Tải bản đầy đủ (.ppt) (196 trang)

tài liệu trang web lớp đ5h13b đại học điện lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (470.19 KB, 196 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1
<b>BÀI GIẢNG</b>


<b>LÝ THIẾT</b>


<b>ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG</b>


GVTH: Võ Văn Định


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

CHƯƠNG 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HỆ THỐNG ĐIỀU
KHIỂN LIÊN TỤC


2.1 Khái niệm


2.2 Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối
2.3 Sơ đồ dòng tín hiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


2.1 KHÁI NIỆM


Đối tượng nghiên cứu của lý thuyết điều khiển là rất đa
dạng và có bản chất vật lý khác nhau như hệ thống điều
khiển động cơ, lò nhiệt, máy bay, phản ứng hóa học …


Tổng quát quan hệ giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra của hệ
thống tuyến tính có thể biểu diễn bằng phương trình vi
phân bậc cao. Việc khảo xác hệ thống dựa vào phương
trình vi phân bậc cao thường gặp nhiều khó khắn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2.1 KHÁI NIỆM



Có hai phương pháp mô tả toán học hệ thống tự động
giúp cho việc khảo sát hệ thống dễ dàng hơn là:


- Phương pháp hàm truyền đạt


- Phương pháp không gian trạng thái


Phương pháp hàm truyền đạt chuyển quan hệ phương
trình vi phân thành quan hệ phân thức đại số nhờ phép
biến đổi Laplace, trong khi đó phương pháp không gian
trạng thái biến đổi phương trình vi phân bậc cao thành hệ
phương trình vi phân bậc nhất bằng cách đặt các biến phụ
(biến trạng thái).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


Cho f(t) là hàm xác định với mọi t 0, biến đổi Laplace của f(t)
là:


2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI


2.2.1 Phép biến đổi Laplace


( )

( ). (2.1)


)
(


0












 <i>f</i> <i>t</i> <i>f</i> <i>t</i> <i>e</i> <i>dt</i>
<i>s</i>


<i>F</i>

<i><sub>L</sub></i>

<i>st</i>


Trong đó:


<i>s</i>: là biến phức (biến Laplace) s =  + j


<i>L </i>

: là toán tử biến đổi Laplace


<i>F(s)</i>: là ảnh của hàm f(t) qua phép biến đổi laplace


Biến đổi Laplace tồn tại khi tích phân ở biểu thức ở biểu thức
định nghĩa (2.1) hội tụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><sub> Tính tuyến tính</sub></i>


2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỚ SƠ ĐỜ KHỚI


2.2.1 Phép biến đởi Laplace



<i>a</i>

<sub>1</sub>

<i>f</i>

<sub>1</sub>

(

<i>t</i>

)

<i>a</i>

<sub>2</sub>

<i>f</i>

<sub>2</sub>

(

<i>t</i>

)

<i>a</i>

<sub>1</sub>

<i>F</i>

<sub>1</sub>

(

<i>s</i>

)

<i>a</i>

<sub>2</sub>

<i>F</i>

<sub>2</sub>

(

<i>s</i>

)

(2.2)



<i>L</i>



<i>b. Tính chất của phép biến đổi Laplace</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


<i><sub> Ảnh của đạo hàm</sub></i>


2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI


2.2.1 Phép biến đổi Laplace


(2.3)




)


0


(


)



(


)



(

<sub></sub>













<i><sub>sF</sub></i>

<i><sub>s</sub></i>

<i><sub>f</sub></i>



<i>dt</i>


<i>t</i>


<i>df</i>



<i>L</i>



<i>b. Tính chất của phép biến đổi Laplace</i>


Nếu hàm f(t) có biến đổi Laplace là

<i><sub>L</sub></i>

{<i>f(t)</i>} = <i>F(s) thì:</i>


Trong đó <i>f(o+)</i> là điều kiện đầu


Nếu điều kiện đầu bằng 0 thì:


(2.4)




)


(


)




(



<i>s</i>


<i>sF</i>


<i>dt</i>



<i>t</i>


<i>df</i>












</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><sub> Ảnh của tích phân</sub></i>


2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỚ SƠ ĐỜ KHỚI


2.2.1 Phép biến đởi Laplace


(2.5)




)


(


)




(



0

<i>s</i>



<i>s</i>


<i>F</i>


<i>d</i>



<i>f</i>



<i>t</i>













<i>L</i>



<i>b. Tính chất của phép biến đổi Laplace</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9



<i><sub> Định lý chậm trê</sub></i>


2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI


2.2.1 Phép biến đổi Laplace


<i>f</i>

(

<i>t</i>

<i>T</i>

)

<i>e</i>

 <i>Ts</i>

.

<i>f</i>

(

<i>t</i>

)

<i>e</i>

 <i>Ts</i>

<i>.F(s) </i>

(2.6)






<i>L</i>



<i>L</i>



<i>b. Tính chất của phép biến đổi Laplace</i>


Nếu f(t) được làm trễ một khoảng thời gian T, ta có f(t-T), khi đó:


<i>f(t)</i>


<i>t</i>


<i>f(t-T)</i>


<i>T</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><sub> Định lý giá trị cuối</sub></i>


2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI



2.2.1 Phép biến đổi Laplace


(2.7)




)


(


lim



)


(


lim



0

<i>sF</i>

<i>s</i>



<i>t</i>


<i>f</i>



<i>s</i>


<i>t</i> 



<i>b. Tính chất của phép biến đổi Laplace</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỜ KHỚI


2.2.1 Phép biến đởi Laplace



<i>c. Biến đởi Laplace của một số hàm cơ bản</i>


Khi khảo sát hệ thống tự động người ta thường đặt tín hiệu vào là
các tín hiệu cơ bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỚ SƠ ĐỜ KHỚI


2.2.1 Phép biến đởi Laplace


<i>c. Biến đổi Laplace của một số hàm cơ bản</i>


 <b><sub>Hàm xung đơn vi</sub></b><sub> (</sub><i><sub>hàm dirac</sub></i><sub>)</sub>


Hàm xung đơn vị thường được sử dụng
để mô tả nhiễu tác động vào hệ thống












0







0





0


)



(



<i>t</i>


<i>khi</i>



<i>t</i>


<i>khi</i>


<i>t</i>



(

)

1









<i>dt</i>


<i>t</i>




thỏa


(t)


<i>0</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13


2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI


2.2.1 Phép biến đổi Laplace


<i>c. Biến đổi Laplace của một số hàm cơ bản</i>


 <b><sub>Hàm xung đơn vi</sub></b><sub> (</sub><i><sub>hàm dirac</sub></i><sub>)</sub>


Hàm xung đơn vị thường được sử dụng
để mô tả nhiễu tác động vào hệ thống












0





0



0
)


(


<i>t</i>
<i>khi</i>


<i>t</i>
<i>khi</i>
<i>t</i>


( ) 1 (2.8)






<i>dt</i>
<i>t</i>





thỏa


(t)


<i>0</i>


<i>t</i>


Theo định nghĩa:


(

)

(

).

(

).

(

).

1

(2.9)



0


0


0
0


0
0


<i> </i>


<i>dt</i>



<i>e</i>


<i>t</i>


<i>dt</i>



<i>e</i>



<i>t</i>


<i>dt</i>



<i>e</i>


<i>t</i>



<i>t</i>

<sub></sub>

<i>st</i>

<sub></sub>

<i>st</i>

<sub></sub>











 













<i>L</i>




(

)

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỜ KHỚI


2.2.1 Phép biến đởi Laplace


<i>c. Biến đởi Laplace của một số hàm cơ bản</i>


 <b><sub>Hàm nấc đơn vi</sub></b>


Trong các hệ thống điều khiển ổn định hóa, tín hiệu vào có dạng
hàm nấc đơn vị


(2.10)

0


0
0


1
)
(







<i>t</i>
<i>khi</i>
<i>t</i>
<i>khi</i>
<i>t</i>
<i>u</i>


Theo định nghĩa phép biến đổi Laplace:


(

)

(

).

1

(2.11)



0


0
0


0

<i>s</i>

<i>s</i>



<i>e</i>


<i>s</i>


<i>e</i>


<i>s</i>


<i>e</i>


<i>dt</i>


<i>e</i>


<i>dt</i>


<i>e</i>


<i>t</i>


<i>u</i>



<i>t</i>


<i>u</i>


<i>st</i>
<i>st</i>
<i>st</i>





























<i>L</i>




<i>s</i>



<i>u(t)</i>

1



<i>L</i>



u(t)
1


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15


2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỚ SƠ ĐỜ KHỚI


2.2.1 Phép biến đởi Laplace


<i>c. Biến đổi Laplace của một số hàm cơ bản</i>


 <b><sub>Hàm dốc đơn vi</sub></b>


Hàm dốc đơn vị thường sử dụng làm tín hiệu vào để khảo sát hệ
thống điều khiển theo dõi


(2.12)

0



0
0


)
(
.
)
(







<i>t</i>
<i>khi</i>
<i>t</i>
<i>khi</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>u</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>f</i>


Theo định nghĩa phép biến đổi Laplace:


<sub>2</sub>


0
2
0
0

1


.


.


).


(


)


(


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>e</i>


<i>s</i>


<i>e</i>


<i>t</i>


<i>dt</i>


<i>e</i>


<i>t</i>


<i>dt</i>


<i>e</i>


<i>t</i>


<i>f</i>


<i>t</i>


<i>f</i>


<i>st</i>
<i>st</i>
<i>st</i>

<i>st</i>





















<i>L</i>



1

<sub>2</sub>

(2.13)



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI


2.2.1 Phép biến đổi Laplace


<i>c. Biến đổi Laplace của một số hàm cơ bản</i>



 <b><sub>Hàm mu</sub></b>


(2.15)

0


0
0


)
(
.
)
(









<i>t</i>
<i>khi</i>
<i>t</i>
<i>khi</i>


<i>e</i>
<i>t</i>
<i>u</i>
<i>e</i>
<i>t</i>
<i>f</i>
<i>at</i>
<i>at</i>


Theo định nghĩa phép biến đổi Laplace:



<i>a</i>


<i>s</i>


<i>a</i>


<i>s</i>


<i>e</i>


<i>dt</i>


<i>e</i>


<i>dt</i>


<i>e</i>


<i>e</i>


<i>t</i>


<i>f</i>


<i>t</i>
<i>s</i>
<i>a</i>
<i>t</i>
<i>s</i>
<i>a</i>

<i>st</i>
<i>at</i>

























.

1



)


(



0
)
(
0
)
(
0

<i>L</i>



1

(2.16)



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

17


2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỜ KHỚI


2.2.1 Phép biến đởi Laplace


<i>c. Biến đởi Laplace của một số hàm cơ bản</i>


 <b><sub>Hàm sin</sub></b>


(2.17)

0


0
0

t


sin
)
(
).
(sin
)
(







<i>t</i>
<i>khi</i>
<i>t</i>
<i>khi</i>
<i>t</i>
<i>u</i>
<i>t</i>
<i>t</i>


<i>f</i>  


Theo định nghĩa ta có:


<sub>2</sub> <sub>2</sub>


0


1


1


2


1


.


2


)


(


).


(sin



























<sub></sub>





<i>s</i>


<i>j</i>


<i>s</i>


<i>j</i>


<i>s</i>


<i>j</i>


<i>dt</i>


<i>e</i>


<i>j</i>


<i>e</i>


<i>e</i>


<i>t</i>


<i>u</i>


<i>t</i>

<i>st</i>
<i>t</i>
<i>j</i>
<i>t</i>
<i>j</i>

<i>L</i>



<sub>2</sub> <sub>2</sub>

(2.18)









<i>s</i>


<i>f(t)</i>


<i>L</i>



Từ công thức Euler ta có: <i>t</i> <i>e</i> <i>e<sub>j</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI


2.2.2 Hàm truyền đạt
<i>a. Định nghĩa:</i>


1


0 1 <sub>1</sub> 1


1


0 1 <sub>1</sub> 1


( )

( )

( )



...

( )



( )

( )

( )



...

( ) (2.19)



<i>n</i> <i>n</i>



<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>d c t</i>

<i>d c t</i>

<i>dc t</i>



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a c t</i>



<i>dt</i>

<i>dt</i>

<i>dt</i>



<i>d r t</i>

<i>d r t</i>

<i>dr t</i>



<i>b</i>

<i>b</i>

<i>b</i>

<i>b r t</i>



<i>dt</i>

<i>dt</i>

<i>dt</i>














 



 



Quan hệ giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra của hệ thống tuyến tính
bất biến lên tục đều có thể mô tả bởi phương trình vi phân hệ số
hằng:


Hệ thống


r(t) c(t)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

19


2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỚ SƠ ĐỜ KHỚI


2.2.2 Hàm trùn đạt
<i>a. Định nghĩa:</i>


Hệ thớng được gọi là hợp thức nếu n  m, hệ thống được gọi là
không hợp thức nếu n < m. chỉ có các hệ thống mới tồn tại trong
thực tế.


Trong đó các hệ số a<sub>i</sub> = (0n) và b<sub>j</sub>= (0m) là thông số của
hệ thống (a<sub>0</sub> 0; b<sub>0</sub>  0); n là bậc của hệ thống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI



2.2.2 Hàm truyền đạt
<i>a. Định nghĩa:</i>


)


(


)


...


(





)


(


)


...


(


1
1
1
0
1
1
1
0

<i>s</i>


<i>R</i>


<i>b</i>


<i>s</i>


<i>b</i>


<i>s</i>



<i>b</i>


<i>s</i>


<i>b</i>


<i>s</i>


<i>C</i>


<i>a</i>


<i>s</i>


<i>a</i>


<i>s</i>


<i>a</i>


<i>s</i>


<i>a</i>


<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>

















Giả sử điều kiện đầu bằng 0, biến đổi Laplace hai vế phương
trình (2.19) ta được:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

21
1


0 1 1


1


0 1 1


(

...

) ( )


(

...

) ( )


<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>


<i>a s</i>

<i>a s</i>

<i>a s a C s</i>



<i>b s</i>

<i>b s</i>

<i>b s b R s</i>








 


 


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>

<i>a</i>


<i>s</i>


<i>a</i>


<i>s</i>


<i>a</i>


<i>s</i>


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>s</i>


<i>b</i>


<i>s</i>


<i>b</i>


<i>s</i>


<i>b</i>


<i>s</i>


<i>R</i>


<i>s</i>


<i>C</i>

















1
1
1
0
1
1
1
0

...


...


)


(


)


(


1



0 1 <sub>1</sub> 1


1


0 1 <sub>1</sub> 1


( )

( )

( )



...

( )



( )

( )

( )



...

( ) (2.19)



<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>


<i>d c t</i>

<i>d c t</i>

<i>dc t</i>



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a c t</i>



<i>dt</i>

<i>dt</i>

<i>dt</i>



<i>d r t</i>

<i>d r t</i>

<i>dr t</i>



<i>b</i>

<i>b</i>

<i>b</i>

<i>b r t</i>




<i>dt</i>

<i>dt</i>

<i>dt</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI


2.2.2 Hàm truyền đạt
<i>a. Định nghĩa:</i>


Đặt:

<sub> </sub>

<sub>(2.20)</sub>



...


...


