Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.09 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN </b>
<b>I.</b> <b>Tóm tắt lý thuyết </b>
Định nghĩa, tính chất và các phép tốn về vectơ trong khơng gian được xây dựng hoàn toàn tương
tự như trong mặt phẳng.
Phép cộng, trừ vectơ:
<i><b>Quy tắc ba điểm</b></i>: Cho ba điểm <i>A, B, C</i> bất kì, ta có: <i>AB</i><i>BC</i> <i>AC</i>.
<i><b>Quy tắc hình bình hành</b></i>: Cho hình bình hành <i>ABCD</i>, ta có: <i>AB</i><i>A</i>D <i>AC</i>.
<i><b>Quy tắc hình hộp:</b></i> Cho <i><b>hình</b></i> hộp <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ', ta có: <i>AB</i><i>AD</i><i>AA</i>'<i>AC</i>'.
Lưu ý:
<i><b>Điều kiện để hai vectơ cùng phương</b></i>:
Hai vectơ <i>a</i> và <i>b</i> (<i>b</i>0) !<i>k</i> :<i>a</i><i>k b</i>. .
Điểm <i>M </i>chia đoạn thẳng <i>AB </i>theo tỉ số <i>k</i> (<i>k</i> 1), điểm <i>O </i>tùy ý.
Ta có: <i>MA</i><i>k MB</i>.
1
<i>OA kOB</i>
<i>OM</i>
<i>k</i>
<i><b>Trung điểm của đoạn thẳng</b></i>: Cho <i>I </i>là trung điểm của đoạn thẳng <i>AB</i>, điểm<i> O</i> tùy ý.
Ta có: <i>IA IB</i> 0 <i>OA OB</i> 2<i>OI</i>
<i><b>Trọng tâm của tam giác</b></i>: Cho<i> G</i> là trọng tâm <i>ABC</i>, điểm <i>O </i>tùy ý.
Ta có: <i>GA GB GC</i> 0 <i>OA OB OC</i> 3<i>OG</i>
<b>Sự đồng phẳng của ba vectơ: </b>
<i><b>Định nghĩa</b></i>: Ba vectơ được gọi là đồng phẳng nếu giá của chúng cùng song song với một mặt
phẳng.
<i><b>Điều kiện để ba vectơ đồng phẳng:</b></i> Cho ba vectơ <i>a b c</i>, , , trong đó <i>a</i> và <i>b</i> khơng cùng phương.
Khi đó: <i>a b c</i>, , đồng phẳng ! , <i>m n</i> :<i>c</i><i>m a</i>. <i>n b</i>.
Cho ba vectơ <i>a b c</i>, , không đồng phẳng, <i>x</i> tùy ý.
Khi đó:
<b>II.</b> <b>Ví dụ minh họa </b>
<b>Ví dụ 1:</b> Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là trung điểm của các cạnh AD, BC. Goị G là trọng tâm
của BCD. CMR:
A
D
C
B
M
N
P
Q
a) <i>AC BD AD BC</i> <i>AC AD BC BD</i> <i>DC DC</i> (đúng)
b) Ta có G là trọng tâm tam giác ABC nên <i>GB GC GD</i> 0
3 3
3 3
3 3 (đd)
<i>AB AC AD</i> <i>AG</i> <i>AG GB AG GC AG GD</i> <i>AG</i>
<i>AG GB GC GD</i> <i>AG</i>
<i>AG</i> <i>AG</i>
c) Cách 1: gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AC, BD
Ta có
<sub></sub> <sub></sub>
(MPNQ) / /( )
AB (MPNQ)
<i>AB PN</i>
<i>PN</i> <i>AB</i> <i>MPNQ</i>
Tương tự : <i>BC MPNQ</i>( )
Vậy <i>MN AB DC</i>, , đồng phẳng
Cách 2:
Ta có: <i>MN MA AB BN</i>
<i>MN MD DC CN</i>
Suy ra
2
2
1 1
2 2
<i>MN MA MD AB DC BN CN</i>
<i>MN AB DC</i>
<i>MN</i> <i>AB</i> <i>DC</i>
Vậy <i>MN AB DC</i>, , đồng phẳng
<b>Ví dụ 2 :</b> Cho hình hộp ABCD.EFGH có AB a , AD b , AE c . Gọi I là trung điểm của BG. Hãy
biểu diễn AI qua a,b,c.
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
A
B <sub>C</sub>
D
E
F G
H
I
Ta có: AI1AB1AG1AB1(AB AD AE) AB 1(AD AE)
2 2 2 2 2
Vậy : AI a 1b 1c
2 2
<b>III.Bài tập tự luận </b>
<b>Bài 1: </b>Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Chứng minh:
a)<i>AB</i><i>B C</i>' '<i>DD</i>'<i>AC</i>'
b)<i>BD D D B D</i> ' ' '<i>BB</i>'
c)<i>AC</i><i>BA</i>'<i>DB C D</i> ' 0
c) Phân tích <i>MG</i>theo <i>MB MC MD</i>, ,
<b>Bài 3:</b> Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, E lần lượt là trung
điểm SD, SA, AB.
a) Chứng minh AD, MO, NE cùng song song với (SBC). Từ đó rút ra kết luận về sự đồng phẳng của
ba vectơ <i>AD MO NE</i>, ,
b) Phân tích <i>MO</i>theo <i>SA DC</i>, .Từ đó rút ra kết luận về sự đồng phẳng của ba vectơ <i>MO SA DC</i>, ,
<b>IV. Bài tập trắc nghiệm </b>
<b>Câu 1.</b>
<i>AA</i> <i>c</i>
2
<i>AM</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>AM</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>AM</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>
<b>Câu 2.</b>
2
1
2
1 <sub></sub> <sub></sub>
2
1
2
1 <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 3.</b>
<i>SC</i><i>c</i>
<b>Câu 4.</b>
<i>AB</i>
2
<i>MP</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>b</i>
2
<i>MP</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>c</i>
a) Phân tích <i>MN</i>theo <i>AB AC AD</i>, ,
2
<i>MP</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>d</i>
2
<i>MP</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>b</i>
<b>Câu 5.</b>
2
<i>OI</i> <i>u</i> <i>v</i> <i>x</i> <i>y</i>
2
<i>OI</i> <i>u</i> <i>v</i> <i>x</i> <i>y</i>
4
<i>OI</i> <i>u</i> <i>v</i> <i>x</i> <i>y</i>
4
<i>OI</i> <i>u</i> <i>v</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu 6.</b>
2 2
<i>IK</i> <i>AC</i> <i>A C</i>
<b>Câu 7.</b>
<i>GA GB</i> <i>GC</i><i>GD</i>
<b>Câu 8.</b>
3
<i>AG</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
3
<i>AG</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
3
<i>AG</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
3
<i>AG</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 9.</b>
<i>OM</i> <i>a</i><i>b</i>