Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

tài liệu phần mềm siêu âm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.82 MB, 99 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN


BỆNH LÝ RUỘT THỪA



BS.NGUYỄN Q KHỐNG
BS.NGUYỄN QUANG TRỌNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐẠI CƯƠNG



Nói đến bệnh lý Ruột thừa,trước tiên


phải nói đến Viêm ruột thừa cấp và các
biến chứng của nó(10)<sub>:</sub>


Viêm ruột thừa hoại tử.


Viêm phúc mạc ruột thừa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐẠI CƯƠNG



Tiếp đến là một vấn đề khá thú vị:Viêm
ruột thừa tự khỏi (Spontaneously


resolving appendicitis)


Ngồi ra cịn phải nói đến U (4,6,10) :


Thường gặp nhất là U nhầy ruột thừa
(Appendiceal Mucocele).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ĐẠI CƯƠNG




VRT cấp là bệnh cấp cứu ngoại khoa
thường gặp nhất(3).


Tần suất mắc bệnh cao nhất ở lứa tuổi
20-30(8).


Bệnh ít gặp hơn ở trẻ em và người già,
nhưng ở hai nhóm tuổi này,tỉ lệ tử vong
lại cao nhất vì các biến chứng của


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ĐẠI CƯƠNG



70% số trường VRT cấp có bệnh cảnh
lâm sàng điển hình(9,15)<sub>. </sub>


Chẩn đốn VRT cấp là một chẩn đoán
thuộc về các Bác sĩ lâm sàng.Tuy


nhiên,với những trường hợp khơng điển
hình thì Chẩn đốn hình ảnh đóng một
vai trị nhất định(3,15)<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

SINH LYÙ BỆNH



Do sự tắc nghẽn lịng ruột thừa(8,9)<sub>:</sub>


60% do tăng sinh mơ lympho.
30% do sỏi ruột thừa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

SINH LÝ BỆNH




Sự tắc nghẽn Tăng áp lực trong lịng
ruột thừa Vi khuẩn nhân lên,xâm lấn
thành ruột thừa Ruột thừa viêm cấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

LÂM SÀNG

(8,15)


BỆNH CẢNH ĐIỂN HÌNH


Khởi đầu đau vùng thượng vị,sau đó
chuyển xuống HCP.


Buồn nơn hoặc nơn ói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

LÂM SÀNG

(8,15)


BỆNH CẢNH ĐIỂN HÌNH


Thân nhiệt bình thường hoặc hơi tăng,
nếu sốt cao cần phải nghĩ đến biến


chứng thủng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

LÂM SÀNG

(1)


TIÊU CHUẨN ALVARADO
Dấu hiệu cơ năng:


Đau lan xuống HCP 1



Buồn nơn hoặc nơn ói 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

LÂM SÀNG

(1)


TIÊU CHUẨN ALVARADO
Dấu hiệu thực thể:


Đau HCP 2


Phản ứng dội 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

LÂM SÀNG

(1)


TIÊU CHUẨN ALVARADO
Xét nghiệm:


BC tăng 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

LÂM SÀNG

(1)


TIÊU CHUẨN ALVARADO
Kết quả:


<7 điểm:nghi ngờ VRT cấp.
≥7 điểm:điển hình VRT cấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

CHẨN ĐỐN



VAI TRÒ CỦA CĐHA (13,20)



1.X quang qui ước:


-Ít có giá trị chẩn đốn,trừ khi thấy được
sỏi ruột thừa cản quang.


2.Siêu âm:


-Rất có giá trị vì độ nhạy & độ chuyên
biệt >90%.


