Tải bản đầy đủ (.ppt) (50 trang)

Bài giảng hóa 9: Tính chất vật lý của kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.31 MB, 50 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

<b>về dự giờ thăm lớp 9A</b>

<b><sub>1</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Chủ đề: KIM LOẠI</b>



Mục tiêu của chủ đề



*

<b>Biết một số tính chất vật lí; tính chất hóa học của kim </b>


<b>loại .</b>



<b>* Biết một số ứng dụng của kim loại trong đời sống, sản </b>


<b>xuất .</b>



<b>* Biết dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây </b>


<b>dựng như thế nào.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>T</b>



<b>T</b>

<b>ÍNH</b>

<b><sub>ÍNH</sub></b>

<b>CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI</b>

<b><sub>CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI</sub></b>

<b>;</b>

<b><sub>;</sub></b>

<b> </b>

<b><sub> </sub></b>



<b>DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA </b>



<b>DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA </b>



<b>KIM LOẠI</b>



<b>KIM LOẠI</b>

<b> (PHẦN I)</b>

<b><sub> (PHẦN I)</sub></b>



<b>T</b>



<b>T</b>

<b>ÍNH</b>

<b><sub>ÍNH</sub></b>

<b>CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI</b>

<b><sub>CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI</sub></b>

<b>;</b>

<b><sub>;</sub></b>

<b> </b>

<b><sub> </sub></b>




<b>DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA </b>



<b>DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA </b>



<b>KIM LOẠI</b>



<b>KIM LOẠI</b>

<b> (PHẦN I)</b>

<b><sub> (PHẦN I)</sub></b>


<b>Tiết 1:</b>



<b>Chủ đề: KIM LOẠI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Dùng búa đập mạnh một đoạn dây sắt, dây đồng, mẫu than.


Ghi hiện tượng xảy ra và giải thích các hiện tượng đó ?



<b>TRƯỚC KHI </b>


<b>ĐẬP</b>



<b>SAU KHI ĐẬP</b>


<b>(HIỆN TƯỢNG)</b>



<b>GIẢI THÍCH </b>



<b> </b>



- Dây sắt ( trụ


trịn )



- Dây đồng


( trụ tròn )




-

<i>Bị bẹp(dát mỏng</i>

)


-

<i>Bị bẹp(dát mỏng</i>

)



Dây sắt, dây đồng


có tính dẻo



-

Mẫu than



<i>- Vở vụn ra</i>

Mẫu than khơng có



<b>I/ Tính chất vật lí của kim loại :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>-Tại sao người ta dát mỏng được lá vàng thành các </b></i>


<i><b>đồ trang sức khác nhau, lá đồng thành đây dẫn </b></i>



<i><b>điện ...</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I/ Tính chất vật lí của kim loại :</b>



<i><b>- Qua thí nghiệm vừa tiến hành và </b></i>


<i><b>quan sát các hình ảnh trên, em rút </b></i>


<i><b>ra kết luận</b></i>

<i><b>gì ?</b></i>



<i><b>- Kim loại có tính dẻo</b></i>


<b>1. Tính Dẻo</b>



<i><b>- Các kim loại khác nhau thì tính </b></i>


<i><b>dẻo của chúng như thế nào?</b></i>



<b>- </b>

Các kim loại khác



nhau có tính dẻo khác


nhau.



<i><b>- Do có tính dẻo, người ta sử </b></i>


<i><b>dụng kim loại để làm gì?</b></i>



<b>- </b>

Do có tính dẻo, kim


loại có thể rèn, dát



mỏng, kéo sợi tạo ra các


đồ vật khác nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Các em hãy quan sát các đồ trang sức :



- Khi các đồ trang sức được chiếu đèn,


ta thấy như thế nào ?



Trên bề mặt các đồ trang sức có vẻ


sáng lấp lánh rất đẹp

<i> .</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. ÁNH KIM </b>



<i><b> - Kim loại có tính ánh </b></i>


<i><b>kim</b></i>



<b>I/ Tính chất vật lí của kim loại :</b>



<i><b>- Các kim loại khác nhau thì </b></i>


<i><b>tính ánh kim của chúng như </b></i>


<i><b>thế nào?</b></i>




<b>- </b>

Các kim loại khác


nhau có tính ánh kim


khác nhau.