)



(


)


(


)



(



1
1


1
0


1
1



1
0


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>a</i>


<i>s</i>



<i>a</i>


<i>s</i>



<i>a</i>


<i>s</i>



<i>a</i>



<i>b</i>


<i>s</i>



<i>b</i>



<i>s</i>



<i>b</i>


<i>s</i>



<i>b</i>


<i>s</i>



<i>R</i>


<i>s</i>


<i>C</i>


<i>s</i>



<i>G</i>

























<i>G(s)</i> là hàm truyền của hệ thống


<i><b>Định nghĩa:</b> Hàm truyền của hệ thống là tỉ số giữa biến đổi Laplace </i>
<i>của tín hiệu ra và biến đổi Laplace của tín hiệu vào khi điều kiện </i>


<i>ban đầu bằng 0</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

23


2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI


2.2.2 Hàm truyền đạt


<i>b. Hàm truyền đạt của các khâu hiệu chỉnh:</i>


Trong hệ thống tự động các khâu hiệu chỉnh là các bộ điều
khiển đơn giản được sử dụng để biến đổi hàm truyền đạt của
hệ thống nhằm mục đích tăng tính ổn định, cải thiện đáp ứng
và giảm thiểu ảnh hưởng của nhiễu lên chất lượng của hệ


thống


Thường khâu hiệu chỉnh là các mạch điện.



Có hai loại mạch hiệu chỉnh: mạch hiệu chỉnh thụ động và
mạch hiệu chỉnh tích cực.


Mạch hiệu chỉnh thụ động có độ lợi  1


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI


2.2.2 Hàm truyền đạt


<i>b. Hàm truyền đạt của các khâu hiệu chỉnh:</i>
<i>b1. Khâu hiệu chỉnh thụ động</i>


Quan hệ dòng điện và điện áp trên tụ C cho ta:


<b><sub>Khâu tích phân bậc 1</sub></b>


v<sub>i</sub>(t) i(t) C v<sub>o</sub>(t)


R


<i>dt</i>


<i>t</i>


<i>dv</i>


<i>C</i>


<i>dt</i>



<i>t</i>


<i>dv</i>


<i>C</i>


<i>t</i>




<i>i</i>

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

<i>c</i>

(

)

0

(

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

25


2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI


2.2.2 Hàm truyền đạt


<i>b. Hàm truyền đạt của các khâu hiệu chỉnh:</i>
<i>b1. Khâu hiệu chỉnh thụ động</i>


Theo định luật Kirchoff ta có:


<b><sub>Khâu tích phân bậc 1</sub></b>


v<sub>i</sub>(t) i(t) C v<sub>o</sub>(t)


R


(2.21)




)


(


)



(


)




(


)



(


)



(


)



(


.



)


(


)



(


)



(



0


0

<i><sub>v</sub></i>

<i><sub>t</sub></i>

<i><sub>v</sub></i>

<i><sub>t</sub></i>



<i>dt</i>


<i>t</i>


<i>dv</i>


<i>RC</i>


<i>t</i>




<i>v</i>


<i>t</i>



<i>v</i>


<i>t</i>



<i>i</i>


<i>R</i>



<i>t</i>


<i>v</i>


<i>t</i>



<i>v</i>


<i>t</i>



<i>v</i>



<i>i</i>
<i>i</i>


<i>C</i>


<i>i</i>
<i>C</i>


<i>R</i>












</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI


2.2.2 Hàm truyền đạt


<i>b. Hàm truyền đạt của các khâu hiệu chỉnh:</i>
<i>b1. Khâu hiệu chỉnh thụ động</i>


Biểu thức (2.21) chính là phương trình vi phân mô tả khâu tích
phân bậc một.


<b><sub>Khâu tích phân bậc 1</sub></b>


1


1



)


(


)



(


)




(


)



(












<i>RCs</i>


<i>V</i>



<i>V</i>


<i>s</i>



<i>G</i>


<i>s</i>



<i>V</i>


<i>s</i>



<i>V</i>


<i>s</i>



<i>RCsV</i>




<i>i</i>
<i>o</i>
<i>i</i>


<i>o</i>
<i>o</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

27


2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI


2.2.2 Hàm truyền đạt


<i>b. Hàm truyền đạt của các khâu hiệu chỉnh:</i>
<i>b1. Khâu hiệu chỉnh thụ động</i>


<b><sub>Khâu tích phân bậc 1</sub></b>


(2.22)




1


1


)



(







<i>Ts</i>


<i>s</i>



<i>G</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI


2.2.2 Hàm truyền đạt


<i>b. Hàm truyền đạt của các khâu hiệu chỉnh:</i>
<i>b1. Khâu hiệu chỉnh thụ động</i>


<b><sub>Khâu vi phân bậc 1</sub></b>


(2.23)




1


)



(






<i>Ts</i>


<i>Ts</i>


<i>s</i>




<i>G</i>



Chứng minh tương tự như khâu tích phân bậc 1 ta có:


Với: T = RC


v<sub>i</sub>(t) i(t) v<sub>o</sub>(t)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

29


2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI


2.2.2 Hàm truyền đạt


<i>b. Hàm truyền đạt của các khâu hiệu chỉnh:</i>
<i>b1. Khâu hiệu chỉnh thụ động</i>


<b><sub>Khâu sớm pha</sub></b>


(2.24)




1


1


)



(








<i>Ts</i>


<i>Ts</i>


<i>K</i>



<i>s</i>



<i>G</i>

<i><sub>C</sub></i>



Chứng minh tương tự như
khâu tích phân bậc 1 ta có:


Trong đó: 1 2


2


<i>R</i>


<i>R</i>



<i>R</i>



<i>K</i>

<i><sub>C</sub></i>




và


2
1



2
1


<i>R</i>


<i>R</i>



<i>C</i>


<i>R</i>


<i>R</i>


<i>T</i>






2
2
1


<i>R</i>


<i>R</i>



<i>R</i>





và

<i>T</i>

<i>R</i>

1

<i>C</i>



v<sub>i</sub>(t) i(t) v<sub>o</sub>(t)



R<sub>2</sub>
C


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI


2.2.2 Hàm truyền đạt


<i>b. Hàm truyền đạt của các khâu hiệu chỉnh:</i>
<i>b1. Khâu hiệu chỉnh thụ động</i>


<b><sub>Khâu trễ pha</sub></b>


(2.25)




1


1


)



(







<i>Ts</i>


<i>Ts</i>


<i>K</i>



<i>s</i>




<i>G</i>

<i><sub>C</sub></i>



Chứng minh tương tự như khâu
tích phân bậc 1 ta có:


Trong đó:


1





<i>C</i>


<i>K</i>

và

<i>T</i>

<sub></sub>

(

<i>R</i>

<sub>1</sub>

<sub></sub>

<i>R</i>

<sub>2</sub>

)

<i>C</i>



1


<i>R</i>


<i>R</i>



<i>R</i>




<i><sub>T</sub></i>

<i><sub>R</sub></i>

<i><sub>C</sub></i>



2







v<sub>i</sub>(t) v<sub>o</sub>(t)


i(t)


C
R<sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

31


2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI


2.2.2 Hàm truyền đạt


<i>b. Hàm truyền đạt của các khâu hiệu chỉnh:</i>
<i>b2. Khâu hiệu chỉnh tích cực</i>


<b><sub>Khâu tỉ lệ P (</sub></b><i><b><sub>Proportional</sub></b></i><b><sub>)</sub></b>


(2.26)




)



(

<i>s</i>

<i>K</i>

<i><sub>P</sub></i>


<i>G</i>



Khâu tỉ lệ có đặc điểm tín hiệu ra tỉ lệ với tín hiệu vào.



Trong đó:


1
2


<i>R</i>


<i>R</i>



<i>K</i>

<i><sub>P</sub></i>

vi <sub>v</sub>


o


R<sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI


2.2.2 Hàm truyền đạt


<i>b. Hàm truyền đạt của các khâu hiệu chỉnh:</i>
<i>b2. Khâu hiệu chỉnh tích cực</i>


<b><sub>Khâu tích phân tỉ lệ PI (</sub></b><i><b><sub>Proportional Integral</sub></b></i><b><sub>)</sub></b>


(2.27)




<i>s</i>


<i>K</i>


<i>K</i>




<i>G(s)</i>

<i>I</i>


<i>P</i>





Khâu tỉ lệ có đặc điểm tín hiệu ra tỉ lệ với tín hiệu vào.


Trong đó:


<i>C</i>


<i>R</i>


<i>K</i>



<i>R</i>


<i>R</i>



<i>K</i>

<i><sub>P</sub></i> <i><sub>I</sub></i>


1
1


2

<sub>;</sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

1






v<sub>i</sub>



v<sub>o</sub>
R<sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

33


2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI


2.2.2 Hàm truyền đạt


<i>b. Hàm truyền đạt của các khâu hiệu chỉnh:</i>
<i>b2. Khâu hiệu chỉnh tích cực</i>


<b><sub>Khâu tích phân tỉ lệ PI (</sub></b><i><b><sub>Proportional Integral</sub></b></i><b><sub>)</sub></b>


(2.28)




)


(


)



(


)



(



0








<i>t</i>
<i>i</i>
<i>I</i>


<i>i</i>
<i>P</i>


<i>o</i>

<i>t</i>

<i>K</i>

<i>v</i>

<i>t</i>

<i>K</i>

<i>v</i>

<i>d</i>



<i>v</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI


2.2.2 Hàm truyền đạt


<i>b. Hàm truyền đạt của các khâu hiệu chỉnh:</i>
<i>b2. Khâu hiệu chỉnh tích cực</i>


<b><sub>Khâu vi phân tỉ lệ PD (</sub></b><i><b><sub>Proportional Derivative</sub></b></i><b><sub>)</sub></b>


(2.29)




.


)



(

<i>s</i>

<i>K</i>

<i>K</i>

<i>s</i>




<i>G</i>

<i><sub>P</sub></i>

<i><sub>D</sub></i>


Khâu vi phân tỉ lệ PD có đặc điểm tín hiệu ra tỉ lệ với tín hiệu
vào và vi phân của tín hiệu vào.


Trong đó:


<i>C</i>


<i>R</i>


<i>K</i>



<i>R</i>


<i>R</i>



<i>K</i>

<i><sub>P</sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub>

2

<sub>;</sub>

<sub> </sub>

<i><sub>D</sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>2</sub>


v<sub>i</sub>


v<sub>o</sub>
R<sub>1</sub>


R<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

35


2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI


2.2.2 Hàm truyền đạt



<i>b. Hàm truyền đạt của các khâu hiệu chỉnh:</i>
<i>b2. Khâu hiệu chỉnh tích cực</i>


<b><sub>Khâu vi phân tỉ lệ PD (</sub></b><i><b><sub>Proportional Derivative</sub></b></i><b><sub>)</sub></b>


(2.30)




dt


(t)


dv


)



(


)



(

i


<i>D</i>
<i>i</i>


<i>P</i>


<i>o</i>

<i>t</i>

<i>K</i>

<i>v</i>

<i>t</i>

<i>K</i>



<i>v</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI


2.2.2 Hàm truyền đạt



<i>b. Hàm truyền đạt của các khâu hiệu chỉnh:</i>
<i>b2. Khâu hiệu chỉnh tích cực</i>


<b><sub>Khâu vi tích phân tỉ lệ PID (</sub></b><i><b><sub>Proportional Integral Derivative</sub></b></i><b><sub>)</sub></b>


(2.31)




.


)



(

<i>K</i>

<i>s</i>



<i>s</i>


<i>K</i>


<i>K</i>



<i>s</i>



<i>G</i>

<i>I</i> <i><sub>D</sub></i>


<i>P</i>





Khâu vi tích phân tỉ lệ PID có đặc điểm tín
hiệu ra tỉ lệ với tín hiệu vào, vi phân của tín
hiệu vào và tích phân của tín hiệu vào.



Trong đó:


1
2
2


2
1


1

<sub>; </sub>

<sub> </sub>

<sub>; </sub>

<sub> </sub>

1


<i>C</i>


<i>R</i>


<i>K</i>



<i>C</i>


<i>R</i>


<i>K</i>



<i>C</i>


<i>R</i>



<i>C</i>


<i>R</i>


<i>C</i>



<i>R</i>



<i>K</i>

<i><sub>P</sub></i>

<i><sub>D</sub></i>

<i><sub>I</sub></i>



v<sub>i</sub>



v<sub>o</sub>
R<sub>1</sub>


R<sub>2</sub>


C<sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

37


2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI


2.2.2 Hàm truyền đạt


<i>b. Hàm truyền đạt của các khâu hiệu chỉnh:</i>
<i>b2. Khâu hiệu chỉnh tích cực</i>


<b><sub>Khâu vi tích phân tỉ lệ PID (</sub></b><i><b><sub>Proportional Integral Derivative</sub></b></i><b><sub>)</sub></b>


(2.32)




dt


(t)


dv


)



(


)




(


)



(

i


0


<i>D</i>
<i>t</i>


<i>i</i>
<i>I</i>


<i>i</i>
<i>P</i>


<i>o</i>

<i>t</i>

<i>K</i>

<i>v</i>

<i>t</i>

<i>K</i>

<i>v</i>

<i>d</i>

<i>K</i>



<i>v</i>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI


2.2.2 Hàm truyền đạt


<i>c. Ví dụ tính toán hàm truyền</i>


<b><sub>Động cơ một chiều kích từ độc lập</sub></b>


Sơ đồ nguyên lý của động cơ điện một chiều:



U<sub>ư</sub>


L<sub>ư</sub> Rư


E<sub>ư</sub>


KT




</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

39


2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI


2.2.2 Hàm truyền đạt


<i>c. Hàm truyền đạt của một số đối tượng điều khiển</i>


<b><sub>Động cơ một chiều kích từ độc lập</sub></b>


Trong đó:


L<sub>ư </sub>- điện cảm phần ứng
R<sub>ư </sub>- điện trở phần ứng
U<sub>ư </sub>- điện áp phần ứng
E<sub>ư </sub>- sức phản điện động


<sub> - tốc độ góc</sub>


M<sub>t</sub> - moment tải


B - hệ số ma sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI


2.2.2 Hàm truyền đạt


<i>c. Hàm truyền đạt của một số đối tượng điều khiển</i>


<b><sub>Động cơ một chiều kích từ độc lập</sub></b>


Theo định luật Kirchoff ta có phương trình cân bằng điện áp ở
mạch điện phần ứng:


(2.33)




)


(


)



(


).



(


(t)



U

<i>E</i>

<i>t</i>



<i>dt</i>


<i>t</i>



<i>di</i>


<i>L</i>



<i>R</i>


<i>t</i>



<i>i</i>

<sub>ö</sub> <sub>ö</sub>

<sub>ö</sub> ö

<sub>ö</sub>




ö


Trong đó: E<sub>ư</sub>(t) - sức phản điện phần ứng E<sub>ư</sub>(t) = K(t) (2.34)


K - là hệ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

41


2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI


2.2.2 Hàm truyền đạt


<i>c. Hàm truyền đạt của một số đối tượng điều khiển</i>


<b><sub>Động cơ một chiều kích từ độc lập</sub></b>


Áp dụng định luật Newton cho chuyển động quay, ta có
phương trình cân bằng moment trên trục động cơ:


(2.35)





)


(


)



(


)



(


(t)



M



<i>dt</i>


<i>t</i>


<i>d</i>



<i>J</i>


<i>t</i>



<i>B</i>


<i>t</i>



<i>M</i>

<i><sub>t</sub></i>





d



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI


2.2.2 Hàm truyền đạt


<i>c. Hàm truyền đạt của một số đối tượng điều khiển</i>


<b><sub>Động cơ một chiều kích từ độc lập</sub></b>


Biến đổi Laplace các phương trình (2.33), (2.34), (2.35), (2.36)
ta có:


(2.37)




)


(


)



(


).



