Tải bản đầy đủ (.ppt) (62 trang)

2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.3 MB, 62 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI CHỦ ĐỀ CÁC </b>



<b>CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI CHỦ ĐỀ CÁC </b>



<b>NHÓM THỰC VẬT</b>



<b>NHÓM THỰC VẬT</b>



<b>T OA</b> <b><sub>RÊU</sub></b>


<b>DƯƠNG XI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>GIỚI THIỆU CHỦ ĐỀ</b>



-

<b><sub>CHỦ ĐỀ GỒM CÓ 7 TIẾT</sub></b>



<b>+ 5 TIẾT LÝ THUYẾT</b>


<b>+ 1 TIẾT ÔN TẬP</b>



<b>+ 1 TIẾT KIỂM TRA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾT 1+ 2</b>


<b>( Bài 37+38+39)</b>



<b>NỘI DUNG BÀI HỌC:</b>


<b>I.TẢO</b>



<b>II.RÊU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Em phát hiện </i>


<i>tảo xoắn </i>



<i>sống ở những </i>



<i>nơi nào? </i>



<i><b>Tảo trong ao</b></i>

<i><b>Tảo trên mặt kênh mương</b></i>



<i><b>Tảo trong </b></i>


<i><b>ruộng lúa</b></i>



<b>Trong các mương rãnh, </b>


<b>ruộng lúa nước, chỗ nước </b>


<b>đọng và nông</b>



<b>I. TẢO</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Cấu tạo tảo xoắn</b>



<b>a) Quan sát tảo xoắn</b>



<b>Hình dạng và cấu tạo tế bào một </b>


<b>phần sợi tảo xoắn</b>



<b>1. Thể màu; 2. Vách tế bào 3. Nhân tế </b>


<b>bào</b>



<b>2</b>


<b>3</b>


1




Sợi tảo xoắn quan sát


dưới kính hiển vi



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-

<b>Màu sắc: có màu xanh lục.</b>



-

<b>Hình dạng: là 1 sợi gồm nhiều tế bào hình chữ nhật.</b>



-

<b>Cấu tạo: </b>

<i><b>thể màu chứa chất diệp lục, vách tế bào, nhân </b></i>


<i><b>tế bào.</b></i>



<b>1. Cấu tạo tảo xoắn</b>



<b>a) Quan sát tảo xoắn</b>



<b>Hình dạng và cấu tạo tế bào một </b>


<b>phần sợi tảo xoắn</b>



<b>1. Thể màu; 2. Vách tế bào 3. Nhân tế </b>


<b>bào</b>



<b>2</b>


<b>3</b>


1



Sợi tảo xoắn quan sát


dưới kính hiển vi




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 44: CHƯƠNG VIII: CÁC NHÓM THỰC VẬT - Bài 37: TẢO</b>


<b>a) Mô tả cấu tạo của tảo xoắn </b>



<i><b>?Dựa vào màu sắc cấu tạo em hãy dự </b></i>


<i><b>đốn hình thức dinh dưỡng</b></i>

<i><b>của tảo?</b></i>



<b>Hình dạng và cấu tạo tế bào một </b>


<b>phần sợi tảo xoắn</b>



<b>1. Thể màu; 2. Vách tế bào 3. Nhân tế </b>


<b>bào</b>



<b>2</b>


<b>3</b>


1



<b> Dinh dưỡng bằng cách quang hợp </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>?Tảo xoắn </b></i>


<i><b>sinh sản như </b></i>



<i><b>thế nào?</b></i>



<b>Sinh sản: bằng </b>


<b>cách đứt đoạn </b>


<b>hoặc kết hợp.</b>



<b>1. Cấu tạo tảo xoắn</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Sợi tảo xoắn mẹ</b>



<b>*Đứt đoạn:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Sợi tảo xoắn mẹ</b>



<b>*Kết hợp:</b>



<b>Sợi tảo xoắn mẹ</b>


<b>Điểm tiếp xúc của 2 </b>



<b>sợi tảo tạo thành </b>


<b>hợp tử </b>

<b> sợi tảo </b>



<b>mới</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 44: CHƯƠNG VIII: CÁC NHÓM THỰC VẬT - Bài 37: TẢO</b>


