Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.35 MB, 51 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</b>
<b>Châu thổ sơng Hồng</b> <b>Thủ đô Hà Nội</b>
<b>Vị trí địa lí </b>
<b>và giới hạn </b>
<b>lãnh thổ</b>
<b>Điều kiện </b>
<b>tự nhiên và </b>
<b>tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên</b>
<b>Đặc điểm </b>
<b>dân cư, xã </b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ</b>
<b>Bản đồ các </b>
<b>vùng kinh tế</b>
<b>Diện tích các vùng kinh tế</b>
<b>Vùng kinh tế</b> <b>Diện tích </b>
<b>(km2<sub>)</sub></b>
<b>Trung du và mn BB</b> <b>100.965</b>
<b>Đồng bằng sông Hồng</b> <b>14.860</b>
<b>Bắc Trung Bộ</b> <b>51.513</b>
<b>Duyên hải Nam Trung Bộ</b> <b>44.254</b>
<b>Tây Nguyên</b> <b>54.475</b>
<b>Đông Nam Bộ</b> <b>23.550</b>
<b>Đồng bằng sông Cửu </b>
<b>Long</b> <b>39.734</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ</b>
<b>- Gồm: + Đồng bằng châu thổ sông Hồng</b>
<b> + Dải đất rìa trung du</b>
<b>Đảo Cát Bà</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ</b>
<b>Tiết 23: Bài 20:</b>
<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</b>
<b>- Diện tích: 14.860 km2, chiếm 4,5% diện tích </b>
<b>cả nước.</b>
-<b><sub> Tiếp giáp: Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc </sub></b>
<b>Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ.</b>
<b>- Gồm: + Đồng bằng châu thổ sông Hồng</b>
<b> + Dải đất rìa trung du</b>
<b>Bản đồ giao thơng (Atlat Địa lí Việt Nam – trang 23)</b>
<b>Hà Nội</b>
<b>I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ</b>
<b>Tiết 23: Bài 20:</b>
<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</b>
<b>- Diện tích: 14.860 km2, chiếm 4,5% diện tích </b>
<b>cả nước.</b>
-<b><sub> Tiếp giáp: Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc </sub></b>
<b>Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ.</b>
<b>- Gồm: + Đồng bằng châu thổ sông Hồng</b>
<b> + Dải đất rìa trung du</b>
<b>Tiết 23: Bài 20:</b>
<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</b>
<b>Điều kiện tự nhiên</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Đánh giá </b>
<b>thuận lợi</b>
<b>1. Đất đai</b>
<b>2. Khí hậu</b>
<b>3. Sơng ngịi</b>
<b>4. Khống sản</b>
<b>5. Biển</b>
<b>NHĨM 1</b>
<b>Điều kiện tự nhiên</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Đánh giá thuận lợi</b>
<b>Điều kiện tự nhiên</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Đánh giá thuận lợi</b>
<b>2. Khí hậu</b>
<b>- Nhiệt đới ẩm gió </b>
<b>Ngô đông</b>
<b>Su hào</b> <b>Bắp cải</b>
<b>Điều kiện tự nhiên</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Đánh giá thuận lợi</b>
<b>3. Sơng ngịi</b>
<b>- Hệ thống sơng Hồng, </b>
<b>Điều kiện tự nhiên</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Đánh giá thuận lợi</b>
<b>4. Khống sản</b>
<b>- Đá vơi, sét cao lanh, </b>
<b>210 tỷ tấn than nâu trong </b>
<b>lịng Đồng bằng Sơng Hồng</b>
<b>Điều kiện tự nhiên</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Thuận lợi</b>
<b>5. Biển</b>
<b>- 4 tỉnh giáp biển, vùng </b>
<b>biển rộng lớn, giàu </b>
<b>tiềm năng</b>
<b>BÃI BIỂN CÁT BÀ</b> <b>BÃI BIỂN ĐỒ SƠN</b>
<b>VQG CÁT BÀ</b>
<b>Điều kiện tự </b>
<b>nhiên</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Đánh giá thuận lợi</b>
<b>1. Đất đai</b> <b>- Có 5 loại đất, giá trị nhất là <sub>đất phù sa</sub></b> <b>- Phát triển sản xuất nông nghiệp <sub>(nhất là trồng lúa nước)</sub></b>
