Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

CÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 1-HÓA 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.58 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – HÓA 11 </b>
<b>Câu 1.</b> Dd chất điện li dẫn điện được là do sự chuyển động của:


<b>A.</b> Các cation và anion. <b>B.</b> Các cation và anion và các phân tử hòa tan.
<b>C.</b> Các ion H+ và OH−. <b>D.</b> Các ion nóng chảy phân li.


<b>Câu 2.</b> Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?


<b>A.</b> HI, H2SO4, KNO3 <b>B.</b>HNO3, MgCO3, HF


<b>C.</b>HCl, Ba(OH)2, CH3COOH <b>D.</b> NaCl. H2S, (NH4)2SO4


<b>Câu 3.</b> Chọn phát biểu đúng về sự điện li


<b>A</b>.là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm <b> B. </b>là phản ứng oxi-khử
<b>C.</b>là sự phân li các chất điện lị thành ion dương và ion âm. <b>D.</b> là phản ứng trao đổi ion
<b>Câu 4.</b> Theo Areniut phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> chất có chứa nhóm OH là hidroxit.
<b>B.</b> chất có khả năng phân li ra ion +


H trong nước là axit.


<b>C.</b> chất có chứa hiđrơ trong phân tử là axit.
<b>D.</b> chất có chứa 2 nhóm OH là hiđrơxit lưỡng tính.


<b>Câu 5.</b> Phương trình ion rút gọn Cu2+ + 2OH-→ Cu(OH)2 tương ứng với phản ứng nào sau đây?


<b>A.</b> Cu(NO3)2 + Ba(OH)2 → <b>B.</b> CuSO4 + Ba(OH)2


<b>C.</b> CuCO3 + KOH→ <b>D.</b> CuS + H2S



<b>Câu 6.</b> Phương trình pứ Ba(H2PO4)2 + H2SO4 → BaSO4  + 2H3PO4 tương ứng với phương trình ion gọn


nào sau đây?


<b>A.</b> Ba2+ + 2H2PO4- + 2H+ + SO42- → BaSO4 + 2H3PO4


<b>B.</b> Ba2+<sub> + SO</sub>


42- → BaSO<sub>4</sub>


<b>C.</b> H2PO4- + H+ → H<sub>3</sub>PO4


<b>D.</b> Ba2+ + SO42- + 3H+ + PO43- → BaSO


4 + H3PO4


<b>Câu 7.</b> Các cặp chất nào sau đây có thể <b>tồn tại</b> trong một dd ?


<b>A.</b> CaF2 và H2SO4<sub>. </sub> <b>B.</b> CH3COOK và NaCl.


<b>C.</b> Fe2(SO4)3 và KOH. <b>D.</b> BaCl2 và Na2SO4.


<b>Câu 8.</b> Trộn hai dd nào sau đây không xảy ra phản ứng?


<b>A.</b> NaCl và AgNO3 <b>B.</b> HCl và KHCO3


<b>C.</b> FeCl3 và KNO3 <b>D.</b> BaCl2 và K2CO3.


<b>Câu 9.</b> Phản ứng nào sau đây<b> không</b> phải là phản ứng trao đổi ?



<b>A.</b> Fe2(SO4)3 + KI <b>B.</b> CuSO4 + K2SO3


<b>C.</b> Na2CO3 + CaCl2 <b>D.</b> CuSO4 + BaCl2


<b>Câu 10.</b> Các tập hợp ion sau đây có thể <b>tồn tại</b> đồng thời trong cùng một dd
<b>A.</b> Na+ ; 2


Ca + ; 2


Fe+ ; NO<sub>3</sub>−; Cl− <b>B. </b>Na+ , 2


Cu + ; Cl− ; OH− ; NO<sub>3</sub>−


<b>C. </b>Na+ ; <sub>Al</sub>3+<sub>; </sub> 2
3


CO−; HCO3-; OH- <b>D. </b>Fe2+ ; Mg2+ ; OH− ; Zn2+ ;NO3


− <sub>- </sub>


<b>Câu 11</b>. Cho phương trình phản ứng FeSO4 + ? → Na2SO4 + ?. Các chất thích hợp lần lượt là


<b>A.</b> NaOH và Fe(OH)2<sub>. </sub> <b>B.</b> NaOH và Fe(OH)3<sub>. </sub>


<b>C.</b> KOH và Fe(OH)3<sub>. </sub> <b>D.</b> NaCl và FeCl2.


<b>Câu 12</b>. Theo Areniut hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính ?


