Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ĐỀ KT LỊCH SỬ 12 số 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.33 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO VĨNH LONG
<b>TRƯỜNG THCS&THPT MỸ PHƯỚC</b>


<b>ĐỀ ÔN TẬP MÔN LỊCH SỬ LỚP 12 2019-2020</b>
<b>đề số 4</b>


<b>Trong thời gian nghỉ phòng chống dịch Covid - 19</b>
Thời gian làm bài: 60 phút


Họ và tên: ………..
Lớp:………


<b>ĐIỂM</b>


<b>Phần trả lời trắc nghiệm</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16


Đáp
án


Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32


Đáp
án


<b>I. TRẮC NGHIỆM ( 8 ĐIỂM) (1 câu đúng 0.25 điểm)</b>


<b>Câu 1. Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra căng thẳng quyết liệt chủ yếu do</b>


A.các nước tham dự đều mưốn giành quyền lợi tương xứng với vai trị và địa vị của mình.


B. Liên Xơ muốn duy trì, củng cố hịa bình, Mĩ muốn phân chia thế giới thành các hệ thống
đối lập.


C. mâu thuẫn trong quan điểm của các cường quốc về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
D. quan điểm khác nhau về việc có hay khơng tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
<b>Câu 2 . Năm 1957, Liên Xơ đạt được thành tựu gì trong lĩnh vực khoa học - kĩ thuật?</b>


A. Phóng thành cơng tên lửa đạn đạo.
B. Chế tạo thành cơng bom ngun tử.
C. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.


D. Phóng tàu vũ trụ đưa I. Gagarin bay vòng quanh trái đất.


<b>Câu 3 :Từ bài học sụp đổ của chế độ CNXH ở Liên Xô và các nước Đơng Âu, cần rút ra bài</b>
học gì trong cơng cuộc xây dựng CNXH ở Việt Nam?


A. Duy trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, không chấp nhận đa nguyên chính trị.
B. Cải tổ đổi mới về kinh tế- xã hội trước tiên sau đó đổi mới về chính trị.


C. Thực hiện chính sách đóng cửa nhằm hạn chế ảnh hưởng từ bên ngoài.
D. Xây dựng nền kinh tế thị trường TBCN đề phát triển nền kinh tế.


<b>Câu 4. Yếu tố dưới đây yếu tố nào không phải là điểm chung của cuộc kháng chiến chống </b>
Pháp xâm lược của nhân dân ba nước Đông Dương?


A. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Đông Dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Nhận sự giúp đỡ của Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu.
D. Cuối cùng được giải quyết bằng hiệp định Giơ-ne-vơ.



<b>Câu 5: Giai đoạn nào kinh tế, KHKT của Mĩ chiếm ưu thế tuyệt đối trên thế giới?</b>
A. 1973-1991 . B. 1945-1973.


C. 1991-2000 D. 2000-2015.


<b>Câu 6. Ý nào Không phản ánh đúng biểu hiện sự phát triển thần kì của kinh tế Nhật Bản</b>
1960-1973?


A. tốc độ tăng trưởng bình qn hàng năm ln đạt 2 con số xấp xỉ 11 %.


B. Vươn lên thành siêu cường tài chính số 1 thế giới và là chủ nợ lớn nhất thế giới
C. Năm 1968, kinh tế Nhật vượt Ạnh, Pháp, Tây Đức, Italia và Canada.


D. Năm 1968, Nhật Bản trở thành nền kinh tế thứ hai thế giới sau Mĩ.


<b>Câu 7. Chiến tranh lạnh là cuộc đối đầu căng thẳng giữa hai phe TBCN và XHCN ở hầu</b>
hết các lĩnh vực, ngoại trừ


A. chính trị, quân sự, kinh tế.


B. Sự xung đột trực tiếp bằng quân sự giữa hai cường quốc Mĩ và Liên Xơ.
C.chạy đua qn sự và chế tạo vũ khí hạt nhân.


D. kinh tế, văn hóa, tư tưởng .


<b>Câu 8: Nước đi đầu trong cuộc Cách mạng KHKT hiện đại là</b>
A. Anh B. Nhật C. Mĩ D. Liên Xô
<b>Câu 9: Thách thức lớn nhất của thế giới hiện nay là </b>


A. tình trạng ơ nhiễm mơi trường.


B. chủ nghĩa khủng bố hoành hành..
C. nguy cơ cạn kiệt tài nguyên.


D. chiến tranh xung đột giữa các khu vực.


<b>Câu 10. Điểm giống nhau về chính sách đối ngoại của Nga và Mĩ sau Chiến tranh lạnh là</b>
A. cả hai nước đề trở thành trụ cột trong trật tự thế giới mới.