(


(s)



U

<sub>ö</sub>

<i>I</i>

<sub>ö</sub>

<i>s</i>

<i>R</i>

<sub>ö</sub>

<i>L</i>

<sub>ö</sub>

<i>sI</i>

<sub>ö</sub>

<i>s</i>

<i>E</i>

<sub>ư</sub>

<i>s</i>



(2.39)




)



(


)



(


)



(


(s)



M

<sub>đ</sub>

<i>M</i>

<i><sub>t</sub></i>

<i>s</i>

<i>B</i>

<i>s</i>

<i>Js</i>

<i>s</i>



(2.40)




)


(


(s)



M

<sub>đ</sub>

<i>K</i>

<i>I</i>

<sub>ư</sub>

<i>s</i>



(2.38)




)


(


(s)



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

43


2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI



2.2.2 Hàm truyền đạt


<i>c. Hàm truyền đạt của một số đối tượng điều khiển</i>


<b><sub>Động cơ một chiều kích từ đợc lập</sub></b>


Đặt :


ư
ư
ư


<i>R</i>


<i>L</i>



T

Là hằng sớ thời gian điện từ động cơ.


<i>B</i>


<i>J</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI


2.2.2 Hàm truyền đạt


<i>c. Hàm truyền đạt của một số đối tượng điều khiển</i>


<b><sub>Động cơ một chiều kích từ độc lập</sub></b>


Ta có thể viết lại (2.37) và (2.39) như sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

45


2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI


2.2.2 Hàm truyền đạt


<i>c. Hàm truyền đạt của một số đối tượng điều khiển</i>


Từ các biểu thức (2.38), (2.40), (2.41), (2.42) ta có sơ đồ cấu
trúc của động cơ một chiều như sau:


U<sub>ư</sub>(s) I<sub>ư</sub>(s) <sub>M</sub><sub>đ</sub><sub>(s)</sub> (s)


K


K


M<sub>t</sub>(s)


<i>s</i>


<i>T</i>



<i>R</i>


ö


ö





1



1


<i>s</i>


<i>T</i>



<i>B</i>


c




1



1


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỚ SƠ ĐỜ KHỚI


2.2.3 Đại sớ sơ đờ khối
<i>a. Sơ đồ khối</i>


Ở mục 2.2.2 chúng ta đã dẫn ra được hàm truyền của các phần tử
cơ bản trong hệ thống điều khiển. Trong thực tế hệ thống gồm
nhiều phần tử cơ bản kết nối với nhau. Một cách đơn giản nhưng
hiệu quả rất nhiều trong việc biểu diễn các hệ thống phức tạp là
dùng sơ đồ khối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

47



2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỚ SƠ ĐỜ KHỚI


2.2.3 Đại sớ sơ đờ khới
<i>a. Sơ đồ khối</i>


<i><b>Khối chức năng</b></i>: tín hiệu ra của khối chức năng bằng tích tín
hiệu vào và hàm truyền.


<i><b>Điểm rẽ nhánh</b></i>: tại điểm rẽ nhánh các tín hiệu đều bằng nhau.


<i><b>Bộ tổng</b></i>: tín hiệu ra của bộ tổng bằng tổng các tín hiệu vào.


G


x y


y = xG
a)


x = y = z
b)


x y


z


y = x - z
c)



x y


z


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

48


2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI


2.2.3 Đại số sơ đồ khối


<i>b. Hàm truyền đạt của hệ thống biểu diên bằng sơ đồ khối</i>


<i><b><sub>Hệ thống nối tiếp</sub></b></i>


Hàm truyền tương đương của hệ thống nối tiếp:


G<sub>1</sub>(s)
R(s)


G<sub>2</sub>(s) G<sub>n</sub>(s)


R<sub>2</sub>(s)


R<sub>n</sub>(s)


C(s)
R<sub>1</sub>(s) C<sub>1</sub>(s)


C<sub>2</sub>(s)



C<sub>n</sub>(s)


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

49


2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỜ KHỚI


2.2.3 Đại sớ sơ đờ khới


<i>b. Hàm trùn đạt của hệ thống biểu diên bằng sơ đồ khối</i>


<i><b><sub>Hệ thống song song</sub></b></i>


G<sub>1</sub>(s)
R<sub>1</sub>(s)


G<sub>2</sub>(s)


G<sub>n</sub>(s)


C<sub>1</sub>(s)


R<sub>2</sub>(s) C<sub>2</sub>(s)


R<sub>n</sub>(s) C<sub>n</sub>(s)


R(s) C(s)

(2.45)



)


(



)


(


)


(


...


)


(


)


(


)


(


)


(



)


(


)


(


...


)


(


)


(


1
2
2
1
1
2
1













<i>n</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>

<i>s</i>


<i>G</i>


<i>s</i>


<i>R</i>


<i>s</i>


<i>C</i>


<i>s</i>


<i>R</i>


<i>s</i>


<i>C</i>


<i>s</i>


<i>R</i>


<i>s</i>



<i>C</i>


<i>s</i>


<i>R</i>


<i>s</i>


<i>C</i>


<i>s</i>


<i>C</i>


<i>s</i>


<i>C</i>


<i>R(s)</i>


<i>C(s)</i>


<i>G(s)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỚ SƠ ĐỜ KHỚI


2.2.3 Đại sớ sơ đồ khối


<i>b. Hàm truyền đạt của hệ thống biểu diên bằng sơ đồ khối</i>


<i><b><sub>Hệ hồi tiếp một vòng</sub></b></i>


a) Hồi tiếp âm


G(s)
R(s)


H(s)


C(s)
C<sub>ht</sub>(s)



E(s)


G(s)
R(s)


H(s)


C(s)
C<sub>ht</sub>(s)


E(s)


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

51


2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỜ KHỚI


2.2.3 Đại sớ sơ đờ khới


<i>b. Hàm trùn đạt của hệ thống biểu diên bằng sơ đồ khối</i>


<i><b><sub>Hệ hồi tiếp một vòng</sub></b></i>


<b>Hàm truyền hồi tiếp âm:</b>


G(s)
R(s)


H(s)



C(s)
C<sub>ht</sub>(s)


E(s)

)


(


)


(


)


(


<i>s</i>


<i>R</i>


<i>s</i>


<i>C</i>


<i>s</i>



<i>G</i>

<i><sub>k</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỚI


2.2.3 Đại sớ sơ đờ khới


<i>b. Hàm trùn đạt của hệ thống biểu diên bằng sơ đồ khối</i>


<i><b><sub>Hệ hồi tiếp một vòng</sub></b></i>


<b>Hàm truyền hồi tiếp âm:</b>


(2.46)





)


(


).


(


1



)


(


)



(



<i>s</i>


<i>H</i>


<i>s</i>



<i>G</i>



<i>s</i>


<i>G</i>


<i>s</i>



<i>G</i>

<i><sub>k</sub></i>





Lập tỷ số giữa C(s) và R(S) ta có:



Trường hợp đặc biệt khi <i>H(s) </i>= 1 ta có hệ thống <i>hồi tiếp âm </i>
<i>đơn vị</i>. Trong trường hợp này (2.46) trở thành:


(2.47)




)


(


1



)


(


)



(



<i>s</i>


<i>G</i>



<i>s</i>


<i>G</i>


<i>s</i>



<i>G</i>

<i><sub>k</sub></i>





G(s)
R(s)



H(s)


C(s)
C<sub>ht</sub>(s)


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

53


2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỜ KHỚI


2.2.3 Đại sớ sơ đờ khới


<i>b. Hàm trùn đạt của hệ thống biểu diên bằng sơ đồ khối</i>


<i><b><sub>Hệ hồi tiếp một vòng</sub></b></i>


<b>Hàm truyền hồi tiếp dương:</b>


)


(



)


(


)



(



<i>s</i>


<i>R</i>




<i>s</i>


<i>C</i>


<i>s</i>



<i>G</i>

<i><sub>k</sub></i>



)


E(s).G(s)


C(s)



(do



H(s)


E(s).G(s).



E(s)




)


C(S).H(s)


(S)



C


(do




C(s).H(s)



E(s)





)


(s)


C



R(s)


E(s)



(do





(s)


C



E(s)


R(s)



E(s).G(s)


C(s)



ht


ht
ht





















Ta có:


G(s)
R(s)


H(s)


C(s)
C<sub>ht</sub>(s)


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI


2.2.3 Đại số sơ đồ khối


<i>b. Hàm truyền đạt của hệ thống biểu diên bằng sơ đồ khối</i>



<i><b><sub>Hệ hồi tiếp một vòng</sub></b></i>


<b>Hàm truyền hồi tiếp dương:</b>


(2.48)




)


(


).


(


1



)


(


)



(



<i>s</i>


<i>H</i>


<i>s</i>



<i>G</i>



<i>s</i>


<i>G</i>


<i>s</i>



<i>G</i>

<i><sub>k</sub></i>





Lập tỷ số giữa C(s) và R(S) ta có:


G(s)
R(s)


H(s)


C(s)
C<sub>ht</sub>(s)


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

55


2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỜ KHỚI


2.2.3 Đại sớ sơ đờ khới


<i>b. Hàm trùn đạt của hệ thống biểu diên bằng sơ đồ khối</i>


<i><b><sub>Hệ hồi tiếp nhiều vòng</sub></b></i>


Đối với các hệ thống phức tạp gồm nhiều vòng hồi tiếp, ta
thực hiện các phép biến đổi tương đương với sơ đồ khối để
là xuất hiện các dạng kết nối đơn giản (nối tiếp, song song,
hồi tiếp một vòng) và tính hàm truyền tương đương theo
thứ tự từ trong ra ngoài.



Hai sơ đồ khối được gọi là tương đương nếu hai sơ đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỜ KHỚI


2.2.3 Đại sớ sơ đờ khới


<i>b. Hàm trùn đạt của hệ thống biểu diên bằng sơ đồ khối</i>


<i><b><sub>Hệ hồi tiếp nhiều vòng</sub></b></i>


<i><b>Các phép tương đương sơ đồ khối thường dùng là:</b></i>


<i><sub> Chuyển điểm rẽ nhánh từ phía trước ra phía sau:</sub></i>


x<sub>1</sub> = x<sub>2</sub> ; x<sub>3</sub> = x<sub>1</sub>.G(s) x<sub>3</sub> = x<sub>1</sub>.G(s);


G(s)
x<sub>2</sub>


x<sub>1</sub> x<sub>3</sub>


G(s)
x<sub>2</sub>


x<sub>1</sub> x<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

57


2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỚ SƠ ĐỜ KHỚI



2.2.3 Đại sớ sơ đồ khối


<i>b. Hàm truyền đạt của hệ thống biểu diên bằng sơ đồ khối</i>


<i><b><sub>Hệ hồi tiếp nhiều vòng</sub></b></i>


<i><b>Các phép tương đương sơ đồ khối thường dùng là:</b></i>


<i><sub> Chuyển điểm rẽ nhánh từ phía sau ra phía trước</sub></i> <i><sub>:</sub></i>


x<sub>3</sub> = x<sub>1</sub>.G(s);


x<sub>2</sub> = x<sub>3</sub> = x<sub>1</sub>.G(s)


x<sub>3</sub> = x<sub>1</sub>.G(s); x<sub>2</sub>= x<sub>1</sub>.G(s)


G(s)
x<sub>2</sub>


x<sub>1</sub> x<sub>3</sub>


G(s)
x<sub>2</sub>


x<sub>1</sub> x<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỚ SƠ ĐỜ KHỚI


2.2.3 Đại sớ sơ đờ khới



<i>b. Hàm truyền đạt của hệ thống biểu diên bằng sơ đồ khối</i>


<i><b><sub>Hệ hồi tiếp nhiều vòng</sub></b></i>


<i><b>Các phép tương đương sơ đồ khối thường dùng là:</b></i>


<i><sub> Chuyển bộ tổng từ phía trước</sub></i><sub> ra phía sau</sub><i><sub>:</sub></i>


x<sub>2</sub> = (x<sub>1</sub>- x<sub>3</sub>) G(s) <sub>x</sub>


2 = x1.G(s) - x3.G(s)


G(s)


x<sub>1</sub> x<sub>2</sub>


x<sub>3</sub>


G(s)


x<sub>1</sub> x<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

59


2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỚ SƠ ĐỜ KHỚI


2.2.3 Đại sớ sơ đờ khối


<i>b. Hàm truyền đạt của hệ thống biểu diên bằng sơ đồ khối</i>



<i><b><sub>Hệ hồi tiếp nhiều vòng</sub></b></i>


<i><b>Các phép tương đương sơ đồ khối thường dùng là:</b></i>


<i><sub> Chuyển bộ tổng từ phía sau ra phía trước:</sub></i>


x<sub>2</sub> = x<sub>1</sub>.G(s) - x<sub>3</sub> <sub>x</sub>


2 = (x1 - x3.[1/G(s)]).G(s)


= x<sub>1</sub>.G(s) - x<sub>3</sub>


G(s)


x<sub>1</sub> x<sub>2</sub>


x<sub>3</sub>


G(s)


x<sub>1</sub> x<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỚ SƠ ĐỜ KHỚI


2.2.3 Đại sớ sơ đờ khối


<i>b. Hàm truyền đạt của hệ thống biểu diên bằng sơ đồ khối</i>


<i><b><sub>Hệ hồi tiếp nhiều vòng</sub></b></i>



<i><b>Các phép tương đương sơ đồ khối thường dùng là:</b></i>


<i><sub> Chuyển vị trí hai bộ tổng:</sub></i>


x<sub>4</sub> = (x<sub>1</sub> - x<sub>2</sub>)+ x<sub>3</sub> x<sub>4</sub> = (x<sub>1</sub> + x<sub>3</sub>)- x<sub>2</sub>


x<sub>1</sub>


x<sub>2</sub> x<sub>3</sub>


x<sub>4</sub> x1


x<sub>2</sub>
x<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

61


2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỚ SƠ ĐỜ KHỚI


2.2.3 Đại sớ sơ đồ khối


<i>b. Hàm truyền đạt của hệ thống biểu diên bằng sơ đồ khối</i>


<i><b><sub>Hệ hồi tiếp nhiều vòng</sub></b></i>


<i><b>Các phép tương đương sơ đồ khối thường dùng là:</b></i>


<i><sub>Tách một bộ tổng thành hai bộ tổng:</sub></i>


x<sub>4</sub> = x<sub>1</sub> - x<sub>2 </sub>+ x<sub>3</sub> x<sub>4</sub> = (x<sub>1</sub> – x<sub>2</sub>)+ x<sub>3</sub>



x<sub>1</sub>


x<sub>3</sub>


x<sub>2</sub>


x<sub>4</sub> x1


x<sub>3</sub>


x<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI


2.2.3 Đại số sơ đồ khối


<i>b. Hàm truyền đạt của hệ thống biểu diên bằng sơ đồ khối</i>


<i><b><sub>Hệ hồi tiếp nhiều vòng</sub></b></i>


<i><b>Chú y</b></i><b>: </b>Hai cách biến đổi sơ đồ khối sau đây rất hay bị
nhầm lẫn là biến đổi tương đương:


x<sub>4</sub> = x<sub>1</sub> - x<sub>2</sub>


x = x = x - x


x<sub>4</sub> = x<sub>1</sub> - x<sub>2 </sub>
x = x



<i><sub> Chuyển vị trí điểm rẽ nhánh và bộ tổng</sub></i>


x<sub>1</sub>


x<sub>3</sub>


x<sub>2</sub>


x<sub>4</sub> x<sub>1</sub>


x<sub>3</sub>


x<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

63


2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỜ KHỚI


2.2.3 Đại sớ sơ đờ khới


<i>b. Hàm trùn đạt của hệ thống biểu diên bằng sơ đồ khối</i>


<i><b><sub>Hệ hồi tiếp nhiều vòng</sub></b></i>


<i><b>Chú y</b></i><b>: </b>Hai cách biến đổi sơ đồ khối sau đây rất hay bị
nhầm lẫn là biến đổi tương đương:


x<sub>4</sub> = x<sub>1</sub> - x<sub>2 </sub>



x<sub>5</sub> = (x<sub>1</sub> - x<sub>2</sub>) + x<sub>3</sub>


x<sub>4</sub> = x<sub>1</sub> + x<sub>3 </sub>


x<sub>5</sub> = (x<sub>1</sub> + x<sub>3</sub>) - x<sub>2</sub>


x<sub>1</sub>


x<sub>4</sub>


x<sub>2</sub>


x<sub>5</sub>


x<sub>3</sub>


x<sub>1</sub>


x<sub>4</sub>


x<sub>3</sub>


x<sub>5</sub>


x<sub>2</sub>


<i><sub> Chuyển vị trí hai bộ tổng khi giữa hai bộ tổng đó có điểm </sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỜ KHỚI