<b>A.</b> Zn(OH)2 <b>B.</b> Pb(OH)2. <b>C.</b> Al(OH)3. <b>D.</b> Tất cả.



<b>Câu 13.</b> Nhận định nào sau đây về muối axit là đúng nhất:


<b>A.</b> Muối có khả năng phản ứng với bazơ. <b>B</b>. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.


<b>C.</b> Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh. <b>D.</b> Muối vẫn cịn hiđro có thể phân li ra cation H+.


<b>Câu 14.</b> Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều
kiện nào sau đây ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C.</b> Tạo thành chất khí. <b>D.</b> Một trong ba điều kiện trên.
<b>Câu 15.</b> Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu ?


<b>A.</b> H2O. <b>B.</b> HCl. <b>C</b>. NaOH. <b>D.</b> NaCl.


<b>Câu 16</b>. Dung dịch nào dưới đây dẫn điện tốt nhất ?


<b>A.</b> NaI 0,002M <b>B.</b> NaI 0,01M <b>C.</b> NaI 0,1M <b>D.</b> NaI 0,001M


<b>Câu 17.</b> Chọn phát biểu đúng nhất khi nói về Zn(OH)2. Zn(OH)2 là :


<b>A.</b> Chất lưỡng tính. <b>B.</b> Hiđroxit lưỡng tính


<b>C.</b> Bazơ lưỡng tính. <b>D</b>. Hiđroxit trung hoà.
<b>Câu 18.</b> Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dd ?


<b>A.</b> Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2.


<b>B.</b> Fe(NO3)3 +3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3.



<b>C.</b> 2Fe(NO3)3 + KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3.


<b>D.</b> Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2.


<b>Câu 19.</b> Phương trình ion rút gọn H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào dưới đây


?


<b>A.</b> HCl + NaOH → H2O + NaCl. <b>B.</b> NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3.


C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4. <b>D.</b> Câu A và B đúng.


<b>Câu 20.</b> Hoà tan một axit vào nước kết quả là :
<b>A. </b>

 

+


H <

 



-OH . <b>B. </b>

 

H+ =

 


-OH .


<b>C. </b>

 

+


H >

 



-OH . <b>D.</b> Không xác định được.


<b>Câu 21</b>. Dd của một bazơ ở 25oC có :


<b>A.</b>

 

H = 10+ -7M. <b>B. </b>

 

H+ > 10-7M.
<b>C.</b>

 

+


H < 10-7M. <b>D. </b>

 

H+

 

OH- > 10-14M.
<b>Câu 22.</b> Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?


<b> A.</b> Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. <b>B.</b> Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
<b>C.</b> Dd có pH < 7 làm quỳ tím hố xanh. <b>D.</b> Dd có pH >7 làm quỳ tím hố đỏ.
<b>Câu 23.</b> Dãy gồm các hidroxit lưỡng tính là


<b>A.</b> Pb(OH)2, Ca(OH)2, Zn(OH)2. <b>B.</b> Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)2.


<b>C.</b> Cu(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2. <b>D.</b> Sn(OH)2, Zn(OH)2, Pb(OH)2.


<b>Câu 24.</b> Trong dung dịch H2S (dung mơi là nước) có thể chứa


<b>A.</b> H2S, H+, HS-, S2-. <b>B.</b> H2S, H+, HS-. <b>C.</b> H+, HS-. <b>D.</b> H+ và S2-.


<b>Câu 25. </b>Trong dd H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau?


<b> A.</b> 3 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 6


<b>Câu 26. </b>Chất nào sau đây <i> phân li</i> ra ion khi hòa tan trong nước?


<b>A.</b> C2H5OH <b>B.</b> C6H12O6(glucozơ) <b>C . </b>Ba(OH)2 <b> D. </b>Tất cả


<b>Câu 27. </b>Cho hai dd HCl và CH3COOH có cùng nồng độ CM. Hãy so sánh pH của 2 dd?


<b>A.</b> HCl < CH3COOH <b>B.</b> HCl > CH3COOH


<b>C.</b> HCl = CH3COOH <b>D.</b> Không so sánh được



<i><b>Câu 28. </b></i>Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, cịn dung dịch nước của muối B làm quỳ hóa
đỏ. Trộn lẫn hai dung dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là:


<b>A.</b> KOH và K SO<sub>2</sub> <sub>4</sub> <b>B.</b> KOH và FeCl<sub>3</sub>
<b>C.</b> K CO và Ba(NO )<sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>3 2</sub> <b>D. </b>Na CO và KNO<sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>


<b>Câu 29. </b>Cơng thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và NO3- là


<b>A.</b> Fe(NO3)2. <b>B.</b> Fe(NO3)3. <b>C.</b> Fe(NO2)2. <b>D.</b> Fe(NO2)3.