<i><b>Em hãy nêu một vài ví dụ về </b></i>


<i><b>ứng dụng tính ánh kim của </b></i>


<i><b>kim loại trong đời sống thực tế </b></i>


<i><b>?</b></i>



- Nhờ có ánh kim, một số


kim loại được dùng làm


đồ trang sức và vật trang


trí khác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Một số ứng dụng về tính ánh kim của kim loại</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>*</b>

<b> Ngồi các tính chất đó, kim loại cịn có tính </b>


<b>chất vật lí gì khác ?</b>



<i><b><sub>Ngồi các tính chất đó, kim loại cịn có tính </sub></b></i>



<i><b>chất khác như :tính dẫn điện, dẫn nhiệt, khối </b></i>


<i><b>lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy và độ cứng.</b></i>

<i><b> </b></i>



<b>I/ Tính chất vật lí của kim loại :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II/ Dãy hoạt động hóa học của kim loại :</b>



<b>1.</b>

<i><b>Dãy hoạt động hóa học của kim loại được </b></i>



<i><b>hình thành như thế nào? </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TÊN THÍ </b>



<b>NGHIỆM</b>

<b>DỤNG CỤ</b>

<b>TIẾN HÀNH</b>



<b>Thí </b>



<b>nghiệm 1</b>

<b>Ống nghiệm 1</b>

<b>Đinh sắt (Fe) + dd CuSO</b>

<b>4</b>


<b>Ống nghiệm 2</b>

<b>Dây đồng (Cu) + dd FeSO</b>

<b><sub>4</sub></b>


<b>Thí </b>



<b>nghiệm 2</b>

<b>Ống nghiệm 1</b>

<b> Đinh sắt (Fe) + dd HCl</b>



<b>Ống nghiệm 2</b>

<b> Dây đồng (Cu) + dd HCl</b>



<b>Thí </b>



<b>nghiệm 3</b>

<b>Ống nghiệm 1</b>

<b> Dây đồng (Cu) + dd AgNO</b>

<b>3</b>


<b>Ống nghiệm 2</b>

<b>Dây bạc (Ag) + dd CuSO</b>

<b><sub>4</sub></b>


<b>Thí </b>



<b>nghiệm 4</b>

<b>Cốc 1</b>

<b>Kim loại Na + H</b>

<b><sub>phenolphtalein</sub></b>

<b>2</b>

<b>O + vài giọt </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Thí </b>


<b>nghiệm </b>




<b>1</b>

<b>Tiến hành</b>

<b>Hiện tượng + PTHH</b>



<b>Ống </b>


<b>nghiệm </b>


<b>1</b>


<b>Ống </b>


<b>nghiệm </b>


<b> 2</b>


<b>Đinh sắt(Fe) </b>


<b>+ dd CuSO</b>

<b><sub>4</sub></b>


<b>Dây đồng(Cu) </b>


<b>+ dd FeSO</b>

<b><sub>4</sub></b>


<b>Có chất rắn màu đỏ bám </b>


<b>ngồi đinh sắt </b>



<b>Fe</b>

<b>+ CuSO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> → FeSO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> +</b>

<b>Cu</b>



<b>Khơng có hiện tượng </b>


<b>xảy ra </b>



<b>a.Thí nghiệm 1:</b>

<b>Báo cáo kết quả </b>



<b>1. Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng </b>


<b>như thế nào ?</b>



Fe hoạt động hóa




học mạnh hơn Cu



<b>Ta xếp: Fe, Cu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Thí </b>


<b>nghiệm </b>



<b>2</b>

<b>Tiến hành</b>

<b>Hiện tượng + PTHH</b>



<b>Ống </b>


<b>nghiệm </b>


<b>1 </b>


<b>Ống </b>


<b>nghiệm </b>


<b>2</b>



<b>Đinh sắt (Fe) </b>


<b>+ dd HCl</b>



<b>Dây đồng </b>


<b>(Cu) + dd </b>


<b>HCl</b>



<b>Có bọt khí thốt ra</b>



<b>Fe + 2HCl → FeCl</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>Khơng có hiện tượng </b>


