Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

HD+ Đề khảo sát giữa kỳ 1 Toán 9 năm 18-19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.24 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ 1 </b>


<b>Mơn: Tốn 9 - Thời gian làm bài 120 phút</b>


<b>A.PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>: <b> Chọn câu trả lời đúng trong các phương án đã cho:</b>
<b>Câu 1: Điều kiện để </b>

<i>x −</i>2 có nghĩa là


<b>A) x = 2</b> <b>B) x ≤ -2</b> <b>C) x ≥ -2</b> <b>D) x ≥ 2</b>


<b>Câu 2: Sắp xếp các số a = 3</b>

2 ; b =

(

2

3<i>−</i>

7

)(2

3+

7) và c = 2

3 theo giá trị giảm dần
thì thứ tự đúng sẽ là


<b>A) a; b và c</b> <b>B) b; a và c</b> <b>C) c; b và a</b> <b>D) b; c và a</b>


<b>Câu 3: Với điều kiện xác định, biểu thức </b> <i>a</i>


<i>b</i>2

<i>−</i>


<i>b</i>8


<i>a</i> được rút gọn là


<b>A) </b> <i>−b</i>2

<i>a</i> <b>B) </b> <i>−b</i>2

<i>− a</i> <b>C) </b> <i>b</i>2

<i>a</i> <b>D) </b> <i>b</i>2

<i>a</i>


<b>Câu4. Cho tam giác ABC vng tại A đường cao AH có cạnh góc vng AB = 4cm và AC = </b>
3cm Đường cao AH có độ dài :


<b>A) 4,8cm</b> <b>B) 2,4 cm</b> <b>C) 1,2cm</b> <b>D) 10 cm</b>


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1 </b>. Thực hiện phép tính:



a)

24 48 6 . 6 12 2



1 16


b) 5 : 20


5 5


 


 


 


 


 


c) 21 3 48  21 3 48
<b>Câu 2 </b>. Cho biểu thức:


3 6 x - 4


A = + - ;(x 0; x 1)
x -1


x -1 x +1


<i>x</i>



 


<i>a)</i> Rút gọn biểu thức A.


<i>b)</i> Tính giá trị của biểu thức khi <i>x</i> 7 2 6<sub>.</sub>


<i>c)</i> Tìm giá trị nhỏ nhất của A. <b> </b>
<b>Câu 3 </b>. Giải các phương trình sau:


a) 6<i>x</i> 2 4
b)


1 2 2


2 9 18 6 4


3 3 81


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>   
c) 9<i>x</i>212<i>x</i>4 3 <i>x</i>


d) <i>x</i> 2 <i>x</i>1  <i>x</i>1


<b>Câu 4 </b>. Cho tam giác ABD, AB = 6cm; AD = 8cm, BD = 10cm, đường cao AM.
<b>a)</b> Chứng tỏ tam giác ABD là tam giác vng. Tính MA? MB?


<b>b)</b> Qua B kẻ tia Bx //AD; tia Bx cắt tia AM ở C. Chứng minh AM. AC = BM . BD
<b>c)</b> Kẻ CE vng góc với AD ( E <sub>AD) ; CE cắt BD tại I. Chứng tỏ BM</sub>2 <sub>= MI . MD</sub>


<b>d)</b> Chứng minh rằng: tỉ số diện tích của <sub>AME và </sub><sub>ADC bằng </sub>


9
25<sub> .</sub>
<b>Câu 5 </b>. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn: ab + bc +ca = 1


Chứng minh rằng:


 

 

 



2 2 2


a+b a+c b+c b+a c+a c+b
1 1 1


+ + 3+ + +


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
<b> 1.D 2.B</b>


<b>3.B </b>
<b>4. B </b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


Câu 1
(1.5đ)


a)



Thực
hiện
phép
tính:




a) 24 48 6 . 6 12 2
144 228 36 12 2
12 12 2 6 12 2
6


  


   


   




0,5


b) <sub>1</sub> <sub>16</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub>


b) 5 : 20 5 5 5 : 20


5 5 5 5


2 1



5 : 20


5 5


  <sub></sub> <sub></sub>


    


   


  <sub></sub> <sub></sub>


 


 


0, 5


c)


2

2


21 3 48 21 3 48
21 12 3 21 12 3


3 2 3 3 2 3
3 2 3 2 3 3 6


  



   


   


    
0,5


Câu 2
(2đ)


a)


 



 



 



3 6 x - 4


A = + - ;(x 0; x 1)
x -1


x -1 x +1


. x +1 3. x -1 6 x - 4
A


x +1 . x +1
3 3 6 4


A =


x +1 . x +1


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 




    


0,5


 





 



2
x -1
x-2 x +1


A = ; A =



x +1 x -1 x +1 x -1
x -1


A =
x +1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b)


<i>a)</i> Tính
giá trị
của
biểu
thức
khi


7 2 6


<i>x</i> 
.


