Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Toán 4 - Tiết 1 đến tiết 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.29 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TOÁN Bài: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/Mục tiêu: Giúp HS ôn tập: -Cách đọc,viết các số đến 100 000. -Phân tích cấu tạo số. II/Chuẩn bị: -Bảng kẻ sẵn bài tập 2/3, bài 4/3 III/ Lên lớp: Hoạt động của giáo viên 1/ Ổn định: 2/ KTBC: Gv kiểm tra sách vở,đồ dùng học tập của học sinh. Gv nhận xét – Nhắc nhở 3/Bài mới: Giới thiệu bài: Để ôn lại cách đọc, viết các số các số trong phạm vi 100 000 các em đã học ở lớp 3. Hôm nay các em học bài:Ôn tập các số trong phạm vi 100 000. Gv ghi tựa lên bảng. 1/Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng: Gv viết số 87543, yêu cầu HS đọc số này và nêu rõ chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn là chữ số nào? Gv viết: 54008, 78009, 40970, 10900 Gv cho HS thảo luận nhóm đôi và nêu. Gv nhận xét. 1 chục bằng mấy đơn vị? 1 trăm bằng mấy chục? 1 nghìn bằng mấy trăm? Vậy hai hàng liền kề nhau gấp hoặc kém nhau mấy lần? Gv viết: 140, 19 000, 14 600, 20 000. Các số: 140, 19 000, 14 600, 20 000. Số nào là số tròn chục, số nào là số tròn trăm, số nào là số tròn nghìn, số nào là số tròn chục nghìn? Gv nhận xét. Gv gọi HS nêu vài số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, tròn chục nghìn. GV nhận xét. 2/ Thực hành: Bài 1: Gv cho HS lấy SGK/3. Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 1/3. Gv kẻ tia số lên bảng. 0 10 000 … 30 000 … … … Gv gọi HS lên bảng điền số vào chỗ chấm – HS ở lớp làm bảng con ( mỗi lần viết 2 số). HS đọc số vừa viết và chỉ ra mỗi chữ số trong số đó ở hàng nào? Gv nhận xét. Gọi HS đọc yêu cầu bài 1b/3. Gv cho học sinh làm bảng con – 1 HS lên bảng làm. Gv nhận xét. Lop4.com. Hoạt động của học sinh Hát Để sách vở, đồ dùng học tập lên bàn Nghe 3 HS nhắc lại Đọc và nêu –Nhận xét. Thảo luận nhóm đôi – nêu Nhận xét 10 đơn vị 10 chục 10 trăm 10 lần HS trả lời HS nêu. Lấy SGK Đọc bài 1/3. Bảng con –1 HS lên bảng làm – HS nhận xét Đọc Bảng con – 1HS lên bảng làm –HS nhận xét Thảo luận nhóm đôi lên điền vào bảng –Nhận.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 2: Gv treo bảng đã kẻ sẵn lên bảng. Gv cho HS thảo luận nhóm đôi, sau đó gọi HS lên bảng điền vào bảng. Gv nhận xét. Khi viết số em viết bằng chữ số hay chữ? Khi đọc số em viết bằng chữ số hay chữ? Gv nhận xét. Bài tập 3: Gv gọi HS đọc bài 3a. Gv hướng dẫn HS làm: Khi thực hiện các em cần xác định giá trị của mỗi chữ số để viết. Gv vừa nói vừa chỉ và viết để HS theo dõi. Số 8723 chữ số 8 ở hàng nghìn nên có giá trị là 8000, chữ số 7 ở hàng trăm nên có giá trị là 800, chữ số 2 ở hàng chục nên có giá trị là 20, chữ số 3 ở hàng đơn vị nên có giá trị là 3. Gv cho học sinh làm vào vở - 1 HS lên bảng làm. Gv nhận xét. Gọi HS đọc yêu cầu bài 3b. Gv hướng dẫn HS: Khi thực hiện các em dựa vào cấu tạo của số để viết. Gv vừa nói, vừa chỉ và viết để HS theo dõi. 9000 thì ở hàng nghìn em viết số 9, 200 thì ở hàng trăm em viết số 2, 30 thì ở hàng chục em viết số 3, 2 thì ở hàng đơn vị em viết số 2. Khi viết, các em viết số từ hàng lớn nhất, trong trường hợp hàng liền sau không có, em viết thêm chữ số o. Gv cho HS làm bảng con -1 HS lên bảng làm. Gv nhận xét. Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu. Gv treo bảng các hình đã vẽ sẵn. Muốn tính chu vi cảu 1 hình ta làm thế nào? Gv cho học sinh thảo luận nhóm tính và nêu cách tính – Thi đua nhóm. Gv nhận xét - Tuyên dương 4/ Củng cố: Hôm nay học bài gì? Gv viết: 43000, 45098, 45678, 50000. Gọi HS đọc và chỉ ra mỗi chữ số ở hàng nào? Số nào là số tròn nghìn, số nào là số tròn chục nghìn? 