-SA cũng rất có giá trị để chẩn đốn các
bệnh khác gây đau vùng HCP,nhất là


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

CHẨN ĐOÁN



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

CHẨN ĐỐN



VAI TRÒ CỦA SIÊU ÂM (34)


Tác giả Năm Soá ca Sensitivity
(%)
Specificity
(%)
Accuracy
(%)
Puylaert
Puylaert
Jeffrey et al
Worrell et al



Nguyễn Quý Khoáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM



VIÊM RUỘT THỪA CẤP ĐƠN THUẦN(1,2,15)


Kỹ thuật thăm khám:


Sau khi thăm khám tổng qt bằng
đầu dò convex 3.5MHz,cho bệnh
nhân tiểu bớt,dùng đầu dò 7.5MHz
để thăm khám ruột thừa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM



VIÊM RUỘT THỪA CẤP ĐƠN THUẦN


Kỹ thuật thăm khám:


Để tránh khí trong các quai ruột non
che khuất đại tràng,ta nên cắt vùng
mạn sườn P theo mặt phẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM



VIÊM RUỘT THỪA CẤP ĐƠN THUẦN(1,2,15)


Kỹ thuật thăm khám:


Thấy được những cấu trúc hồi âm



echo dày có bóng lưng dơ.Đó chính


là khí trong đại tràng lên được ngăn
ra bởi các rãnh nếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM



VIÊM RUỘT THỪA CẤP ĐƠN THUẦN(1,2,15)


Kỹ thuật thăm khám:


Đặc biệt chú ý vùng giữa cơ thành


bụng,cơ thăn và các mạch máu vùng
chậu.


Đặt đầu dị ở điểm Mc Burney hay ở
chỗ bệnh nhân than đau nhất,xoay
đầu dị 1800 để tìm ruột thừa theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

CHẨN ĐỐN SIÊU ÂM



VIÊM RUỘT THỪA CẤP ĐƠN THUẦN(2,21)


Kỹ thuật thăm khám:


Nếu ruột thừa khơng ở vị trí bình thường


thì manh tràng là chìa khóa,cần tìm


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

CHẨN ĐỐN SIÊU ÂM



VIÊM RUỘT THỪA CẤP ĐƠN THUẦN(1,2,15)


Kỹ thuật thăm khám:


Đè ép từ từ xem bóng nghi là ruột thừa
có xẹp khơng?Bệnh nhân có đau chói
khơng?(Sono-Mc Burney’s sign).


Tìm hạch,dịch và thâm nhiễm mỡ
quanh ruột thừa viêm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM



VIÊM RUỘT THỪA CẤP ĐƠN THUẦN(1,2,9,15)


Hình ảnh ruột thừa bình thường:


Thấy được trên siêu âm khoảng 2-35%
(tùy theo tác giả) ở người lớn,nhưng thấy
đến 50% ở trẻ em.


Cắt ngang:hình bia với những vịng đồng
tâm xen kẽ echo dày-echo mỏng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

CHẨN ĐỐN SIÊU ÂM




VIÊM RUỘT THỪA CẤP ĐƠN THUẦN(33)


Hình ảnh ruột thừa bình thường:


Một nghiên cứu cho thấy ở lát cắt ngang
ruột thừa,nếu thấy hình oval tồn bộ


ruột thừa,thì có thể chẩn đốn loại trừ
VRT cấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

CHẨN ĐỐN SIÊU ÂM



VIÊM RUỘT THỪA CẤP ĐƠN THUẦN(1,2,15)


Hình ảnh ruột thừa bình thường:


Nó chỉ bị đè ép một phần,chứ khơng
xẹp hồn tồn như quai ruột non.


Cũng khác với ruột non là nó hồn
tồn khơng có nhu động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM



VIÊM RUỘT THỪA CẤP ĐƠN THUẦN(1,2,7)


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM




</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM



VIÊM RUỘT THỪA CẤP ĐƠN THUẦN(1,2,15)


Dấu hiệu tại ruột thừa:


1.Khẩu kính ruột thừa >6mm,vách ruột thừa >3mm.
2.Đè ép khơng xẹp.


3.Đau chói khi đè ép Sono-Mc Burney’s sign(+).


4.Sỏi ruột thừa:thấy được ở khoảng 30% bệnh


nhân VRT cấp,sỏi cản âm,có bóng lưng,thường
nằm ở gốc ruột thừa.


