhanh, tăng gia sản xuất nữa”</b>
<b>D. “Tấc đất tấc vàng”</b>
<b>Câu 17: Đảng Quốc đại là chính đảng của</b>
<b>A. giai cấp cơng nhân Ấn Độ</b> <b>B. giai cấp tiểu tư sản Ấn Độ</b>
<b>C. giai cấp nông dân Ấn Độ</b> <b>D. giai cấp tư sản Ấn Độ</b>
<b>Câu 18: Đảng và Chính phủ Việt Nam từ năm 1953 có chủ trương gì để bồi dưỡng sức dân</b>
<b>trước hết là nông dân?</b>
<b>A. Vận động lao động sản xuất.</b>
<b>C. Khuyến khích khai hoang, áp dụng kĩ thuật mới.</b>
<b>D. Phát động quần chúng triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất.</b>
<b>Câu 19: Mục tiêu đấu tranh của các nước Mĩ Latinh sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì?</b>
<b>A. Chống chế độ độc tài thân Mĩ.</b> <b>B. </b>Chống chủ nghĩa thực dân cũ.
<b>C. </b>Chống chế độ phân biệt chủng tộc. <b>D. </b>Chống chế độ diệt chủng.
<b>Câu 20: Chiến tranh lạnh bao trùm toàn bộ thế giới được đánh dấu bằng những sự kiện nào?</b>
<b>A. “Kế hoạch Mácsan” và sự ra đời của khối quân sự NATO</b>
<b>Câu 21: Liên minh Châu Âu (EU) ra đời nhằm</b>
<b>A. liên minh giữa các thành viên trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, phát triển quân sự.</b>
<b>B. mở rộng quan hệ không chỉ với các nước tư bản Tây Âu mà còn với các nước đang phát triển ở </b>
khu vực châu Á, châu Phi…
<b>C. hợp tác liên minh giữa các thành viên trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại và an </b>
ninh chung.
<b>D. nhất thể hóa các thành viên trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ, văn hóa.</b>
<b>Câu 22: Sự thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Bái (1930) chứng tỏ điều gì?</b>
<b>A. </b>Sự thất bại hoàn toàn của khuynh hướng theo lập trường phong kiến.
<b>B. </b>Sự thất bại hoàn toàn của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
<b>D. </b>Sự thất bại hoàn toàn của khuynh hướng cách mạng vô sản.
<b>Câu 23: Sự kiện đánh dấu sự tan vỡ mối quan hệ đồng minh chống phát xít giữa Mĩ - Liên Xô</b>
<b>và khởi đầu chiến tranh lạnh là</b>
<b>A. Sự ra đời của khối NATO và Hiệp ước Vacsava.</b>
<b>B. Thông điệp của Tổng thống Truman tại Quốc hội Mĩ.</b>
<b>C. Sự phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á giữa Mĩ và Liên Xô tại Hội nghị Ianta.</b>
<b>D. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom ngun tử.</b>
<b>Câu 24: Tính chất điển hình của cuộc cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam là</b>
<b>A. giải phóng dân tộc.</b> <b>B. dân chủ tư sản kiểu cũ</b>
<b>C. dân chủ tư sản kiểu mới.</b> <b>D. dân tộc, dân chủ nhân dân.</b>
<b>Câu 25: Theo qui định của Hiến pháp năm 1889, Nhật Bản thiết lập</b>
<b>A. chế độ quân chủ chuyên chế</b> <b>B. chế độ quân chủ lập hiến</b>
<b>C. chế độ dân chủ tư sản</b> <b>D. chế độ cộng hòa</b>
<b>Câu 26: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng</b>
<b>nổ phong trào cách mạng 1930 - 1931?</b>
<b>A. </b>Địa chủ phong kiến câu kết với thực dân Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ đối với nông dân.
<b>B. </b>Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lành đạo công nhân và nông dân đứng lên chống đế
quốc và phong kiến.
<b>C. </b>Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
<b>A. Thiết lập hành lang Đông-Tây.</b>
<b>B. Tấn công lên Việt Bắc để tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta.</b>
<b>C. Mở rộng phạm vi chiếm đóng ra tồn miền Bắc.</b>
<b>D. Tấn công lên Việt Bắc lần thứ hai để kết thúc chiến tranh.</b>
<b>Câu 28: Địa điểm trở thành nơi tập trung binh lực lớn thứ năm của thực dân Pháp tại Đông</b>
<b>Dương là</b>
<b>A. Xênô.</b> <b>B. Plâyku.</b>
<b>C. Điện Biên Phủ.</b> <b>D. Luông Phabang và Mường Sài.</b>
<b>Câu 29: Nhiệm vụ của cách mạng miền Nam sau Hiệp định Pari năm 1973 là:</b>
<b>A. cùng miền Bắc tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.</b>
<b>B. tổng khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân.</b>
<b>C. đẩy mạnh khôi phục kinh tế, làm nhiệm vụ hậu phương đối với Lào và Campuchia.</b>
<b>D. đấu tranh chống địch “bình định - lấn chiếm”, tạo thế và lực tiến tới giải phóng hồn tồn miền </b>
Nam.