2.2.3 Đại sớ sơ đờ khới


<i>c. Ví dụ tính hàm truyền tương đương của hệ thống</i>


Tính hàm truyền tương đương của hệ thống


G<sub>1</sub>(s)


G<sub>2</sub>(s)


G<sub>3</sub>(s)


G<sub>4</sub>(s)


R(s) <sub>C(s)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

65


2.2 HÀM TRÙN ĐẠT VÀ ĐẠI SỚ SƠ ĐỜ KHỚI


2.2.3 Đại sớ sơ đồ khối


<i>c. Ví dụ tính hàm truyền tương đương của hệ thống</i>


Biến đổi tương đương sơ đồ khối như sau:


G<sub>1</sub>(s)


G<sub>2</sub>(s)



G<sub>A</sub>(s)


R(s) <sub>C(s)</sub>


1
2


- Chuyển vị trí hai bộ tổng 1 và 2, đặt G<sub>A</sub>(s) = [G<sub>3</sub>(s)//G<sub>4</sub>(s)],


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

2.2 HÀM TRÙN ĐẠT VÀ ĐẠI SỚ SƠ ĐỜ KHỚI


2.2.3 Đại sớ sơ đồ khối


<i>c. Ví dụ tính hàm truyền tương đương của hệ thống</i>


- G<sub>B</sub>= [G<sub>1</sub>(s) // hàm truyền đơn vị]
- G<sub>C</sub>(s) = vòng hồi tiếp [G<sub>2</sub>(s), G<sub>A</sub>(s)]


G<sub>C</sub>(s)


R(s) <sub>C(s)</sub>


G<sub>B</sub>(s)


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

67


2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI


2.2.3 Đại số sơ đồ khối



<i>c. Ví dụ tính hàm truyền tương đương của hệ thống</i>


- Hàm truyền tương đương của hệ thống:


G<sub>C</sub>(s)


R(s) <sub>C(s)</sub>


G<sub>B</sub>(s)


)]


(


)



(


).[



(


1



)


(


)].



(


1



[


)




(



)


(


).



(


)



(




4
3


2


2
1


<i>s</i>


<i>G</i>


<i>s</i>



<i>G</i>


<i>s</i>



<i>G</i>



<i>s</i>



<i>G</i>


<i>s</i>



<i>G</i>


<i>s</i>



<i>G</i>



<i>s</i>


<i>G</i>



<i>s</i>


<i>G</i>


<i>s</i>



<i>G</i>



<i>ht</i>


<i>C</i>
<i>B</i>


<i>ht</i>











</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỐ SƠ ĐỒ KHỐI


2.2.3 Đại số sơ đồ khối


<i><b>Nhận xét:</b></i>


Phương pháp biến đổi sơ đồ khối là một phương pháp đơn
giản và trực quan dùng để tìm hàm truyền tương đương của
hệ thống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

69


2.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT VÀ ĐẠI SỚ SƠ ĐỜ KHỚI


2.2.3 Đại sớ sơ đờ khới


<i><b>Nhận xét:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

2.3 SƠ ĐỜ DÒNG TÍN HIỆU


2.3.1 Sơ đờ dòng tín hiệu và công thức Mason


<i><b>a. Định nghĩa:</b></i>


Để biểu diễn hệ thống tự động, ngoài phương pháp sử dụng
sơ đồ khối ta còn có thể sử dụng phương pháp sơ đồ dòng tín
hiệu.



So sánh sơ đồ khối và sơ đồ dòng tín hiệu của hệ thống như
hình:


G(s)
R(s)


H(s)


C(s)


a)


R(s) E(s) G(s) C(s)


-H(s)


1 1


b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

71


2.3 SƠ ĐỒ DÒNG TÍN HIỆU


2.3.1 Sơ đồ dòng tín hiệu và công thức Mason


<i><b>a. Định nghĩa:</b></i>
<i><b>Định nghĩa:</b></i>


Sơ đồ dòng tín hiệu là một mạng gồm các nút và nhánh.



<b>- Nút</b>: là một điểm biểu diễn một biến hay tín hiệu trong hệ
thống.


<b>- Nhánh</b>: là đường nối trực tiếp giữa hai nút, trên mỗi nhánh
có mũi tên chỉ chiều truyền của tín hiệu và có ghi hàm truyền
cho biết mối quan hệ tín hiệu giữa hai nút.


<b>- Nút nguồn</b>: là nút chỉ có các nhánh hướng ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

2.3 SƠ ĐỜ DÒNG TÍN HIỆU


2.3.1 Sơ đờ dòng tín hiệu và công thức Mason


<i><b>a. Định nghĩa:</b></i>
<i><b>Định nghĩa:</b></i>


-<b> Nút hỗn hợp</b>: nút có tất cả các nhánh ra và các nhánh vào.
Tại nút hỗn hợp, tất cả các tín hiệu ra đều bằng nhau và bằng
tổng đại số của các tín hiệu vào.


<b>- Độ lợi của một đường tiến</b>: tích của các hàm truyền của
các nhánh trên đường tiến đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

73


2.3 SƠ ĐỒ DÒNG TÍN HIỆU


2.3.1 Sơ đồ dòng tín hiệu và công thức Mason



<i><b>a. Định nghĩa:</b></i>
<i><b>Định nghĩa:</b></i>


-<b> Vòng kín</b>: đường khép kín gồm các nhánh liên tiếp có cùng
hướng tín hiệu và chỉ qua mỗi nút mợt lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

2.3 SƠ ĐỜ DÒNG TÍN HIỆU


2.3.1 Sơ đồ dòng tín hiệu và công thức Mason


<i><b>b. Công thức Mason:</b></i>


Hàm truyền tương đương của hệ thống tự động biểu diễn
bằng sơ đồ dòng tín hiệu có thể tính theo công thức sau:


(2.49)




1








<i>k</i>


<i>k</i>
<i>k</i>

<i>P</i>




<i>G</i>



Trong đó: <i>P<sub>k</sub></i> - độ lợi của đường tiến thứ <i>k.</i>


 - định thức của sơ đồ dòng tín hiệu.


(2.50)




...


1



,
,
,












<i>m</i>
<i>j</i>
<i>i</i>



<i>m</i>
<i>j</i>
<i>i</i>
<i>j</i>


<i>i</i>


<i>j</i>
<i>i</i>
<i>i</i>


<i>i</i>

<i>L</i>

<i>L</i>

<i>L</i>

<i>L</i>

<i>L</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

75


2.3 SƠ ĐỒ DÒNG TÍN HIỆU


2.3.1 Sơ đồ dòng tín hiệu và công thức Mason


<i><b>b. Công thức Mason:</b></i>


- Tổng độ lợi vòng của các vòng kín có trong
sơ đồ dòng tín hiệu.






<i>i</i>



<i>i</i>


<i>L</i>







<i>j</i>
<i>i</i>


<i>j</i>
<i>i</i>

<i>L</i>



<i>L</i>



,


- Tổng các tích độ lợi vòng của hai vòng <b>không </b>
<b>dính</b> nhau.






<i>m</i>
<i>j</i>
<i>i</i>


<i>m</i>


<i>j</i>
<i>i</i>

<i>L</i>

<i>L</i>



<i>L</i>



,
,


- Tổng các tích độ lợi vòng của ba vòng


<b>không dính</b> nhau.


<i>k</i>




- Định thức con của sơ đồ dòng tín hiệu, <sub>k</sub> được


suy ra từ  bằng các bỏ đi các vòng kín có <b>dính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

2.3 SƠ ĐỜ DÒNG TÍN HIỆU


2.3.1 Sơ đờ dòng tín hiệu và công thức Mason


<i><b>b. Công thức Mason:</b></i>


- <b>“Không dính”</b> = không có nút chung nào.
- <b>“Dính”</b> = có ít nhất mợt nút chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

77



2.3 SƠ ĐỜ DÒNG TÍN HIỆU


2.3.2 Tính hàm truyền tương đương dùng công thức Mason


<i><b>Bài ví dụ:</b></i>


Tính hàm truyền tương đương của hệ thống mô tả bởi sơ
đồ dòng tín hiệu như sau:


G<sub>1</sub> G<sub>2</sub> G<sub>3</sub> G<sub>4</sub> G<sub>5</sub> 1 C(s)


R(s)


G<sub>6</sub> G7


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

2.3 SƠ ĐỒ DÒNG TÍN HIỆU


2.3.2 Tính hàm truyền tương đương dùng công thức Mason


<i><b>Giải:</b></i>


- Độ lợi của các đường tiến:


G<sub>1</sub> G<sub>2</sub> G<sub>3</sub> G<sub>4</sub> G<sub>5</sub> 1 C(s)


R(s)


G<sub>6</sub> G7



-H<sub>1</sub>
-H<sub>2</sub>


<i>P<sub>1</sub> = G<sub>1</sub>.G<sub>2</sub>.G<sub>3</sub>.G<sub>4</sub>.G<sub>5</sub> ; P<sub>2</sub> = G<sub>1</sub>.G<sub>4</sub>.G<sub>5</sub> G<sub>6</sub>; P<sub>3</sub>= G<sub>1.</sub>G<sub>2</sub>.G<sub>7</sub></i>


- Độ lợi của các vòng kín:


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

79


2.3 SƠ ĐỒ DÒNG TÍN HIỆU


2.3.2 Tính hàm truyền tương đương dùng công thức Mason


<i><b>Giải:</b></i>


- Định thức của sơ đồ dòng tín hiệu;


 = 1 – <i>(L<sub>1</sub> + L<sub>2</sub> + L<sub>3</sub> + L<sub>4</sub>) + L<sub>1</sub>.L<sub>2</sub></i>


- Các định thức con:


<sub>1</sub> = 1 ; <sub>2</sub> = 1 ; <sub>3</sub> = 1 - <i>L<sub>1</sub></i>


Hàm truyền tương đương của hệ thống là:


<i>)</i>


<i>.Δ</i>


<i>P</i>


<i>.Δ</i>


<i>P</i>



<i>.Δ</i>


<i>(P</i>


<i>Δ</i>



<i>G</i>

1

<sub>1</sub> <sub>1</sub>

<sub>2</sub> <sub>2</sub>

<sub>3</sub> <sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

2.3 SƠ ĐỒ DÒNG TÍN HIỆU


2.3.2 Tính hàm truyền tương đương dùng công thức Mason


Trong trường hợp hệ thống được cho dưới dạng sơ đồ khối,
muốn áp dụng công thức Mason, trước tiên ta phải chuyển
sơ đồ khối sang sơ đồ dòng tín hiệu.


Khi từ sơ đồ khối sang sơ đồ dòng tín hiệu cần chú ý:
- Có thể gộp hai bộ tổng liền nhau thành một nút.


- Có thể gộp một bộ tổng và một điểm rẽ nhánh liền sau nó
thành mợt nút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

81


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHƠNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.1 Khái niệm


Như ta đã biết, quan hệ giữa ngõ vào và ngõ ra của hệ
thống liên tục bất kỳ có thể mô tả bằng phương trình vi
phân bậc <i>n</i>.



Nghiên cứu hệ thống dựa trên phương trình vi phân bậc n
rất khó khăn, do đó cần mô tả toán học khác giúp cho việc
nghiên cứu hệ thống dễ dàng hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.1 Khái niệm


Nghiên cứu hệ thống mô tả bằng hàm truyền thuận lợi hơn
bằng phương trình vi phân, tuy nhiên hàm truyền có một số
khuyết điểm sau:


- Chỉ áp dụng được khi điều kiện ban đầu bằng 0.


- Chỉ áp dụng được cho hệ thống tuyến tính bất biến, không
thể áp dụng mô tả hệ phi tuyến hay hệ biến đổi theo thời
gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

83


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHƠNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.1 Khái niệm


Mợt phương pháp khác được sử dụng để khảo sát hệ thống
tự động là phương pháp không gian trạng thái.


Phương pháp không gian trạng thái chuyển phương trình vi
phân bậc n thành n phương trình vi phân bậc nhất bằng các
đặt n biến trạng thái.



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.2 Trạng thái của hệ thống, hệ phương trình biến trạng thái


<sub> Trạng thái</sub>


Trạng thái của một hệ thống là tập hợp nhỏ nhất các biến
(gọi là biến trạng thái) mà nếu biết giá trị của các biến này
tại thời điểm t<i><sub>0</sub></i> và biết các tín hiệu vào ở thời điểm <i>t</i> <i> t<sub>0</sub></i> ta


hoàn toàn có thể xác định được đáp ứng của hệ thống tại
mọi thời điểm t <i> t<sub>0</sub>.</i>


Hệ thống bậc n có <i>n biến trạng thái. Các biến trạng thái có </i>
thể chọn là biến vật lý hay không phải là biến vật lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

85


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.2 Trạng thái của hệ thống, hệ phương trình biến trạng thái


<sub> Véctơ trạng thái</sub>


<i>n</i> biến trạng thái hợp thành véctơ cột gọi là véctơ trạng
thái, ký hiệu:


Bằng cách sử dụng các biến trạng thái, ta có thể chuyển
phương trình vi phân bậc <i>n</i> mô tả hệ thống thành hệ <i>n</i>



phương trình vi phân bậc nhất viết dưới dạng ma trận như
sau:


<i>x</i>

<sub>1</sub>

<i> x</i>

<sub>2</sub>

<i> ... </i>

<i>x</i>

<i><sub>n</sub></i>

<i>T</i>

(2.51)



<i>x</i>



(2.52)



<i> </i>


<i>Dr(t)</i>



<i>Cx(t)</i>


<i>c(t)</i>



<i>Br(t)</i>


<i>Ax(t)</i>



<i>(t)</i>


<i>x</i>













</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.2 Trạng thái của hệ thống, hệ phương trình biến trạng thái


<sub> Véctơ trạng thái</sub>


<i>Trong đó :</i>















<i>nn</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>

<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>



<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>A</i>









2
1
2
22
21
1
12
11















<i>n</i>

<i>b</i>


<i>b</i>


<i>b</i>


<i>B</i>



2
1


<i>c</i>

<i>c</i>

<i>c</i>



<i>C</i>

<i>D</i>

<i>d</i>

1


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

87


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.2 Trạng thái của hệ thống, hệ phương trình biến trạng thái


<sub> Véctơ trạng thái</sub>


Phương trình (2.52) được gọi là phương trình trạng thái của
hệ thống. Nếu <i>A</i> là ma trận thường, ta gọi (2.52) là phương
trình trạng ở thái thường; nếu <i>A</i> là ma trận chéo, ta gọi
(2.52) là hệ phương trình trạng thái ở dạng chính tắc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.2 Trạng thái của hệ thống, hệ phương trình biến trạng thái


<sub> Véctơ trạng thái</sub>


Hệ thống mô tả bởi hệ phương trình trạng thái (2.52) có thể
biểu diễn dưới dạng sơ đồ trạng thái như sau:


D


B C


A


r(t) c(t)




</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

89


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ phương trình vi phân


Cho hệ thống mô tả bởi phương trình vi phân:


<i><b><sub> Vế phải của phương trình vi phân mô tả hệ thớng </sub></b></i>



<i><b>khơng có chứa đạo hàm của tín hiệu vào</b></i>


(2.53)




)


(


)



(


)



(


...