<b>a.Cấu tạo của tảo xoắn </b>

<b>(tảo nước ngọt)</b>



<b>( Ghi bài vào vở)</b>



-

<b><sub>Nơi sống: ở mương rãnh, ruộng lúa nước, chỗ nước đọng và </sub></b>



<b>nông (</b>

<i><b>nước ngọt)</b></i>

<b>.</b>



-

<b>Màu sắc: có màu xanh lục.</b>



-

<b>Hình dạng: là 1 sợi gồm nhiều tế bào hình chữ nhật.</b>




-

<b>Cấu tạo: </b>

<i><b>thể màu chứa chất diệp lục, vách tế bào, nhân tế bào.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>b) Quan sát rong mơ </b>

<b>(tảo nước mặn)</b>



<i>Một đoạn rong mơ</i>



Rong mơ có


màu gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hãy so sánh</b>



<i><b>hình dạng ngồi</b></i>



<b>của cây rong mơ với </b>


<b>cây có hoa.</b>



<b>- Giống: </b>

<i><b>hình dạng giống một cây có hoa</b></i>

<b>.</b>



<b>- Khác: </b>

<i><b>chưa có rễ, thân, lá thực sự </b></i>

<b> Tản.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>? Rong mơ sinh sản</b></i>


<i><b>bằng hình thức nào?</b></i>



<b>Cách sinh sản: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

( Ghi bài vào vở)



- Rong mơ có màu nâu, có diệp lục,

<b>chưa </b>


<b>có rễ, thân, lá thực sự</b>

.




- Cách sinh sản:



+ Sinh sản sinh dưỡng.


+ Sinh sản hữu tính.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1. Tảo </b>


<b>vòng </b>


<b>(nước ngọt)</b>



<b>2. Rau diếp </b>


<b>biển</b>



<b>(nước mặn)</b>



<b>3. Rau câu</b>


<b>(nước mặn)</b>



<b>4. Tảo sừng </b>


<b>hươu</b>


<b> (nước mặn)</b>


<b>5. Tảo </b>


<b>tiểu cầu</b>


<b>6. Tảo </b>


<b>Silic</b>


<b>Tiết 44: CHƯƠNG VIII: CÁC NHÓM THỰC VẬT - Bài 37: TẢO</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. Một vài tảo khác thường gặp</b>



<b>TẢO ĐƠN BÀO ( nước ngọt)</b>




<b>2.Tảo silic</b>


<b>1. Tảo </b>



<b>tiểu cầu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3. Tảo vàng ánh</b>


<b>4. Tảo lục</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TẢO ĐA BÀO</b>



<b>Tảo vòng</b> <b>Rau diếp biển</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tảo cát</b>



<b>Tảo bẹ nâu</b>


<b>Tảo tóc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>( Ghi bài vào vở)</b>



a) Tảo đơn bào: tảo tiểu cầu, tảo silic, …


b) Tảo đa bào: tảo vòng, rau câu, …



<b>2. Một vài tảo khác thường gặp:</b>



<b>( Ghi bài vào vở)</b>



a) Tảo đơn bào: tảo tiểu cầu, tảo silic, …


b) Tảo đa bào: tảo vòng, rau câu, …




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tảo có thể sống ở mọi nơi </b>


<b>và hấp thụ rất nhiều khí </b>


<b>CO2, </b>

<i><b>cung cấp O</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b></i>

<i><b> cho các </b></i>


<i><b>sinh vật</b></i>



<b>Vai trị có lợi:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>3. Vai trò của tảo:</b>



<b> ( Ghi bài vào vở)</b>



a. Lợi ích:



- Cung cấp ơxi và thức ăn cho động vật ở nước


- Làm thức ăn cho người và gia súc



- Làm phân bón, làm thuốc,...


b. Tác hại:



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Một số </b>

<b>tảo đơn bào sinh sản </b>


<b>quá nhanh </b>

<b>gây hiện tượng </b>


<b>“nước nở hoa” – “Thủy triều </b>


<b>đỏ”: </b>

<b>khi chết làm cho nước bị </b>


<b>nhiễm bẩn làm chết cá</b>

<b>.</b>



<b>Thảm họa "thủy triều đỏ" ở </b>


<b>Bình Thuận trung tuần tháng </b>


<b>7/2002</b>

tạo thành vùng thủy triều


đỏ rộng khoảng hơn

<b>40km</b>

<b>2</b>

<sub>, làm </sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Tảo Sargasso - tảo đuôi ngựa