2


7 2 6 6 1 ( )
6 1


<i>x</i> <i>Tmdk</i>


<i>x</i>



   


  


x -1 6-1-1 6-2 3 6
A =


3
x +1 6-1+1 6




  


K
L
:


0,25
0,25


c)




x -1 x +1-2 2


A = 1



x +1 x +1   x +1
Ta có:


x 0 x 0;x 1
x 1 1 x 0; x 1


2


2 x...
x 1


2


2 x...
x 1


2


1 1 2 x...
x 1


A -1 x...;


   


     


  





   


    


  
Dấu


đẳng
thức xảy
ra


x = 0 <i>x</i> 0


  


(Tmđk)
Vậy
minA =
-1


0


<i>x</i>


 


0,5



Câu 3 a)


Giải các
phương
trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(2,0đ) 1
6x - 2 = 4 :


3
6 2 16


3( )
<i>dk x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>Tmdk</i>
 

 
 
  
 
Vậy S =
{ 3 }


b)







1 2 2


2 9 18 6 - 4 : 2


3 3 81


1 2


2 2 2 2 4


3 3


2 4
2 16
18


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>dk x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>tmdk</i>

     
      


  
  
 
Vậy S =
{ 18 }


0,5
c)



2
2


9 12 4 3x : 0
3 2 3x


3 2 3
3 2 3
3 2 3


1


( )
3


<i>x</i> <i>x</i> <i>dk x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>tmdk</i>
   
  
  
 

  <sub></sub> <sub></sub>

 



 


Vậy S = {
1


3<sub> }</sub>


0,5


d)


2


2 1 = x - 1(dk : x 1)
1 1 x - 1


1 1 x - 1


1 1 x - 1


2 1 1
1 1 x - 1


1
( )
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>tmdk</i>
  
   
   
      
   
 
  
 

 




 


Vậy S = {
1


4

<sub>}</sub>

<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 4
(3,5đ)


<b>8</b>


<b>6</b> <b>I</b>


<b>M</b>


<b>x</b>
<b>C</b>


<b>B</b>


<b>D</b>
<b>E</b>


<b>A</b>


Vẽ hình


đúng đến câu
a


0, 25


a) +) Xét


<sub>ABD</sub>
có: BD2
= 102<sub> =</sub>
100
A
B2<sub> +AD</sub>2
= 62<sub> + 8</sub>2
=100



BD2 <sub>=</sub>
AB2
+AD2
( =100)
 <sub>A</sub>
BD
vuông
tại A
( đl
Pytago
đảo)
+) Xét



<sub>ABD</sub>
vuông
tại A,
đ/c AM:
A
M.BD
=AB.A
D; AB2
= BM.
BD
Tính đc
AM =
4,8 cm;
BM =
3,6 cm


1,0


b)


+) C/m
<sub>ABC</sub>
vng
tại A
Vì BM


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

là đ/cao
nên:
AB2 <sub>=</sub>
AM. AC


(1)
+) Xét


<sub>ABD</sub>
vuông
tại A
AM
là đ/cao
nên:
AB2 <sub>=</sub>
BM. BD
(2)
Từ (1)
và (2)
suy ra
AM. AC
= BM.
BD


c) +) Có


MB2 <sub>=</sub>
MA.
MC (3)


+) 


MCI 


<sub>MDA</sub>


(gg)


MC MI
=
MD MA


 <sub> MA.</sub>
MC =
MI. MD
(4)
Từ (3)
và (4)
suy ra
đpcm


0,75


d) +) C/m


<sub>AME</sub>


<sub>AD</sub>
C (cgc)
+)


2


<i>dt AME</i> <i>AE</i>
<i>dt ADC</i> <i>AC</i>


 
 
 



+) Tính
AC =
7,5cm;
AE =
4,5cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

( = BC)


Câu 5
(0,5đ)


 

 

 



 

 

 



 

 

 



 

 



2 2 2


2 2 2


2 2 2



2


a+b a+c b+c b+a c+a c+b
1 1 1


+ + 3+ + +


ab bc ca a b c


a+b a+c b+c b+a c+a c+b
ab+bc+ca ab+bc+ca ab+bc+ca


+ + -3 + +


ab bc ca a b c


a+b a+c b+c b+a c+a c+b
bc+ca ab+ca ab+bc


+ +


ab bc ca a b c


a+b a+c b+c b+a
c(b+a) a(b+c) b(a+c)


+


ab bc ca a b





 


   


    <sub>2</sub> +

c+a c+b

 

<sub>2</sub>

(*)


c
Ta có


2


2
( ) ( ) ( )( )


. ;


( ) ( ) ( )( )


. ;...


<i>c a b a c b</i> <i>a b b c</i>


<i>ab</i> <i>bc</i> <i>b</i>


<i>a b c b c a</i> <i>b c a c</i>


<i>bc</i> <i>ac</i> <i>c</i>



   




   



Nên


 

 

 



 



   



2 2 2


2


2 2 2


a+b a+c b+c b+a c+a c+b
c(b+a) a(b+c) b(a+c)


(*) 2. 2. 2. 2. +2. +2.


ab bc ca a b c


b+c b+a



c(b+a) a(b+c)


2. ... ... 0


ab b bc


( ) ( ) ( ) b(a+c) ( ) c(a+b)
0


ca ab


<i>c a b</i> <i>a b c</i> <i>c a b</i> <i>a b c</i>


<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ab</i> <i>bc</i>


   


 


 


     


 


 


 <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>   <sub></sub> 



<sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 


     


     


Luôn
đúng 
a, b,c >
0. BĐT
được cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

×