Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài dạy Đại số 10 NC tiết 63: Luyện tập một số phương trình và bất phương trình quy về bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.13 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần : Tiết :. . Ngày dạy :. BÀI 8. LUYỆN TẬP MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI. : Qua bài học, học sinh cần nắm : 1. Về kiến thức : Củng cố cách giải các phương trình và bất phương trình quy về bậc hai : phương trình và bất phương trình chứa ẩn trong dấu GTTĐ, phương trình và bất phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai. 2. Kĩ năng : Rèn luyện thêm cho học sinh kĩ năng giải các phương trình và bất phương trình quy về bậc hai. 3. Tư duy : Lôgic, quy lạ về quen, tương tự, khái quát. 4. Thái độ : cẩn thận, chính xác. II PHƯƠNG TIỆN : 1. Thực tiễn : Học sinh đã học tất cả các vấn đề có liên quan đến phương trình và bất phương trình bậc hai. 2. Phương tiện : Bảng phụ tóm tắt một số dạng của phương trình vavf bất phương trình quy về bậc hai, SGK, gaío án, thước thẳng,.. III PHƯƠNG PHÁP : Luyện tập, vấn đáp. IV TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ : Nêu tóm tắt phương pháp giải phương trình và bất phương trình quy về bậc hai ? 2. Bài mới : Hoạt động I : Giải bài tập 69a, 69c, 70a, 7a/ 154 ĐS 10 nâng cao. I MỤC TIÊU. TG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY <H> Để giải phương trình (1) ta sử dụng công thức nào ?. <H> Pt (1) tương đương với hệ nào ? <H> Pt (1.1) giải như thế nào ?. <H> Pt (1.2) giải như thế nào ?. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ  f (x)  0  f (x)  g(x) * f (x)  g(x)   hoặc  f (x)  0   f (x)  g(x) f (x)  g(x) . f (x)  g(x), (g(x)  0)   f (x)  g(x)  x2  2  x  1  2 (1.1) Ta có : (1)  2 x 2  x  1  2 (1.2) * nhân hai vế với x + 1 x  1  0 (1.1)  2  x  1 5 .  x  2  2(x  1) * nhân hai vế với x + 1 Trang 1 Lop10.com. NỘI DUNG GHI BẢNG Giải các phương trình và bất phương trình : x2  2 69a/  2 (1) x 1  x2  2  x  1  2 (1.1) Ta có : (1)  2 x 2  x  1  2 (1.2) x  1  0  x  1 (1.1)  2  2  x  2  2(x  1)  x  2x  4  0  x  1   x  1 5 .  x  1  5 x  1  0  x  1 (1.2)  2  2  x  2  2(x  1)  x  2x  0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x  1  0 x  0 (1.2)  2 .   x  2  x  2  2(x  1) <H>Vậy tập nghiệm của Pt(1) là tập nào ? <H> Để giải bất phương trình (2) ta sử dụng công thức nào ? <H> Bpt (2) tương đương với hệ nào ?. <H> Bpt (2.1) giải như thế nào ?. <H> Bpt (2.2) giải như thế nào ? <H>Tập nghiệm của bpt (2) là tập nào?. . . Vậy T1  2,1  5, 0,1  5 .. f (x)  g(x) * f (x)  g(x), (g(x)  0)   . f (x)  g(x)  2x  3  x  3  1 (2.1) (2)   2x  3  1 (2.2)  x  3 * Chuyển vế và biến đổi thành bpt tích. x  0  x  -;0 3;   . (2.1)  x 3 * Chuyển vế và biến đổi thành bpt tích. 3x  6  0  x  2;3. (2.2)  x 3 *Vậy T2  ;0 2;3  3;   .. <H> Để giải bất phương trình (3) ta sử dụng công thức nào ?.  f (x)  0  f (x)  g(x) * f (x)  g(x)    f (x)  0   f (x)  g(x). <H> Bpt (3) tương đương với hệ nào ?.   x 2  5x  4  0 (3.1)  2 2   x  5x  4  x  6x  5 *(3)  2   x  5x  4  0 (3.2)  (x 2  5x  4)  x 2  6x  5 . <H> Bpt (3.1) giải như thế nào ?.  