Thuyền đi vào vùng biển Sargasso, bị


tảo Sargasso quấn lấy không đi được,


thủy thủ hết lương thực và nước ngọt


đành chịu chết. Do đó, biển Sargasso


được gọi là

<i><b>"</b></i>

<i><b>nghĩa địa trên biển"</b></i>

<b> và </b>

<i><b>"</b></i>

<i><b>biển </b></i>


<i><b>quỷ"</b></i>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>3. Vai trò của tảo:</b>


<b> ( ghi vào vở)</b>



a.

<i>Lợi ích</i>

:



- Cung cấp ơxi và thức ăn cho động vật ở nước.


- Làm thức ăn cho người và gia súc.



- Làm phân bón, làm thuốc.


b.

<i>Tác hại</i>

:



- Gây ra hiện tượng

<i>thuỷ triều đỏ (“nước nở hoa”).</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>1. Môi trường sống của rêu</b>


<b>2. Quan sát cây rêu</b>



<b>3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu</b>


<b>4. Vai trò của rêu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Sống ở chân tường</b>


<b>Sống trên đất ẩm</b>




<b>Sống trên thân cây gỗ to </b>


<b>Sống trên đá</b>



<b>Rêu thường </b>


<b>sống ở </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>1. Môi trường sống của rêu: </b>

( ghi vào vở)



<b>II.RÊU - CÂY RÊU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>1. Môi trường sống của rêu</b>



<i>Các em hãy quan sát một số </i>


<i>hình ảnh sau và trả lời câu hỏi:</i>



<b>II.RÊU - CÂY RÊU</b>



-

<b><sub> Rêu thường sống ở đâu?</sub></b>



-

<b><sub> Những nơi rêu sống thường có </sub></b>


<b>đặc điểm chung gì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>2. Quan sát cây rêu</b>



<b> Em hãy quan sát cây rêu, đối chiếu </b>


<b>hình 38.1 và thảo luận nhóm (2 phút) </b>


<b>cho biết: </b>



<i><b>+ Cây Rêu gồm những bộ phận nào?</b></i>



<i><b>+ Thân cây dài hay ngắn? Có phân </b></i>


<i><b>nhánh khơng?</b></i>



<i><b>+ Lá cây có đặc điểm gì?</b></i>


<i><b>+ Rễ của rêu có gì đặc biệt?</b></i>



<i><b>+ Thân cây rêu có mạch dẫn chưa?</b></i>

<b><sub>RỄ </sub></b>



<b>LÁ</b>



<b>THÂN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>II.RÊU - CÂY RÊU</b>



<b>Rễ giả có khả năng hút nước.</b>



<b>Thân rêu khơng có sự phân </b>


<b>nhánh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Lá cây rêu</b>

<b>Một phần lá rêu quan sát </b>



<b>dưới kính hiển vi</b>



<b>II. RÊU - CÂY RÊU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>2. Quan sát cây rêu</b>



<b>RỄ </b>


<b>LÁ</b>




<b>THÂN</b>



<b>II. RÊU - CÂY RÊU</b>



<b>Vì sao thân cây rêu rất ngắn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Tại sao Rêu chỉ sống


được ở những nơi ẩm



ướt?



Rêu ở trên cạn nhưng lại chỉ sống


được ở nơi ẩm ướt vì:



-Rêu chưa có rễ chính thức.



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Rêu là thực vật đã có thân, lá nhưng cấu tạo


vẫn cịn đơn giản:



+ Thân ngắn, khơng phân nhánh.


+ Lá nhỏ, mỏng.



+ Rễ giả có khả năng hút nước.


+ Thân và lá chưa có mạch dẫn.


+ Chưa có hoa





<b>II.RÊU - CÂY RÊU</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>CÂY RÊU MANG TÚI BÀO TỬ</b>



Túi bào


tử, nằm


ở ngọn


cây.



