Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

LÝ THUYẾT CĂN BẢN MÔN TIẾNG ANH LỚP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.49 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> LÝ THUYẾT CƠ BẢN TIẾNG ANH LỚP 5</b>
<b>I. Các thì cơ bản trong chương trình Anh văn lớp 5</b>


<b>1. Thì hiện tại đơn</b>


Phần lớn nội dung chương trình học lớp 5 sử dụng thì hiện tại đơn. Đối
với thì hiện tại đơn, công thức chung rất đơn giản, bạn chỉ cần lưu ý
động từ sử dụng trong câu là động từ to be hay động từ thường
a. Công thức:


<b>Động từ “to be”</b> <b>Động từ thường</b>


I + am


She/ He/ It/Singular Noun + is
We/ You/ They/Plural Noun + are


I/We/You/They/Plural Noun + V
He/ She/It/Singular Noun + Vs/Ves


<b>b. Quy tắc thêm s/es cho động từ thường</b>


– Động từ kết thúc bằng -ss, -sh, -ch, -x, -o: Thêm -es vào cuối.
– Động từ kết thúc bằng đuôi -y và trước nó là một phụ âm: Bỏ -y,
thêm -ies.


– Các động từ cịn lại: Thêm -s vào sau nó.


Ví dụ: miss – misses, do – does, study – studies, play – plays, take –
takes



2. Thì hiện tại tiếp diễn
<b>a. Cách dùng</b>


Trong chương trình Anh văn lớp 5, thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng
trong các mẫu câu Hỏi đáp về hoạt động đang diễn ra.


Ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

– I’m playing badminton.
<b>b. Công thức</b>


<b>I</b> <b>am</b>


<b>+ V - ing</b>
<b> He/</b>


<b>She/It/Singular</b>


<b>Noun </b> <b> is</b>


<b>We/You/They/Plur</b>


<b>al Noun</b> <b>are</b>


<b>3. Thì quá khứ đơn </b>
<b>a.</b> <b>Cách dùng</b>


<b>b.</b> Trong chương trình Anh văn lớp 5, thì hiện tại tiếp diễn được sử
dụng trong các mẫu câu Hỏi đáp về hoạt động cuối tuần



qua/ngày hôm qua hoặc các hoạt động đã diễn ra trong quá khứ.
Khi bạn nhìn thấy yesterday, last…, hãy sử dụng thì này nhé.
Ví dụ:


– What did you do last weekend?
– I listened to music.


<b>b. Công thức</b>


<b>Động từ “to be”</b> <b>Động từ thường</b>


S + was/were S + V2/ Ved


Động từ to be chia theo chủ từ như sau:


 You, We, They, Plural Noun + were/ were not
 I, He, She, It , Singular Noun + was/ was not


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Động từ theo quy tắc:


 Thêm -ed vào sau động từ theo quy tắc sau:


 Động từ kết thúc bằng -e: Thêm -d vào sau động từ


 Động từ kết thúc bằng 1 nguyên âm, trước nó là 1 phụ âm: Gấp
đôi phụ âm cuối và thêm –ed


 Động từ kết thúc bằng –y, trước nó là 1 phụ âm: Bỏ -y và thêm –
ied



Động từ bất quy tắc:


Trường hợp này, chúng ta sẽ sử cần ghi nhớ dạng V2 của chúng trong
bảng động từ bất quy tắc. Các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh lớp
5 gồm:


Read → read; write → wrote, draw → drew, sing → sang; swim →
swam


4. Thì tương lai đơn


<b>a. Cách dùngTrong chương trình Anh văn lớp 5, thì tương lai sẽ được </b>
sử dụng để chỉ các sự việc xảy ra trong tương lai. Vì thế, nếu trong câu
có tomorrow, future, next…, bạn hãy sử dụng mẫu câu này nhé.


Ví dụ:


- I <i>will help</i> her take care of her children tomorrow morning
- She <i>will bring</i> you a cup of tea soon.


<b>b. Công thức</b>
<b>I</b>


<b>will</b> <b>+ V</b>


<b> He/</b>


<b>She/It/Singular</b>
<b>Noun </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. Các dạng câu hỏi cơ bản trong chương trình Anh văn lớp 5 </b>
1. <b>Công thức các dạng câu hỏi cơ bản</b>


 <b>Câu hỏi Yes/No</b>


Câu hỏi Yes/No là dạng câu hỏi mà câu trả lời sẽ bắt đầu bằng Yes
<b>(Phải) hoặc No (không phải).</b>


Để thiết lập dạng câu hỏi này, bạn chỉ cần lưu ý động từ chính trong
câu là động từ thường hay động từ to be, và sau đó sử dụng cơng
thức dưới đây.