<b>2. Khí hậu</b> <b>- Nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa <sub>đông lạnh</sub></b> <b>- Thâm canh, tăng vụ, phát triển vụ <sub>đơng</sub></b>
<b>3. Sơng ngịi</b>
<b>- Hệ thống sơng Hồng, sơng </b>
<b>Thái Bình</b> <b>- Cung cấp nước, bồi đắp phù sa, đánh bắt ni trồng thủy hải sản, </b>
<b>giao thơng đường sơng</b>
<b>4. Khống </b>
<b>sản</b>
<b>- Đá vơi, sét cao lanh, than nâu, </b>
<b>khí tự nhiên</b> <b>- Phát triển công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, công nghiệp năng </b>
<b>lượng.</b>
<b>5. Biển</b>
<b>- 4 tỉnh giáp biển, vùng biển </b>
<b>rộng lớn, giàu tiềm năng</b> <b>- Phát triển du lịch, <sub>tải biển</sub><sub>, đánh bắt nuôi trồng thủy </sub>giao thông vận </b>
<b>hải sản.</b>
<b>Vị trí địa lí </b>
<b>và giới hạn </b>
<b>lãnh thổ</b>
<b>Điều kiện </b>
<b>tự nhiên và </b>
<b>Tiết 23: Bài 20:</b>
<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</b>
<b>BẢNG DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG NĂM 2016</b>
<b>Vùng kinh tế</b> <b>Diện tích </b>
<b>(km2)</b>
<b>D©n sè</b>
<b>(Triệu</b> <b>người)</b>
<b>Trung du và mn BB</b> <b>100.965</b> <b>11,98</b>
<b>Đồng bằng sông Hồng</b> <b>14.860</b> <b>21,13</b>
<b>Bắc Trung Bộ</b> <b>51.513</b> <b>10,39</b>
<b>Duyên hải Nam Trung Bộ</b> <b>44.254</b> <b>9,4</b>
<b>Tây Nguyên</b> <b>54.475</b> <b>5,69 </b>
<b>Đông Nam Bộ</b> <b>23.550</b> <b>16,42</b>
<b>Tiết 23: Bài 20:</b>
<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</b>
<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI</b>
<b>- Mật độ dân số cao nhất cả nước</b>
<b>- Dân số đông: 21,13 triệu người (năm 2016)</b>
<b>CHỌI TRÂU-ĐỒ SƠN</b>
<b>TỊCH ĐIỀN(VUA ĐI CÀY)</b> <b>HỘI GIĨNG</b>
<b>CƠN SƠN-KIẾP BẠC</b>
<b>Tiết 23: Bài 20:</b>
<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</b>
<b>III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI</b>
<b>- Mật độ dân số cao nhất cả nước</b>
<b>- Dân số đông: 21,13 triệu người (năm 2016)</b>
<b>- Có 1 số đơ thị hình thành từ lâu đời</b>
<b>Hướngưdẫnưlàmưbàiưtậpư3ư-ưSGK:</b>
<b> Dựa vào bảng số liệu sau:</b>
<b>Bảng 20.2. Diện tích đất nơng nghiệp, dân số của cả nước và </b>
<b>đồng bằng Sông Hồng, năm 2002 </b>
<b>Vùng</b> <b>Đất nơng nghiệp</b>
<b>(Nghìn ha)</b>
<b>Dân số</b>
<b>(Triệu người)</b>
<b>Cả nước</b> <b>9406,8</b> <b>79,7</b>
<b>Đồng bằng sơng Hồng</b> <b>855,2</b> <b>17,5</b>
<i><b>Vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu </b></i>
<i><b>người ở đồng bằng sông Hồng và cả nước (ha/người). </b></i>
<b>Câu 1:</b>
<b>Hai đảo Cát Bà và Bạch Long Vĩ thuộc </b>
<b>thành phố nào?</b>
<b>a. Thái Bình</b>
<b>b. Nam Định</b>
<b>c. Quảng Ninh</b>
<b>d. Hải Phịng</b>
<b>Câu 2</b>
<b>Tài nguyên quý giá nhất của đồng bằng sơng </b>
<b>Hồng là: </b>
<b>a. Đất phù sa sơng Hồng</b>
<b>b. Khống sản, vật liệu xây dựng</b>
<b>c. Thủy sản</b>
<b>Câu 3: </b>
<b>Tỉnh nào không thuộc Đồng bằng </b>
<b>sông Hồng:</b>
ha/người
Vùng
<b>Nhận xét:</b>
- Bình qn đất nơng nghiệp thấp hơn so với cả nước
- Điều đó chứng minh mật độ dân số đơng, quỹ đất ít, ảnh hưởng đến phát
triển kinh tế xã hội
0,12
0,05
<i>Biểu đồ bỡnh quân t đấ</i> <i>nông nghiệp theo u ng i đầ</i> <i>ườ</i>
<i> ng b ng s</i>
<b>Vị trí địa lí </b>
<b>và giới hạn </b>
<b>lãnh thổ</b>
<b>Điều kiện </b>
<b>tự nhiên và </b>
<b>tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên</b>
<b>Đặc điểm </b>
<b>dân cư, xã </b>