Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.48 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Hóa học 1/4 - Mã đề thi 156
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
<b>VĨNH LONG </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019-2020 MƠN: HĨA HỌC 12 THPT </b>
<i>Thời gian làm bài:50 phút(không kể thời gian giao đề); </i>
<i>(Đề gồm có32 câu trắc nghiệm) </i>
<b>Mã đề thi </b>
<b>156 </b>
<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu 33:</b> Trong phản ứng giữa ancol và axit cacboxylic thì cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch
theo chiều tạo ra este khi
<b>A. </b>có chất xúc tác. <b>B. </b>tăng áp suất của hệ.
<b>C. </b>giảm nồng độ của ancol hay axit. <b>D. </b>giảm nồng độ của este hay của nước.
<b>Câu 34:</b> Các tính chất vật lý chung của kim loại (dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim) gây nên
chủ yếu bởi
<b>A. </b>cấu tạo mạng tinh thể kim loại.
<b>B. </b>các electron tự do trong tinh thể kim loại.
<b>C. </b>các electron độc thân trong tinh thể kim loại.
<b>D. </b>các ion dương trong mạng tinh thể.
<b>Câu 35:</b> Có thể dùng dung dịch AgNO3/NH3 để phân biệt các chất trong nhóm các chất nào sau
đây?
<b>A. </b>C6H12O6 (glucozơ), CH3CHO.
<b>B. </b>C<sub>12</sub>H<sub>22</sub>O<sub>11</sub>(saccarozơ), C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6 </sub>(glucozơ).
<b>C. </b>C<sub>3</sub>H<sub>5</sub>(OH)<sub>3</sub>, C<sub>12</sub>H<sub>22</sub>O<sub>11 </sub>(saccarozơ).
<b>D. </b>C6H12O6 (glucozơ), C6H12O6 (fructozơ).
<b>Câu 36:</b> Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy
các polime tổng hợp là:
<b>A. </b>Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.
<b>B. </b>Polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6.
<b>C. </b>Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.
<b>D. </b>Polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6.
<b>Câu 37: Cho 8,1 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 10,08 lit H</b>2
(đktc). Kim loại M là
<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>Zn. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Al.
<b>Câu 38:</b> Cho một thanh sắt nặng 20 gam vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Khi phản ứng xảy
ra hồn tồn thì khối lượng thanh sắt sau khi đem ra khỏi dung dịch rửa nhẹ và sấy khô là
<b>A. </b>6,4 gam. <b>B. </b>19,2 gam. <b>C. </b>20,8 gam. <b>D. </b>5,6 gam.
<b>Câu 39:</b> Cation R2+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là
<b>A. </b>K. <b>B. </b>Ca. <b>C. </b>Na. <b>D. </b>Mg.
<b>Câu 40:</b> Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
<b>Câu 41:</b> Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
Hóa học 2/4 - Mã đề thi 156
<b>Câu 42:</b> Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(2) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(3) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(4) Ở nhiệt độ thường triolein ở trạng thái rắn.
(5) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
(6) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu sai là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.
<b>Câu 43:</b> Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần
áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
<b>A. </b>CH<sub>3</sub>-CH=CH<sub>2</sub>. <b>B. </b>NH<sub>2</sub>-[CH<sub>2</sub>]<sub>6</sub>-COOH.
<b>C. </b>NH<sub>2</sub>-[CH<sub>2</sub>]<sub>5</sub>-COOH. <b>D. </b>CH<sub>2</sub>=CH-CN.
<b>Câu 44:</b> Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl<sub>2</sub> và dung dịch HCl tạo cùng một muối?
<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Ag. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Cu.
<b>Câu 45:</b> Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có
nhiều nhóm –OH ở kề nhau?
<b>A. </b>Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, to.
<b>B. </b>Cho glucozơ tác dụng với H<sub>2</sub>, Ni, to.
<b>C. </b>Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)<sub>2</sub> ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam.