- Nếu là động từ to be, bạn chỉ đơn giản đem động từ to be ra trước
chủ từ.


- Nếu là động từ thường, bạn thêm trợ từ do/does/did tùy theo thì
đang sử dụng trong câu ra trước chủ từ và chuyển động từ về nguyên
mẫu là được.


<b>Động từ “to be”</b> <b>Động từ thường</b>
<b>Thì hiện tại</b> Am/Is/Are +S…? Do/Does + S + V…?


<b>Thì quá khứ</b> Was/Were + S….? Did + S + V….?


<b>Thì tương lai</b> Will + S + V…?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu hỏi với từ để hỏi bắt đầu bằng WH (WH questions)</b>


Các từ để hỏi bắt đầu bắt WH trong chương trình anh văn lớp 5 gồm có
What (cái gì), Where (ở đâu), Who (Ai), When (Khi nào), How (bằng


cách nào), How often (Bao lâu một lần), How many (bao nhiêu), How
far (bao xa).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Động từ “to be”</b>


<b> Thì hiện tại </b>



What
Where
Who
When
How
How often
am/is/are +S…?


<b>Thì quá khứ</b>



What
Where
Who
When
How
How often


was/were + S….?


<b>Thì tương lai</b>



What
Where


Who will+ S…..?
When


How


How often


<b>2.Các dạng câu hỏi WH đặc biệt trong chương trình anh văn lớp </b>
<b>5 </b>


Những câu hỏi này cũng có từ để hỏi bắt đầu bằng WH, nhưng nó có
cấu trúc đặc biệt, và bạn cần ghi nhớ cấu trúc này để đặt câu hỏi cho
phù hợp.


 <b>Hỏi về số lượng cho danh từ đếm được</b>


Sử dụng mẫu câu “How many + plural noun + are there +…?”
Ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

người trong gia đình bạn?)
A: Three. (Ba)


 <b>Hỏi về khoảng cách</b>


Sử dụng mẫu câu “How far is it + from…. + to….?”


Ví dụ:


Q: How far is it from here to your house? (Từ đây đến nhà bạn
là bao xa?)


A: About 1km. (Khoảng 1 km)


 <b>Hỏi về thời tiết</b>


Sử dụng mẫu câu “What’s the weather like + ….?”
Ví dụ:


Q: What’s the weather like in summer? (Thời tiết ra sao vào
mùa hè?)


A: It’s hot. (Nóng)


 <b>Hỏi về bệnh</b>


Sử dụng mẫu câu “What’s the matter with + ….?”
Ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. Cách sử dụng chính xác các giới từ “on”, “in” và “at”</b>


 <b>Cách sử dụng giới từ “On”</b>


“On” dùng để chỉ các vị trí “ở trên” bề mặt một vật gì đó.


Ngồi ra, “on” cịn được sử dụng kèm với số tầng nhà hoặc một nơi
chốn nào đó.



Ví dụ: on the first floor; on the platform; on the island...


 <b>Cách sử dụng giới từ “In”</b>


“In” dùng để chỉ các vị trí “ở bên trong” một vật gì đó, dễ hình dung
nhất là khi bốn phía xung quanh được bao quanh bởi một vật nào đó.
Ví dụ: in my house; in a car;...


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trong chương trình Anh văn lớp 5, “at” được dùng khi đề cập đến địa
chỉ nhà chính xác.


Ví dụ: I live at 57 Lang Ha Street. (Tôi sống ở số 57 phố Láng Hạ).


<b>IV. Những chủ điểm ngữ pháp cần nhớ</b>
<b>1. Gọi tên thủ đô và quốc tịch:</b>


<b>+ Thủ đô: Hanoi, London, Singapore, Washington D.C, Tokyo, </b>
Bangkok , Beijing


<b>+ Quốc tịch: Vietnamese,England, Singaporean, American, Japanese, </b>
Thailand, Chinese


<b>2. Hỏi – Đáp đến từ đâu, giới thiệu quốc tịch: </b>
Tôi đến từ... Tôi là người nước....


Ví dụ:


+ Where are you from? - I’m from Vietnam. I’m Vietnamese.



+ Where is he/she from? - He/She is from England. He/ She is English.