5/ Dặn dò: Về nhà các em tập đọc và viết các số trong phạm vi 100 000 , xem trước bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tt) . Tuyên dương - nhắc nhở. Lop4.com. xét Viết bằng số Viết bằng chữ Đọc Nghe và theo dõi. Làm vào vở - 1 HSlên bảng làm –Nhận xét Đọc Nghe và theo dõi. HS làm bảng con -1 HS lên bảng làm – nhận xét Đọc HS trả lời Thảo luận nhóm – Thi đua nêu bài làm –Nhận xét HS trả lời HS đọc và trả lời câu hỏi Nghe.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thø n¨m ngµy 16 th¸ng 8 n¨m 2007 TOÁN Bài: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (Tiếp theo). I/Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về: -Tính nhẩm. -Tính cộng trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. -So sánh các số đến 100 000. -Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra nột số nhận xét từ bảng thống kê. II/Chuẩn bị: - Bài tập 5 như SGK. III/ Lên lớp: 1/ Ổn định: 2/ KTBC: Tiết trước em học toán bài gì? Gv viết: 3478, 28009, 40 000 Gọi HS đọc và chỉ ra các chữ số ở mỗi hàng (mỗi em 1 số) Nhận xét –ghi điểm. 3/Bài mới: Giới thiệu bài –Gv ghi tựa. Gv viết : 4000 + 7000 9000 – 5000 8 000 x 2 24 000 : 3 Gv hướng dẫn HS nhẩm:Gv đọc:” Bảy nghìn cộng hai nghìn”, ta chỉ lấy 7 cộng 2 bằng 9.Như vậy bảy nghìn cộng hai nghìn bằng chín nghìn. Gv cho HS sinh nhẩm và nêu cách nhẩm . Thực hành: Bài 1: Gv cho Hs lấy SGK/4 Gọi HS đọc bài 1 Cho Hs nêu miệng. Gv nhận xét. Bài 2: Gv gọi HS đọc yêu cầu bài 2. Gv gọi học sinh nêu cách đặt tính, ở lớp làm bảng con và 1HS lên bảng làm- nêu lại cách thực hiện. Gv nhận xét. Bài 3: Gv gọi HS đọc bài 3. Để so sánh 2 số tự nhiên ta làm thế nào? Gv cho học sinh làm bảng con – 1 HS lên bảng làm.(Mỗi lần làm 1 cột). Lop4.com. HS trả lời Đọc và chỉ ra các chữ số ở mỗi hàng –Nhận xét 3 HS nhắc lại.. HS nghe và theo dõi. Nhẩm và nêu cách nhẩm. Lấy SGK Đọc HS nêu miệng – Nhận xét Đọc Nêu cách đặt tính – làm bảng con -1HS lên bảng làm –Nhận xét. Đọc HS trả lời HS làm bảng con- 1 HS lên bảng làm – Nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gv nhận xét. Bài 4: Gọi HS đọc bài 4. Để viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé ta làm như thế nào? Gv cho học sinh làm vào vở -2 học sinh lên bảng làm và nêu lại cách làm. Gv nhận xét. Bài 5: Gv treo bài tập 5 lên bảng. Gv cho học sinh thảo luận nhóm 4 – nêu bài làm của mình. Gv nhận xét. Để tính được số tiền của Bác Lan còn lại bao nhiêu không giải bằng 3 lời giải như các bạn em còn cách giải nào khác? Gv nhận xét –Tuyên dương 4/ Củng cố: Hôm nay học bài gì? Gv viết: 62678 3 62678 3 026 2892 026 20892 27 27 08 08 2 2 Gv cho học sinh phát hiện phép tính nào đúng , phép tính nào sai? Sai chỗ nào và sử lại cho đúng. Gv nhận xét –Tuyên dương 5/ Dặn dò: Về nhà các em ôn lại nội dung bài học hôm nay và xem trước bài: Ôn tập các số đến 100 000 ( Tiếp theo) Tuyên dương - nhắc nhở. Lop4.com. HS đọc HS trả lời HS làm vào vở- 2 HS lên bảng làm- nêu cách làm Nhận xét Thảo luận nhóm 4- nêubài làm – Nhận xét. HS nêu cá nhân –Nhận xét.. HS trả lời.. HS phát hiện nêu- sửa lại Nhận xét HS nghe.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TOÁN Bài: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (Tiếp theo). I/Mục tiêu: Giúp học sinh: - Luyện tính, tính giá trị caùc biểu thức. - Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Luyện giải bài toán có lời văn.. II/Chuẩn bị: -Tóm tắt bài: 5/5. III/ Lên lớp: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1/ Ổn định: 2/ KTBC: Gv viết: 3455 …. 3454 > 34567 …. 34576 = < = 45678 …. 45678 43567 ….. 5678. HS thực hiện và nêu lại cách làm - Nhận xét. 43567. 98765 …. 