Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.66 MB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bến cảng Nhà Rồng – TP HCM</b> <b>Dịch vụ xuất - nhập khẩu</b>
<b>Tiết 39 – Bài 33: </b>
<b>3. D ch vị</b> <b>ụ</b>
<b>IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ:</b>
<b>1. Công nghiệp:</b>
<b>- Dịch vụ: là các hoạt động đáp ứng nhu cầu sản xuất và </b>
<b>sinh hoạt của con người</b>
<b>- Cơ cấu gồm: </b>
<b>3) Dịch vụ</b>
- Cơ cấu đa dạng.
<b>Cảng Sài Gịn </b>
<b>Khách sạn – nhà hàng</b>
<b>Cơn Đảo</b>
<b>3) Dịch vụ</b>
- Cơ cấu đa dạng.
- Bao gồm các hoạt động :
Thương mại, du lịch, vận tải ,
xuất nhập khẩu…
Năm
Tiêu chí
1995 2000 2002
<b>Tổng mức bán lẻ hàng hoá</b> 35,8 34,9 33,1
<b>Số lượng hành khách vận </b>
<b>chuyển</b> 31,3 31,3 30,3
<b>Số lượng hàng hoá vận </b>
<b>chuyển</b> 17,1 17,5 15,9
<i><b>Dựa bảng 33.1 hãy nhận xét một số chỉ tiêu dịch vụ của vùng </b></i>
<i><b>Đông Nam Bộ so với cả nước?</b></i>
<b>Bảng 33.1. Tỉ trọng một số chỉ tiêu dịch vụ ở Đông Nam Bộ </b>
<b>so với cả nước (cả nước = 100%)</b>
<b>Tiết 39 – Bài 33: </b>
<b>3) Dịch vụ</b>
<b>Tiết 39 – Bài 33: </b>
<b>Hình 33.1</b>
<b>Hình 33.1</b> <b>Biểu đồ tỉ trọng của Đơng Nam Bộ trong tổng số </b>
<b>vốn đầu tư của nước ngoài vào Việt Nam, năm 2003 </b>
<b>( cả nước =100%)</b>
<b>49.9</b>
<b>49.9</b> <b><sub>50,1</sub><sub>50,1</sub></b>
<b>Đông Nam Bộ</b>
<b>Đông Nam Bộ</b>
<b>Các vùng khác</b>
<b>Các vùng khác</b>
<b>3) Dịch vụ</b>
- Cơ cấu đa dạng.
- Bao gồm các hoạt động : Thương mại,
du lịch, vận tải , xuất nhập khẩu…
<b>Tiết 39 – Bài 33: </b>
- <sub>Các chỉ tiêu dịch vụ của vùng chiếm tỉ </sub>
trọng lớn so với cả nước.
<b>Vì sao Đơng Nam Bộ là địa bàn có sức hút </b>
<b>Vì sao Đơng Nam Bộ là địa bàn có sức hút </b>
<b>mạnh vốn đầu tư của nước ngồi?</b>
<b>mạnh vốn đầu tư của nước ngồi?</b>
- Vị trí địa lí thuận lợi
- Có nhiều tiềm năng kinh tế
- Là vùng phát triển năng động, có trình độ phát triển kinh tế
cao vượt trội.
- Số lao động dồi dào, có trình độ kỹ thuật cao, nhạy bén với
tiến bộ khoa học kỹ thuật.
- Năng động với nền sản xuất hàng hóa.
- Cơ sở hạ tầng phát triển tốt, đặc biệt về GTVT và TTLL
- Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước trong hoạt động xuất - nhập
khẩu
<b>Vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, nhân lực, </b>
<b>Vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, nhân lực, </b>
<b> cơ sở hạ tầng</b>
<b>MỘT SỐ THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CỦA ĐƠNG NAM BỘ.</b>
<b>Phần lớn hàng hố được </b>
<b>Phần lớn hàng hoá được </b>
<b>xuất qua cảng Sài Gòn.</b>
<b>xuất qua cảng Sài Gòn.</b>
<b>HÀNG XUẤT KHẨU</b>
<b>HÀNG XUẤT KHẨU</b>
Một vài mặt hàng nhập khẩu
<i><b>Quan sát các hình ảnh trên em có nhận xét gì về hoạt động xuất </b></i>
<i><b>Quan sát các hình ảnh trên em có nhận xét gì về hoạt động xuất </b></i>
<i><b>-nhập khẩu của Đông Nam Bộ</b></i>
<b>3) Dịch vụ</b>
<b>Tiết 39 – Bài 33: </b>
- Các chỉ tiêu dịch vụ của vùng chiếm tỉ
trọng lớn so với cả nước.