<b>Câu 30.</b> Đối với dd axit mạnh HNO3 0,1M (coi HNO3 phân li hoàn toàn), đánh giá nào dưới đây là đúng?


<b>A.</b> pH > 1 <b>B.</b> pH = 1 <b>C.</b> pH < 1 <b> D. </b>[H+]< [NO3−]


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 32.</b> Pb(OH)2 có thể phản ứng với:


<b> A.</b> BaCl2. <b>B.</b> KOH <b>C.</b> Fe(OH)2 <b> D. </b>Tất cả đều đúng


<b>Câu 33</b>: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?


<b>A</b>. MgCl2 <b>B.</b> HClO4 <b>C</b>. C6H12O6(glucozơ) <b>D.</b> Ba(OH)2


<b>Câu 34</b>. Một dd có chứa 4 ion với thành phần: 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,015 mol SO42-, x mol Cl−.


Giá trị của x là:


<b>A.</b> 0,015 <b>B.</b> 0,020 <b>C.</b> 0,035 <b>D.</b> 0,010


<b>Câu 35.</b> Dd A chứa 0,2 mol SO và 0,3 mol 2-<sub>4</sub> Cl- cùng với x mol K+. Cô cạn dd thu được khối lượng muối



khan là:


<b>A.</b> 53,6 g <b>B.</b> 26,3 g <b>C.</b> 45,8 g <b>D.</b> 57,15 g


<b>Câu 36.</b> Một dd có [OH−] = 2,5.10-10 M. Môi trường của dd là:


<b>A.</b> axit <b>B.</b> bazơ <b>C.</b> trung tính <b> D.</b>không xác định được
<b>Câu 37.</b> Một dd có nồng độ [H+] = 3,0. 10-12 M. Môi trường của dd là:


<b>A.</b> axit <b>B.</b> bazơ <b>C.</b> trung tính <b>D.</b>không xác định được
<b>Câu 38.</b> Nồng độ mol/l của dd H2SO4 có pH = 2 là


<b>A.</b> 0,010 M <b>B.</b> 0,020 M <b>C.</b> 0,005 M <b>D.</b> 0,002 M


<b>Câu 39.</b> Nồng độ mol/l của dd Ba(OH)2 có pH = 12 là:


<b>A.</b> 0,005 M <b>B.</b> 0,010 M <b>C.</b> 0,050 M <b>D.</b> 0,100 M


<b>Câu 40.</b> Dung dịch chứa 0,063g HNO3 trong 1lít có độ pH là:


<b> A.</b>3,13 <b>B.</b>3 <b>C.</b>2,7 <b>D.</b>6,3


<b>Câu 41.</b> Hoà tan 2,94 gam H2SO4 vào nước để được 600 ml dung dịch (A). Dung dịch A có pH là:


<b> A.</b> 0,1 <b>B.</b>1 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> Kết quả khác.


<b>Câu 42.</b> Hịa tan 448 ml khí HCl (đktc) vào 200 ml H2O được dung dịch A. Dung dịch A có pH bằng:


<b>A.</b> 0 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 1



<b>Câu 43.</b> Khối lượng NaOH cần dùng để pha chế 250,0 ml dung dịch có pH = 10,0 là
<b>A.</b> 1,0.10-3g.<b> </b> <b>B.</b> 1,0.10-2g. <b>C.</b> 1,0.10-1g. <b>D.</b> 1,0.10-4g.


<b>Câu 44.</b> Thể tích nước cần cho vào 5 ml dung dịch HCl pH = 2 để thu được dung dịch HCl pH = 3 là


<b>A.</b> 50 ml. <b>B.</b> 45 ml. <b>C.</b> 25 ml. <b>D.</b> 15 ml.


<b>Câu 45.</b> Một mẫu nước mưa có pH=4,82.Vậy nồng độ H<b>+</b><sub> trong dung dịch là </sub>


<b>A.</b> 1,0.10 -14 M <b>B.</b> 1,0.10-4 M <b>C.</b> 1,0.10-5 M <b>D.</b> >1,0.10-5M


<b>Câu 46.</b> Trộn 100 ml dd HCl có pH =1 vào 100ml dd NaOH có pH = 13 thu được dung dịch có pH bằng :


<b>A.</b> 5.5 <b>B.</b> 6 <b>C.</b>8 <b>D.</b> 7


<b>Câu 47.</b> Dung dịch HCl có pH = 3. Cần pha lỗng dung dịch axit này (bằng nước) bao nhiêu lần để thu được


dung dịch HCl có pH = 4?


