Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Bài tập về hè môn toán học lớp 6 lên lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.52 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP ƠN TẬP HÈ –MƠN TỐN 6</b>



<b>PHẦN I : ƠN TẬP VỀ BỐN PHÉP TÍNH SỐ NGUYÊN VÀ PHÂN SỐ</b>
<b> A : SỐ NGUYÊN</b>


<i> Bài 1 :Thực hiện phép tính : (Tính nhanh nếu có thể )</i>


1) 347.22<sub> – 2</sub>2<sub> . ( 216 + 184 ) : 8 ; 2) 132 – [116 – ( 132 – 128 )</sub>2<sub>] ;</sub>


3) 16 :{400 : [200 – ( 37 + 46 . 3 )]} ; 4) {184 : [96 – 124 : 31 ] – 2 }. 3651 ;
5) 46 – [ (16 + 71 . 4 ) : 15 ]} – 2 ; 6) 33<sub>.18 + 72 .4</sub>2<sub> – 41 .18</sub>


7)( 56 . 46 – 25 . 23 ) : 23 ; 8) ( 28 . 54 + 56 . 36 ) : 21 : 2 ;


9) ( 76 . 34 – 19 . 64 ) : ( 38 . 9 ) ; 10) ( 2+ 4 + 6 + ….. + 100 ) . ( 36 . 333 – 108 . 111) ;
11) ( 5 . 411<sub>- 3 .16</sub>5 <sub>): 4</sub>10<sub> ; 12)</sub>


7256.4375 725
3650 4375.7255




<i> Bài 2:Tính :</i>


A= [(- 8 ) + ( - 7 ) ] + ( -10) ; B = - ( - 299 ) + ( - 219 ) + ( -401 ) + 12
C = 555 + ( - 100) + ( -80) + 333 ; D = 347 + ( - 40 ) + 3150 + ( - 307)
E= 98 . 42 – {50 . [(18 – 23<sub>) : 2 + 3</sub>2<sub> ]} ; F = - 80 - [ - 130 – ( 12 – 4 )</sub>2<sub>] + 2008</sub>0
G = 1000 + ( - 670 ) + 297 + ( - 330 ) ; H = 1024 : 24<sub> + 140 : ( 38 + 2</sub>5<sub>) – 7</sub>23<sub> : 7</sub>21
I = 129 119 2 31   ;K = 219 +573 + 381 – 173


L = 36 . 33 – 105 . 11 + 22 . 15 ; N = 160 – ( 2 3<sub> .5</sub>2<sub> – 6 . 25 )</sub>



O = (44 . 52 . 60 ) : ( 11 . 13 .15 ) ; P = (217<sub> +15</sub>4<sub>) . ( 3</sub> 19<sub> – 2</sub>17 <sub>) . ( 2</sub>4<sub> - 4</sub>2<sub>)</sub>
Q = 100 + 98 + 96 + ….. + 4 +2 – 97 – 95 - …… - 3 – 1


<i>Bài 3 :Tìm x </i><i><sub> N biết :</sub></i>


a) 280 – ( x – 140 ) : 35 = 270 ; b) ( 190 – 2x ) : 35 – 32 = 16 ; c) 720 : [ 41 – ( 2x – 5 ) ] = 23<sub> .5</sub>
d) ( x : 23 + 45 ) . 37 – 22 = 24<sub> . 105 ; e) ( 3x – 4 ) . ( x – 1 ) </sub>3<sub> = 0 ; f) 2</sub>2x-1<sub> : 4 = 8</sub>3


g) x17<sub> = x ; h) ( x – 5 ) </sub>4<sub> = ( x – 5 )</sub> 6 <sub> ; i) ( x + 2 ) </sub>5<sub> = 2</sub>10<sub> ; k ) 1 + 2 + 3 + … + x = 78 </sub>
l) ( 3 .x – 24<sub>) . 7</sub>3<sub> = 2 .7</sub>4<sub> ; n) 5</sub>x<sub> : 5</sub>2<sub> = 125 ; m) ( x + 1) </sub>2<sub> = ( x + 1) </sub> 0 <sub> ; </sub>


o) ( 2 + x ) + ( 4 + x ) + ( 6 + x ) + ……+ ( 52 + x ) = 780 ; p) 70 <sub>x , 80 </sub><sub> x và x > 8 </sub>
q) x <sub> 12 , x </sub><sub> 25 , x </sub><sub> 30 và 0 < x < 500</sub>