98675 Gv gọi HS lên điền dấu thích hợp vào chỗ chấm và nêu cách thực hiện. Gv nhận xét - ghi điểm. 3/Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi tựa. Gv cho HS lấy SGK/5 Bài 1: Gv cho học sinh nêu miệng và nêu cách nhẩm. Gv nhận xét. Bài 2: Bài 2 yêu cầu em làm gì? Gv cho học sinh làm bảng con – 1 HS lên bảng làm và nêu cách thực hiện. Gv nhận xét. Bài 3: Gv gọi HS đọc bài 3. Bài 3 yêu cầu em làm gì? Muốn tính giá trị số của biểu thức ta làm theo thứ tự như thế nào? Khi gặp biểu thứ có dấu ngoặc đơn ta làm thế nào? Gv cho HS làm vào vở - 2 HS lên bảng làm ( mỗi em 1 cột) và nêu lại cách thực hiện. Gv nhận xét . Bài 4: Gv viết 4 biểu thức lên bảng. Lop4.com. 3 HS nhắc lại Lấy SGK Nhẩm và nêu cách nhẩm Nhận xét HS trả lời Làm bảng con -1HS lên bảng làm và nêu cách thực hiện –Nhận xét Đọc HS trả lời HS trả lời HS trả lời Làm vở -2 HS lên bảng làm và nêu cách làm Nhận xét HS nêu HS nêu cách tìm HS làm vở -2 HS lên bảng làm và nêu lại cách thực hiện –Nhận xét Đọc – Tóm tắt.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Gv cho HS nêu tìm thành phần gì chưa biết của từng biểu thức. Gv cho Hs nhắc lại cách tìm từng thành phần chưa biết của mỗi biểu thức. Gv cho học sinh làm vào vở - 2 HS lên bảng làm và nêu lại cách thực hiện. Gv nhận xét . Bài 5: Gv cho HS đọc bài 5/5. Học sinh tự tót tắt đề toán và nêu. Gv treo bảng tóm tắt. Gv hỏi: Muốn tính được trong 7 ngày nhà máy sản xuất đựoc bao nhiêu chiếc ti vi trước hết em phải tính được gì? Gv cho học sinh thảo luận nhóm 4 – HS nêu bài giải. Gv nhận xét. Ngoài cách làm của bạn em nào còn cách giải khác không? Gv nhận xét – Tuyên dương. 4/ Củng cố: Hôm nay em học bài gì? Gv viết: 5560 + 450 : 2 4560 + 450 : 2 = 4560 + 225 = 5010 : 2 = 5785 = 2505 Gv cho HS phát hiện biểu thức nào tính đúng, biểu thức nào tính sai? Sửa biểu thức sai lại cho đúng. Gv nhận xét.. HS trả lời HS thảo luận nhóm 4- Nêu bài giải – Nhận xét HS nêu cá nhân HS trả lời. HS phát hiện –sửa bài sai Nhận xét HS nghe. 5/ Dặn dò: Về nhà ôn lại nội dung đã học hôm nay và xem trước bài: Biểu thức có chứa một chữ Tuyên dương - nhắc nhở. Thø ba ngµy 21 th¸ng 8 n¨m 2007 To¸n:. Bài: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ. I/Mục tiêu:. Giúp HS : -Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ. -Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II/Chuẩn bị: Bảng kẻ như SGK; bài tập số 2/6 III/ Lên lớp: Hoạt động của giáo viên 1/ Ổn định: 2/ KTBC: Gv viết: a/ 3456 + 3234 -5678 b/ ( 3456 -2345 ) x 3 Gv gọi HS lên bảng làm và nêu cách thực hiện. Gv nhận xét – ghi điểm. 3/Bài mới: Gv giới thiệu bài – Ghi tựa lên bảng . 1/ Biểu thức có chứa một chữ: Gv cho HS lấy SGK/6 Gv cho HS đọc ví dụ. Bài toán cho em biết gì? Bài toán hỏi gì? Gv cho Hs tự tóm tắt đề toán và nêu. Gv nhận xét. Gv treo bảng đã kẻ sẵn. Gv nói: Lan có 3 quyển vở, nếu mẹ cho Lan thêm 1 quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêuquyển vở? Gv ghi bảng. Nếu mẹ cho lan thêm 2 quyển vở thí Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở? Gv ghi bảng. Nếu mẹ cho Lan thêm 3 quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở? Gv ghi bảng. Nếu mẹ cho lan thêm a quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở? Gv ghi bảng. Gv nói: 3 + a : là biểu thức có chứa một chữ 2/ Giá trị của biểu thức: Gv nói: Nếu a= 1 thì 3 + a =3 + 1 = 4; 4 là một giá trị của biểu thức 3+a Gv nói: Nếu thay a = 2 ; a = 3 Gv cho Hs làm ở bảng con và nêu bài làm của mình. Gv nhận xét – ghi bảng. Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được gì? Gv nhận xét – ghi bảng. 3/Thực hành: Bài 1: Gv cho HS đọc bài 1. Gv hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1a cho giá trị của chữ b = 4 Gv vừa nói vừa viết như mẫu. Gv cho HS làm bài 1b; 1c vào bảng con -2 HS lên Lop4.com. Hoạt động của học sinh. HS lên bảng làm và nêu cách thực hiện – Nhận xét 3 HS nhắc lại Lấy SGK Đọc HS trả lời Tóm tắt – Nhận xét HS trả lời HS trả lời HS trả lời HS trả lời 2 HS nhắc lại. HS tính và nêu –Nhận xét Giá trị của biểu thức. HS đọc HS theo dõi Ở lớp làm bảng con -2 HS lên bảng làm –Nhận xét Đọc – nêu yêu cầu.