5.Doppler:Tăng tín hiệu màu ở lớp dưới niêm,vì


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

CHẨN ĐỐN SIÊU ÂM



VIÊM RUỘT THỪA CẤP ĐƠN THUẦN(1,21,34)


Color Doppler và Power Doppler


khơng cho tín hiệu màu ở ruột thừa
khơng viêm.


Khi ruột thừa viêm,sẽ có tín hiệu màu
theo ba mức độ:



Ít:1-2 pixel.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM



VIÊM RUỘT THỪA CẤP ĐƠN THUẦN(1,21,34)


Pulse Doppler:Rất ít khi bắt được phổ khi
ruột thừa khơng viêm.


Bình thường vận tốc dịng chảy vào thời
kỳ tâm trương rất thấp hoặc bằng 0.


Do vaäy:


RI(Resistive index)=(S-D)/S=0,85-1.
Trên ruột thừa viêm đơn thuần:vận tốc
tâm trương gia tăng,do vậy RI giảm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM



VIÊM RUỘT THỪA CẤP ĐƠN THUẦN(1,2,9,11,15)


Dấu hiệu ngoài ruột thừa:


1.Hạch quanh ruột thừa.


2.Dày vách manh tràng,chỗ gốc ruột thừa viêm.


3.Dày vách hồi tràng cuối do viêm lan toả.



4.Dịch tự do vùng HCP.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

CHẨN ĐỐN SIÊU ÂM



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

CHẨN ĐỐN HÌNH ẢNH



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

CHẨN ĐỐN HÌNH ẢNH



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

CHẨN ĐỐN HÌNH ẢNH




</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

CHẨN ĐỐN SIÊU ÂM



VIÊM RUỘT THỪA HOẠI TỬ (17,21)


Dấu hiệu chẩn đốn:


1.Mất liên tục hoặc mất hồn tồn lớp echo dày
dưới niêm.


2.Thâm nhiễm mỡ quanh ruột thừa (bình thường
echo kém,khi thâm nhiễm echo dày).Tạo nên
nền tương phản với hình ảnh echo kém của Viêm
ruột thừa hoại tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

CHẨN ĐỐN HÌNH ẢNH



ABSCESS RUỘT THỪA(2,12,13,21)


-Nếu ruột thừa hoại tử hồn tồn,khơng
cịn nhận diện được ruột thừa thì để chẩn
đốn là abscess ruột thừa cần phải thấy
được sỏi ruột thừa bên trong ổ abscess (vì
abscess HCP có thể là của ruột thừa,có
thể được hình thành bởi Bệnh Crohn,


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

CHẨN ĐỐN HÌNH ẢNH




ABSCESS RUỘT THỪA (3-222)


Sau khi ruột thừa vỡ,abscess
có thể hình thành ở nhiều vị trí
khác nhau:


1.Dưới hồnh.
2.Dưới gan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

CHẨN ĐỐN X QUANG



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

CHẨN ĐOÁN X QUANG



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

CHẨN ĐỐN HÌNH ẢNH



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

CHẨN ĐỐN HÌNH ẢNH



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

CHẨN ĐỐN HÌNH ẢNH



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

CHẨN ĐỐN HÌNH ẢNH




VIÊM RUỘT THỪA TỰ KHỎI
(Spontaneously resolving Appendicitis)(41)


Viêm ruột thừa tự khỏi không phải là
hiếm gặp.Một nghiên cứu cho thấy nó


chiếm 1/13 số trường hợp Viêm ruột thừa
cấp.