<i>Bài 4 : Tìm x </i><i> Z biết :</i>


a) ( - x + 31 ) – 39 = - 69 ; b) – 121 – ( - 35 – x ) = 50 ; c) 17 + x – ( 352 – 400 ) = - 32
d) 2130 – ( x + 130 ) + 72 = - 64 ; e) <i>x</i>  51 ; f) <i>x</i>2 12 1 ; g) 135 9  <i>x</i> 35
h) <i>x</i> 5 3 9 ; i) ( x – 2 ) – ( -8 ) = - 137 ; k) 15 – ( - x + 18 ) = - 24
l) 12 - <i>x</i> = -19 ; m) 10 - <i>x</i>3   4 ( 10)


<i>Bài 5 : Tìm n </i><i><sub>N biết :</sub></i>


a) 8 <sub>( n - 2 ) ; b) ( 2.n +1 ) </sub><sub> ( 6 – n ) ; c) 3.n </sub><sub> ( n – 1 ) ; d) ( 3 .n + 5) </sub><sub> ( 2 .n +1)</sub>
<i>Bài 6 : Tìm x , y</i><i>N để :</i>


a) ( x + 22 ) <sub> ( x + 1) ; b) ( 2x + 23 ) </sub>B ( x – 1) ; c) ( 3x + 1 ) <sub> ( 2x – 1) </sub>
d) ( x – 2 ) ( 2y + 1 ) = 17 ; e ) xy + x + 2y = 5



<i> Bài 7 : Tìm các cặp số nguyên x , y biết </i>


( x – 1 ) ( y + 2 ) = 7 ; b) x . ( y – 3 ) = - 12 ; c) xy – 3x – y = 0
d) xy + 2x + 2 y = -16


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) - ( - a + c – d ) – ( c – a + d ) ; b) – ( a + b - c + d ) + ( a – b – c –d )
c) a( b – c – d ) – a ( b + c – d ) ; d*)(a+ b) ( c + d) – ( a + d ) ( b + c )
e*)( a + b ) ( c – d ) – ( a – b ) ( c + d ) ; f*) ( a + b ) 2<sub> – ( a – b ) </sub>2


<b>B:PHÂN SỐ</b>


BÀI 1 : Thực hiện dãy tính
a)


4


2 3 9 1


5 : 2 .( 7) .( 2)


3 7 49  12  <sub> ; b)</sub>


3 3 4


2 .( 0, 4) 1 .2,75 ( 1, 2) :


4   5   11


c)(



1 1 1 1 1


2 3 ) : ( 4 3 ) 7


3 2  6 7  2<sub> ; d)</sub>


2 5
3 12


; e)
2 7
9 12


; f)
2 9
.
3 12
 
; g)
2 4
:
3 9

h)4 .
3 2


1 1 1



( ) 2.( ) 3.( ) 1


3 2 2


 


  


; k)


5 5


(4 ) : 2


12 24


 


;o)0,25.


2


3 5 4


1 .( ) :
5 4 7



p)



1 1 1 1 1 1


15 35 63 99 143 195     <sub> ; q)</sub>


4 1 5 1


: ( ) 6 : ( )
9  7  9  7 <sub> ;n) </sub>


2 2 5 1 1


(3 2 ).( ) 3.(2 : )


5 5 3 2 2




 


l)


2


13 8 19 23


1 .(0,5) .3 ( 1 ) :1


15  15 60 24<sub> ; m) </sub>


5 5 5 2 5 14



. . .