B. đều ra sức điều chỉnh chính sách đối ngoại của mình để mở rộng ảnh hưởng.
C. trở thành đồng minh, là nước lướn trong Hội đồng Bảo An Liên Hợp Quốc.
D. người bạn lớn của EU, Trung Quốc và ASean.


<b>Câu 11. Việc thực dân Anh đưa ra phương án Maobatton chia Ấn Độ thành 2 quốc gia tự trị ấn</b>
Độ và Pakixtan chứng tỏ


A. cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ đã giành thắng lợi hồn tồn.
B. thực dân Anh khơng quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. thực dân Anh đã nhượng bộ tạo điều kiện cho nhân dân Ấn Độ nổi dậy giành độc lập.
<b>Câu 12. Ý nào không phải là kinh nghiệm được rút ra từ sự phát triển kinh tế của Mĩ, Tây Âu,</b>
Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai đối với Việt Nam trong công cuộc xây dựng đất
nước hiện nay?


A. Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên.
B. Ứng dụng các thành tựu KHKT.


C. Tăng cường xuất khẩu công nghệ phần mềm.
D. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.


<b>Câu 13.Khởi nghĩa Yên Bái thất bại là do nguyên nhân khách quan nào?</b>



. A. Giai cấp tư sản dân tộc lãnh đạo. B. Việt Nam Quốc dân đảng còn non yếu.
C. Khởi nghiãinổ ra hoàn toàn bị động. D. Thực dân Pháp còn mạnh


<b>Câu 14. Tên gọi khác của cách mạng tư sản dân quyền là</b>


A. cách mạng tư sản. B. cách mạng dân chủ tư sản.


C. cách mạng xã hội chủ nghĩa. D. cách mạngdân tộc dân chủ nhân dân


<b>Câu 15. Ý kiến nào không đúng khi nhận xét về nhiệm vụ dân tộc được đề ra trong cương lĩnh</b>
chính trị đầu tiên của Đảng ( đầu năm 1930) do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo?


A. Nhiệm vụ dân tộc tập trung giải quyết mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam lúc đó.
B. Nhiệm vụ dân chủ được đặt ra ở mức độ nhất định và cũng nhằm giải phóng dân tộc.
C. Là sự vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mac- Lenin vào Việt Nam.


D. Giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp là tư tưởng cốt lõi của cương lĩnh


<b>Câu 16. Sự kiện nào là tín hiệu tiến công của quân ta mở đầu cho cuộc kháng chiến toàn quốc</b>
chống thực dân Pháp?


A. Hội nghị bất thường Ban thường vụ Trung Ương đảng ngày 18 và 19/12/1946.
B. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ phá máy tắt điện 20 giờ ngày 19/12/1946.
C. Ban bố Chỉ thị toàn dân kháng chiến ngày 12/12/1946.


D. Lời kêu goi toàn quốc kháng chiến được ban hành ngày 19/12/1946


<b>Câu 17. Hệ thống phòng ngự mà thực dân Pháp tăng cường và thiết lập thông qua kế họach</b>
Rơ-ve là



A. hệ thống phòng ngự đương số 4 và hành lang Đơng -Tây.
B. hệ thống phịng ngự ở Trung du và Đồng bằng bắc bộ.
C. phòng tuyến Boong ke và vành đai trắng.


D. hành lang Đông – Tây và vành đai trắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. hậu phương lớn mạnh. D. sự giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô.


<b>Câu 19:Lĩnh vực nào gặp khó khăn nhiều nhất trong cuộc chuẩn bị khởi nghĩa giành chính</b>
quyền ở nước ta từ năm 1941 đến năm 1945?


A. Xây dựng lực lượng chính trị. B. Xây dựng lực lượng vũ trang.
C. Xây dựng căn cứ địa cách mạng. D. Vận động sự ủng hộ của quốc tế.


<b>Câu 20. Từ năm 1930 đến năm 1945, nhiều hình thức mặt trận dân tộc thống nhất được thành</b>
lập, ngoại trừ


A. Hội phản đế đồng minh Đông Dương B. Mặt trận thống nhất dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Việt Minh. D. Mặt trận Liên Việt.


<b>Câu 21. Hướng tiến công chiến lược của ta trong đông xuân 1953-1954 là</b>
A. đồng bằng Bắc bộ- nơi tập trung quân cơ động của Pháp.