<i>Em hãy quan sát cây rêu, </i>


<i>đối chiếu hình 38.2 và cho </i>


<i>biết: </i>



<b>Cơ quan sinh sản của </b>


<b>rêu là bộ phận nào? </b>


<b>Nằm ở đâu?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>CÂY RÊU MANG TÚI BÀO TỬ</b>



Nắp



<i>Em hãy quan sát cây rêu, </i>


<i>đối chiếu hình 38.2 và cho </i>


<i>biết: </i>



<b>Túi bào tử có đặc điểm </b>


<b>gì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Rêu sinh sản </b>


<b>bằng gì?</b>



<b>Trình bày sự </b>



<b>phát triển </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Túi bào tử có nắp</b>


<b>Túi bào tử mở nắp</b>



Bào tử



Bào tử



<b>Bào tử nảy </b>


<b>mầm</b>



<b>Cây rêu con</b>



<b> </b>


<b>Rêu </b>


<b>đực</b>


<b>Rêu </b>


<b>cái</b>


<b>THỤ TINH</b>



<b>Cây rêu mang túi </b>


<b>bào tử</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu:</b>



- Cơ quan sinh sản của rêu là túi bào tử nằm ở


ngọn cây rêu.



- Rêu sinh sản bằng bào tử nằm trong túi bào tử.



- Bào tử nảy mầm phát triển thành cây rêu.





<b>4. Vai trò của rêu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>?</b>



<b>Sống trên đất nghèo </b>


<b>chất dinh dưỡng</b>



<b>?</b>



<b>Sống trên đá</b>



<b>?</b>



<b>Sống ở đầm lầy</b>



<b>Rêu có những vai trị gì?</b>



<b>Tạo chất </b>


<b>mùn</b>



<b>Tạo than bùn, </b>


<b>làm phân bón, </b>


<b>làm chất đốt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Rêu nước sinh trưởng ở những đầm lầy vùng khí hậu mát, </b>


<b>mưa nhiều. Qua hàng trăm năm, hình thành nhiều lớp </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>4. Vai trị của rêu:</b>



- Góp phần tạo thành mùn.



- Tạo thành lớp than bùn dùng làm phân bón,


chất đốt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50></div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>1. Môi trường sống của dương </b>


<b>xỉ.</b>



<b>( GHI VÀO VỞ)</b>


Sống ở nơi ẩm ướt và râm: khe


tường, ven đường



+ Dương xỉ sống ở những nơi nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>1. Môi trường sống của dương </b>


<b>xỉ.</b>



<b>2. Quan sát cây dương xỉ.</b>


<b>a, Cơ quan sinh dưỡng.</b>





Thân rễ
Rễ


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>1. Môi trường sống của dương </b>



<b>xỉ:</b>



<b>2. Quan sát cây dương xỉ:</b>



<i>=> Dương xỉ thuộc nhóm </i>



<i>Quyết, đã có thân, rễ, lá thật, </i>


<i>và có mạch dẫn.</i>



<b>a, Cơ quan sinh dưỡng ( </b>

<b>Ghi vở)</b>



- Rễ thật, có nhiều lơng hút

;


- Thân rễ hình trụ, nằm ngang;


- Lá đã có gân; lá non đầu cuộn


trịn; lá già mặt dưới có bào tử



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>So sánh cơ quan sinh dưỡng của rêu và dương xỉ?</b>



<b>Cây rêu</b>

<b>Cây dương xỉ</b>



<b>Rễ</b>


<b>Thân </b>
<b>Lá</b>


<b>Mạch dẫn</b>


<b>- Rễ giả</b> <b>- Rễ thật, có nhiều </b>



<b>lơng hút</b>
<b>- Thân ngắn, khơng </b>


<b>phân nhánh</b> -<b><sub>ngang</sub>Thân rễ, hình trụ, nằm </b>


<b>- Lá mỏng, chưa có </b>
<b>gân lá</b>


- <b>Đã có gân lá</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>b, Túi bào tử và sự phát triển </b>


<b>của dương xỉ </b>

<b>( Ghi vở)</b>



- Sinh sản bằng bào tử.



- Cơ quan sinh sản là túi bào tử



nằm ở mặt dưới lá.