7 11 7 11 7 11  <sub> ; s)</sub>


2 1 46 3
2 :1 : 4


9 9 5 5
Bài 2 : Tìm x biết :


a)


1 3


1 7


2  <i>x</i> 2 <sub> ; b) </sub>


1 2


( 1) 0
3<i>x</i>5 <i>x</i>  <sub> ; c) </sub>


4 8


5<i>x</i>35<sub> ; d) </sub>


2 1 7



3<i>x</i>4 12 <sub> ; e)</sub>


3 1 1


5<i>x</i> 2 7
f)


1 1


: 3 5
4 3 <i>x</i> <sub> ; g) </sub>


1 1


: 3 5


4 3 <i>x</i> <sub> ; h)</sub>


3 5 2


1 (5 7 ) : ( 16 ) 0


8 <i>x</i> 24 3


    


i)


1 1 1 1



( ... ).120 :


24.25 25.26  29.30 <i>x</i> 3<sub> = - 4 ; k) </sub>


2 2 2


3 <sub>7 17 37</sub> 16


1 ( ).


5 5 5


5 5


7 17 37
<i>x</i>
 
 
 
; l)
1
5
3
<i>x</i> 


n) x – 25%x = 0,5 ; m) (50%x +


1 2 5


5 ). 2



4 3 6





; p)


1 5 3


(1 25% ) 2 1,6 :
3  12  <i>x</i> 5
Bài 3 )Tìm các số nguyên x, y biết :


a)


6 2


2<i>x</i>1 7 <sub> ; b) </sub>


24 4


7<i>x</i> 3 25



 <sub> ; c) </sub>


4 12



6 24 18
<i>y</i>
<i>x</i>




 


 <sub> ; d)</sub>


1 1


5 8 4
<i>x</i>

 

e)
46 2
20 5
<i>x</i>
<i>x</i>


; f)
5 86
<i>y</i>


<i>y</i>  <i>y</i> <sub> (</sub>



2 5


;
5


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i><sub> là các hỗn số )</sub>


Bài 4 : Rút gọn phân số sau thành phân số tối giản :
a)


3 3
2 2 13


5 .90.4


25 .3 .2 <sub> ; b) </sub>


18.27 18.( 23)
34.4 4.52


 


 <sub> ; c) </sub>


2 4 3 3
2 3 2 3


15 .16 15 .16


12 .20 20 .12




 <sub> ; d) </sub>


2.3 4.6 14.21
3.5 6.10 21.35


 


 


Bài 5:


Với những giá trị nguyên nào của x thì phân số sau tối giản:
a)
8
2 17
<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub> ; b) </sub>
4
1
<i>x</i>


<i>x</i>



 <sub> ; c)</sub>
10


7


<i>x</i> <sub> ; d)*</sub> 2
1
<i>x</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a)
26


3


<i>x</i> <sub> ; b) </sub>
6
1
<i>x</i>


<i>x</i>


 <sub> ; c) </sub>
2
3
<i>x</i>


<i>x</i>


 <sub> ; d) </sub>
2 1


3
<i>x</i>
<i>x</i>





<b>PHẦN II : CÁC BÀI TỐN CĨ LỜI VĂN</b>
<b> Bài 1</b> : Có bao nhiêu phút trong


2
3<sub> giờ ?</sub>


<b> Bài 2</b> : Bạn An đọc hết 24 trang sách thì xong


1


5<sub> quyển sách .Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang ?</sub>


<b> Bài 3</b> : Một lớp có 45 học sinh , trong đó : 20% tơng số là học sinh giỏi , số học sinh giỏi bằng


3


7<sub> số học </sub>



sinh tiên tiến , số còn lại là học sinh trung bình . Hỏi số học sinh trung bình chiếm bao nhiêu phần trăm học
sinh cả lớp ?


<b> Bài 4</b> : Bạn Anh học ôn 12 bài thì xong


2


3<sub> số bài phải ơn trong chương trình học kì II .Hỏi bạn Anh cần phải</sub>


ơn bao nhiêu bài trong chương trình học kì II


<b> Bài 5</b>:Một cửa hàng bày bán 75 túi sách , trong đó có 72 túi loại tốt . Hãy tính tỉ số phần trăm túi sách loại
tốt trong số túi sách mà cửa hàng đang bày bán .