<b>D. </b>Cho glucozơ tác dụng với dung dịch nước Br<sub>2 </sub>và với dung dịch AgNO<sub>3</sub>/NH<sub>3</sub>, to.
<b>Câu 46:</b> Hợp chất CH<sub>3</sub>-NH-CH<sub>2</sub>CH<sub>3</sub> có tên gọi gốc-chức là
<b>A. </b>etylmetylamin. <b>B. </b>isopropylamin.
<b>C. </b>metyletylamin. <b>D. </b>N-Metyl etanamin.
<b>Câu 47:</b> Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
<b>A. </b>sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. <b>B. </b>sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
<b>C. </b>sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. <b>D. </b>sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
<b>Câu 48:</b> Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, axetilen, fructozơ.
Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.
<b>Câu 49:</b> Polime thiên nhiên (X) được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt
độ thường, (X) tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime (X) là
<b>A. </b>saccarozơ. <b>B. </b>xenlulozơ. <b>C. </b>tinh bột. <b>D. </b>glicogen.
<b>Câu 50:</b> Ngun tố (X) có cấu hình electron 1s22s22p63s1. Vị trí của (X) trong bảng tuần hồn các
ngun tố hố học là:
<b>A. </b>Chu kì 3, nhóm IA là ngun tố kim loại.
<b>B. </b>Chu kì 4, nhómVIIA, là ngun tố phi kim.
<b>C. </b>Chu kì 3, nhóm IA là ngun tố phi kim.
<b>D. </b>Chu ki 4, nhóm IA là nguyên tố kim loại.
<b>Câu 51:</b> Phát biểu nào sau đây không đúng?
<b>A. </b>Đồng phân của glucozơ là fructozơ.
<b>B. </b>Thủy phân (xúc tác H+, to) tinh bột cũng như xenlulozơ đều thu được glucozơ.
<b>C. </b>Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Hóa học 3/4 - Mã đề thi 156
<b>Câu 52:</b> Một số este được dùng trong hương liệu, mỹ phẩm, bột giặt là nhờ các este
<b>A. </b>có mùi thơm, an toàn với người. <b>B. </b>là chất lỏng dễ bay hơi.
<b>C. </b>đều có nguồn gốc từ thiên nhiên. <b>D. </b>có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng.
<b>Câu 53:</b> Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
<b>A. </b>Metyl axetat. <b>B. </b>Metyl propionat. <b>C. </b>Benzyl axetat. <b>D. </b>Tristearin.
<b>Câu 54:</b> Khi thủy phân 8,8 gam este đơn chức mạch hở (X) cần dùng 100 ml dung dịch KOH
1M thu được 4,6 gam một ancol (Y). Tên gọi của (X) là
<b>A. </b>etyl axetat. <b>B. </b>etyl propionat. <b>C. </b>propyl axetat. <b>D. </b>etyl fomat.
<b>Câu 55:</b> Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit (Y) thì thu được 3 mol alanin, 1 mol valin và 1
mol glyxin. Khi thủy phân không hồn tồn (Y) thì thu được các đipeptit Ala-Val, Val-Ala và
tripeptit Gly-Ala-Ala. Trình tự các - amino axit trong (Y) là
<b>A. </b>Val–Ala–Ala–Gly–Ala. <b>B. </b>Gly–Ala–Ala–Ala–Val.
<b>C. </b>Gly–Ala–Ala–Val– Ala. <b>D. </b>Ala–Val–Ala–Ala–Gly.
<b>Câu 56:</b> Cho 5,9 gam hỗn hợp (X) gồm 3 amin: propylamin, etylmetylamin, trimetylamin (X)
tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
<b>A. </b>100. <b>B. </b>150. <b>C. </b>200. <b>D. </b>120.
<b>Câu 57:</b> Đun nóng hỗn hợp CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 với dung dịch NaOH vừa đủ ta
thu được hỗn hợp (X) gồm
<b>A. </b>2 muối và 2 ancol. <b>B. </b>2 axit và 2 ancol.