<b>Câu 30: Thắng lợi của cách mạng Tân Hợi (1911) đã ảnh hưởng đến tư tưởng cứu nước của</b>
<b>A. Phan Bội Châu</b> <b>B. Lương Văn Can</b> <b>C. Phan Châu Trinh</b> <b>D. Nguyễn Ái Quốc</b>
<b>Câu 31: Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào “ Đồng Khởi “ là gì?</b>
<b>A. Làm phá sản chiến lược chiến tranh đặc biẹt của Mỹ.</b>
<b>B. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng </b>
sang thế tiến cơng.
<b>D. Giáng một địn mạnh vào chính sách thực dân mới của Mỹ ở miền Nam, làm lung lay tận gốc </b>
chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm..
<b>Câu 32: Vấn đề quan trọng hàng đầu và cấp bách nhất đặt ra cho các nước Đồng minh tại Hội</b>
<b>nghị Ianta là</b>
<b>A. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.</b>
<b>B. tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.</b>
<b>C. giải quyết vấn đề các nước phát xít chiến bại.</b>
<b>D. nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nước phát xít.</b>
<b>Câu 33: Nội dung nào dưới đây không nằm trong nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng 11 </b>
<b>-1939 ?</b>
<b>A. Tạm gác nhiệm vụ cách mạng ruộng đất.</b>
<b>B. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu.</b>
<b>C. Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền.</b>
<b>D. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.</b>
<b>Câu 34: Để khơi phục kinh tế, tháng 3 - 1921, Đảng Bơnsêvích Nga đã quyết định thực hiện</b>
<b>A. chính sách mới</b> <b>B. kế hoạch 5 năm lần thứ hai</b>
<b>C. kế hoạch 5 năm lần thứ nhất</b> <b>D. chính sách kinh tế mới</b>
<b>Câu 35: Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa tư bản khơng cịn là một hệ thống duy nhất trên thế</b>
<b>giới?</b>
<b>A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc (1918)</b>
<b>B. Liên Xơ hồn thành kế hoạch 5 năm lần thứ hai (1933 - 1937)</b>
<b>C. Cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi (1917)</b>
<b>D. Liên bang Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Xơ viết ra đời (1922)</b>
<b>Câu 36: Chiến dịch Tây Nguyên (1975) kết thúc thắng lợi đã chuyển cuộc kháng chiến chống</b>
<b>Mĩ cứu nước sang giai đoạn mới vì:</b>
<b>A. từ sau chiến dịch quân dân miền Nam đồng loạt tiến công và nội dậy ở các tỉnh đồng bằng và </b>
đô thị giành thắng lợi.
<b>B. đã tạo điều kiện thuận lợi cho Bộ Chính trị mở chiến dịch Huế - Đã Nẵng.</b>
<b>C. từ đây quân dân ta chuyển từ tiến công chiến lược ở Tây Nguyên thành tổng tiến công chiến </b>
lược trên toàn miền Nam.
<b>D. làm thất bại hoàn toàn âm mưu của Mĩ trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.</b>
<b>Câu 37: Đặc điểm nổi bật của tình hình Việt Nam trước 1858 là:</b>
<b>A. Thực dân Pháp bắt đầu chiến tranh xâm lược Việt Nam</b>
<b>B. phong trào đấu tranh chống triều đình diễn ra mạnh mẽ</b>
<b>C. Nơng nghiệp sa sút, cơng thương nghiệp đình đốn</b>
<b>Câu 38: Để thực hiện mưu đồ bá chủ thế giới Mĩ lo ngại nhất điều gì?</b>
<b>A. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới</b>
<b>B. Sự thành công của cách mạng Trung Quốc</b>
<b>C. Sự vươn lên của Nhật Bản, Tây Âu</b>
<b>D. Liên Xô xây dựng thành công CNXH</b>
<b>Câu 39: Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 là thắng lợi quân sự lớn nhất của ta trong cuộc</b>
<b>kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) vì</b>
<b>A. đã làm thất bại âm mưu của Mĩ muốn quốc tế hóa cuộc chiến tranh Đơng Dương.</b>
<b>B. tác động trực tiếp, buộc Pháp phải kí Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đơng Dương.</b>
<b>C. góp phần làm sụp đổ Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.</b>
<b>D. đã làm phá sản hồn tồn kế hoạch Nava của Pháp có Mĩ giúp sức.</b>
<b>Câu 40: Từ những năm 80 của thế kỉ XX, Trung Quốc đã bình thường hóa quan hệ ngoại giao</b>
<b>với</b>
<b>A. Liên Xô, Mông Cổ, Inđônêxia.</b> <b>B. Liên Xô, Mông Cổ, Lào, Inđônêxia, Việt Nam.</b>
<b>C. Liên Xô, Inđônêxia, Việt Nam, Cuba.</b> <b>D. Mĩ, Liên Xô, Mông Cổ.</b>