)


(


)



(



0
1


1
1


1

<i>a</i>

<i>c</i>

<i>t</i>

<i>b</i>

<i>r</i>

<i>t</i>



<i>dt</i>



<i>t</i>


<i>dc</i>


<i>a</i>



<i>dt</i>


<i>t</i>


<i>c</i>


<i>d</i>



<i>a</i>


<i>dt</i>



<i>t</i>


<i>c</i>


<i>d</i>



<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>









<sub></sub> <sub></sub>




Để ý rằng trong phương trinh (2.53) hệ số <i>a<sub>0</sub></i> = 1. Nếu <i>a<sub>0 </sub></i> 1 ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ phương trình vi phân


•<i><b> Quy tắc đặt biến trạng thái</b></i>


<i><b><sub> Vế phải của phương trình vi phân mơ tả hệ thớng </sub></b></i>


<i><b>khơng có chứa đạo hàm của tín hiệu vào</b></i>


)


(


)



(



1

<i>t</i>

<i>c</i>

<i>t</i>



<i>x</i>



- Biến đầu tiên bằng tín hiệu ra:


)



(


)



(

<i>t</i>

<i>x</i>

<sub>1</sub>

<i>t</i>



<i>x</i>

<i><sub>i</sub></i>

 

<i><sub>i</sub></i><sub></sub>


- Biến trạng thái thứ <i>i</i> (<i>i = 2 </i><i> n</i>) đặt theo quy tắc: biến sau


bằng đạo hàm biến trước:


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

91


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ phương trình vi phân


•<i><b> Quy tắc đặt biến trạng thái</b></i>


<i><b><sub> Vế phải của phương trình vi phân mô tả hệ thớng </sub></b></i>


<i><b>khơng có chứa đạo hàm của tín hiệu vào</b></i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>

<i>dt</i>


<i>t</i>


<i>c</i>


<i>d</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>dt</i>


<i>t</i>


<i>c</i>


<i>d</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>c</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>c</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>



<i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>c</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


)


(


)


(


)


(


)


(


)


(


)


(


)


(


)


(


)


(


)


(


)


(


)



(


)


(


)


(


)


(


)


(


1
1
1
3
2
3
2
1
2
1


























</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ phương trình vi phân


•<i><b> Quy tắc đặt biến trạng thái</b></i>


<i><b><sub> Vế phải của phương trình vi phân mô tả hệ thớng </sub></b></i>


<i><b>khơng có chứa đạo hàm của tín hiệu vào</b></i>


Thay các biến trạng thái vào phương trình (2.53) ta được:


)


(


)



(


)




(


...



)


(


)



(

<i>t</i>

<i>a</i>

<sub>1</sub>

<i>x</i>

<i>t</i>

<i>a</i>

<sub>1</sub>

<i>x</i>

<sub>2</sub>

<i>t</i>

<i>a</i>

<i>x</i>

<sub>1</sub>

<i>t</i>

<i>b</i>

<sub>0</sub>

<i>r</i>

<i>t</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

93


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ phương trình vi phân


•<i><b> Quy tắc đặt biến trạng thái</b></i>


<i><b><sub> Vế phải của phương trình vi phân mô tả hệ thống </sub></b></i>


<i><b>không có chứa đạo hàm của tín hiệu vào</b></i>


Kết hợp phương trình trên với quan hệ giữa các biến trạng
thái ta được hệ phương trình sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ phương trình vi phân


•<i><b> Quy tắc đặt biến trạng thái</b></i>



<i><b><sub> Vế phải của phương trình vi phân mơ tả hệ thớng </sub></b></i>


<i><b>khơng có chứa đạo hàm của tín hiệu vào</b></i>


)


(


.


0


0


0


)


(


)


(


)


(


)


(


1


0


0


0


0


1


0


0


0


0


1


0



)


(


)


(


)


(


)


(


0
1
2
1
1
2
1
1
2
1

<i>t</i>


<i>r</i>


<i>b</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>a</i>



<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>






























































































</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

95


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ phương trình vi phân


•<i><b> Quy tắc đặt biến trạng thái</b></i>


<i><b><sub> Vế phải của phương trình vi phân mơ tả hệ thớng </sub></b></i>


<i><b>khơng có chứa đạo hàm của tín hiệu vào</b></i>






























)


(




)


(



)


(



)


(


0



0


0



1


)



(


)



(



1
2
1


1


<i>t</i>


<i>x</i>




<i>t</i>


<i>x</i>



<i>t</i>


<i>x</i>



<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>



<i>x</i>


<i>t</i>



<i>c</i>



<i>n</i>
<i>n</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ phương trình vi phân


•<i><b> Quy tắc đặt biến trạng thái</b></i>


<i><b><sub> Vế phải của phương trình vi phân mô tả hệ thớng </sub></b></i>


<i><b>khơng có chứa đạo hàm của tín hiệu vào</b></i>



Vậy hệ phương trình trạng thái mô tả hệ thống là:


(2.55)













<i>Cx(t)</i>


<i>c(t)</i>



<i>Br(t)</i>


<i>Ax(t)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

97


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ phương trình vi phân


•<i><b> Quy tắc đặt biến trạng thái</b></i>


<i><b><sub> Vế phải của phương trình vi phân mơ tả hệ thớng </sub></b></i>



<i><b>khơng có chứa đạo hàm của tín hiệu vào</b></i>


Trong đó:



















)


(


)


(


)


(


)


(



)


(


1
2
1

<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


























1 2 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ phương trình vi phân


•<i><b> Quy tắc đặt biến trạng thái</b></i>


<i><b><sub> Vế phải của phương trình vi phân mơ tả hệ thớng </sub></b></i>


<i><b>khơng có chứa đạo hàm của tín hiệu vào</b></i>


Trong đó:

























0


0


0


0



<i>b</i>



<i>B</i>

<i>C</i>

1

0

0

0


























0


0


0


0



<i>b</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

99


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI



2.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ phương trình vi phân


•<i><b> Ví dụ:</b></i>


<i><b><sub> Vế phải của phương trình vi phân mô tả hệ thống </sub></b></i>


<i><b>không có chứa đạo hàm của tín hiệu vào</b></i>


Cho hệ thớng điều khiển có quan hệ tín hiệu vào - tín hiệu ra
mô tả bằng phương trình vi phân sau:


)


(


)



(


10


)



(


6


)



(


5


)



(




</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ phương trình vi phân


•<i><b> Giải:</b></i>


<i><b><sub> Vế phải của phương trình vi phân mơ tả hệ thớng </sub></b></i>


<i><b>khơng có chứa đạo hàm của tín hiệu vào</b></i>


Chia hai vế phương trình vi phân cho 2, ta được:


)


(


5


,


0


)



(


5


)



(


3


)



(


5


,



2


)



(

<i>t</i>

<i>c</i>

<i>t</i>

<i>c</i>

<i>t</i>

<i>c</i>

<i>t</i>

<i>r</i>

<i>t</i>



<i>c</i>








Đặt các biến trạng thái như sau:


)


(




;


)


(




;


)



(

<sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>


1

<i>c</i>

<i>t</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>t</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>t</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

101


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI



2.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ phương trình vi phân


•<i><b> Giải:</b></i>


<i><b><sub> Vế phải của phương trình vi phân mơ tả hệ thớng </sub></b></i>


<i><b>khơng có chứa đạo hàm của tín hiệu vào</b></i>


Áp dụng công thức (2.55), ta có hệ phương trình trạng thái mô
tả hệ thống như sau:











<i>Cx(t)</i>


<i>c(t)</i>



<i>Br(t)</i>


<i>Ax(t)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ phương trình vi phân



•<i><b> Giải:</b></i>


<i><b><sub> Vế phải của phương trình vi phân mơ tả hệ thớng </sub></b></i>


<i><b>khơng có chứa đạo hàm của tín hiệu vào</b></i>


Với:












)


(


)


(


)


(


)


(


3
2
1

<i>t</i>



<i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i>































5


,


2


3


5


1


0


0


0


1


0


1


0


0


0


1


0


1
2


3

<i>a</i>

<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

103


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI



2.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ phương trình vi phân


•<i><b> Giải:</b></i>


<i><b><sub> Vế phải của phương trình vi phân mơ tả hệ thớng </sub></b></i>


<i><b>khơng có chứa đạo hàm của tín hiệu vào</b></i>


Với:


1

0

0





<i>C</i>

































5


,


0



0


0


0



0



0


<i>b</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ phương trình vi phân


Xét bài toán xây dựng hệ phương trình trạng thái cho hệ thớng:


<i><b><sub> Vế phải của phương trình vi phân mơ tả hệ thớng có </sub></b></i>


<i><b>chứa đạo hàm của tín hiệu vào</b></i>


(2.56)



)


(


)


(


...


)


(


)


(



)


(


)


(


...


)


(


)



(


1
1
1
1
0
1
1
1
1

<i>t</i>


<i>r</i>


<i>b</i>


<i>dt</i>


<i>t</i>


<i>dr</i>


<i>b</i>


<i>dt</i>


<i>t</i>


<i>r</i>


<i>d</i>


<i>b</i>


<i>dt</i>


<i>t</i>


<i>r</i>


<i>d</i>


<i>b</i>


<i>t</i>


<i>c</i>


<i>a</i>



<i>dt</i>


<i>t</i>


<i>dc</i>


<i>a</i>


<i>dt</i>


<i>t</i>


<i>c</i>


<i>d</i>


<i>a</i>


<i>dt</i>


<i>t</i>


<i>c</i>


<i>d</i>


<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>



















</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

105


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ phương trình vi phân


•<i><b> Quy tắc đặt biến trạng thái</b></i>


<i><b><sub> Vế phải của phương trình vi phân mơ tả hệ thớng có </sub></b></i>


<i><b>chứa đạo hàm của tín hiệu vào</b></i>


)


(


)



(




1

<i>t</i>

<i>c</i>

<i>t</i>



<i>x</i>



- Biến đầu tiên bằng tín hiệu ra:


)


(


)



(


)



(

<i>t</i>

<i>x</i>

<sub>1</sub>

<i>t</i>

<sub>1</sub>

<i>r</i>

<i>t</i>



<i>x</i>

<i><sub>i</sub></i>

<i><sub>i</sub></i><sub></sub>

<i><sub>i</sub></i><sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ phương trình vi phân


•<i><b> Quy tắc đặt biến trạng thái</b></i>


<i><b><sub> Vế phải của phương trình vi phân mơ tả hệ thớng có </sub></b></i>


<i><b>chứa đạo hàm của tín hiệu vào</b></i>


Với quy tắc đặt biến trạng thái như trên, hệ phương trình
trạng thái mô tả hệ thống là:












<i>Cx(t)</i>


<i>c(t)</i>



<i>Br(t)</i>


<i>Ax(t)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

107


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ phương trình vi phân


•<i><b> Quy tắc đặt biến trạng thái</b></i>


<i><b><sub> Vế phải của phương trình vi phân mơ tả hệ thớng có </sub></b></i>


<i><b>chứa đạo hàm của tín hiệu vào</b></i>


Trong đó :


























1 2 1


1


0


0


0


0


1



0


0


0


0


1


0


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>A</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>




























<i>n</i>
<i>n</i>

<i>B</i>






1
2
1



1

0

0

0





</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ phương trình vi phân


•<i><b> Quy tắc đặt biến trạng thái</b></i>



<i><b><sub> Vế phải của phương trình vi phân mơ tả hệ thớng có </sub></b></i>


<i><b>chứa đạo hàm của tín hiệu vào</b></i>


Với :
































1 1 1 1 1


1
2
2


1
2


3


1
1
1


2


0
1


...

















<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i>

<i>b</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a</i>


<i>a</i>



<i>b</i>



<i>a</i>


<i>b</i>



<i>b</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

109



2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ phương trình vi phân


•<i><b> Sau đây ta chứng minh các kết quả trên cho hệ bậc 3, </b></i>
<i><b>trường hợp hệ bậc n sẽ suy ra tương tư</b></i>


<i><b><sub> Vế phải của phương trình vi phân mơ tả hệ thớng có </sub></b></i>


<i><b>chứa đạo hàm của tín hiệu vào</b></i>


Xét hệ bậc 3 có quan hệ giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra qua
phương trình vi phân sau:


(2.57)




)


(


)



(


)



(






)



(


)



(


)



(


)



(



2
1


2
2
0


3
2


1
2
1
3


<i>t</i>


<i>r</i>


<i>b</i>


<i>dt</i>




<i>t</i>


<i>dr</i>


<i>b</i>



<i>dt</i>


<i>t</i>


<i>r</i>


<i>d</i>


<i>b</i>



<i>t</i>


<i>c</i>


<i>a</i>


<i>dt</i>



<i>t</i>


<i>dc</i>


<i>a</i>



<i>dt</i>


<i>t</i>


<i>c</i>


<i>d</i>


<i>a</i>


<i>dt</i>



<i>t</i>


<i>c</i>


<i>d</i>




<i>n</i>
<i>n</i>












</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ phương trình vi phân


•<i><b> Sau đây ta chứng minh các kết quả trên cho hệ bậc 3, </b></i>
<i><b>trường hợp hệ bậc n sẽ suy ra tương tư</b></i>


<i><b><sub> Vế phải của phương trình vi phân mơ tả hệ thớng có </sub></b></i>


<i><b>chứa đạo hàm của tín hiệu vào</b></i>


Đặt các biên trạng thái như sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

111


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI



2.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ phương trình vi phân


•<i><b> Sau đây ta chứng minh các kết quả trên cho hệ bậc 3, </b></i>
<i><b>trường hợp hệ bậc n sẽ suy ra tương tư</b></i>


<i><b><sub> Vế phải của phương trình vi phân mơ tả hệ thớng có </sub></b></i>


<i><b>chứa đạo hàm của tín hiệu vào</b></i>


Với cách đặt biến trạng thái như trên ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ phương trình vi phân


•<i><b> Sau đây ta chứng minh các kết quả trên cho hệ bậc 3, </b></i>
<i><b>trường hợp hệ bậc n sẽ suy ra tương tư</b></i>


<i><b><sub> Vế phải của phương trình vi phân mơ tả hệ thớng có </sub></b></i>


<i><b>chứa đạo hàm của tín hiệu vào</b></i>


Thay (2.58), (2.61), (2.62) và (2.63) vào phương trình
(2.57) ta được:



(

)

(

)

(

)

(

)

(

)

(

)



)



(


)


(


)


(


)


(


)


(


)