<b>A.</b> 8 lần <b>B.</b> 9 lần <b>C.</b> 10 lần <b>D.</b> 5 lần


<b>Câu 48.</b> Cho 50ml dd HCl 0,10 M tác dụng với 50ml dd NaOH 0,12 M thu được dd A. Cho quỳ tím vào dd
A, quỳ có màu:


A. đỏ B. xanh C. tím D.khơng màu


<b>Câu 49.</b> Cho dung dịch chứa 40 gam NaOH vào ddịch chứa 73 gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có mơi
trường:


<b>A.</b> Trung tính <b>B.</b> Không xác định được <b>C.</b> Axit <b>D.</b> kiềm


<b>Câu 50.</b> Chọn phương án đúng:


Cấu hình e lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm VA là:


<b>A.</b> ns2<sub>np</sub>5 <b><sub>B.</sub></b><sub> ns</sub>2<sub>np</sub>3 <b><sub>C.</sub></b><sub> ns</sub>2<sub>np</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> ns</sub>2<sub>np</sub>4


<b>Câu 51.</b> Số Oxi hoá của nguyên tử Nitơ trong các hợp chất sau: N2 , N2O , NO , NO2 , NH3 lần lượt bằng:


<b>A.</b> 0, +2, +1, +4, -3 <b>B.</b> 0, +1, +2, +4, -3


<b>C.</b> 0, +1, +2, -3, +4 <b>D.-</b>3 +2, +4, +1, 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b> NH3, H2O <b>B.</b> <i>NH</i>4+, OH
-<sub>. </sub>


<b>C.</b> NH3,<i>NH</i>4+, OH


-<sub>. </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> NH</sub>


3,<i>NH</i>4+, OH
-<sub>, H</sub>


2O.


<b>Câu 53.</b> Khi đốt khí NH3 trong khí Clo, khói trắng bay ra là:


<b>A.</b>NH4Cl <b>B.</b>HCl <b>C.</b>N2 <b>D.</b>Cl2.


<b>Câu 54</b> Phương trình phản ứng nào sau đây <b>khơng</b> thể hiện tính khử của NH3:



<b>A.</b> 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O. <b>B.</b> NH3 + HCl → NH4Cl


<b>C.</b> NH3 + 3Cl2→ 6HCl + N2 <b>D.</b> 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O.


<b>Câu 55.</b> Muối Amoni thuộc loại chất điện li nào:


<b>A.</b>Yếu <b>B.</b>Trung bình <b>C.</b>Mạnh <b>D.</b> Tất cả đều đúng.


<b>Câu 56.</b> Có thể phân biệt muối amoni vơi các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dd kiềm mạnh vì
khi đó:


<b>A.</b> Muối amoni chuyển thành màu đỏ. <b>B.</b> Thoát ra một chất khí khơng màu, mùi khai, xốc.
<b>C.</b> Thốt ra một chất khí màu nâu đỏ. <b>D.</b> Thốt ra một chất khí khơng màu, khơng mùi.
<b>Câu 57.</b> Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh quy xốp là muối nào:


<b>A.</b> NH4HCO3 <b>B.</b> (NH4)2CO3. <b>C.</b> Na2CO3. <b>D.</b> NaHCO3.


<b>Câu 58.</b> Câu nào sau đây <b>sai</b>:


<b>A.</b>Dung dịch NH3 làm quỳ tím hóa đỏ.


<b>B.</b> N2O5 là Anhiđric của Axit nitric.


<b>C.</b> HNO3 là một trong những hóa chất cơ bản và quan trọng.


<b>D.</b> Dd HNO3 có tính oxi hóa mạnh.


<b>Câu 59.</b> Hợp chất nào của Nitơ <b>không</b> thể tạo khi cho HNO3 tác dụng với kim loại:


<b>A.</b>NO <b>B.</b>NH3 <b>C.</b>NO2 <b>D.</b>N2O5.



<b>Câu 60. </b>Những kim loại nào<b> không</b> tác dụng với HNO3 đặc, nguội:


<b>A.</b>Fe,Al, Cr <b>B.</b>Cu,Ag,Pb. <b>C.</b> Zn,Pb, Mn <b>D.</b> Fe.
<b>Câu 61. </b>Nhiệt phân NaNO3 thu được chất nào?