<b>C. </b>1 axit và 1 ancol. <b>D. </b>1 muối và 1 ancol.
<b>Câu 58:</b> Thứ tự tăng dần lực bazơ của các amin được sắp xếp theo dãy nào sau đây?
<b>A. </b>C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>NH<sub>2</sub> < NH<sub>3</sub> < C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>NH<sub>2</sub> < (C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>)<sub>2</sub>NH.
<b>B. </b>C2H5NH2 < (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2.
<b>C. </b>NH<sub>3</sub> < C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>NH<sub>2</sub> < (C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>)<sub>2</sub>NH < C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>NH<sub>2</sub>.
<b>D. </b>(C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 < C2H5NH2.
<b>Câu 59:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột (X)(Y)Axit axetic. (X) và (Y)
lần lượt là
<b>A. </b>ancol etylic và anđehit axetic . <b>B. </b>fructozơ và anđehit axetic.
<b>Câu 60:</b> Một dung dịch amin no đơn chức (X) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,5M
sau phản ứng thu được 9,55 gam muối. Công thức (X) là
<b>A. </b>C2H5NH2. <b>B. </b>C6H5NH2. <b>C. </b>C3H5NH2. <b>D. </b>C3H7NH2.
<b>Câu 61:</b> Đốt cháy m gam một chất béo (triglixerit) cần 2,415 mol O2 tạo thành 1,71 mol
CO<sub>2</sub> và 1,59 mol H<sub>2</sub>O. Cho 35,44 gam chất béo trên tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì
khối lượng muối tạo thành là
<b>A. </b>36,56 gam. <b>B. </b>37,56 gam. <b>C. </b>37,06 gam. <b>D. </b>38,06 gam.
<b>Câu 62:</b> Khi tiến hành trùng ngưng axit -amino hexanoic và axit -amino heptanoic được
một loại tơ poliamit (X). Lấy 48,7 gam tơ (X) đem đốt cháy hoàn toàn với O2 vừa đủ thì thu
được hỗn hợp (Y). Cho (Y) qua dung dịch NaOH dư thì cịn lại 4,48 lít khí (đktc). Tỉ lệ số mắt
xích của hai gốc amino axit trong (X) là
<b>A. </b>4 : 5. <b>B. </b>4 : 3. <b>C. </b>2 : 1. <b>D. </b>3 : 5.
<b>Câu 63:</b> Cơng thức phân tử nào sau đây có 2 đồng phân este?
Hóa học 4/4 - Mã đề thi 156
<b>Câu 64:</b> Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần?
<b>A. </b>CH<sub>3</sub>COOH, CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>OH, CH<sub>3</sub>COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>.
<b>B. </b>CH3COOC2H5,CH3CH2CH2OH, CH3COOH.
<b>C. </b>CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>OH, CH<sub>3</sub>COOH, CH<sub>3</sub>COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>.
<b>D. </b>CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.
---
Cho: <sub>11</sub>Na , <sub>17</sub>Cl , <sub>13</sub>Al , <sub>7</sub>N , <sub>8</sub>O , <sub>9</sub>F , <sub>19</sub>K , <sub>16</sub>S , <sub>18</sub>Ar , <sub>20</sub>Ca , <sub>12</sub>Mg,<sub>6</sub>C, <sub>20</sub>Ca , <sub>35</sub>Br , <sub>26</sub>Fe
Na = 23, K = 39, Ca = 40, Mg = 24, Cu = 64, Fe = 56, Pb = 207, Zn = 65, Al = 27, Ba=137, Ag=108,
Cr=52, Mn=55, C=12, H=1, O=16, Cl=35,5, S = 32, N=14, Br= 80, I = 127, Li = 7, Rb= 85,5, Cs=33.
___________Hết___________