<b> Bài 6</b> : Một kì thi học sinh giỏi có tất cả 120 học sinh dự thi , mỗi học sinh dự thi một môn , trong đó : 20%
tổng số thí sinh dự thi mơn tốn , số học sinh dự thi mơn tốn bằng


4


7<sub> số học sinh dự thi môn tiếng Anh ,số </sub>


cịn lại là học sinh dự thi mơn Ngữ văn .Hỏi số học sinh dự thi môn Ngữ văn chiếm bao nhiêu phần trăm
trong tổng số thí sinh


<b> Bài 7</b> : Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động .Thầy giám thị muốn chia ra thành các tổ
sao cho số nam và số nữ ở mỗi tổ đều nhau .Hỏi :


a) Có thể chia nhiều nhất mấy tổ ?



b) Mỗi tổ trong trường hợp đó có bao nhiêu học sinh ? Bao nhiêu nam ? Bao nhiêu nữ


<b> Bài 8</b> : An, Bảo , Ngọc đang trực chung với nhau ngày hôm nay . Biết rằng An cứ 4 ngày trực một lần , Bảo
8 ngày trực một lần ,Ngọc 6 ngày trực một lần . Hỏi sau mấy ngày thì An , Bảo , Ngọc lại trực chung lần tiếp
theo ?


<b> Bài 9</b> : Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2 ; hàng 3 ; hàng 4 ; hàng 5 đều khơng có ai lẻ hàng . Biết rằng
số đội viên của liên đội trong khoảng từ 150 đến 200 em .Tính số đội viên của liên đội ?


Bài 10 : Có 3 đội thiếu nhi , đội thứ nhất 147 em , đội thứ hai 168 em , đội thứ ba 189 em . Muốn cho ba đội
xếp hang dọc , số em ở mỗi hàng bằng nhau . Hỏi mỗi hàng có thể có nhiều nhất bao nhiêu em ? Lúc đó mỗi
đội có bao nhiêu hàng ?


<b> Bài 11</b> : Một lớp có 54 học sinh . Số học sinh giỏi chiếm


2


9<sub> số học sinh cả lớp . Số học sinh khá chiếm </sub>
2
1


3


số học sinh giỏi , còn lại là học sinh trung bình ( Khơng có học sinh yếu ) . Tính số học sinh mỗi loại ?
Bài 12 : Chiều dài một hình chữ nhật bằng 120% chiều rộng . Biết chiều dài hơn chiều rộng 1,6cm. Tính chu
vi và diện tích hình chữ nhật đó ?


<b> Bài 13</b> : Số học sinh khối 6 của trường làm bài kiểm tra chất lượng môn tốn , trong đó số bài loại giỏi
chiếm 50% tổng số bài , số bài loại khá chiếm



2


5<sub> tổng số bài và còn lại 12 bài trung bình và yếu . Hỏi trường </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Bài 14</b> :Trường có 1008 học sinh .Số học sinh khối 6 bằng


5


14<sub> tổng số học sinh toàn trường . Số học sinh nữ </sub>


của khối 6 bằng


2


5<sub> số học sinh khối 6 . Tính số học sinh nữ , nam của khối 6</sub>


<b>PHẦN III : HÌNH HỌC</b>


<b>Bài 1</b> : Trên đường thẳng xy , lần lượt lấy các điểm A , B , C theo thứ tự đó sao cho AB = 6cm , AC =
8 cm .


a) Tính độ dài đoạn thẳng BC ?


b) Gọi M là trung điểm của đoạn AB . So sánh MC và AB


<b>Bài 2</b> :a) Vẽ đoạn thẳng AB = 6,5cm . Vẽ điểm C sao cho AC = 6cm và BC = 2,5 cm .Vẽ tam giác
ABC


b)Dùng thước đo góc để đo góc lớn nhất của tam giác nói trên



<b>Bài 3</b> : Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz , biết số đo góc xOy bằng 500<sub> .Vẽ tia Ot là phân giác của góc </sub>
xOy . Vẽ tia Om trong góc yOz sao cho số đo góc tOm băng 900<sub> .</sub>


a) Tính số đo góc yOm ?


b) Tia Om có là phân giác của góc yOz khơng ? vì sao ?