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> bảng làm Gv nhận xét –ghi điểm. Bài 2: Gv cho HS đọc yêu cầu của đề. Bài 2 yêu cầu tính gì? Gv cho HS thảo luận nhóm 2 làm và nêu kết quả thực hiện. Gv nhận xét – Tuyên dương. Bài 3: Gv cho HS đọc bài 3. Bài 3 yêu cầu tính gì? Gv cho HS làm vào vở - 2 HS lên bảng làm ( mỗi em 1 bài ) Gv nhận xét – ghi điểm Gv chấm 4 vở - nhận xét ghi điểm. 4/ Củng cố: Hôm nay học bài gì? Muốn tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ ta làm thế nào? 5/ Dặn dò: Gv dặn học sinh về nhà học bài, làm bài tập và chuẩn bị bài tiết tiếp theo bài: Luyện tập/ 7 Tuyên dương - nhắc nhở. Học sinh thảo luận nhóm Nêu bài làm – Nhận xét Đọc HS trả lời HS làm vào vở - 2 HS lên bảng làm – Nhận xét HS trả lời HS trả lời HS nghe. Thứ tư ngày 22 tháng 8 năm 2007. Toán :. Luyện tập. I/Mục tiêu: Giúp HS: -Luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ. -Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a. II/Chuẩn bị: Hình vuông có cạnh là a như bài tập 4/7. III/ Lên lớp: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định: Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2/ KTBC: GV viết: Tính giá trị của biểu thức 4 x y : a/ Với y = 34 ; b/ Với y = 25 Gv gọi học sinh lên thực hiện. Gv nhận xét – ghi điểm. 3/Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi tựa. Gv cho HS lấy SGK/7. Bài 1: Gv gọi HS đọc yêu cầu bài 1. Gv cho HS làm vào vở - 2 HS lên bảng làm ( 1em làm bài 1a, 1b; một em làm bài 1c, 1d ).HS đọc bài làm. Gv nhận xét . Bài 2: Gv cho HS đọc bài 2. Bài này yêu cầu tính gì? Khi thay chữ bằng số xong em thực hiện như thế nào? Gv cho HS thảo luận nhóm đôi và nêu bài làm của mình. Gv nhận xét -Tuyên dương Bài 3: Gv cho HS đọc yêu cầu bài 3. Gv treo bài tập 3 lên bảng. Gv cho HS làm bảng con – 1HS lên bảng làm . Gv nhận xét. Bài 4: Gv cho HS đọc bài 4. Bài 4 yêu cầu tính gì? Gv treo hình vuông có cạnh là a lên bảng. Gv nói: hình vuông có độ dài cạnh là a. Gọi P là chu vi của hình vuông , em hãy tính chu vi hình vuông có độ dài của cạnh là a. Gv cho HS tính và nêu. Gv nhận xét. Gv ghi bảng: P = a x 4 ( Đây là công thức tính chu vi hình vuông) Gv nói: P = a x 4 ( trong đó P: là chu vi hình vuông; a : là số đo của một cạnh) Gv cho HS làm vào vở - 1 HS lên bảng làm. Gv nhận xét -Ghi điểm. Chấm vài vở - Nhận xét. 4/ Củng cố: Hôm nay học bài gì? Gv cho HS thi làm toán nhanh. Gv viết: Tính giá trị của biểu thức: 35 + b x 8 Với b = 9 Lop4.com. HS lên bảng làm Nhận xét 3 Hs nhắc lại HS lấy SGK Đọc HS làm vở - 2 HS lên bảng làm – Nhận xét Đọc HS trả lời HS trả lời HS thảo luận nhóm đôi và nêu bài làm – Nhận xét Đọc HS làm bảng con -1 HS lên bảng làm –Nhận xét Đọc HS trả lời. HS tính và nêu –Nhận xét. HS làm vào vở - 1 Hs lên bảng làm – Nhận xét Luyện tập HS tính nhanh. HS nghe.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Gv nhận xét –Tuyên dương. 5/ Dặn dò: Gv dặn học sinh về nhà học bài, làm bài tập và chuẩn bị bài tiết tiếp theo: Các số có 6 chữ số. Tuyên dương - nhắc nhở. Thứ năm ngày 23 tháng 8 năm 2007 Toán CÁC SỐ CÓ 6 CHỮ SỐ I/Mục tiêu: Giúp HS: -Ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. -Biết viết và đọc các số có tới 6 chữ số.. II/Chuẩn bị: Tranh minh hoạ như SGK, Bảng kẻ sẵn bài tập 1,2/9. III/ Lên lớp: Hoạt động của giáo viên Lop4.com. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1/ Ổn định: 2/ KTBC: Gv viết: Tính chu vi hình vuông có cạnh: a/ 8cm b/ 6cm Gv gọi HS tính và nêu công thức tính chu vi hình vuông. Gv nhận xét – ghi điểm. 3/Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi tựa. 1/ Đơn vị - Chục –Trăm: Gv đính tranh lên bảng. Tranh có mấy ô vuông? Gv vừa nói vừa viết: 1 đơn vị ; viết số: 1. Tranh có mấy ô vuông? Gv vừa nói vừa viết : 1chục ; viết số : 10 Tranh có mấy ô vuông ? Gv vừa nói vừa viết : 1 trăm ; viết số: 100 2/ Nghìn – Chục nghìn – Trăm Nghìn: Gv đính tranh lên bảng Hình trên có mấy trăm? 10 trăm bằng mấy nghìn? Gv ghi bảng. Hình trên có mấy nghìn? Gv vừa nói vừa viết 10 nghìn bằng 1chục nghìn và viết sốlà: 10 000 Hình trên : mỗi hàng là 1 chục nghìn và có 10 hàng như vậy. Vậy hình trên bằng mấy chục nghìn? Gv vừa nói vừa viết: 10 chục nghìn = 100 nghìn ; viết số : 100 000 Gv cho Hs nhận xét : quan hệ giữa hai hàng liền nhau như thế nào? Gv viết bảng như SGK /8. Gv cho Hs nêu : có bao nhiêu trăm nghìn? Có bao nhiêu chục nghìn? Có bao nhiêu nghìn? Bao nhiêu trăm? Bao nhiêu chục? Bao nhiêu đơn vị? Hs trả lời Gv ghi vào bảng. Gv nói : Số có 4 trăm nghìn , 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 1 chục , 6 đơn vị. Viết số l: 432 516 Đọc số: Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu. Gv cho Hs làm vào PHT thực hiện tương tự thêm vài số khác như trên. Gv hỏi: đọc số và viết số khác nhau ở điểm nào? Luyện tập: Gv cho Hs đọc yêu cầu bài 1/ 9. Lop4.com. Hs tính và nêu công thức Nhận xét 2 Hs nhắc lại Hs trả lời Hs trả lời Hs trả lời. Hs trả lời Hs trả lời. Hs trả lời Hs trả lời. 1 Hs - Hs làm PHT Nhận xét Hs trả lời Hs đọc 1 Hs – Làm PLT Nhận xét Hs trả lời.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Gv cho Hs thực hiện vào PLT và 1Hs lên bảng. Gv cho Hs thảo luận nhóm 4 viết theo mẫu bài tập 2/ 9. Gv nhận xét sửa bài cho học sinh. Gv treo bài tập 3/ 9. Gv hỏi: bài 3/ 9 yêu cầu làm gì? Gv gọi Hs nêu miệng . Gv nhận xét. Gv gọi Hs đọc bài 4 /9. Gv cho 2 Hs lên bảng làm – Lớp làm bảng con. Gv nhận xét sửa bài cho Hs. Gv hỏi: Khi viết số ta viết bằng chữ hay bằng số? 4/ Củng cố: Hôm nay em học bài gì? Mỗi tổ cử ra 1 bạn thi đua. Gv đọc 5 số có sáu chữ số: 123456,234567,345678,124567,876543 Gv nhận xét – Tuyên dương 5/ Dặn dò: Về nhà các em học bài – Xem trước bài : Luyện tập /10 Nhận xét tiết học Tuyên dương - nhắc nhở. Toán: I/ Mục tiêu:. Nêu miệng Nhận xét Hs đọc 2 Hs –Làm bảng con Nhận xét Hs trả lời Hs trả lời Hs cư đại diện 4 Hs viết Nhận xét. Thứ sáu ngày 24 tháng 8 năm 2007 LUYỆN TẬP. Giúp học sinh: -Luyện viết và đọc số có tới 6 chữ số ( cả các trường hợp có các chữ số 0). II/ Chuẩn bị: Mẫu bài tập 1 /10 Lop4.com. HS nghe.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> III/ Lên lớp: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động cuả học sinh. 1/ Ổn định: 2/KTBC: Gv gọi học sinh đọc số : 123456;654321;675432; 987658 ( mỗi em đọc 2 số) Gv nhận xét. 3/ Bài mới: Gv giới thiệu bài – Ghi tựa lên bảng. Học sinh lấy SGK / 10 Gv cho Hs đọc yêu cầu bài tập 1/ 10 Gv treo bài tập 1 /10 Các em đã học được các hàng nào ? Hs trả lời Gv ghi bảng Hai hàng đơn vị liền nhau gấp kém nhau mấy lần? Gv cho Hs thực hiện vào vở và gọi 1 Hs lên bảng làm Gv nhận xét và sửa bài cho Hs. Gv cho Hs đọc bài 2 /10 Bài 2/ 10 yêu cầu làm gì? Gv cho Hs nêu miệng Gv Nhận xét và sửa bài cho Hs. Gv cho Hs đọc bài tập 3 /10 Bài 3/ 10 yêu cầu làm gì? Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi viết các số ở bài tập 3 /10 Gv nhận xét và sửa bài cho Hs. Khi viết số em viết bằng chữ hay bằng số? Gv cho học sinh đọc bài 4/10 Gv cho Hs làm bảng con và gọi 1Hs lên bảng làm Gv nhận xét và sửa bài cho Hs. Gv cho học sinh các số tròn trăm nghìn ; tròn chục nghìn, tròn nghìn, tròn trăm , tròn chục, số liền sau. Gv nhận xét và sửa sai cho Hs. 4 Củng cố: Hôm nay học bài gì? Gv chia lớp thành 4 đội thi đua với nhau. Gv cho Hs thảo luận viết 3 số tròn chục, 3 số tròn trăm nghìn và 5 số liền nhau. Gv nhận xét –Tuyên dương. 5/ Dặn dò: Lop4.com. Hs đọc - Nhận xét. 2 Hs nhắc lại Hs đọc Hs đọc Hs trả lời Hstrả lời 1 Hs – làm vào vở Hs nhận xét Hs đọc Hs trả lời Hs nêu Hs nhận xét Hs đọc Hs trả lời Thảo luận viết các số Nhận xét Hs trả lời Hs đọc 1Hs – bảng con Nhận xét Hs nêu – Nhận xét. Hs trả lời Hs thảo luận và trình bày kết quả thảo luận Nhận xét Hs nghe.