(


2
1
0
1
3
1
2
2
2
1
3
1
2
1
3

<i>t</i>


<i>r</i>


<i>b</i>


<i>t</i>



<i>r</i>


<i>b</i>


<i>t</i>


<i>r</i>


<i>b</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>a</i>


<i>t</i>


<i>r</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>a</i>


<i>t</i>


<i>r</i>


<i>t</i>


<i>r</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>a</i>


<i>t</i>


<i>r</i>


<i>t</i>


<i>r</i>


<i>t</i>


<i>x</i>






























(2.64)



)


(


)


(


)


(


)


(





)


(


)


(


)


(


)


(


)


(


)



(

<sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub>


3

<i>t</i>


<i>r</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>t</i>


<i>r</i>


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>t</i>


<i>r</i>


<i>b</i>


<i>t</i>


<i>x</i>



<i>a</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>a</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>a</i>


<i>t</i>



<i>x</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

113


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ phương trình vi phân


•<i><b> Sau đây ta chứng minh các kết quả trên cho hệ bậc 3, </b></i>
<i><b>trường hợp hệ bậc n sẽ suy ra tương tư</b></i>


<i><b><sub> Vế phải của phương trình vi phân mơ tả hệ thớng có </sub></b></i>


<i><b>chứa đạo hàm của tín hiệu vào</b></i>


Chọn <sub>1</sub>, <sub>2</sub> sao cho đạo hàm của tín hiệu vào trong biểu



thức (2.64) bị triệt tiêu:























1
1
1


2


0


1


1
1
2


1


1


0

<sub> </sub>



0


0












<i>a</i>


<i>b</i>



<i>b</i>


<i>a</i>




<i>b</i>


<i>b</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ phương trình vi phân


•<i><b> Sau đây ta chứng minh các kết quả trên cho hệ bậc 3, </b></i>
<i><b>trường hợp hệ bậc n sẽ suy ra tương tư</b></i>


<i><b><sub> Vế phải của phương trình vi phân mơ tả hệ thớng có </sub></b></i>


<i><b>chứa đạo hàm của tín hiệu vào</b></i>


Thay vào (2.64) ta được:


(2.65)



)


(


)


(


)


(


)


(


)



(

<sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>



3

<i>t</i>

<i>a</i>

<i>x</i>

<i>t</i>

<i>a</i>

<i>x</i>

<i>t</i>

<i>a</i>

<i>x</i>

<i>t</i>

<i>r</i>

<i>t</i>



<i>x</i>



Kết hợp (2.59), (2.60) và (2.65) ta được hệ phương trình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

115


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ phương trình vi phân


•<i><b> Sau đây ta chứng minh các kết quả trên cho hệ bậc 3, </b></i>
<i><b>trường hợp hệ bậc n sẽ suy ra tương tư</b></i>


<i><b><sub> Vế phải của phương trình vi phân mơ tả hệ thớng có </sub></b></i>


<i><b>chứa đạo hàm của tín hiệu vào</b></i>


Viết lại dưới dạng ma trận:


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ phương trình vi phân


•<i><b> Sau đây ta chứng minh các kết quả trên cho hệ bậc 3, </b></i>
<i><b>trường hợp hệ bậc n sẽ suy ra tương tư</b></i>


<i><b><sub> Vế phải của phương trình vi phân mơ tả hệ thớng có </sub></b></i>



<i><b>chứa đạo hàm của tín hiệu vào</b></i>


Trong đó:
















1
2
2


1
2


3


1
1
1



2


0
1












<i>a</i>


<i>a</i>



<i>b</i>



<i>a</i>


<i>b</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

117


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ phương trình vi phân



•<i><b> Sau đây ta chứng minh các kết quả trên cho hệ bậc 3, </b></i>
<i><b>trường hợp hệ bậc n sẽ suy ra tương tư</b></i>


<i><b><sub> Vế phải của phương trình vi phân mơ tả hệ thớng có </sub></b></i>


<i><b>chứa đạo hàm của tín hiệu vào</b></i>


Đáp ứng của hệ thống:






















)



(



)


(



)


(


0



0


1



)


(


)



(



3
2
1
1


<i>t</i>


<i>x</i>



<i>t</i>


<i>x</i>



<i>t</i>



<i>x</i>


<i>t</i>



<i>x</i>


<i>t</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ phương trình vi phân


•<i><b> Ví dụ áp dụng:</b></i>


<i><b><sub> Vế phải của phương trình vi phân mơ tả hệ thớng có </sub></b></i>


<i><b>chứa đạo hàm của tín hiệu vào</b></i>


)


(


20


)



(


10


)



(


10


)



(



6


)



(


5


)



(

<i>t</i>

<i>c</i>

<i>t</i>

<i>c</i>

<i>t</i>

<i>c</i>

<i>t</i>

<i>r</i>

<i>t</i>

<i>r</i>

<i>t</i>



<i>c</i>








</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

119


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ phương trình vi phân


•<i><b> Giải :</b></i>


<i><b><sub> Vế phải của phương trình vi phân mơ tả hệ thớng có </sub></b></i>


<i><b>chứa đạo hàm của tín hiệu vào</b></i>


)


(


)



(


)




(



)


(


)



(


)



(



)


(


)



(



2
2


3


1
1


2
1


<i>t</i>



<i>r</i>


<i>t</i>



<i>x</i>


<i>t</i>



<i>x</i>



<i>t</i>


<i>r</i>


<i>t</i>



<i>x</i>


<i>t</i>



<i>x</i>



<i>t</i>


<i>c</i>


<i>t</i>



<i>x</i>


















</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ phương trình vi phân


•<i><b> Giải :</b></i>


<i><b><sub> Vế phải của phương trình vi phân mơ tả hệ thớng có </sub></b></i>


<i><b>chứa đạo hàm của tín hiệu vào</b></i>


Hệ phương trình trạng thái mô tả hệ thớng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

121


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHƠNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ phương trình vi phân


•<i><b> Giải :</b></i>


<i><b><sub> Vế phải của phương trình vi phân mơ tả hệ thớng có </sub></b></i>


<i><b>chứa đạo hàm của tín hiệu vào</b></i>



Trong đó:



































30


0



6


10



5


20



10


0



5


10



0



1
2
2


1
2


3



1
1
1


2


0
1












<i>a</i>


<i>a</i>



<i>b</i>



<i>a</i>


<i>b</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI



2.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ phương trình vi phân


•<i><b> Giải :</b></i>


<i><b><sub> Vế phải của phương trình vi phân mơ tả hệ thớng có </sub></b></i>


<i><b>chứa đạo hàm của tín hiệu vào</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

123


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.3 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ phương trình vi phân


•<i><b> Giải :</b></i>


<i><b><sub> Vế phải của phương trình vi phân mơ tả hệ thớng có </sub></b></i>


<i><b>chứa đạo hàm của tín hiệu vào</b></i>


Đáp ứng của hệ thớng:























)


(



)


(



)


(


0



0


1



)


(


)



(




3
2
1
1


<i>t</i>


<i>x</i>



<i>t</i>


<i>x</i>



<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>



<i>x</i>


<i>t</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHƠNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.4 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối


<i><b>A- Biến đổi hàm truyền thành phương trình vi phân</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

125


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI



2.4.4 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối


<i><b>Ví dụ:</b></i>


Hãy thành lập hệ phương trình trạng thái mô tả hệ thống có sơ
đồ khối như sau:


R(s) C(s)


)
3
(


10


<i>s</i>
<i>s</i>


2
1


<i>s</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.4 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối



<i><b>Giải:</b></i>


Hàm truyền của hệ thống kín:


k


10



G s

s s 1



G s



1 H s G s

1

10



1



s 2

s s 1



10 s 2



s s 3 s 2 10



<b>( )</b>

<b>.(</b>

<b>)</b>



<b>( )</b>



<b>( ). ( )</b>



<b>.(</b>

<b>)</b>



<b>.(</b>

<b>)</b>



<b> </b>



<b>.(</b>

<b>).(</b>

<b>)</b>







<sub></sub>

<sub></sub>



 

 





<sub> </sub>

<sub></sub>








</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

127


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.4 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối
<i><b>Giải:</b></i>


10


6


5


20


10


10


)


2


).(


3


.(


)


2


.(


10


)


(


)


(


2
3













<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>R</i>


<i>s</i>


<i>C</i>


)


(


).


20


10


(


)


(


).


10


6


5



(

<i>s</i>

3

<i>s</i>

2

<i>s</i>

<i>C</i>

<i>s</i>

<i>s</i>

<i>R</i>

<i>s</i>





)


(


20


)


(


10


)


(


10


)


(


6


)


(


5


)



(

<i>t</i>

<i>c</i>

<i>t</i>

<i>c</i>

<i>t</i>

<i>c</i>

<i>t</i>

<i>r</i>

<i>t</i>

<i>r</i>

<i>t</i>



<i>c</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.4 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối


<i><b>Giải:</b></i>



)


(


)



(


)



(



)


(


)



(


)



(



)


(


)



(



2
2


3


1


1


2
1


<i>t</i>


<i>r</i>


<i>t</i>



<i>x</i>


<i>t</i>



<i>x</i>



<i>t</i>


<i>r</i>


<i>t</i>



<i>x</i>


<i>t</i>



<i>x</i>



<i>t</i>


<i>c</i>


<i>t</i>



<i>x</i>


















Đặt biến trạng thái như sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

129


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.4 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối


<i><b>Giải:</b></i>


Hệ phương trình trạng thái mô tả hệ thống là:


)


(


.


)



(


)


(


)


(


1


0


0


0


1


0


)


(


)


(


)


(


3
2
1
3
2
1
1
2
3
3
2
1

<i>t</i>



<i>r</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i>

























































</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.4 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khới


<i><b>Giải:</b></i>


Trong đó:



































30


0



6


10



5


20



10



0



5


10



0



0
2
1


1
2


3


0
1
1


2


0
1


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>b</i>



<i>a</i>



<i>b</i>



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>b</i>



<i>b</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

131


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHƠNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.4 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối


<i><b>Giải:</b></i>


Thay các thông số của hệ vào phương trình trạng thái, ta
được:

)


(


.


30


10


0


)



(


)


(


)


(


5


6


10


1


0


0


0


1


0


)


(


)


(


)


(


3
2
1
3
2
1

<i>t</i>


<i>r</i>


<i>t</i>


<i>x</i>



<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i>























































</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.4 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối


<i><b>Giải:</b></i>


Đáp ứng của hệ thống:























)


(



)


(



)


(


0



0


1



)


(


)



(



3
2
1
1


<i>t</i>


<i>x</i>



<i>t</i>


<i>x</i>




<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>



<i>x</i>


<i>t</i>



<i>c</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

133


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.4 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối


<i><b>B- Phương pháp tọa độ pha</b></i>


Xét hệ thống bậc <i>n</i> có hàm truyền là:


(2.66)




...


...


)



(


)


(




1
1


1


1
1


1
0


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>a</i>


<i>s</i>



<i>a</i>


<i>s</i>




<i>a</i>


<i>s</i>



<i>b</i>


<i>s</i>



<i>b</i>


<i>s</i>



<i>b</i>


<i>s</i>



<i>b</i>


<i>s</i>



<i>R</i>


<i>s</i>


<i>C</i>
























</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.4 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối


Đặt biến phụ Y(s) sao cho:


(2.68)



)


(


).


...


(


)


(


(2.67)



)


(


).



...


(


)


(


1
1
1
1
1
1
0

<i>s</i>


<i>Y</i>


<i>a</i>


<i>s</i>


<i>a</i>


<i>s</i>


<i>a</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>R</i>


<i>s</i>


<i>Y</i>


<i>b</i>


<i>s</i>


<i>b</i>


<i>s</i>


<i>b</i>


<i>s</i>


<i>b</i>



<i>s</i>


<i>C</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
















Biến đổi Laplace ngược hai vế (2.67) và (2.68) ta được:


m m 1


0 m 1 m 1 m 1 m



n n 1


1 n 1 n


n n 1


d y t

d y t

dy t



c t

b

b

b

b y t



dt

dt

dt



d y t

d y t

dy t



r t

a

a

a y t



<b>( )</b>

<b>( )</b>

<b>( )</b>



<b>( )</b>

<b>...</b>

<b>( ) (2.69)</b>



<b>( )</b>

<b>( )</b>

<b>( )</b>



<b>( ) (</b>

<b>...</b>

<b>( ) (2.70)</b>











</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

135


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.4 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối


Xét phương trình (2.70), ta đặt các biến trạng thái nhứ sau:






















 <sub>1</sub>
1
1
1
2
3
1
2
1

)


(


)


(


)


(


(2.71)



)


(


)


(


)


(


)


(


)


(


)


(


)



(


)


(


)


(


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>

<i>dt</i>


<i>t</i>


<i>y</i>


<i>d</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>y</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>y</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>



<i>x</i>


<i>t</i>


<i>y</i>


<i>t</i>


<i>x</i>














</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.4 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối


Thay các biến trạng thái ở biểu thức (2.71) vào phương
trình vi phân (2.69) ta được:


)


(


)



(


...



)


(



)



(


)



(

<i>t</i>

<i>b</i>

<sub>0</sub>

<i>x</i>

<i>t</i>

<i>b</i>

<sub>1</sub>

<i>x</i>

<sub>1</sub>

<i>t</i>

<i>b</i>

<sub>1</sub>

<i>x</i>

<sub>2</sub>

<i>t</i>

<i>b</i>

<i>x</i>

<sub>1</sub>

<i>t</i>



<i>c</i>

<i><sub>n</sub></i>

<i><sub>n</sub></i><sub></sub>

<i><sub>m</sub></i><sub></sub>

<i><sub>m</sub></i>


Viết dưới dạng véc tơ:


(2.74)




)


(


.


)



(

<i>t</i>

<i>C</i>

<i>x</i>

<i>t</i>



<i>c</i>



<i>b</i>

<i>b</i>

<sub>1</sub>

<i>b</i>

<sub>1</sub>

<i>b</i>

<sub>0</sub>

(2.75)



<i>C</i>

<i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i><sub></sub>



Với:


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

137



2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.4 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối


Thay các biến trạng thái từ (2.70) vào (2.71) ta suy ra được
hệ phương trịnh trạng thái:


(2.72)




)


(


)


(


)



(

<i>t</i>

<i>Ax</i>

<i>t</i>

<i>Br</i>

<i>t</i>



<i>x</i>



Trong đó:
;
1
0
0
0
0
1


0
0
0
0
1
0
1
2
1 























 <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>A</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> 


























<i>n</i>
<i>n</i>
<i>B</i>




1
2
1

;
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
1
2
1



















<i>t</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


(2.73)


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.4 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối


Tóm lại, bằng các đặt biến trạng thái theo phương pháp tọa độ
pha, hệ phương trình trạng thái mô tả hệ thống là:











)


(


)



(



)


(


)



(



)



(



<i>t</i>


<i>Cx</i>


<i>t</i>



<i>c</i>



<i>t</i>


<i>Br</i>


<i>t</i>



<i>Ax</i>


<i>t</i>



<i>x</i>



Với các ma trận trạng thái xác định bằng biểu thức (2.73) và
(2.75)


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

139


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.4 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối


<i><b>Ví dụ ứng dụng:</b></i>



Hãy thành lập hệ phương trình trạng thái mô tả hệ thống có sơ
đồ khối dưới đây bằng phương pháp tọa độ pha:


R(s) C(s)


)
3
(


10


<i>s</i>
<i>s</i>


2
1


<i>s</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.4 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối


<i><b>Giải:</b></i>


Hàm truyền của hệ thống là:



10


6



5



20


10



)


(



)


(



2
3










<i>s</i>


<i>s</i>



<i>s</i>




<i>s</i>


<i>s</i>



<i>R</i>


<i>s</i>


<i>C</i>



)


(


).