<b>xảy ra</b>

<b>.</b>




<b>b.Thí nghiệm 2:</b>



<b>Báo cáo kết quả </b>



<b>1. Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng như thế </b>


<b>nào ?</b>



Fe hoạt động hóa



học mạnh hơn Cu



<b>a. Thí nghiệm 1:</b>



Fe đẩy được Hiđro



ra khỏi dd axit, Cu


không đẩy được Hiđro


ra khỏi dd axit



<b>Ta xếp: Fe, Cu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>c.Thí nghiệm 3:</b>



<b>Thí </b>


<b>nghiệm </b>



<b>3</b>

<b>Tiến hành</b>

<b>Hiện tượng + PTHH</b>



<b>Ống </b>


<b>nghiệm</b>



<b>1 </b>


<b>Ống </b>


<b>nghiệm </b>


<b> 2</b>


<b>Dây đồng</b>


<b>(Cu)</b>


<b> + dd </b>


<b>AgNO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>Dây bạc(Ag)</b>


<b> + dd CuSO</b>

<b><sub>4</sub></b>


<b>Có chất rắn màu xám </b>


<b> bám ngồi dây đồng</b>



<b>Cu +</b>

<b>2AgNO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>→ Cu(NO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> )</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>+ 2Ag</b>




<b>Khơng có hiện tượng </b>


<b>xảy ra</b>



<b>1. Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng như thế nào ?</b>



Fe hoạt động hóa



học mạnh hơn Cu



<b>a. Thí nghiệm 1:</b>



Cu hoạt động hóa




học mạnh hơn Ag



<b>b.Thí nghiệm 2:</b>



Fe đẩy được Hiđro



ra khỏi dd axit, Cu


không đẩy được hiđro


ra khỏi dd axit .



<b>Ta xếp: Fe, Cu</b>



<b>Ta xếp: Fe , </b>

<b>(H)</b>

<b> ,Cu </b>



<b>Ta xếp: </b>

<b>Cu , Ag</b>



<b>Báo cáo kết quả </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1. Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng </b>


<b>như thế nào ?</b>



<b>d. Thí nghiệm 4:</b>



Na hoạt động hóa học



mạnh hơn Fe



<b>Thí </b>


<b>nghiệm </b>




<b>4</b>

<b>Tiến hành</b>

<b>Hiện tượng + PTHH</b>



<b>Cốc</b>


<b>1</b>



<b>Kim loại (Na) + </b>


<b>Nước cất (H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O) </b>



<b>+ vài giọt </b>


<b>phenolphtalein</b>



<b>Cốc</b>


<b>2</b>



<b>Kim loại (Fe) + </b>


<b>Nước cất + vài </b>


<b>giọt</b>



<b>phenolphtalein</b>



<b>Khơng hiện </b>



<b>tượng gì xảy ra.</b>



<b>Mẩu Na tan dần, </b>


<b>dung dịch có màu </b>



<b>hồng</b>



<b>2Na + 2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O </b>

<b> 2NaOH + H</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>Ta xếp: Na, Fe</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Na, Fe,

(

H), Cu, Ag.



<b>Em hãy sắp xếp các kim loại thành dãy theo mức độ HĐHH </b>


<b>giảm dần?</b>



Cu hoạt động hóa học mạnh hơn Ag

<b>Ta xếp: Cu , Ag</b>



<b>Thí nghiệm 3:</b>


<b>Thí nghiệm 2:</b>



Fe đẩy được Hiđro ra khỏi dd axit, Cu không đẩy được Hiđro ra khỏi



dd axit .