<b>A.</b> NaNO2 , NO2 , O2 <b>B.</b> Na , NO2 , O2


<b>C.</b> Na2O , NO2 <b>D.</b> NaNO2 , O2.


<b>Câu 62. </b>Số oxi hóa cao nhất của P trong hợp chất nào sau đây?


<b>A.</b> P <b>B.</b> PH3 <b>C.</b> P2O3 <b>D.</b> H3PO4


<b>Câu 63.</b> Tính chất hóa học cơ bản của Photpho là:


<b>A.</b> Tính phi kim <b>B.</b> Tính oxi hóa <b>C.</b> Tính khử <b>D.</b> B, C đúng


<b>Câu 64.</b> Trong phản ứng nào sau đây, Photpho thể hiện tính oxi hóa:


<b>A.</b> 3Na + P → Na3P <b>B.</b> 4P + 5O2→ 2P2O5


<b>C.</b> 2P + 3Cl2→ 2PCl3 <b>D.</b> P + KClO3→P2O5 + KCl.


<b>Câu 65.</b> Trong phản ứng nào sau đây, Photpho thể hiện tính khử:


<b>A.</b> Mg + P → Mg3P2 <b>B.</b> Al + P → AlP


<b>C.</b> 2P + 5Cl2→ 2PCl5 <b>D</b>. P + H2→ PH3.



<b>Câu 66.</b> Chỉ ra phát biểu đúng về nitơ trong các phát biểu sau:


<b>A.</b> Là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng duy trì sự cháy, sự sống, độc.


<b>B.</b> Vì có liên kết ba nên phân tử rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
<b>C.</b> Ngun tử có hai lớp electron và lớp ngồi cùng có 3 electron.


<b>D.</b> Số oxi hóa của nitơ trong các hchất và ion NO3-, NH4+, AlN, N2O4, NH3, NO2- llượt là +5, -3, -3, +4, +3,


+3. .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a.Hòa tan tốt trong nước b/ Nặng hơn khơng khí c/ Tác dụng được với kiềm
d/ Tác dụng được với axit e/ Tác dụng với oxit f/ Khử được hiđro


g/ Tác dụng được với một số dung dịch muối h/ Dung dịch NH3 làm quỳ tím hóa xanh


<b>A.</b> a, b, c, d, f, g <b>B.</b> a, d, e, g, h <b>C.</b> a, d, e, f, h <b>D.</b> a, d, e, f, g, h
<b>Câu 68.</b> Trong một oxit của nitơ, nitơ chiếm 30,43% về khối lượng. Oxit đó là


<b>A.</b> NO2 <b>B.</b> NO <b>C.</b> N2O <b>D.</b> N2O5


<b>Câu 69.</b> Ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với :


<b> A.</b> Mg <b>B.</b> K <b>C.</b> Li <b>D.</b>F2


<b>Câu 70.</b> Hiện tượng quan sát được khi cho vụn đồng kim loại vào ống nghiệm chứa dung dịch <b>HNO3 đặc</b> là


<b>A.</b> khí khơng màu thốt ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.
<b>B.</b> khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.



<b>C.</b> khí khơng màu thốt ra, hóa nâu đỏ trong khơng khí, dung dịch có màu xanh nhạt dần.
<b>D.</b> khí màu nâu đỏ thốt ra, dung dịch chuyển từ màu xanh về không màu.


<b>Câu 71.</b> Để lâu trong điều kiện thường, khi có ánh sáng, dung dịch HNO3 đặc thường có màu vàng vì lẫn


một ít


<b>A.</b> NO2 <b>B.</b> NO <b>C.</b> N2O5 <b>D.</b> Cl2


<b>Câu 72. </b>Kim loại nào tan được trong dung dịch HNO3 đặc nguội:


<b>A.</b> Cu B. Au <b>C.</b> Al <b>D.</b> Fe


<b>Câu 73. </b>Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất


<b>A.</b> NH4Cl <b>B.</b> NH4NO3 <b>C.</b> (NH4)2SO4 <b>D.</b> (NH2)2CO


<b>Câu 74. </b>HNO3 lỗng <b>khơng thể hiện tính oxi hoá</b> khi tác dụng với chất nào sau đây ?


