Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

Bài giảng hóa 9: Một số Ba zơ quan trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

HĨA HỌC 9



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Mơi trường biển, sông, hồ đang bị ô nhiễm do rác
thải của con người. Hãy cứu các loài sinh vật dưới


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1


2



3



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Gồm 3 chữ cái:



Đây là cơng thức hóa học của


vơi sống



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Gồm 8 chữ cái



Đây là loại oxit tác dụng với



dung dịch bazơ tạo ra muối và nước



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Gồm 17 chữ cái:



Chỉ bazơ không tan mới có


tính chất hóa học này.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Gồm 14 chữ cái



Dùng chất chỉ thị màu này để


nhận biết dung dich bazơ.




H



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tiến hành các thí nghiệm.


Hồn thành nội dung phiếu



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1</b>



<b>Hãy hoàn thành thơng tin cho bảng sau</b>



<b>Tính chất vật lý: </b>

Trạng thái, màu sắc của NaOH ở


điều kiện nhiệt độ thường.



...


...



-Dùng muôi thủy tinh cho NaOH rắn vào cốc thủy


tinh 100 ml, nhỏ khoảng 3 – 5 ml nước vào cốc



thủy tinh chứa NaOH rắn, lắc nhẹ. Hãy nhận xét


khả năng tan và sự thay đổi nhiệt độ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 </b>



<b>Hãy hoàn thành thơng tin cho bảng sau</b>



<b>Dự đốn, kiểm chứng và kêt luận tính chất hóa học của NaOH.</b>
<b>Dự đốn tính chất hóa học của NaOH dựa vào thành phần cấu </b>
<b>tạo, tính chất hóa học của bazơ nói chung:</b>


...


...


<b>Kiểm chứng: Sử dụng các dụng cụ và hóa chất cần thiết, hãy đề </b>
<b>xuất cách tiến hành thí nghiệm để kiểm chứng các dự đốn về </b>
<b>tính chất hóa học của NaOH. Viết PTHH minh họa.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Xà phòng


<b>NaOH</b>



Sản xuất tơ nhân tạo


Công nghiệp giấy


Rửa quặng boxit Công nghiệp sơn Công nghiệp chế biến dầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>dd NaCl</b></i>


<i><b>dd NaCl</b></i>
<i><b>dd NaOH</b></i>
<i><b>Cực dương</b></i>


<i><b>Cực âm</b></i>


<i><b>Màng ngăn xốp</b></i>


<i><b>dd NaOH</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Số mol NaOH</i>



<i> Số mol CO<sub>2</sub></i> 2


sản phẩm của phản ứng là


Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> và nước.


<i>Số mol NaOH</i>


<i> Số mol CO<sub>2</sub></i> 1


sản phẩm của phản ứng là
NaHCO<sub>3</sub>.


<i>Số mol NaOH</i>


<i> Số mol CO<sub>2</sub></i> 2


sản phẩm của phản ứng
NaHCO1 <sub>3</sub>, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> và nước.


<i>Lưu ý: Dung dịch NaOH phản ứng với CO<sub>2</sub></i>
<i>Theo 2 PTHH:</i>


-Nếu


-Nếu


-Nếu



<b> </b> 2<b>NaOH</b> <b>+ CO<sub>2</sub></b> <b> Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O </b>


<b> </b>




<b>NaOH</b> <b>+ CO<sub>2</sub>  NaHCO<sub>3</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Dùng q tím để phân biệt hai dung dịch nào sau đây?


Dung dịch Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> và dung dịch NaCl.


Dung dịch HCl và dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>.


Dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
Dung dịch NaOH và dung dịch KOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2</b>



Nhỏ 1-2 giọt phenolphtalein vào ống nghiệm đựng dd NaOH.
Hiện tượng quan sát được là:


Phenolphtalein đổi màu thành đỏ.
Phenolphtalein đổi màu thành xanh
Phenolphtalein đổi màu thành vàng
Phenolphtalein không đổi màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Dung dịch NaOH <b>khơng</b> có tính chất nào sau đây?



Làm đổi màu quỳ tím và phenolphtalein.


Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
Tác dụng với axit tạo thành muối và nước.


Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ và nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Dẫn 1,568 lít khí CO

<sub>2</sub>

(đktc) vào 1 dung dịch có


hịa tan 6,4 gam NaOH. Hãy cho biết sau phản ứng


thu được muối nào? Khối lượng bao nhiêu?



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Có ba lọ đựng không nhãn, mỗi lọ đựng một



chất rắn sau: NaOH, Ba(OH)

<sub>2</sub>

, NaCl. Hãy



trình bày cách nhận biết chất đựng trong mỗi


lọ bằng phương pháp hóa học. Viết PTHH


(nếu có)



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Có những chất sau: Zn. Zn(OH)<sub>2</sub>, NaOH, Fe(OH)<sub>3</sub>, CuSO<sub>4</sub>,
NaCl, HCl


Hãy chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng và lập
PTHH:


a. ……

Fe

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>

+ H

<sub>2</sub>

O



b. H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> +……. Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>O


c. H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> +…………. ZnSO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>O



d NaOH +……… NaCl + H<sub>2</sub>O


e. …………. + CO<sub>2</sub> Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O


t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

a. …… Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O


b. H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> +…………. Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>O


c. H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> +…………. ZnSO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>O
d NaOH +……… NaCl + H<sub>2</sub>O


e. …………. + CO<sub>2</sub> Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



1. Tìm hiểu thêm ứng dụng của NaOH.
2. Làm bài: 2, 4 (Sgk).


Chuẩn bị trước bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TIẾT 12 – BÀI 8</b>



<b>TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ </b>


<b>MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG</b>



</div>

<!--links-->

×