<b>Ta xếp: Fe , </b>

<b>(H)</b>

<b> ,Cu </b>


<b> </b>



Fe hoạt động hóa học mạnh hơn Cu

<b> Ta xếp: Fe, Cu</b>



<b>Thí nghiệm 1:</b>



<b>Thí nghiệm 4:</b>



Na hoạt động hóa học mạnh hơn Fe

<b>Ta xếp: Na, Fe</b>



<b>1. Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng như thế nào ?</b>



<b>Tiết 1: CHỦ ĐỀ KIM LOẠI</b>




<b>Thứ tự các kim loại theo mức HĐHH giảm dần:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Cu, Ag, Au</b>



<b>1. Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây </b>


<b>dựng như thế nào?</b>



<b>K, Na,</b>

<b>Mg, Al, </b>

<b>Zn, Fe, Pb</b>

<b>,</b>

<b>(H),</b>



<b> Kết luận : </b>



<b>Dãy hoạt động hóa học của một số kim loại như sau: </b>



<b>Na, Fe, H, Cu, Ag</b>



<i><b>Mức độ hoạt động hóa học giảm dần</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hồn thành các PTHH (</b>

<b>nếu có</b>

<b>) khi cho các cặp </b>


<b>chất sau phản ứng với nhau :</b>



<b>b. Cu + ZnSO</b>

<b>4</b>

<b> </b>



<b>a. Mg + FeCl</b>

<b>2 </b>



<b>c. Zn + Pb(NO</b>

<b>3</b>

<b>)</b>

<b>2</b>



<b>d. Ag + HCl</b>



<b>K, Na,</b>

<b>Mg, Al, </b>

<b>Zn, Fe, Pb, </b>

<b>(H), </b>

<b>Cu, </b>

<b>Ag, Au</b>




<b> Tiết 1: CHỦ ĐỀ KIM LOẠI</b>



<b>1. Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng </b>


<b>như thế nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Đáp án:</b>



<b> MgCl</b>

<b>2</b>

<b> + Fe</b>



<b>FeCl</b>

<b>2</b>



<b> Mg +</b>



<b>PƯ không xảy ra.</b>



<b>+ ZnSO</b>

<b>4</b>



<b> Cu</b>



<b> Zn</b>

<b>+ Pb(NO</b>

<b>3</b>

<b>)</b>

<b>2</b>



<b> Ag</b>

<b>+ HCl</b>



<b>+ Pb</b>



<b> Zn(NO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>)</b>

<b><sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>1. Kim loại vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn </b>


<b>điện là do có ………. cao. </b>


<b>2. Bạc, vàng được dùng làm……… vì có ánh </b>




<b>kim rất đẹp.</b>



<b>3. Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là </b>


<b>do ..………… và ……… . </b>



<b>4. Đồng và nhôm được dùng làm ……… là do dẫn </b>


<b>điện tốt.</b>



<b>5. ………được dùng làm vật dụng nấu bếp là do bền </b>


<b>trong khơng khí và dẫn nhiệt tốt.</b>



<b>nhiệt độ nóng chảy</b>



<b>đồ trang sức</b>



<b>nh</b>

<b>ẹ</b>

<b>b n</b>

<b>ề</b>



<b>dây điện</b>


<b>Nhơm</b>



<b>Em hãy chọn những từ (cụm từ) thích hợp để điền vào chỗ trống trong </b>


<b>các câu sau </b>

<b>1.nhôm; 2.bền; 3.nhẹ; 4.nhiệt độ nóng chảy; 5.dây </b>



<b>điện; 6.đồ trang sức.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Học dãy hoạt động hóa học của kim loại (Trật tự sắp xếp)</b>



<b>2</b>




<b>Hoàn thành hệ thống câu hỏi / bài tập từ câu 1 đến câu 14.</b>



<b>3</b>



<b>VỀ NHÀ</b>



<b>Các em làm 4 việc sau :</b>



<b>1</b>

<b><sub> </sub></b>

<b><sub>Học tính chất vật lí của kim loại và ứng dụng của những </sub></b>



<b>tính chất đó.</b>



<b>Tìm hiểu ý nghĩa của dãy HĐHH của kim loại và tính chất </b>


<b>hóa học của kim loại .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> </b>