10


6



5


(



)


(



)


(


).


20


10



(


)


(




2


3

<i><sub>s</sub></i>

<i><sub>s</sub></i>

<i><sub>Y</sub></i>

<i><sub>s</sub></i>



<i>s</i>


<i>s</i>



<i>R</i>



<i>s</i>


<i>Y</i>


<i>s</i>



<i>s</i>


<i>C</i>












Đặt biến phụ Y(s) thỏa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

141


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI



2.4.4 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối
<i><b>Giải:</b></i>
Suy ra:

)


(


10


)


(


6


)


(


5


)


(


)


(


)


(


20


)


(


10


)


(


0


)


(


<i>t</i>



<i>y</i>


<i>t</i>


<i>y</i>


<i>t</i>


<i>y</i>


<i>t</i>


<i>y</i>


<i>t</i>


<i>r</i>


<i>t</i>


<i>y</i>


<i>t</i>


<i>y</i>


<i>t</i>


<i>y</i>


<i>t</i>


<i>c</i>























Đặt các biến trạng thái:


)


(


)


(


)


(


)


(


)


(


)


(


)


(


)


(


2
3
1
2
1

<i>t</i>


<i>y</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i>



<i>t</i>


<i>y</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>y</i>


<i>t</i>


<i>x</i>














</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.4 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối


<i><b>Giải:</b></i>


Áp dụng các công thức từ (2.72) đến (2.75), ta có hệ phương
trình mô tả trạng thái hệ thống là:












)


(


)



(



)


(


)



(


)



(



<i>t</i>


<i>Cx</i>


<i>t</i>



<i>c</i>




<i>t</i>


<i>Br</i>


<i>t</i>



<i>Ax</i>


<i>t</i>



<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

143


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.4 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối


<i><b>Giải:</b></i>


Trong đó:










































5



6



10



1


0



0



0


1



0


1



0


0



0


1



0



1
2


3

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a</i>


<i>A</i>



















1


0


0



<i>B</i>



<sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub>

 

20

10

0



<i>b</i>

<i>b</i>

<i>b</i>



<i>C</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI



2.4.4 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối


<i><b>Nhận xét:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

145


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.4 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối


Nếu hệ thống được cho dưới dạng sơ đồ khối ta có thể đặt biến
trạng thái trực tiếp trên sơ đồ khối.


R(s) C(s)


)
3
)(


1
(


10


 <i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i><b>C- Phương pháp đặt biến trạng thái trưc tiếp trên sơ đồ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.4 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối


<i><b>Giải:</b></i>


<i><b>C- Phương pháp đặt biến trạng thái trưc tiếp trên sơ đồ</b></i>


Vẽ lại sơ đồ khối của hệ thống trên với các biến trạng thái được
đặt như sau:


R(s) C(s)


<i>s</i>


1


)
1
(


1


<i>s</i> ( 3)



10


<i>s</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

147


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.4 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối


<i><b>Giải:</b></i>


<i><b>C- Phương pháp đặt biến trạng thái trưc tiếp trên sơ đồ</b></i>


Với cách đặt biến trạng thái như hình vẽ, ta có các quan hệ sau:


)


(


3



10


)



(

<sub>2</sub>


1

<i>X</i>

<i>s</i>




<i>s</i>


<i>s</i>



<i>X</i>






)


(


10



)


(


3



)



(

<sub>1</sub> <sub>2</sub>


1

<i>s</i>

<i>X</i>

<i>s</i>

<i>X</i>

<i>s</i>



<i>sX</i>





(2.76)






)



(


10


)



(


3


)



(

<sub>1</sub> <sub>2</sub>


1

<i>t</i>

<i>x</i>

<i>t</i>

<i>x</i>

<i>t</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.4 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối


<i><b>Giải:</b></i>


<i><b>C- Phương pháp đặt biến trạng thái trưc tiếp trên sơ đồ</b></i>


)


(


1



1


)




(

<sub>3</sub>


2

<i>X</i>

<i>s</i>



<i>s</i>


<i>s</i>



<i>X</i>






)


(


)



(


)



(

<sub>2</sub> <sub>3</sub>


2

<i>s</i>

<i>X</i>

<i>s</i>

<i>X</i>

<i>s</i>



<i>sX</i>





(2.77)






)



(


)



(


)



(

<sub>2</sub> <sub>3</sub>


2

<i>t</i>

<i>x</i>

<i>t</i>

<i>x</i>

<i>t</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

149


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.4 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối


<i><b>Giải:</b></i>


<i><b>C- Phương pháp đặt biến trạng thái trưc tiếp trên sơ đồ</b></i>


(

)

(

)



1


)



(




3

<i>R</i>

<i>s</i>

<i>C</i>

<i>s</i>



<i>s</i>


<i>s</i>



<i>X</i>



)


(


)



(


)



(

<sub>1</sub>


3

<i>s</i>

<i>R</i>

<i>s</i>

<i>X</i>

<i>s</i>



<i>sX</i>





(2.78)





)



(



)



(


)



(

<sub>1</sub>


3

<i>t</i>

<i>x</i>

<i>t</i>

<i>r</i>

<i>t</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.4 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối


<i><b>Giải:</b></i>


<i><b>C- Phương pháp đặt biến trạng thái trưc tiếp trên sơ đồ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

151


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.4 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối


<i><b>Giải:</b></i>


<i><b>C- Phương pháp đặt biến trạng thái trưc tiếp trên sơ đồ</b></i>


Đáp ứng của hệ thống:






















)


(



)


(



)


(


.




0


0



1


)



(


)



(



3
2
1
1


<i>t</i>


<i>x</i>



<i>t</i>


<i>x</i>



<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>



<i>x</i>


<i>t</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI



2.4.4 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối


<i><b>C- Phương pháp đặt biến trạng thái trưc tiếp trên sơ đồ</b></i>


<i><b>Ví dụ 2</b></i><b>:</b> Hãy thành lập hệ phương trình trạng thái mô tả hệ
thống có sơ đồ khối như sau:


R(s) C(s)


4
3


<i>s</i> 5


2



<i>s</i>
<i>s</i>


6
1





<i>s</i>
<i>s</i>


E(s) X<sub>2</sub>(s) X<sub>1</sub>(s)


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

153


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.4 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối


<i><b>Giải:</b></i>


<i><b>C- Phương pháp đặt biến trạng thái trưc tiếp trên sơ đồ</b></i>


Với các biến trạng thái như sơ đồ khối, ta có các quan hệ sau:


)


(


5



2


)



(

<sub>2</sub>


1

<i>X</i>

<i>s</i>



<i>s</i>



<i>s</i>


<i>s</i>



<i>X</i>







(2.80)




)


(


)



(


2



)


(


5



)



(

<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1

<i>s</i>

<i>X</i>

<i>s</i>

<i>X</i>

<i>s</i>

<i>sX</i>

<i>s</i>



<i>sX</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.4 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối


<i><b>Giải:</b></i>


<i><b>C- Phương pháp đặt biến trạng thái trưc tiếp trên sơ đồ</b></i>


(

)

(

)



4


3


)



(


4



3


)



(

<sub>2</sub> <sub>3</sub>


2

<i>R</i>

<i>s</i>

<i>X</i>

<i>s</i>



<i>s</i>


<i>s</i>



<i>E</i>



<i>s</i>



<i>s</i>



<i>X</i>









(2.81)




)


(


3


)



(


3



)


(


4



)



(

<sub>2</sub> <sub>3</sub>


2

<i>s</i>

<i>X</i>

<i>s</i>

<i>X</i>

<i>s</i>

<i>R</i>

<i>s</i>



<i>sX</i>





)


(


6



1


)



(

<sub>1</sub>


3

<i>X</i>

<i>s</i>



<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>



<i>X</i>







(2.82)





)


(


)



(


6



)


(


)



(

<sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub>


3

<i>s</i>

<i>X</i>

<i>s</i>

<i>X</i>

<i>s</i>

<i>sX</i>

<i>s</i>



<i>sX</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

155


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.4 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối


<i><b>Giải:</b></i>


<i><b>C- Phương pháp đặt biến trạng thái trưc tiếp trên sơ đồ</b></i>


Thay <i>sX<sub>2</sub>(s)</i> ở biểu thức (2.81) vào biểu thức (2.80) ta được:



)


(


3


)



(


3



)


(


4



)


(


2



)


(


5



)



(

<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


1

<i>s</i>

<i>X</i>

<i>s</i>

<i>X</i>

<i>s</i>

<i>X</i>

<i>s</i>

<i>X</i>

<i>s</i>

<i>R</i>

<i>s</i>



<i>sX</i>



(2.83)





)


(


3


)



(


3



)


(


2



)


(


5



)



(

<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


1

<i>s</i>

<i>X</i>

<i>s</i>

<i>X</i>

<i>s</i>

<i>X</i>

<i>s</i>

<i>R</i>

<i>s</i>



<i>sX</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.4 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối



<i><b>Giải:</b></i>


<i><b>C- Phương pháp đặt biến trạng thái trưc tiếp trên sơ đồ</b></i>


Thay <i>sX<sub>1</sub>(s)</i> ở biểu thức (2.83) vào biểu thức (2.82) ta được:


)


(


3


)



(


3



)


(


2



)


(


5



)


(


6



)


(


)




(

<sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


3

<i>s</i>

<i>X</i>

<i>s</i>

<i>X</i>

<i>s</i>

<i>X</i>

<i>s</i>

<i>X</i>

<i>s</i>

<i>X</i>

<i>s</i>

<i>R</i>

<i>s</i>



<i>sX</i>



(2.84)




)


(


3


)



(


9



)


(


2



)


(


4



)



(

<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>



3

<i>s</i>

<i>X</i>

<i>s</i>

<i>X</i>

<i>s</i>

<i>X</i>

<i>s</i>

<i>R</i>

<i>s</i>



<i>sX</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

157


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.4 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối


<i><b>Giải:</b></i>


<i><b>C- Phương pháp đặt biến trạng thái trưc tiếp trên sơ đồ</b></i>


Từ các biểu thức (2.81), (2.82) và (2.84) ta suy ra hệ phương
trình trạng thái:


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.4 Thành lập hệ phương trình trạng thái từ hàm truyền và sơ đồ
khối


<i><b>Giải:</b></i>


<i><b>C- Phương pháp đặt biến trạng thái trưc tiếp trên sơ đồ</b></i>


Viết lại dưới dạng ma trận:


)



(


)



(


)



(

<i>t</i>

<i>Ax</i>

<i>t</i>

<i>Br</i>

<i>t</i>



<i>x</i>



Trong đó:
;
9
2
4
3
4
0
3
2
5




















<i>A</i>











3
3
3
<i>B</i>
;
)
(
)

(
)
(
)
(
3
2
1











<i>t</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>x</i>


Đáp ứng của hệ:

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>




1

<i>t</i>

<i>Cx</i>

<i>t</i>



<i>x</i>


<i>t</i>



<i>c</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

159


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.5 Thành lập hệ phương trình biến trạng thái từ ở dạng chính tắc


Để thành lập hệ phương trình biến trạng thái dạng chính tắc, ta
thực hiện theo các bước sau:


(2.85)




)


(


)



(



)


(


)



(



)



(












<i>t</i>


<i>Cx</i>


<i>t</i>



<i>c</i>



<i>t</i>


<i>Br</i>


<i>t</i>



<i>Ax</i>


<i>t</i>



<i>x</i>



1. Thành lập biến phương trình trạng thái ở dạng thường:



2. Thực hiện phép đổi biến trạng thái:


)


(


)



(

<i>t</i>

<i>My</i>

<i>t</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.5 Thành lập hệ phương trình biến trạng thái từ ở dạng chính tắc








)


(


)


(


)


(


)


(


)


(


<i>t</i>


<i>CMy</i>



<i>t</i>


<i>c</i>


<i>t</i>


<i>Br</i>


<i>t</i>


<i>AMy</i>


<i>t</i>


<i>y</i>


<i>M</i>



Thay vào phương trình (2.85)

<i>x</i>

(

<i>t</i>

)

<i>My</i>

(

<i>t</i>

)












)


(


)


(


)


(


)


(


)




(

1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

161


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.5 Thành lập hệ phương trình biến trạng thái từ ở dạng chính tắc


<i>AM</i>


<i>M</i>



<i>A</i>

1




Trong đó:


<i>B</i>


<i>M</i>



<i>B</i>

1




<i>CM</i>


<i>C</i>



Hệ phương trình trạng thái (2.86) tương đương với hệ phương
trình (2.85).



</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.5 Thành lập hệ phương trình biến trạng thái từ ở dạng chính tắc


Theo lý thuyết đại số tuyến tính, ma trận chuyển đổi <i>M</i> được
chọn như sau:






























 1 1


3
1


2
1


1


2
2


3
2


2
2


1


3
2


1



1


1



1


1



<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>M</i>


































Trong đó <sub>I</sub>, (i = 0  n) là các trị riêng của ma trận <i>A</i>, tất là


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

163


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.5 Thành lập hệ phương trình biến trạng thái từ ở dạng chính tắc


<i><b>Ví dụ:</b></i>


Cho hệ thống có hàm truyền:



2


3



1


3



)


(



)


(


)



(

<sub>2</sub>










<i>s</i>


<i>s</i>



<i>s</i>


<i>s</i>




<i>R</i>


<i>s</i>


<i>C</i>


<i>s</i>



<i>G</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.5 Thành lập hệ phương trình biến trạng thái từ ở dạng chính tắc


<i><b>Giải :</b></i>


Áp dụng phương pháp tọa độ pha ta dễ dàng suy ra hệ phương
trình trạng thái mô tả hệ thống là:


Trong đó:











)


(


)




(



)


(


)



(


)



(



<i>t</i>


<i>Cx</i>


<i>t</i>



<i>c</i>



<i>t</i>


<i>Br</i>


<i>t</i>



<i>Ax</i>


<i>t</i>



<i>x</i>

















3


2



1


0



<i>A</i>

<sub></sub>










1


0



</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

165



2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.5 Thành lập hệ phương trình biến trạng thái từ ở dạng chính tắc


<i><b>Giải :</b></i>


Trị riêng của ma trận <i>A</i> là nghiệm của phương trình:


0


)



det(

<i>I</i>

<i>A</i>



0


3



2



1


0



1


0



0


1



det

<sub></sub>


































0



3



2



1



det

<sub></sub>























</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI



2.4.5 Thành lập hệ phương trình biến trạng thái từ ở dạng chính tắc


<i><b>Giải :</b></i>

0


2


3


2













2


1


2
1




Thực hiện phép đổi biến: <i>x(t) = My(t) </i>với ma trận <i>M<sub> </sub></i>là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

167



2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.5 Thành lập hệ phương trình biến trạng thái từ ở dạng chính tắc


<i><b>Giải :</b></i>


Với cách biến đổi trên, ta được hệ phương trình biến trạng thái
có dạng:











)


(


)



(



)


(


)



(


)




(



<i>t</i>


<i>y</i>


<i>C</i>


<i>t</i>



<i>c</i>



<i>t</i>


<i>r</i>


<i>B</i>


<i>t</i>



<i>y</i>


<i>A</i>


<i>t</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.5 Thành lập hệ phương trình biến trạng thái từ ở dạng chính tắc


<i><b>Giải :</b></i>
Trong đó:






































2


0


0


1


2


1


1


1


3


2


1


0


1


1


1


2


1

<i><sub>AM</sub></i>


<i>M</i>


<i>A</i>



























1


1


1


0


1


1


1


2


1

<i><sub>B</sub></i>


<i>M</i>


<i>B</i>



1

2



1


1




1


2



3



1

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

169


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.5 Thành lập hệ phương trình biến trạng thái từ ở dạng chính tắc


<i><b>Giải :</b></i>


Vậy hệ phương trình biến trạng thái chính tắc mô tả hệ thống là:


)


(


.