<b>Bài 4</b> :a) Vẽ đoạn thẳng BC = 5cm . Vẽ điểm A sao cho AC = 4 cm và AB = 3cm . Vẽ tam giác
ABC


b)Xác định số đo góc lớn nhất của tam giác ABC nói trên bằng thước đo góc


<b>Bài 5</b> : Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz , biết số đo góc xOy bằng 1300<sub> .Vẽ tia Ot là phân giác của góc </sub>
xOy . Vẽ tia Om trong góc yOz sao cho số đo góc tOm bằng 900<sub> .</sub>


a) Tính số đo góc yOm ?


b)Tia Om có là phân giác của góc yOz khơng ? vì sao ?


<b>Bài 6</b> : a) Vẽ đoạn thẳng AB = 9 cm . Trên đoạn thẳng AB hãy vẽ hai điểm M , N sao cho AM =
2cm , AN = 7cm .


b)Tính độ dài các đoạn thẳng NB và MB


<b>Bài 7</b> Cho đoạn thẳng MN dài 8cm . Gọi R là trung điểm của MN .
a)Tính MR ; RN


b)Lấy hai điểm P ; Q trên đoạn thẳng MN sao cho MP = NQ = 3 cm .Tính PR ; QR
c)Điểm R có là trunh điểm của đoạn thẳng PQ khơng ? Vì sao ?



<b>Bài 8</b> : Trên tia Ox xác định hai điểm A , B sao cho OA = 7cm ; OB = 3cm .
a) Tính AB


b) Cũng trên tia Ox xác định điểm C sao cho OC = 5cm. Trong 3 điểm A , B , C điểm nào năm
giữa hai điểm còn lại ?


c) Tính BC
d) Tính CA


e) C là trung điểm của đoạn thẳng nào ?


<b>Bài 9</b> : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy chứa điểm O ; xác đinhj hai tia Ou và Ov sao cho xOu =
450<sub> ; yOv = 70</sub>0


a)Tính số đo góc kề bù với góc uOx ?
b)Tính số đo góc uOv?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a) Tính AC , CB .


b) Lấy hai điểm D , E trên đoạn thẳng AB sao cho AD = BE = 2cm . Tính CD , CE .
c) Điểm C có là trung điểm của DE khơng ? Vì sao ?


<b>Bài 11</b> :Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox xác định hai tia Oy và Ot sao cho góc xOy =
300 <sub>; góc xOt = 70</sub>0<sub> .</sub>


a) Tính yOt ? Tia Oy có là tia phân giác của góc xOt khơng ? Vì sao ?
b) Gọi tia Om là tia đối của tia õ .Tính mOt


c) Gọi Oa là tia phân giác của góc mOt .Tính góc aOy ?





<b>PHẦN IV : CÁC ĐỀ TOÁN TỔNG HỢP</b>
<b>ĐỀ 1 :</b>


Câu 1 : Thực hiện phép tính :
a)


5 2 1


6 3 4  <sub> ; b)</sub>
11 5 4 1 5


1 ( ) :


12 12 5 10 12


 




Câu 2 : Tìm x biết :
a)


1 2 1


2<i>x</i> 5 5<sub> ; b) (1 – 2x )</sub>


3



4
( 2)
3 


Câu 3 : Ba xe vận tải phải chở 1400 tấn xi măng từ nhà máy đến công trường . Xe thứ nhất chở được
2


5<sub> tổng số xi măng . Xe thứ hai chở được 60% số xi măng còn lại . Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu </sub>
tấn xi măng


Câu 4 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Ot và Oy sao cho góc xOt = 350<sub> và </sub>
góc xOy = 700<sub> . a) Tính góc tOy .</sub>


b)Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy khơng ? vì sao ?
c) Gọi Om là tia đối của tia Ot . Tính góc mOy ?


Câu 5 : So sánh


1 1 1


...