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Về nhà học bài – Xem trước bài: Hàng và lớp Nhận xét tiết học Tuyên dương - Nhắc nhở. Tuần 3 Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2007 Nghỉ toàn trường Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2007 HÀNG VÀ LỚP I/ Mục tiêu: Giúp học sinh: Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -Biết được lớp đơn vị gồm có ba hàng:hàng đơn vị, hàng chục , hàng trăm; lớp nghìn gồm ba hàng: hàng nghìn , hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. -Vị trí của từng chữ số theo hàng và theo lớp. - Giá trị của từng chữ số theo vị trí của từng chữ số đó ở từng hàng từng lớp. II/ Chuẩn bị: Bảng kẻ sẵn như phần bài học.Mẫu bài tập 1, 2 b / 11 ,12 III/ Lên lớp: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động cuả học sinh. 1/ Ổn định: 2/KTBC: Gv cho Hs viết số : Năm trăm ba mươi bảy nghìn chín trăm. Sáu trăm ba mươi tám nghìn năm trăm bảy mươi hai. ( mỗi em viết một số) Gv nhận xét. 3/ Bài mới: Gv giới thiệu bài – Ghi tựa lên bảng. Các em đã học được các hàng nào? Gv nói : hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị hợp thành lớp đơn vị. Hàng trăm nghìn , hàng chục nghìn, hàng nghìn hợp thành lớp nghìn. Gv cho học sinh nhắc lại. Gv treo bảng đã kẻ sẵn và ghi lớp đơn vị, lớp nghìn. Gv gọi 1 Hs lên điền các hàng vào bảng. Gv điền số: 321 Số 321: có mấy trăm , mấy chục, mấy đơn vị? Gv điền vào bảng. Gv điền số: 654 000, 654 321 vào bảng Cho học sinh làm vào PHT -1 Hs lên bảng điền. Gv nhận xét. Gv hỏi: Khi điền số vào cột ghi hàng em điền theo thứ tự như thế nào? Bắt đầu từ hàng nào? Gv nhận xét. Gv điền vào bảng số: 56895, 564321 Gv cho Hs làm vào PHT và gọi 1 Hs lên bảng điền Gv nhận xét. Gv chốt lại: Lớp đơn vị gồm có 3 hàng: hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.Lớp nghìn gồm có 3 hàng: hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn. Khi điền chữ số vào cột ghi hàng ta điền chữ số theo thứ tự từ phải sang trái ( Bắt đầu từ hàng đơn vị), mỗi hàng 1 chữ số. Gv cho 3 học sinh nhắc lại. Luyện tập: Gv cho Hs đọc yêu cầu bài tập 1/ 11 Yêu cầu bài 1/11 làm gì? Gv cho học sinh làm vào vở - 4 Hs lên bảng làm( mỗi em làm 1hàng) Gv nhận xét. Gv cho học sinh đọc yêu cầu bài 2/ a /11 Gv cho Hs nêu miệng Lop4.com. Hs viết số - Nhận xét. 2 Hs nhắc lại Hs trả lời 3 Hs nhắc lại 1 Hs – làm PHT Hs trả lời 1 Hs –làm PHT Nhận xét Hs trả lời Nhận xét 1 HS – làm PHT Nhận xét Hs nhắc lại. Hs đọc Hs trả lời 4 Hs – làm vở Nhận xét Hs đọc Hs nêu miệng Nhận xét Hs đọc 2 Hs –bảng con Hs trả lời.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Gv nhận xét. Gv cho Hs đọc yêu cầu bài 2/ b /12 Gv cho Hs làm bảng con – 2 Hs lên bảng làm ( mỗi lần làm 2 cột) Làm thế nào em biết được giá trị của chữ số 7 trong mỗi số? Gv cho Hs đọc bài 3/12 Gv hướng dẫn Hs viết: Ta dựa vào hàng của từng chữ số . Ví dụ: chữ số 5 ở hàng chục nghìn nên chữ số 5 có giá trị là 50000 Tiếp theo chữ số 2 ở hàng nghìn nên chữ số 2 có giá trị là 2000 các chữ số tiếp theo tương tự như vậy. Gv vừa nói vừa viết cho học sinh theo dõi. Gv cho Hs làm bảng con –2 Hs lên bảng làm( mỗi lần thực hiện 2 số) Gv nhận xét. Gv cho Hs đọc bài tập 4 /12 Bài này yêu cầu làm gì? Muốn viết được các số đó ta phải dựa vào hàng , nếu hàng nào không có ta thêm chữ số 0. Gv cho Hs thảo luận nhóm 4 viết số theo yêu cầu bài 4 /12 Gv nhận xét sửa bài của học sinh. Gv cho Hs đọc yêu cầu bài tập 5 /12 Gv cho Hs nêu miệng và chỉ mỗi chữ số của lớp nghìn ở hàng nào? Gv nhận xét. 4 Củng cố: Hôm nay học bài gì? Gv chia lớp thành 4 đội thi đua. Mỗi đội viết 3 số có sáu chữ số và chỉ hàng và lớp trong từng số đó. Gv nhận xét –Tuyên dương. 