1


1


)


(


)


(


2


0


0


1



)


(


)


(


2
1
2


1

<i><sub>r</sub></i>

<i><sub>t</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.6 Tính hàm truyền từ hệ phương trình trạng thái


Cho hệ thống mô tả bởi hpt trạng thái:











)


(


)



(




)


(


)



(


)



(



<i>t</i>


<i>Cx</i>


<i>t</i>



<i>c</i>



<i>t</i>


<i>Br</i>


<i>t</i>



<i>Ax</i>


<i>t</i>



<i>x</i>



Biến đổi Laplace hai vế phương trình trên (giả sử điều kiện đầu
bằng 0), ta được:


(2.89)






)



(


)



(



(2.88)




)


(


)



(


)



(



<i>s</i>


<i>CX</i>


<i>s</i>



<i>C</i>



<i>s</i>


<i>BR</i>


<i>s</i>




<i>AX</i>


<i>s</i>



<i>sX</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

171


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.6 Tính hàm truyền từ hệ phương trình trạng thái


Từ (2.88) suy ra:


)


(


)



(


)



(

<i>sI</i>

<i>A</i>

<i>X</i>

<i>s</i>

<i>BR</i>

<i>s</i>



)


(


)



(



)



(

<i>s</i>

<i>sI</i>

<i>A</i>

1

<i>BR</i>

<i>s</i>



<i>X</i>








)


(


)



(


)



(

<i>s</i>

<i>C</i>

<i>sI</i>

<i>A</i>

1

<i>BR</i>

<i>s</i>



<i>CX</i>








Kết hợp với biểu thứ (2.88) ta được


)



(


)



(


)



(

<i>s</i>

<i>C</i>

<i>sI</i>

<i>A</i>

1

<i>BR</i>

<i>s</i>



<i>C</i>








(2.90)




)


(



)


(



)


(


)



(

<i>C</i>

<i>sI</i>

<i>A</i>

1

<i>B</i>




<i>s</i>


<i>R</i>



<i>s</i>


<i>C</i>


<i>s</i>



<i>G</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.6 Tính hàm truyền từ hệ phương trình trạng thái


Công thức (2.90) cho phép ta tính được hàm truyền khi biết hệ
phương trình trạng thái:


<i><b>Ví dụ</b></i><b>:</b> cho hệ thống có hệ phương trình biến trạng thái là:


)


(


.


1


0


)


(


)


(



3


2


1


0


)


(


)


(


2
1
2


1

<i><sub>r</sub></i>

<i><sub>t</sub></i>



<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i>

































<sub></sub>








)



(


)


(


3


1


)


(


2
1

<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>c</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

173


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.6 Tính hàm truyền từ hệ phương trình trạng thái


<i><b>Giải:</b></i>


Hàm truyền của hệ thống là:

<i><sub>G</sub></i>

<sub>(</sub>

<i><sub>s</sub></i>

<sub>)</sub>

<i><sub>C</sub></i>

<sub>(</sub>

<i><sub>sI</sub></i>

<i><sub>A</sub></i>

<sub>)</sub>

1

<i><sub>B</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.6 Tính hàm truyền từ hệ phương trình trạng thái



<i><b>Giải:</b></i>
Ta có:




























<i>s</i>



<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>B</i>


<i>A</i>


<i>sI</i>

1


2


3


1


1


0


2


1


3


2


3


1


)



(

1 <sub>2</sub> <sub>2</sub>



2


3


1


3


1



3


1


2


3


1


)



(

1 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
















<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>B</i>



<i>A</i>


<i>sI</i>


<i>C</i>


2


3


1


3


)


(

<sub>2</sub>





<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>G</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

175


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.7 Nghiệm của hệ phương trình trạng thái


Cho hệ thống có phương trình trạng thái như sau:


(2.92)






)



(


)



(



(2.91)




)


(


)



(


)



(



<i>t</i>


<i>Cx</i>


<i>t</i>



<i>c</i>



<i>t</i>


<i>Br</i>


<i>t</i>




<i>Ax</i>


<i>t</i>



<i>x</i>










</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.7 Nghiệm của hệ phương trình trạng thái


Biến đổi Laplace hai vế phương trình (2.91) ta được:


(2.93)



)


(


)


(


)


x(0


)


(


)


(



)


(


)


0


(


)


(


)


(


)


(


)


(


)


0


(


)


(


1


1

<i><sub>sI</sub></i>

<i><sub>A</sub></i>

<i><sub>BR</sub></i>

<i><sub>s</sub></i>



<i>A</i>


<i>sI</i>


<i>s</i>


<i>X</i>


<i>s</i>


<i>BR</i>


<i>x</i>


<i>s</i>



<i>X</i>


<i>A</i>


<i>sI</i>


<i>s</i>


<i>BR</i>


<i>s</i>


<i>AX</i>


<i>x</i>


<i>s</i>


<i>sX</i>




















Đặt: , thay vào phương trình (2.93) ta được:

(

<i>s</i>

)

(

<i>sI</i>

<i>A</i>

)

-1



(2.94)



)


(


)


(


)


0


(


)


(


)



(

<i>s</i>

<i>s</i>

<i>x</i>

<i>s</i>

<i>BR</i>

<i>s</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

177


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.7 Nghiệm của hệ phương trình trạng thái


Biến đổi Laplace ngược hai vế biểu thức (2.94), ta được:


(2.95)




d


)


(


)




(


)



0


(


)


(


)



(



0














<i>t</i>


<i>Br</i>


<i>t</i>




<i>x</i>


<i>t</i>


<i>t</i>



<i>x</i>



Trong đó:


(2.96)




]


)


[(



)]


(


[


)



(

1 1 1








<i>t</i>

<i>L</i>

<i>s</i>

<i>L</i>

<i>sI</i>

<i>A</i>




Ma trận (<i>t</i>) được gọi là <i>ma trận quá độ</i> của hệ thống. Tính
(<i>t</i>) theo (2.96) tương đối khó khăn, nhất là đối với các hệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.7 Nghiệm của hệ phương trình trạng thái


Dựa vào biểu thức (2.95) ta thấy khi <i>r(t)</i> = 0 thì:


(2.97)




)


0


(


)


(


)



(





<i>t</i>

<i>x</i>



<i>t</i>


<i>x</i>



Mặt khác, khi <i>r(t)</i> = 0 phương trình (2.91) trở thành:



(2.98)




)


(


)



(

<i>t</i>

<i>Ax</i>

<i>t</i>



<i>x</i>



Nhiệm của (2.98) là:


(2.99)




)


0


(


)



(



<i>e</i>

<i>x</i>



<i>t</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

179



2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.7 Nghiệm của hệ phương trình trạng thái


So sánh (297) và (2.99) suy ra:


(2.100)




)



(

<i>t</i>

<i>e</i>

<i>At</i>




Theo định lý Haley – Hamilton, ta có:


(2.101)




]


[


...



]


[


]



[


)




(

<i>t</i>

<i>e</i>

<i>At</i>

<i>C</i>

<sub>0</sub>

<i>I</i>

<i>C</i>

<sub>1</sub>

<i>A</i>

<i>C</i>

<sub>2</sub>

<i>A</i>

2

<i>C</i>

<i><sub>n</sub></i> <sub>1</sub>

<i>A</i>

<i>n</i>1















Thay A = <i>, </i> là các trị riêng của ma trận <i>A (tất là nghiệm của </i>


phương trình det(<i>I –A</i>) = 0) vào biểu thức (2.101), ta sẽ tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.7 Nghiệm của hệ phương trình trạng thái


<i><b>Tóm lại:</b></i>


• Để tính nghiệm của hệ phương trình biến trạng thái ta thực
hiện các bước sau đây:


1- Tính ma trận quá độ <i>(t) theo công thức (2.96) hoặc (2.101).</i>



2- Tính nghiệm của phương trình biến trạng thái theo công thức
(2.95), nếu điều kiện đầu bằng 0 thì:





)

(

)

d



(


)



(



0





<i>t</i>


<i>Br</i>


<i>t</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

181


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.7 Nghiệm của hệ phương trình trạng thái



<i><b>Tóm lại:</b></i>


• Nếu muốn tìm đáp ứng của hệ thống bằng phương pháp biến
trạng thái, trước tiên tìm nghiệm của hệ phương trình biến trạng
thái, sau đó tính:


)


(


)



(

<i>t</i>

<i>Cx</i>

<i>t</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.7 Nghiệm của hệ phương trình trạng thái


<i><b>Ví dụ:</b></i>


Cho hệ thống có hàm truyền là:


2


3



)



(

<sub>2</sub>








<i>s</i>


<i>s</i>



<i>s</i>


<i>s</i>



<i>G</i>



1- Thành lập hệ phương trình biến trạng thái mô tả hệ thống trên
2- Tìm ma trận quá đợ


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

183


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHƠNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.7 Nghiệm của hệ phương trình trạng thái


<i><b>Giải :</b></i>


2


3



)


(



)


(




2







<i>s</i>


<i>s</i>



<i>s</i>


<i>s</i>



<i>R</i>


<i>s</i>


<i>C</i>



1- Thành lập hệ phương trình biến trạng thái
Theo đề bài ta có:


)


(


)



(


)


2


3



(

<i>s</i>

2

<i>s</i>

<i>C</i>

<i>s</i>

<i>sR</i>

<i>s</i>






)


(


)



(


2


)



(


3


)



(

<i>t</i>

<i>c</i>

<i>t</i>

<i>c</i>

<i>t</i>

<i>r</i>

<i>t</i>



<i>c</i>






Đặt biến trạng thái như sau:


)


(


)



(


)



(




)


(


)



(



1
2


1


<i>t</i>


<i>r</i>


<i>t</i>



<i>x</i>


<i>t</i>



<i>x</i>



<i>t</i>


<i>c</i>


<i>t</i>



<i>x</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.7 Nghiệm của hệ phương trình trạng thái


<i><b>Giải :</b></i>


1- Thành lập hệ phương trình biến trạng thái
Hệ phương trình trạng thái mô tả hệ thống là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

185


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.7 Nghiệm của hệ phương trình trạng thái


<i><b>Giải :</b></i>


1- Thành lập hệ phương trình biến trạng thái
do <i><sub>1</sub> = b<sub>0</sub></i> = 1


<i><sub>2</sub> = b<sub>1</sub> – a<sub>1</sub></i><i><sub>1</sub></i> = 0 – 3*1 =3


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.7 Nghiệm của hệ phương trình trạng thái


<i><b>Giải :</b></i>



<i>Cách 1: </i>


2- Tính ma trận quá độ


]


)


[(


)]


(


[


)



(

1 1 1








<i>t</i>

<i>L</i>

<i>s</i>

<i>L</i>

<i>sI</i>

<i>A</i>



Ta có:



























<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>A</i>


<i>sI</i>


<i>s</i>


2



1


3


)


2


)(


1


(


1


2


1


3


2


3


1


)


(


)



(

1 <sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

187


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.7 Nghiệm của hệ phương trình trạng thái


<i><b>Giải :</b></i>


2- Tính ma trận quá độ











































 

)


2


)(


1


(


)


2


)(


1


(


2


)


2


)(


1


(


1


)


2


)(



1


(


3


)]


(


[


)



(

1 1


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>



<i>t</i>

<i><sub>L</sub></i>

<i><sub>L</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.7 Nghiệm của hệ phương trình trạng thái


<i><b>Giải :</b></i>



2- Tính ma trận quá độ






























































)


2


(


2


)


1


(


1


)


2


(


2


)


1


(


2


)


2


(


1


)


1


(


1


)


2


(


1


)


1



(


2


)]


(


[


1
1
1
1
1

<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>s</i>


<i>L</i>


<i>L</i>


<i>L</i>


<i>L</i>


<i>L</i>


























)


2


(


)


2


2


(


)


(


)


2


(


)




(

<sub>2</sub> <sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

189


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.7 Nghiệm của hệ phương trình trạng thái


<i><b>Giải :</b></i>


<i>Cách 2: </i>


2- Tính ma trận quá độ


(2.102)




1
0

<i>I</i>

<i>C</i>

<i>A</i>



<i>C</i>


<i>e</i>



<i>Φ(t)</i>

<i>At</i>



Các trị riêng của <i>A</i> là nghiệm của phương trình det(<i>sI - A</i>) = 0


0


3




2



1


0



1


0



0


1



det

<sub></sub>


































0


2



3



2





















2


1



2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.7 Nghiệm của hệ phương trình trạng thái


<i><b>Giải :</b></i>


2- Tính ma trận quá độ


Thay <i>A = </i><i><sub>i</sub></i> vào công thức (2.102), ta được:


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

191


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.7 Nghiệm của hệ phương trình trạng thái



<i><b>Giải :</b></i>


2- Tính ma trận quá độ


Thay <i>C<sub>0</sub> và C<sub>1</sub></i> vào công thức (2.102), ta được:




















   

3


2


1


0



)


(


1


0


0


1


)


2


(


)



(

<i>t</i>

<i>e</i>

<i>t</i>

<i>e</i>

2<i>t</i>

<i>e</i>

<i>t</i>

<i>e</i>

2<i>t</i>


























)


2


(


2


2


(


)


(


)


2


(


)



(

<sub>2</sub> <sub>2</sub>


2
2
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>


<i>t</i>

<i>e</i>


<i>e</i>


<i>e</i>


<i>e</i>


<i>e</i>


<i>e</i>


<i>e</i>


<i>e</i>


<i>t</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.7 Nghiệm của hệ phương trình trạng thái


<i><b>Giải :</b></i>


3- Đáp ứng của hệ thống


Trước tiên ta tìm nghiệm của hệ phương trình biến trạng thái. Với
điều kiện đầu bằng 0, nghiệm của phương trình trạng thái là:





)

(

)

d



</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

193


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI



2.4.7 Nghiệm của hệ phương trình trạng thái


<i><b>Giải :</b></i>


3- Đáp ứng của hệ thống


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

2.4 TÓM TẮT


Chương này đã trình bày hai phương pháp mô tả toán học hệ
thống tự động là phương pháp hàm truyền đạt và phương pháp
không gian trạng thái.


Tùy theo hệ thống và bài toán điều khiển cần giải quyết mà
chúng ta chọn bài toán mô tả toán học phù hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

195


2.4 PHƯƠNG PHÁP KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI


2.4.7 Nghiệm của hệ phương trình trạng thái


<i><b>Giải :</b></i>


3- Đáp ứng của hệ thống

























<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>

<i>e</i>


<i>e</i>


<i>e</i>


<i>e</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


<i>x</i>



<i>t</i>


<i>x</i>

<sub>2</sub>
2
2
1

2


1


)


(


)


(


)


(



<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>t</sub></i>

<i><sub>e</sub></i>

<i>t</i>

<i><sub>e</sub></i>

<i>t</i>


<i>t</i>


<i>x</i>



<i>t</i>


<i>x</i>


<i>t</i>



<i>c</i>

<sub>1</sub> 2


2


1

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>



)



(


)


(


0


1


)


(

 












</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

2.4 TÓM TẮT


Nếu hệ thống khảo sát là hệ biến đổi theo thời gian hay hệ phi
tuyến, hệ đa biến thì phương pháp không gian trạng thái nên
được sử dụng.


</div>

<!--links-->

×