<i><b>Hình 39.2. Túi bào tử và sự phát triển </b></i>
<i><b>của dương xỉ</b></i>


5


4



3


2



1



1: Các túi bào từ nằm ở mặt dưới của lá
2: Túi bào tử với vòng cơ



3: Bào tử


4: Nguyên tản phát triển từ bào tử


5: Cây dương xỉ con mọc ra từ nguyên tản


<b>1. Môi trường sống của dương </b>


<b>xỉ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Quá trình phát triển của dương xỉ</b>



<b>Cây dương xỉ</b> <b>Túi bào tử</b> <b><sub>Bào tử</sub></b> <b>nguyên tản</b> <b>Dương xỉ con</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CỦA TIẾT 1+2</b>



<b>I. TẢO</b>



<b>1. Cấu tạo của tảo xoắn</b>



- <b>Nơi sống: ở mương rãnh, ruộng lúa nước, chỗ nước đọng và nông (</b><i><b>nước ngọt)</b></i><b>.</b>


- <b>Màu sắc: có màu xanh lục.</b>


- <b>Hình dạng: là 1 sợi gồm nhiều tế bào hình chữ nhật.</b>


- <b>Cấu tạo: </b><i><b>thể màu chứa chất diệp lục, vách tế bào, nhân tế bào.</b></i>


- <b>Dinh dưỡng bằng cách </b><i><b>quang hợp </b></i><b>(tự dưỡng).</b>
<b>- Sinh sản: bằng cách </b><i><b>đứt đoạn </b></i><b>hoặc </b><i><b>kết hợp</b></i><b>.</b>



a) <b>Tảo đơn bào</b>: tảo tiểu cầu, tảo silic, …
b) <b>Tảo đa bào</b>: tảo vòng, rau câu, …


<b>2. Một vài tảo khác thường gặp:</b>



<b>3. Vai trị của tảo: a. </b><i><b>Lợi ích</b></i><b>:</b>


<b>- Cung cấp ơxi và thức ăn cho động vật ở nước, Làm thức ăn cho người và gia súc.</b>
<b>- Làm phân bón, làm thuốc. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>II.RÊU - CÂY RÊU</b>



<b>1. Môi trường sống của rêu:</b>



<b>- Rêu thường sống nơi ẩm ướt như: chân tường, trên đất, trên đá hay các cây to,…</b>


<b>2. Quan sát cây rêu</b>



- <b>Rêu là thực vật đã có thân, lá nhưng cấu tạo vẫn còn đơn giản:</b>
<b>+ Thân ngắn, khơng phân nhánh.</b>


<b>+ Lá nhỏ, mỏng.</b>


<b>+ Rễ giả có khả năng hút nước.</b>
<b>+ Thân và lá chưa có mạch dẫn.</b>
<b>+ Chưa có hoa</b>


<b>3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu:</b>




- <b>Cơ quan sinh sản của rêu là túi bào tử nằm ở ngọn cây rêu.</b>


- <b>Rêu sinh sản bằng bào tử nằm trong túi bào tử.</b>


- <b>Bào tử nảy mầm phát triển thành cây rêu.</b>


<b>4. Vai trò của rêu</b>



-<b>Góp phần tạo thành mùn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>III.QUYẾT-CÂY DƯƠNG XI</b>



<b>1. Môi trường sống của dương xỉ.</b>



Sống ở nơi ẩm ướt và râm: khe tường, ven đường



<b>2. Quan sát cây dương xi</b>


<b>̉̉a. Cơ quan sinh dưỡng</b>



- Rễ thật, có nhiều lơng hút

;


- Thân rễ hình trụ, nằm ngang;



- Lá đã có gân; lá non đầu cuộn trịn; lá già mặt dưới có bào tử



<b>b, Túi bào tử và sự phát triển của dương xỉ</b>



- Sinh sản bằng bào tử.