B. những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.
C. Điện Biên Phủ- trọng tâm của kế hoạch Nava.


D. trên toàn bộ chiến trường Đông Dương.


<b>Câu 22. Sự kiện nào thể hiện Đảng ta đã có chính sách bồi dưỡng sức dân trong kháng chiến</b>


chống Pháp ( 1945-1954)?


A. Đảng ta phát động triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất đầu năm 1953.
B. Đảng đề ra chính sách nhằm chấn chỉnh chế độ thuế khóa.


C. Chính phủ mở cuộc vận động lao động sản xuất và thwujc hành tiết kiệm năm 1953.
D. Chia lại toàn bộ ruộng đất cho giai cấp nông dân


<b>Câu 23. Đáp ứng yêu cầu phát triển của cách mạng miền Nam trong những năm 1961-1965,</b>
Đảng chủ trương thành lập cơ quan, lực lượng nào?


A. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.


C. Trung ương Cục miền Nam, Qn giải phóng miền Nam
D. Chính phủ lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam.


<b>Câu 24. Trong phong trào dan chủ 1936-1939, đảng chủ trương tập hợp những lực lượng nào?</b>
A. công nhân và nông dân.


B. tiểu tư sản và địa chủ nhỏ.


C. công nhân, nông dân, tiểu tư sản và địa chủ nhỏ.


D. các đảng phái chính trị, các tổ chức quần chúng, nhân dân Đông Dương..


<b>Câu 25. Với chiến thắng nào quân ta đã giành thế chủ động trên chiến trường chính Bắc bộ?</b>
A. Việt Bắc 1947 B. Điện Biên Phủ 1954


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 26. Đẩy mạnh hơn việc thực hiện những mục tiêu của chiến lược chiến tranh đặ cbieejt là </b>


bình định có trọng điểm miền Nam trong 2 năm 1964-1965, Mĩ đề ra Kế họach nào?


A. Kế họach Xtaly-Taylo B. Kế họach Gionxon- MacNamara
C. Kế họach dồn dân lập ấp chiến lược. D. Kế họach tìm diệt và bình định.
<b>Câu 27. Nguyên nhân Pháp kí với Trung Hoa Dân quốc Hiệp ước Hoa Pháp 1946 là gì?</b>


<b>A. Muốn nhượng bộ Trung Hoa Dân quốc.</b>


B. Muốn thỏa hiệp với Trung Hoa Dân quốc để thay chân ở miền Bắc Việt Nam
C. Muốn tiêu diệt quân Trung Hoa Dân quốc.


D. Muốn bắt tay Trung Hoa Dân quốc lật đổ chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa


<b>Câu 28. Âm mưu của Mĩ và chính quyền Sài Gịn trong thủ đoạn dồn dân lập ấp chiến lược là</b>
gì?


A. Củng cố quyền lực hco chính quyền sài Gịn.
B. Mở rộng vùng kiểm sốt.


C. Tách dân khỏi cách mạng để bình định miền Nam
D. Bình định miền Nam trong 18 tháng


<b>Câu 29. Sự khác nhau trong một số luận điểm cơ bản của Cương lĩnh chính trị và Luận cương</b>
chính trị (10/1930) là gì?


A. Về mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ, về lực lượng cách mạng.
B. Về đường lối chiến lược cách mạng


C. Về giai cấp lãnh đạo cách mạng



D. Về mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam và cách mạng thế giới


<b>Câu 30. Khi Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, Đảng cộng sản Đơng Dương đã có quyết </b>
điịnh thể hiện sự nhạy bén là


A. rút vào hoạt động bí mật, chuẩn bị phong trào giải phóng dân tộc.
B. địi Pháp trả ngay độc lập cho Việt Nam.


C. liên minh với Nhật để chống Pháp.


D. phát động quần chúng Tổng khới nghĩa giành chính quyền.
<b>Câu 31. Ngày 17-1-1960 tại Bến Tre nổ ra phong trào đấu tranh nào ?</b>


A. Chống bình định. B. Phá ấp chiến lược.
C. Đồng khởi. D. Trừ gian diệt ác.


<b>Câu 32. Trong giai đoạn 1954-1975 Cách mạng miền Nam có vai trị như thế nào trong việc</b>
đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mĩ và tay sai, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước


A. có vai trị cơ bản nhất. B. có vai trị quan trọng nhất.
C. có vai trị quyết định nhất. D. có vai trị quyết định trực tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hồn thành các sự kiện sau đây
STT Thời gian Sự kiện


1 7/1920


2 2/1930


3 19/8/1945


4 23/9/1945
5 19/12/1946
6 7/5/1954
7 17/1/1960
8 2/1/1963


HẾT


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×