<b>3. Đọc số thứ tự: </b>


Ví dụ: first (1st), second (2nd), third (3rd), fourth (4th), fifth
(5th),...ninth (9th), tenth (10th)


<b>4. Hỏi – đáp về ngày tháng: </b>


Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày.... tháng...
Ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ What’s the date today? - It’s October 10th 2009.


<b>5. Hỏi – đáp về ngày sinh: </b>


Bạn sinh vào ngày mấy tháng mấy?/ Tơi sinh vào ngày.... tháng...
Ví dụ: When were you born? I was born on September 20th 1996.


<b>6. Hỏi số lượng đếm được: </b>


Có bao nhiêu người trong nhà bạn? Có... người trong nhà tơi.


Ví dụ: How many people are there in your family? - There are three/
four... people in my family.


<b>7. Hỏi - đáp về tên của một người: </b>
Tên của... là gì?./ Tên của... là ...
Ví dụ:



+ What’s your name? - My name’s Quan.( my: của tôi)


+ What’s your father’s name? - His name’s Nam. ( his: của cậu ấy)
+ What’s your mother’s name? - Her name’s Mai. ( her: của cô ấy)


<b>8. Hỏi - đáp về nghề nghiệp của một người: </b>
... làm nghề gì.... ./ ... là một...


Ví dụ:


+ What do you do? - I am a postman.


+ What does your father/ mother do? - He’s / She’s a doctor. ( father:
cha/ mother: mẹ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

... muốn trở thành một....
Ví dụ:


+ I want to be a nurse.


+ He/She wants to be a teacher.


<b>10. Hỏi – Đáp về nơi làm việc:</b>
.... làm việc ở đâu?/ ...làm ở tại...
Ví dụ:


+ Where do you work? - I study at Quang Son B Primary School.
+ Where does he/ she work? - He/ She works at Bach Mai Hospital.
(Bệnh viện BM).



<b>11. Hỏi – Đáp về hoạt động đang xảy ra: </b>
....đang làm gì? ....đang (làm gì) ....


Ví dụ:


+ What are you doing? - I’m writing a letter. (viết một lá thư)


+ What is he/ she doing? - He/ She is singing a song. ( hát một bài)


<b>12. Hỏi – Đáp về sự thường xuyên: </b>


....bao lâu một lần? Ln ln, thường thường, thỉnh thoảng,...
Ví dụ: How often do you play football? - Sometimes.


<b>13. Gọi tên các bộ phận cơ thể: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>14. Gọi tên chứng bệnh thơng thường: </b>


Ví dụ: a fever, a headache, a cough, a sore throat, a toothache


<b>15. Hỏi – Đáp các hoạt động cuối tuần qua: </b>
Cuối tuần qua... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì)...


Ví dụ: What did you do last weekend? - I read Harry Potter. I wrote a
letter.


<b>16. Các tính từ miêu tả: </b>


Ví dụ: interesting, beautiful, enjoyable, great, exciting,...



<b>17. Hỏi đáp về tính chất của hành động/ sự việc: </b>
Nó như thế nào?- Nó thì thú vị/ đẹp / vui/ tuyệt


Ví dụ: What was it like? - It was interesting.
<b>18. Hỏi – Đáp về kế hoạch cho ngày mai: </b>
Ví dụ:


- What are you going to do tomorrow? (Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?)
- I’m going to play badminton. (Tơi sẽ chơi cầu lông.)


<b>19. Diễn tả về mùa và thời tiết: </b>


Ví dụ: Seasons: Spring, summer, autumn, winter (Xuân, hạ, thu,
đông)


<b>20. Hỏi – Đáp về các mùa ở một nước: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- How many seasons are there in England?


- There are four. They are spring, summer, autumn, winter.


<b>21. Các hoạt động ngồi trời:</b>


Ví dụ: go swimming, go fishing, go skiing, go camping


<b>22. Hỏi – Đáp các hoạt động thường làm vào một mùa:</b>
... thường làm gì vào mùa? ... thường (làm gì)...


Ví dụ: What should you usually do in the summer? - I usually go
fishing



<b>23. Hỏi – Đáp về phương hướng:</b>


...ở đâu? Rẽ trái/ phải/ đi thẳng. Nó ở bên trái/ phải....


Ví dụ: Where’s the bookstore? - Turn left / Turn right / Go ahead. It’s
on your left / right.


<b>24. Hỏi đáp về phương tiện đi lại: </b>


... đến ... bằng phương tiện gì? Bằng xe bt.
Ví dụ:


</div>

<!--links-->

×