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>1. Chọn câu trả lời đúng nhất</b>




<b>Câu 1. Loại tảo nào dưới đây có màu xanh lục ?</b>


<b>A. Rong mơ B. Tảo xoắn C. Tảo nâu D. Tảo đỏ</b>
<b>Câu 2. Loại tảo nào dưới đây có cấu tạo đơn bào ?</b>


<b>A. Rau diếp biển B. Tảo tiểu cầu C. Tảo sừng hươu D. Rong mơ</b>


<b>Câu 3. Loại tảo nào dưới đây có mơi trường sống khác với những loại tảo còn lại ?</b>
<b>A. Tảo sừng hươu B. Tảo xoắn C. Tảo silic D. Tảo vòng</b>
<b>Câu 4. Trong các loại tảo dưới đây, loại tảo nào có kích thước lớn nhất ?</b>


<b>A. Tảo tiểu cầu B. Rau câu C. Rau diếp biển D. Tảo lá dẹp</b>
<b>Câu 5. Khi nói về tảo, nhận định nào dưới đây là khơng chính xác ?</b>


<b>A. Sống chủ ́u nhờ việc hấp thụ chất hữu cơ từ môi trường ngoài</b>
<b>B. Hầu hết sống trong nước C. Luôn chứa diệp lục </b>


<b>D. Có cơ thể đơn bào hoặc đa bào</b>


<b>Câu 7. Tảo có vai trị gì đối với đời sống con người và các sinh vật khác ?</b>


<b>A. Cung cấp nguồn nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất giấy, hồ dán, thuốc nhuộm… </b>
<b>ngoài ra còn được sử dụng làm phân bón, làm thuốc.</b>


<b>B. Cung cấp nguồn thức ăn cho con người và nhiều loài động vật.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Câu 8. Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác ?</b>
<b>A. Cấu tạo đơn bào B. Chưa có rễ chính thức</b>



<b>C. mơi tKhơng có khả năng hút nước D. Thân đã có mạch dẫn</b>
<b>Câu 9. Rêu thường sống ở</b>


<b>A. rường nước. B. nơi ẩm ướt. C. nơi khô hạn .D. môi trường khơng khí.</b>
<b>Câu 10. Rêu sinh sản theo hình thức nào ?</b>


<b>A. Sinh sản bằng bào tử B. Sinh sản bằng hạt</b>


<b>C. Sinh sản bằng cách phân đôi D. Sinh sản bằng cách nảy chồi</b>
<b>Câu11. Cây rêu con được tạo thành trực tiếp từ</b>


<b>A. tế bào sinh dục cái. B. tế bào sinh dục đực. C. bào tử. D. túi bào tử.</b>
<b>Câu 12. Trên cây rêu, cơ quan sinh sản nằm ở đâu ?</b>


<b>A. Mặt dưới của lá cây B. Ngọn cây C. Rễ cây D. Dưới nách mỗi cành</b>
<b>Câu 13. Ở cây rêu không tồn tại cơ quan nào dưới đây ?</b>


<b>A. Rễ giả B. Thân C. Hoa D. Lá</b>


<b>Câu 14. Rêu khác với thực vật có hoa ở đặc điểm nào dưới đây ?</b>


<b>A. Thân chưa có mạch dẫn và chưa phân nhánh B. Chưa có rễ chính thức</b>
<b>C. Chưa có hoa D. Tất cả các phương án đưa ra</b>


<b>Câu 15. So với tảo, rêu có đặc điểm nào ưu việt hơn ?</b>
<b>A. Có thân và lá chính thức B. Có rễ thật sự</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Câu 16. Đặc điểm nào dưới đây có ở dương xỉ mà khơng có ở rêu ?</b>


<b>A. Sinh sản bằng bào tử B. Thân có mạch dẫn C. Có lá </b>


<b>thật sự</b>


<b>Câu 17. Dương xỉ sinh sản như thế nào?</b>


<b>A. Sinh sản bằng cách nảy chồi B. Sinh sản bằng củ</b>
<b>C. Sinh sản bằng bào tử D. Sinh sản bằng hạt</b>
<b>Câu 18. Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu ?</b>


<b>A. Mặt dưới của lá B. Mặt trên của lá C. Thân cây</b>
<b>Câu 19. Cây nào dưới đây thuộc nhóm Qút ?</b>


•<b>Rau sam B. Rau bợ C. Rau ngót D. Rau dền</b>
<b>Câu 20. Đại đa số các loại quyết hiện nay đều là</b>


<b>A. cây thân cỏ. B. cây thân cột. C. cây thân leo. D. cây thân gỗ.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×