5/ Dặn dò: Về nhà học bài – Xem trước bài: So sánh các số có nhiều chữ số Nhận xét tiết học Tuyên dương - Nhắc nhở. Hs đọc Hs theo dõi. 2 Hs – làm bảng con Nhận xét Hs đọc Hs trả lời Hs nghe Hs thảo luận -Trình bày kết quả - Nhận xét Hs đọc Hs nêu miệng Nhận xét Hs trả lời Hs thi đua – Nhận xét Hs nghe. TOÁN Bài: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ I/ Mục tiêu: Giúp học sinh: -NhẬn biết các dấu hiệu và cách so sánh số có nhiều chữ số. -Củng cố cách tìm số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số. - Xác định được số lớn nhất, số bé nhất có 3 chữ số; số lớn nhất , số bé nhất có 6 chữ số. II/ Chuẩn bị: - 4 bảng phụ đã ghi sẵn yêu cầu của bài tập thi đua. III/ Lên lớp: Hoạt động của giáo viên Hoạt động cuả học Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> sinh 1/ Ổn định: 2/KTBC: Gv cho Hs viết và chỉ ra lớp trong số đó: a/ 7 trăm nghìn, 8 trăm, 5 đơn vị. b/ 3 trăm nghìn , 6 trăm. Gv nhận xét. 3/ Bài mới: Gv giới thiệu bài – Ghi tựa lên bảng. a/ So sánh các số có chữ số khác nhau: Gv viết lên bảng các số 99 578 và số 100 000 . Gv gọi Hs so sánh 2 số này với nhau. Gv : Vì sao em biết 99 578 nhỏ hơn 100 000 ? (Vì: 99 578 có 5 chữ số còn 100 000 có 6 chữ số). Gv chốt:Vậy khi so sánh các số có nhiều chữ số với nhau, ta thấy số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn) b/ So sánh các số có chữ số bằng nhau: Gv viết lên bảng số 693 251 và số 693 500 . Mỗi số có mấy chữ số ? Gv hướng dẫn Hs so sánh: Hai số có hàng trăm nghìn như thế nào? (6 = 6) Hàng trăm nghìn bằng nhau , vậy ta so sánh tiếp đến hàng nào? (9 = 9 ) Hàng chục nghìn bằng nhau , vậy ta phải so sánh đến hàng nào? (3=3) Hàng chục nghìn bằng nhau ,vậy ta so sánh đến hàng nào? Hàng trăm của 2 số này như thế nào? (2 <5) Vậy ta có thể rút ra điều gì về kết quả so sánh hai số này? ( 693 251 < 693 500 ) bạn nào có thể nêu kết quả so sánh này theo cách khác? ( 693 000 > 693 251 ) Vậy khi so sánh các số có nhiều chữ số với nhau, chúng ta làm như thế nào? Gv chốt lại: Khi so sánh các số có nhiều chữ số với nhau ta cần: -so sánh các chữ số của hai số với nhau, số nào có nhiều chữ s61 hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại. -Hai số có cùng chữ số với nhau thì ta so sánh các cặp chữ số ở cùng hàng với nhau, lần lượt từ trái sang phải.Nếu chữ số nào lớn hơn thì số tưpơng ứng sẽ lớn hơn, Nếu chúng bằng nhau ta so sánh đến cặp chữ số ở hàng tiếp theo. Luyện tập: Bài tập 1/13 yêu cầu chúng ta làm gì? Gv cho Hs làm bảng con. Lop4.com. Hs viết và chỉ Nhận xét 2 Hs nhắc lại Hs so sánh Hs trả lời 3 Hs nhắc lại. Hs trả lời Hs trả lời Hs trả lời Hs trả lời Hs trả lời Hs trả lời Hs trả lời Hs trả lời. 3 Hs nhắc lại Hs trả lời 1Hs – bảng con Nhận xét Hs đọc Hs trả lời Hs trả lời Hs thảo luận – nêu Nhận xét Hs giải thích Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Gv yêu cầu Hs giải thích cách làm. Gv gọi Hs đọc bài tập 2/ 13 Bài 2/ 13 yêu cầu làm gì? Muốn tìm được số lớn nhất trong các số đã cho ta phải làm gì? Hs thảo luận nhóm đôi và nêu cách làm. Gv yêu cầu Hs giải thích cách làm. (Số 902 011 lớn nhất vì: số 59 876 có 5 chữ số nên bé nhất, các số còn lại có 6 chữ số. So sánh hàng trăm nghìn của 3 số còn lại thì : (9 > 6 >4 ) Gv nhận xét. Gv cho Hs đọc bài 3/13 Bài 3/13 yêu cầu các em làm gì? Gv cho Hs làm vào vở. Gv yêu cầu Hs nêu cách làm.( Phải so sánh các số với nhau rồi sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn) Gv nhận xét- chấm vài vở. Gv cho Hs đọc bài 4/13 Bài 4/13 yêu cầu em làm gì? Gv cho Hs thảo luận nhóm 4 và nêu cách làm. Gv nhận xét- sửa bài cho Hs 4 Củng cố: Hôm nay học bài gì? Gv treo bảng phụ đã ghi sẵn: Tính tổng của các số có 3 chữ số, 4 chữ số, 5 chữ số bé nhất. Gv cho Hs thi đua làm toán nhanh. Gv chấm 10 bài làm nhanh nhất. Gv nhận xét –Tuyên dương. 5/ Dặn dò: Về nhà học bài – Xem trước bài: Triệu và lớp triệu Nhận xét tiết học Tuyên dương - Nhắc nhở. Lop4.com. Hs đọc Hs trả lời 1Hs – làm vở Hs nêu cách làm Nhận xét Hs đọc Hs trả lời Hs thảo luận nhóm 4 –nêu Nhận xét Hs trả lời Hs thi đua Hs nộp bài. Hs nghe.