Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi kiểm tra chất lượng học kì I môn Toán: 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.92 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở GD-ĐT Bình Phước Trường PT cấp 2-3 Tân Tiến. ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn Toán: 10, Thời gian : 90 phút ( KKPĐ). Câu 1: ( 2 điểm ) a) Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau: P : " 2010+12=2022 " 2 b) Liệt kê các phần tử của tập hợp : A= x  R 5 x  3x  8  0 Câu 2: ( 3,5 điểm ) Giải các phương trình:. a). 1+. 2 9  5x  x-5 x  5. ;. b) 4x+7  3  2 x. c) Sử dụng máy tính bỏ túi ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) : 2010 x 2  2012 x  37  0 Câu 3: ( 1,5 điểm ) 2 Vẽ đồ thị hàm số: y  x  2 x  3 Câu 4: ( 3 điểm ) Cho 3 điểm M (4;6) , N(-3;5) ,P(-2;-4) . a) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn MP. b) Tìm tọa độ điểm Q sao cho tứ giác MQPN là hình bình hành. c) Tính chu vi tam giác MNP.. Sở GD-ĐT Bình Phước Trường PT cấp 2-3 Tân Tiến. ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn Toán: 10, Thời gian : 90 phút ( KKPĐ). Câu 1: ( 2 điểm ) a) Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau: P : " 2010+12=2022 " 2 b) Liệt kê các phần tử của tập hợp : A= x  R 5 x  3x  8  0 Câu 2: ( 3,5 điểm ) Giải các phương trình:. a). 1+. 2 9  5x  x-5 x  5. ;. b) 4x+7  3  2 x. c) Sử dụng máy tính bỏ túi ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) : 2010 x 2  2012 x  37  0 Câu 3: ( 1,5 điểm ) 2 Vẽ đồ thị hàm số: y  x  2 x  3 Câu 4: ( 3 điểm ) Cho 3 điểm M (4;6) , N(-3;5) ,P(-2;-4) . a) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn MP. b) Tìm tọa độ điểm Q sao cho tứ giác MQPN là hình bình hành. c) Tính chu vi tam giác MNP.. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN 10 HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2010-2011 Câu. Đáp án. Điểm 1.0. a) Mệnh đề phủ định P :"2010  12  2022"  x  1 b) ta có 5 x  3x  8  0   x  8 5   8 do đó A  1, 5    2. 1. 0.5 0.5. a) đk pt (1) x  5. 0.5. 2 9  5x   x-5+2=9-5x  6x=12  x=2 x-5 x  5 Vậy phương trình có một nghiệm x=2. 0.5 x2. b). 0.25. 1+. 4x+7  3  2 x . 2. 4x+7  2 x  3. 3  x  2  2 x  3  0 2 x  3  0  4  14   2   x  2 2 4x+7=(2 x  3) 4 x  16 x  2  0   4  14 (loai)  x  2 . Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x . 0.5. 0.25. 4  14 2.  x  0.982 c) Phương trình có hai nghiệm gần đúng  x  0.019 . 0.5 x2. Vẽ đồ thị hàm số b A ;  )  I (1;1) 2a 4a Trục đối xứng x  1 , giao điểm Ox : không cắt , giao điểm Oy :tại A ( 0;3) Lấy điểm B( 2; 3).. Tọa độ đỉnh I ( 3. 0.5 0.5. Đồ thị ( hình vẽ). 4. 0.5. xM  xP  1  xI  2  I (1;1) a) Gọi I ( xI ; yI ) là trung điểm của đoạn MP   y  yM  y P  1  I 2   MQ  NP b) Để  tứgiác MQPN là hình bình hành khi và chỉ khi  ta có MQ  ( x  4; y  6) ; NP  (1; 9)    x  4  1 x  5 MQ  NP     Q(5; 3)  y  6  9  y  3. Lop10.com. 0.5x 2 0.25 0.25 0.5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> c) Ta có:.   MN  MN  7 2  1  50 ; MP  MP  62  102  136  NP  NP  92  1  82. 0.25x 3. Chu vi tam giác MNP là : MN  MP  NP  50 + 136 + 82 0.25. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×