<b> *Các em biết khơng? 1g vàng </b>


<b>có thể kéo thành sợi dài 3 km , </b>


<b>lá vàng có thể dát mỏng tới </b>


<b>0,0001mm, nghĩa là mảnh hơn </b>


<b>sợi tóc người 500 lần. </b>



<b> *Một số kim loại như Cu, Ag, </b>


<b>Al, cũng có tính dẻo cao. </b>



<b> </b>

<b>*Crơm, vonfram lại là kim </b>


<b>loại rất cứng và khó dát </b>


<b>mỏng nhất .</b>




<b> </b>

<b>Chắc các em đã biết ở </b>



<b>Mianma có các ngôi chùa mà </b>


<b>mái của nó được dát tồn </b>


<b>bằng vàng . Chắc là phải tốn </b>


<b>vàng lắm nhỉ? Thực sự thì </b>


<b>cũng khơng tốn lắm bởi tính </b>


<b>đặc biệt mềm dẻo của vàng. </b>


<b>Một gam vàng có thể kéo </b>


<b>thành sợi dài 3km.!!!!</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Bổ sung thông tin



Bổ sung thông tin





- Các kim loại như: Au, Ag Pt cịn có tính khử trùng.


- Một số màu sắc, tính ánh kim đặc trưng của kim loại:


+ Na, K ,Sn, Al, Ca, Ba : màu trắng bạc,có ánh kim ở



bề mặt vừa mới cắt; khi cháy Na cho ngọn lửa màu


vàng, K cho ngọn lửa màu tím hồng.



+ Ag có màu trắng sáng; Fe có màu trắng xám; Zn có


màu trắng xanh; Pb có màu lam nhạt, Cu có màu



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>I. TÍNH DẺO</b>



<b>BÀI 15:</b>

<b>TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI</b>




<b>Ngồi những tính chất trên, </b>


<b>kim loại cịn có những tính </b>


<b>chất vật lí nào khác?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Độ cứng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Độ mềm</b>



<b><sub>Có kim loại rất mềm: Na, K , Li…</sub></b>

<b><sub>Có kim loại rất mềm: Na, K , Li…</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Khối lượng riêng</b>



<b>Kim </b>



<b>loại</b>

<b>lượng </b>

<b>Khối </b>


<b>riêng </b>


<b>(g/cm</b>

<b>3</b>

<b>)</b>



<b>Fe</b>

<b>7,86</b>



<b>Li</b>

<b>0,50</b>



<b>Al</b>

<b>2,70</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Nhiệt độ nóng chảy</b></i>



<b>Kim loại</b>

<b>Nhiệt độ </b>


<b>nóng chảy</b>




<b>Thuỷ </b>



<b>ngân</b>

<b>-39 </b>



<b>0</b>

<b>C</b>



<b>Kẽm</b>

<b>419 </b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>Vonfam</b>

<b>3410</b>

<b>0</b>

<b>C</b>



<b>Nhôm</b>

<b>660</b>

<b>o</b>

<b>C</b>



<b>Sắt</b>

<b>1539</b>

<b>o</b>

<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>GHI NHỚ</b>



<b>BÀI 15:</b>

<b>TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI</b>



1. Kim loại có tính dẻo, dẫn điện,


dẫn nhiệt tốt, có ánh kim.



2. Ngoài ra, kim loại cịn có các


tính chất vật lí khác như khối


lượng riêng, nhiệt nóng chảy và


độ cứng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Khai thác kim loại</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Khai thác kim loại</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Sản xuất kim loại



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Sản xuất kim loại



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

HƯỚNG DẪN HỌC TẬP



<b><sub>@ Đối với bài học ở tiết học này: </sub></b>



• + Học bài



• + BTVN: 1,3,4,5/ 48 SGK



<b><sub>@ Đối với bài học ở tiết học sau:</sub></b>



• Chuẩn bị: Tính chất hóa học của kim loại



• + Phản ứng của kim loại với phi kim, với dd


axit, dd muối



• + Xem trước các bài tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50></div>

<!--links-->

×