Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1-TUẦN 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.89 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP CUỐI TUẦN 24</b>


Họ và tên: ……….. Lớp: 1…
<b>* MƠN TỐN *</b>


<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3điểm)</b>


<i>Câu 1 (0,5 điểm). </i>KÕt quả của phÐp tÝnh 20 + 30 lµ:


A. 0 B. 2 0 C. 50


<i>Câu 2(0,5 điểm). </i>KÕt quả của phÐp tÝnh 10 + 40 + 30 = .... là:


A. 50 B. 80 C. 70


<i>Câu 3 (0,5 điểm). </i>Sè thÝch hỵp viÕt vào chỗ chấm của 30 + ... = 80 là:


A. 5 B. 40 C. 50


<i>Câu 4 (0,5 điểm). </i> DÊu thích hợp viết vào ch chm ca 10 + 60 ... 80 là:


A. > B . < C. =


<i>Câu 5 (0,5 điểm). </i>Sè nhỏ nhất trong c¸c sè: 80 , 40 , 70 , 20, 50 lµ:
A. 20 B. 70 C. 50


<i>Câu 6 (0,5 điểm). </i>An có tất cả 6 viên bi chia thành ba loại màu: xanh, đỏ, tím. Biết số viên bi
màu xanh là nhiều nhất, màu đỏ ít nhất. Hỏi An có mấy viên bi màu xanh?


A. 1 B. 2 C. 3
<b>PHẦN I. TỰ LUẬN (7điểm)</b>



<i>Câu 1 (1 điểm). </i>


a) Viết các số: Năm mươi: ……...…...……. Ba mươi: …...…...……..


b) Đọc số: 80 : ………... 99 :………...……...………...


c) Khoanh tròn số lớn nhất :


19 ; 60 ; 90 ; 20


d) Viết các số 20 ; 50 ; 80 ; 40 theo thứ tự từ bé đến lớn :


……….


<i>Câu 2 (1 điểm). </i>Điền số thích hợp vào ơ trống để khi cộng ba số ở 3 ô liên tiếp luôn có kết
quả bằng 70.


30 10


<i>Câu 3(0,5 điểm). </i>Viết số thích hợp vào chỗ trống:


a) Số 30 gồm .... chục và .... đơn vị b) Số ... gồm 6 chục và 0 đơn vị
<i>Câu 4 (3 điểm). </i>


a. Đặt tính rồi tính :


60 + 20 70 – 50 30 + 40 10 + 50 80 – 80
... ... ... ... ...
... ... ... ... ...


... ... ... ... ...
b. Tính:


30 + 50 = ... 20 + 10 + 60 = ... 40cm – 20cm = ………….…


90 – 30 = ... 80 – 70 + 40 = ... 80cm + 10cm = ………....…


40 – 40 = ... 70 – 30 – 40 = ... 20cm + 40cm – 10cm = ...


<i>Câu 5 (1 điểm). </i>


50 ……... 70 20 + 20 …….... 30 +10 70cm – 20cm ... 10cm + 40cm
<i>Câu 6 (1 điểm). </i>Trong vườn có 20 cây chuối, bố em trồng thêm 10 cây chuối. Hỏi trong vườn
có tất cả bao nhiêu cây chuối?


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Câu 7 (0.5 điểm). </i>Hình vẽ dưới đây có:
... hình tam giác.


... hình vng.




<b>* MÔN TIẾNG VIỆT *</b>
<b>* Đọc:</b>


<b>Bài 1.</b> <b>SAU CƠN MƯA</b>


Sau trận mưa rào, mọi vật đều sáng và tươi. Những đóa râm bụt thêm đỏ chói.


Bầu trời xanh bóng như vừa được giội rửa. Mấy đám mây bông trôi nhởn nhơ, sáng rực
lên trong ánh mặt trời.


Mẹ gà mừng rỡ “tục, tục” dắt bầy con quây quanh vũng nước đọng trong vườn.


<i>Theo </i>Vũ Tú Nam.
<b>Bài 2. NÓI DỐI HẠI THÂN</b>


Một chú bé đang chăn cừu bỗng giả vờ kêu tống lên:
- Sói! Sói! Cứu tơi với!


Nghe tiếng kêu cứu, các bác nông dân đang làm việc gần đấy tức tốc chạy tới.
Nhưng họ chẳng thấy sói đâu.


Chú bé cịn nói dối như vậy vài ba lần nữa. Cuối cùng, sói đến thật. Chú bé hoảng
hốt gào xin cứu giúp. Các bác nơng dân nghĩ chú nói dối như mọi lần nên vẫn thản
nhiên làm việc. Bầy sói chẳng phải sợ ai cả. Chúng tự do ăn thịt hết đàn cừu.


<i>Theo </i>Lép Tôn-xtôi.
<b>Bài 3. BÀN TAY MẸ</b>


Bình u nhất là đơi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao
nhiêu là việc. Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé, giặt một chậu
tã lót đầy. Bình u mẹ lắm đơi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương
của mẹ.


<b>* Viết: </b><i>(Em hãy viết bài <b>Sau cơn mưa </b>và bài <b>Bàn tay mẹ </b>vào vở Chính tả ở nhà.)</i>


<b>* Bài tập:</b>



<b>Bài 1. </b>Điền vào chỗ chấm:
a.<i> </i>Điền <b>nạ</b> hoặc <b>lạ:</b>


đeo mặt ... ; người khách ...
b. Điền tiếng có vần <b>ao </b>hoặc <b>au:</b>


đèn ơng ... ; tờ ... ; ... cải ; con ...
<b>Bài 2. </b>Viết một câu có tiếng chứa vần <b>uyên</b>:


</div>

<!--links-->

×