- Là địa bàn có sức hút mạnh vốn đầu tư
nước ngoài (50,1%) (2003)
- Dẫn đầu cả nước về hoạt động xuất
nhập khẩu
<i><b>Dựa vào H 14.1/ 52 :</b></i>
<i><b>Cho biết từ TP HCM </b></i>
<i><b>có thể đi đến các tỉnh </b></i>
<i><b>(TP) khác trong cả </b></i>
<i><b>nước bằng những loại </b></i>
<b>1A</b>
<b>1A</b>
<b>1A</b>
<b>1A</b>
<b>51</b>
<b>20</b>
<i><b>Xác định các tuyến du lịch từ TP HCM đi Vũng Tàu, Đà </b></i>
<i><b>Lạt, Nha Trang, các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long?</b></i>
<b>22</b>
<b>Công Viên Đầm Sen</b>
<b>Công Viên Đầm Sen</b>
<b>Khu du lịch Suối Tiên</b>
<b>Khu du lịch Suối Tiên</b>
<b>Biển Vũng Tàu</b>
Nhiều Ngân Hàng
<i><b>Em có nhận xét gì về hoạt động dịch vụ của TP Hồ Chí Minh?</b></i>
<b>3) Dịch vụ</b>
<b>Tiết 39 – Bài 33: </b>
- Bao gồm các hoạt động : Thương mại, du lịch,
vận tải , xuất nhập khẩu…
- Các chỉ tiêu dịch vụ của vùng chiếm tỉ trọng
lớn so với cả nước.
-Là địa bàn có sức hút mạnh vốn đầu tư nước
ngoài (50,1%) (2003).
-Dẫn đầu cả nước về hoạt động xuất nhập khẩu
<b>- </b>Thành phố Hồ Chí Minh:
+ Đầu mối giao thông vận tải quan trọng hàng
đầu của Đông Nam Bộ và cả nước.
<b>3) Dịch vụ</b>
<b>V) Các trung tâm kinh tế và </b>
<b>vùng kinh tế trọng điểm phía </b>
<b>nam:</b>
<b>* Các trung tâm kinh tế:</b>
<i><b>Dựa vào H32.2: Hãy xác định kể </b></i>
<i><b>tên các trung tâm kinh tế lớn </b></i>
<i><b>của vùng?</b></i>
<b>TP Hồ Chí Minh, Biên Hồ, Vũng </b>
<b>Tàu là 3 trung tâm kinh tế lớn ở Đông </b>
<b>Nam Bộ => Tam giác kinh tế mạnh.</b>
<b>3) Dịch vụ</b>
<b>IV) Các trung tâm kinh tế và </b>
<b>vùng kinh tế trọng điểm phía </b>
<b>nam:</b>
<b>* Các trung tâm kinh tế:</b>
<b>TP Hồ Chí Minh, Biên Hồ, Vũng </b>
<b>Tàu là 3 trung tâm kinh tế lớn ở Đông </b>
<b>Nam Bộ => Tam giác kinh tế mạnh.</b>
<b>Tiết 38 – Bài 33: </b>
Hình 6.2. Lược đồ các vùng kinh tế và vùng
kinh tế trọng điểm
<i><b>Dựa bảng 33.2. Một số chỉ tiêu của vùng kinh tế trọng điểm </b></i>
<i><b>phía Nam. </b></i>
Tổng GDP GDP công
nghiệp- xây
dựng
Giá trị xuất
khẩu
Vùng kinh tế
trọng điểm
phía Nam 35.1 56.6 60.3
<b>3) Dịch vụ</b>
<b>IV) Các trung tâm kinh tế và </b>
<b>vùng kinh tế trọng điểm phía </b>
<b>nam:</b>
<b>* Các trung tâm kinh tế:</b>
<b>TP Hồ Chí Minh, Biên Hồ, Vũng </b>
<b>Tàu là 3 trung tâm kinh tế lớn ở Đông </b>
<b>Nam Bộ => Tam giác kinh tế mạnh.</b>
<b>* Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam:</b>
<b> Vùng kinh tế trọng điểm Phía Nam </b>
<b>có vai trị quan trọng khơng chỉ đối </b>
<b>với Đơng Nam Bộ mà cịn đối với các </b>
<b>tỉnh Phía Nam và cả nước.</b>
<b>Bài tập 3 sgk/123.</b>
<b>3) Dựa bảng 33.3 Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện </b>
<b>tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam </b>
<b>so với 3 vùng kinh tế trọng điểm trong cả nước năm 2002 </b>
<b>và rút ra nhận xét?</b>
-<b> Xử lí số liệu: Coi tổng 3 vùng = 100%, tính % của vùng </b>
<b>kinh tế trọng điểm phía Nam.</b>
-<b><sub> Vẽ 3 biểu đồ tròn : R = 2,5cm ( Hoặc cột chồng)</sub></b>
<b>Đối với bài học ở tiết học này các em cần:</b>
+ Học bài
<b>Đối với bài học ở tiết học tiếp theo các em cần:</b>
- Chuẩn bị bài mới: Vùng Đồng bằng sơng Cửu Long.
+ Tìm hiểu về đặc điểm vị trí địa lí.