1.2 2.3  49.50 <sub> với 1</sub>


<b>ĐỀ 2 :</b>
Câu 1 : Tính bằng cách hợp lí nhất :


3 4 3



)11 (2 5 )


13 7 13


<i>a</i>  


; b)


2 1 2 1
.5 .3
7 4 7 4


Câu 2 : Tìm x biết : a) x + 15 = 20 – ( 12 – 7 ) ; b)


2 8 1


2 3


3<i>x</i>3 3
Câu 3 : Một trường THCS có 3020 học sinh , số học sinh khối 6 bằng


3


10<sub> số học sinh toàn trường . </sub>
Số học sinh lớp 9 bằng 20% số học sinh toàn trường . Số học sinh khối 8 bằng


1


2<sub> số học sinh khối 6 </sub>
và khối 9 .Tính số học sinh khối 7



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b)So sánh góc tOy và góc xOt .


c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy khơng ? Vì sao ?
<b>ĐỀ 3 :</b>
Bài 1 : Cho x  Z thoả mãn -2005 < x <sub> 2005 </sub>


a) Tính tổng các số nguyên x . b ) Tính tích các số nguyên x
Bài 2 : Cho A =

2;3;5

.


a) Trong hai cách viết A <sub> N ; A </sub><sub>N . Cách nào đúng , cách nào sai ? </sub>
b) Hãy viết các tập hợp con của A ; A có mấy tập hợp con


Bài 3 : a) Tính A =


45.58 45.42
2 4 6 ... 16 18


 


     <sub> ; b) Tìm x biết : 1 – (</sub>


3 5


5 7


8 <i>x</i> 24<sub> ) : </sub>
2
( 16 )



3

Bài 4 : a) Cho B = 5 + 52<sub> + 5</sub>3<sub> + 5</sub>4<sub> + …+ 5</sub>60<sub> . Chứng minh rằng B </sub><sub></sub><sub> 6 </sub>


b)Hiệu của hai số bằng 0,6 . Thương của số nhỏ chia cho số lớn cũng bằng 0,6 . Tìm hai số đó .
Bài 5 : a) Cho góc <i>AOB</i> . Trong góc <i>AOB</i> vẽ các tia OC ; OD sao cho <i>AOC BOD</i> <sub>. Chứng minh </sub>
rằng <i>BOC</i> <i>AOD</i><sub>; </sub>


b)Cho <i>ABC</i><sub> . Gọi M là một điểm thuộc cạnh AC , gọi E là điểm thuộc cạnh AB . Đường thẳng </sub>
CE cắt cạnh AB của tam giác ABM . Giải thích vì sao CE cắt cạnh BM của tam giác ABM.


<b>ĐỀ 4 :</b>


Bài 1 : Tính : a ) 1 – 2 – 3 + 4 + 5 – 6 – 7 + …+ 601 – 602 – 603 + 604


b)


7 5 1


(140 138 ) :18


3 12 6


0,002






Bài 2 : Trong một lớp chọn của trường chỉ có hai loại học sinh giỏi và khá . Cuối kì I số học sinh


giỏi bằng


2


7<sub> số học sinh khá . Đến cuối năm có thêm một học sinh khá được xếp vào loại giỏi nên </sub>
số học sinh giỏi bằng


1


3<sub> số học sinh khá . Hỏi lớp chọn đó có bao nhiêu học sinh ?</sub>
Bài 3 : Tìm y :


1 1 1 1


( ... ).120 : 4


24.25 25.26  29.30 <i>y</i> 3


Bài 4 : a) Cho góc xOy có số đo bằng 1200<sub> , vẽ tia Oz sao cho </sub><i>yOz</i><sub></sub>300<sub>. Tính số đo góc xOz .</sub>
b)Cho ba điểm A , B , C cùng thuộc tia Ox và OA < OB < OC . Chứng minh điểm B nằm giữa hai
điểm A và C


Bài 5* : Tổ I có 12 học sinh , khi viết chính tả , bạn A mắc nhiều lỗi nhất : 5 lỗi . Chúng tỏ rằng
trong tổ I ấy có ít nhất là ba bạn đẫ mắc một số lỗi bằng nhau ? ( Kể cả những bạn mắc 0 lỗi )


<b>ĐỀ 5 :</b>
Cho A và B biết


A =



19 3 9 4
9 10 10


2 .27 15.4 .9


6 .2 12




 <sub> và B = </sub>


4 4 4 4 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a) 60% x + 0,4x + x : 3 = 2 ; b)


2 2 2


2 <sub>7 17 37</sub> 16


1 .