Tuy vậy nó có tỷ lệ taùi phaùt khaù cao:


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68></div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

CHẨN ĐỐN HÌNH ẢNH



VIÊM RUỘT THỪA TỰ KHỎI(41)


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

CHẨN ĐỐN HÌNH ẢNH



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

CHẨN ĐỐN HÌNH ẢNH



VIÊM RUỘT THỪA TỰ KHỎI(41-fig 1a,b,c,d)


2 days after


2 days after


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

CHẨN ĐỐN HÌNH ẢNH



VIÊM RUỘT THỪA TỰ KHỎI(41-fig 2a,b,c)


4 days after



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT



ĐAU VÙNG HỐ CHẬU PHẢI CẤP (3-5)


1.Viêm ruột thừa cấp.
2.Viêm hạch mạc treo.
3.Viêm túi thừa Meckel.
4.Bệnh Crohn.


5.Viêm túi thừa đại tràng Sigma.
6.Carcinoma manh tràng.


7.Sỏi niệu quản P.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

CHẨN ĐỐN



ÂM TÍNH GIẢ (1,5)


1.Bệnh nhân béo phì sóng Siêu âm khó


xuyên sâu.



2.Liệt ruột hoặc tắc ruột non,hay gặp ở
VRT cấp có biến chứng hơi che làm hạn
chế khảo sát.


3.Phản ứng thành bụng khó thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

CHẨN ĐỐN



ÂM TÍNH GIẢ (1,5)


4.Bàng quang căng,hoặc thai trên 6
tháng khó thực hiện kỹ thuật đè ép.


5.Vị trí ruột thừa bất thường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

U NHẦY RUỘT THỪA



(APPENDICEAL MUCOCELE)(9,10,13)


Sự tập hợp bất thường dịch nhầy trong
lịng ruột thừa.


Nguyên nhân:


Phần lớn là do U,có thể lành tính hoặc
ác tính (mucinous cystadenoma,


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

U NHẦY RUỘT THỪA




(9,10,13)


Một số trường hợp do tắc nghẽn ruột
thừa bởi sỏi phân,dị vật…


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

U NHẦY RUỘT THỪA



(9,10,13)


Tần xuất:1‰ ruột thừa được mổ.
Tuổi trung bình:55 tuổi.


Nữ/Nam=4/1.


Bệnh lý thường liên quan:


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

U NHẦY RUỘT THỪA



(9,10,13)


Lâm sàng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

U NHẦY RUỘT THỪA



(9,10,13)


X QUANG:



Hình cầu,thành nhẵn.



Thường calci hóa ngoại vi dạng viền.
Chụp cản quang đại tràng,không thấy
ruột thừa trám thuốc,và khối u nhầy


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

U NHẦY RUỘT THỪA

(9,10,13)


SIÊU ÂM:



Cấu trúc dạng nang,bờ rõ với hồi âm
mịn bên trong.


Có thể có những vịng hồi âm dày theo
kiểu vỏ hành.


Có thể có những đốm hồi âm lắng đọng
theo trọng lực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

U NHẦY RUỘT THỪA



(9,10,13,22)


SCANNER:



Cấu trúc trịn,giới hạn rõ,đậm độ thấp
15-30HU.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

CHẨN ĐỐN SCANNER




</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

CHẨN ĐỐN HÌNH ẢNH



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

CHẨN ĐỐN HÌNH ẢNH



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

CHẨN ĐỐN HÌNH ẢNH



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

CHẨN ĐỐN HÌNH ẢNH



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

U NHẦY RUỘT THỪA

(9,10,13)


Biến chứng:



Vỡ U nhầy phúc mạc (pseudomyxoma
peritonei)


Xoắn Hoại tử,xuất huyết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

U NHẦY PHÚC MẠC



(PSEUDOMYXOMA PERITONEI)(9,10,12,16)


Tụ tập chất gelatin trong khoang
màng bụng do di căn từ mucinous
cystadenocarcinoma,hoặc vỡ


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

U NHẦY PHÚC MẠC

(9,10,12,16,22)


Nó là những khối dạng nang thành
mỏng,và hay vơi hóa thành nang.
Đậm độ thấp 15-30HU.



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

CHẨN ĐỐN HÌNH ẢNH



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

CHẨN ĐỐN HÌNH ẢNH



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

CHẨN ĐỐN HÌNH ẢNH



</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99></div>

<!--links-->

×