<b>A.</b> Fe <b>B.</b> Fe(OH)2 <b>C.</b> FeO <b>D.</b> Fe2O3


<b>Câu 75. </b> Ở điều kiện thường, khả năng hoạt động hoá học của P so với N là :


<b>A.</b> Yếu hơn <b>B. </b>Mạnh hơn <b>C.</b> Bằng nhau <b>D. </b>Không xác định được
<b>Câu 76. </b> Đưa tàn đóm cịn than hồng vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng gì ?


<b>A.</b> Tàn đóm tắt ngay <b> B.</b> Có tiếng nổ <b>C.</b> Tàn đóm cháy sáng <b>D.</b> Khơng có hiện tượng gì
<b>Câu 77.</b> Thành phần phần trăm về klượng của nitơ trong 2 muối natri nitrat và amoni nitrat theo thứ tự lần
lượt là



<b>A.</b> 35% và 16,47% <b>B.</b> 18,47% và 55% <b>C.</b> 23,75% và 35% <b>D.</b> 16,47% và 35%


<b>Câu 78. </b>Cho 50 ml dd (NH4)2SO4 0,2M vào dd KOH đến dư,đun nóng nhẹ. Tính thể tích khí thốt ra ở đktc:


<b>A.</b> 2,24 <b>B.</b> 1,12 <b>C.</b> 0,112 <b>D.</b> 0,448.


<b>Câu 79.</b> Để điều chế 200 gam dung dịch NH3 1,7%, cần lấy bao nhiêu lít khí N2 ở đktc (hiệu suất phản ứng


80%) ?


<b>A.</b> 2,24 lít <b>B.</b> 2,8 lít <b>C.</b> 1,792 lít <b>D.</b> 5,6 lít


<b>Câu 80.</b> Nhiệt phân hoàn toàn 37,6 gam Cu(NO3)2 ờ nhiệt độ cao, tổng thể tích khí thu được ở đktc là


<b>A.</b> 11,2 lít <b>B.</b> 8,96 lít <b>C.</b> 6,72 lít <b>D.</b> 13,44 lít


<b>Câu 81.</b> Trộn 2 lít NO với 3 lít O2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) là:


(lít)


<b>A.</b>3 <b>B.</b>4 <b>C.</b>5 <b>D.</b>7.


<b>Câu 82.</b> Nung nóng 18,8 gam Cu(NO3)2 thu được 14,48 gam chất rắn. Hiệu suất phản ứng là


<b>A.</b> 30% <b>B.</b> 40% <b>C.</b> 50% <b>D.</b> 60%


<b>Câu 83.</b> Khối lượng kim loại Al hòa tan vừa đủ trong dd HNO3 đặc, nóng để tạo thành 8,96 lít khí màu nâu


đỏ(đktc) là



<b>A.</b> 3,6 gam <b>B.</b> 10,8 gam <b>C.</b> 5,4 gam <b>D.</b> 2,7 gam


<b>Câu 84.</b> Cho 11,8 gam hỗn hợp Al và Cu hòa tan vừa đủ trong 400 ml dd HNO3 đặc, nóng. Sau phản ứng


thu được 17,92 lít khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Nồng độ mol của dung dịch HNO3 là


<b>A.</b> 2M <b>B.</b> 3 M <b>C.</b> 4 M <b>D.</b> 0,5 M


<b>Câu 85. </b>Cho 19,2g một kim loại M tan hồn tồn trong dd HNO3 thì thu được 4.48 lít khí NO (đktc). Vậy


kim loại M là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 86. </b>Cho 2,06 g hỗn hợp gồm Fe, Al và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lit


NO duy nhất (đktc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là:
<b>A.</b> 9,5 g <b>B.</b> 7,44 g <b>C.</b> 7,02 g <b>D.</b> 4,54 g


<b>Câu 87.</b> Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3lỗng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,


ở đktc). Giá trị của V là


<b>A. </b>6,72. <b>B. </b>4,48. <b>C. </b>2,24. <b>D. </b>3,36.


<b>Câu 88. </b>Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là


<b>A. </b> 2,52 lít. <b>B. </b> 3,36 lít. <b>C. </b> 4,48 lít. <b>D. </b> 1,26 lít.


<b>Câu 89.</b> Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất lỗng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và


0,01 mol NO. Giá trị của m là



A. 8,1 gam. B. 1,53 gam. C. 1,35 gam. D. 13,5 gam.


<b>Câu 90. </b>Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư thì thu được 45,5 gam muối


nitrat khan. Thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thoát ra là:


<b>A. </b>4,48 lít. <b>B. </b> 6,72 lít. <b>C. </b>2,24 lít. <b>D. </b>3,36 lít.


</div>

<!--links-->

×