5 5 5


5 5


7 17 37
<i>x</i>


 



 


 


<sub></sub> <sub></sub> 


   


 


Bài 3 : Cho hai góc kề bù xOy và yOz . Gọi Ot là tia đối của tia Oy .
a) So sánh hai góc xOy và zOt .


b) Trên đường thẳng yt lấy hai điểm A và B sao cho OA = 5cm , OB = 8cm . Tính độ dài đoạn
thẳng AB


Bài 4 : Cho tập hợp sau : A = {qt , cam , xồi , mít , mận } ; B = {ổi , cam , quít , chanh } ;
C = { mận , xồi , qt }


a) Tìm các phần tử của tập hợp (A <sub>B )</sub><sub>C ;</sub>
b) Tìm tất cả các tập hợp con của tập hợp C


Bài 5 : a)Cho m , n <sub>N* , a </sub><sub> Z . Chứng minh (a</sub>m<sub> )</sub>n <sub> = a</sub>m.n<sub> </sub>
c) So sánh ( -2 )3000<sub> và ( - 3 )</sub>2000


<b>ĐỀ 6 :</b>
Bài 1 : Tính giá trị biểu thức :


A =



1 1 2 2


.(9 8, 75) : 0,375.1


5 2 5 3




 


; B = ( 5,25.


7 21 3 9


12 .17 ) : ( 6 )
10 4 10  16
Bài 2 : Tìm x biết :


a) x :


5 1 2


( ) 3 1


14 2 3


  


; b)



1 7 5 2


3 1


4<i>x</i> 6<i>x</i> 12 3


  


Bài 3 : Một trường THCS có 1200 học sinh . Số học sinh khối 6 chiếm 28% .Số học sinh khối 7
bằng


27


28<sub> số học sinh khối 6 . Số học sinh khối 9 bằng </sub>
4


5<sub> số học sinh khối 8 . Tính số học sinh mỗi</sub>
khối


Bài 4 : Cho Ox và Oy là hai tia đối nhau . Trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ chứa tia Ox vẽ các
tia Om , On sao cho góc xOm = 750<sub> , góc yOn = 75</sub>0<sub> . Chứng tỏ rằng Om , On là hai tia đối nhau </sub>
Bài 5 : Tìm số có 4 chữ số biết rằng số đó vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 18 và có chữ số hàng
chục và hàng trăm đều là chữ số 8


<b>ĐỀ 7</b>
Bài 1 : Tìm x biết : a) 26 + 5x = 3x – 56 ; b) x +


3 1



2 9,13 1


5   4<sub> ; c) </sub> <i>x</i>1 2
Bài 2 : Tính


a) 2008 . 2008 – 2010 . 2006 ;
b)


232323.29


23.292929<sub> ; c) </sub>


17 17 14 12 4 2
2 3 7


(2 5 )(3 5 )(2 4 )


15 5 67


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Sau khi may xong thì người đó lĩnh được 2,6 triệu đồng. Hỏi người đó đã may được bao nhiêu chiếc
áo đúng chất lượng ?


Bài 4 : Cho góc xOy = 450<sub> . Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 4cm . Trên tia Oy lấy 2 điểm B và </sub>
C sao cho : OB = 5cm và BC = 3cm . Nối AB , AC . Hỏi


a) Có mấy tam giác được tạo thành ? Gọi tên các tam giác đó ?



b)) Hãy vẽ và đặt tên cho các góc kề bù với góc AOB . Hãy tính số đo các góc đó ?
c) Tính độ dài đoạn thẳng OC .


Bài 5 :


So sánh 2 3 100


1 1 1 1


...


</div>

<!--links-->

×