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thứ năm ngày 30 tháng 8 năm 2007 Học tập tư tưởng " Hồ Chí Minh" Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm 2007 Toán:. TRIỆU VAØ LỚP TRIỆU. I.MUÏC TIEÂU: Giuùp HS. -Biết được lớp triệu gồm có các hàng : triệu , chục triệu , trăm trieäu . -Biết đọc , viết các số tròn triệu . -Củng cố về lớp đơn vị , lớp nghìn , thứ tự các số có nhiều chữ số , giá trị của chữ số theo hàng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Bảng các lớp , hàng kẻ sẵn trên bảng phụ : III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1.KTBC: -GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hôm 3 HS lên bàn thực hiện trước còn lại của bài tập 4 c,d trang -GV chữa bài và nhận xét rồi cho điểm . -Nhaän xeùt baøi cuõ . 2.BAØI MỚI : HS nhắc lại tựa bài -Giới thiệu và rút ra tựa bài và ghi lên bảng “Triệu và lớp trieäu “ a)Giới thiệu hàng triệu , chục triệu , trăm triệu , lớp triệu : HS trả lời -GV hoûi : +Em hãy kể các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn ? (haøng ñôn vò , haøng chuïc , haøng traêm , haøng nghìn , haøng HS keå chuïc nghìn , haøng traêm nghìn ) HS vieát vaøo baûng +Hãy kẽ tên các lớp đã học ?(Lớp đơn vị , lớp nghìn ) -GV cho HS viết lại các số khi GV đọc : 1 trăm , 1 nghìn , 10 nghìn , 1 traêm nghìn , 10 traêm nghìn . -GV kiểm tra và nhận xét sau đó đưa bảng viết đúng và đẹp tuyên dương . HS trả lời -GV giới thiệu : 10 trăm nghìn còn gọi là 1 triệu .Vậy 1 trieäu baèng maáy traêm nghìn ? (baèng 10 traêm nghìn ) +Số 1 triệu có mấy chữ số ?Đó là những chữ số nào ?( Gốm có 7 chữ số và đó là một chữc số 1 và sáu chữ số 0 .) +Số đứng vị trí ở đâu ?( Bên phải của chữ số ) -GV goïi 2 HS leân baûng vieát soá 10 trieäu –GV nhaän xeùt vaø Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> tuyeân döông . +Số 10 triệu có mấy chữ số ?Đó là những chữ số nào ?( một chữ số 1 và bảy chữ số 0) Số 1 đứng ở vị trí nào trong soá ?(Beân phaûi cuûa caùc soá 0 ). -GV giới thiệu : 10 triệu còn được gọi là 1 chục triệu . -GV cho vaøi HS leân baûng vieát 10 trieäu . GV nhaän xeùt vaø tuyeân döông -GV giới thiệu 10 chục triệu còn gọi là 100 triệu . +Vậy 100 triệu có mấy chữ số ? Đó là những chữ số nào ? ( Gốm có 9 chữ số và một chữ số 1 và tám chữ số 0 bên phải chữ số 1 ) -GV giới thiệu : Các hàng triệu , hàng chục triệu trăm triệu tạo thành lớp triệu . +Lớp triệu gồm có các hàng nào ?( Lớp triệu gồm có các haøng traêm trieäu , haøng chuïc trieäu , haøng trieäu ) -GV cho HS nêu lại các hàng , lớp đã học . b)Luyeän taäp *Baøi taäp 1 : -GV cho HS lấy SGK trang 13 và đọc , nêu yêu cầu BT -GV hoûi : + 1 trieäu theâm 1 trieäu laø maáy trieäu ?(laø 2 trieäu ) +2 trieäu theâm 1 trieäu laø maáy trieäu ? ( laø 3 trieäu ) -GV cho HS đếm từ 1 triệu đếm 10 triệu -GV cùng cả lớp nhận xét và tuyên dương . *Baøi taäp 2: -GV cho HS đọc và nêu yêu cầu bài tập . -GV hoûi : Vaäy 1 chuïc trieäu theâm 1 chuïc trieäu laø bao nhieâu trieäu ?(laø 2 chuïc trieäu ). +2 chuïc trieäu theâm 1 chuïc trieäu thì baèng bao nhieâu trieäu ?(Laø 3 chuïc trieäu ). -GV chia lớp thành nhóm đôi và tập đếm từ 1 chục triệu đến 10 chục triệu -GV cho các nhóm đếm từ 1 chục triệu đến 10 chục triệu . -GV cùng cả lớp nhận xét và tuyên dương . -GV cho cả lớp viết các số như trong bài tập -GV kieåm tra nhaän xeùt . *Baøi taäp 3 : -GV nêu yêu cầu bài tập và sau đó cho HS làm vào vở .Đồng thời gọi 2 em lên bảng viết . Lop4.com. HS vieát HS trả lời. HS đọc theo trong SGK trang 13 HS đọc và nêu yêu cầu HS trả lời 3 HS đếm. Hs neâu yeâu caàu HS trả lời. Nhoùm ñoâi thaûo luaän vaø trình bày trước lớp Lớp nhận xét Hs vieât vaøo baûng con. HS làm vào vở. HS goùp yù vaø so saùnh.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×