x  -;1 4;   * (3.1)   11x  1  1   x   ;1  4;    11 . Trang 2 Lop10.com.  x  1 x  0  .   x  0    x  2   x  2 . . . Vậy T1  2,1  5, 0,1  5 .. 2x  3  1 (2) x 3  2x  3  x  3  1 (2.1) Ta có : (2)   2x  3  1 (2.2)  x  3 2x  3 x 1  0  0 (2.1) x 3 x 3  x  -;0 3;   .. 69c/. 2x  3 3x  6 1  0   0  x  2;3 x 3 x 3 Vậy T2  ;0 2;3  3;   .. (2.2). 70a/ x 2  5x  4  x 2  6x  5 (3) Ta có :   x 2  5x  4  0 (3.1)  2 2   x  5x  4  x  6x  5 (3)   . 2  x  5x  4  0   (3.2)  (x 2  5x  4)  x 2  6x  5 .  x  -;1 4;   (3.1)   11x  1.  x  -;1 4;     1   x   ;1  4;     1   11   x   11 ;     .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> <H> Bpt (3.2) giải như thế nào ? <H>Tập nghiệm của bpt (3) là tập nào? <H> Để giải phương trình (4) ta sử dụng công thức nào ? <H> Pt (4) tương đương với hệ nào ?.  x  1; 4  * (3.2)   2  x  1; 4  2x  x  9  0  1  *Vậy : T   ;   .  11  g(x)  0 * f (x)  g(x)   2 . f (x)  g(x)  2(x-1)  0 * (4)   2 2 5x  6x  4  2(x  1)   x  2 . Vậy T4  2.. <H>Tập nghiệm của pt (4) là tập nào? Hoạt động II : Giải bài tập 72a, 72c, 73a / Trang 154 ĐS 10 NC. TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ <H> Để giải bất phương trình (5) ta sử f (x)  0 dụng công thức nào ?  * f (x)  g(x)  g(x)  0 .  2 f (x)  g(x)   x 2  6x  8  0 <H> Bpt (5) tương đương với hệ nào ? * (5)  2x+3  0   2 2  x  6x  8  2x+3 <H>Bpt : x 2  6x  8  0 có tập nghiệm * ; 4 2;   là tập nào ?  3  <H> Bpt : 2x+3  0 có tập nghiệm là *   ;    2  tập nào ? 2 *Chuyển vế thành : 3x 2  6x  1  0 <H> Bpt : x 2  6x  8  2x+3 giải   6  6 như thế nào ?  x   ; 1   1;    3   3   Trang 3 Lop10.com.  x  1; 4   x  1; 4  (3.2)   2   x  R 2x  x  9  0  x  1; 4   1  Vậy : T   ;   .  11 . 5x 2  6x  4  2(x  1) (4) 2(x-1)  0 Ta có : (4)   2 2 5x  6x  4  2(x  1)   x  1;    x  1;     2   x  0  x  2 .  x  2x  0  x  2  Vậy T4  2. 71a/. NỘI DUNG GHI BẢNG Giải các bất phương trình : 72a/. x 2  6x  8  2x  3, (5).  x 2  6x  8  0  Ta có : (5)  2x+3  0  2 2  x  6x  8  2x+3  x  ; 4 2;      3    x    ;    2   2 3x  6x  1  0 .   3   x    2 ;        x   ; 1  6    6  1;        3   3   .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> <H>Vậy tập nghiệm của Bpt (5) là tập nào ? <H> Hãy so sánh biểu thức dưới dấu căn và biểu thứ ở vế phải của (6) ? <H>Vậy thì Bpt (6) giải như thế nào ?. * (x  2).(x  32)  (x 2  34x  48)  16 ..  6   x  1;   .  3   6  Vậy : T5    1;    3  72c/ 6 (x  2).(x  32)  x 2  34x  48 (6). * Đặt ẩn phụ : t  (x  2).(x  32) , t  0. Đặt : t  (x  2).(x  32) , t  0 thì :. (6)  6t  t  16  t  6t  16  0  t  ; 2 8;   .. (6)  6t  t 2  16  t 2  6t  16  0  t  ; 2 8;   ..  6  * T5    1;    3 . 2. 2. Vì t  0 nên :  t  8;  .  (x  2).(x  32)  8  x 2  34x  0  x  ;0 34;   . <H>Tập nghiệm của bpt (6) là tập nào? <H> Để giải bất phương trình (7) ta sử dụng công thức nào ?. Vậy : T6  ;0 34;   .. f (x)  0 g(x)  0 f (x)  g(x)    2 g(x)  0 f (x)  g(x) .  x  ; 3 4;   * (7.1)   <H>Bpt (7.1) tương đương với hệ nào ?  x  ;1  x  ; 3. <H>Bpt (7.2) giải như thế nào ?. <H>Tập nghiệm của pt (7) là tập nào?.  x  1;   * (7.2)   2 2  x  x  12  (x  1)  x  1;     x  13;    x  13 * T7  ; 3 13;  . Trang 4 Lop10.com. Vì t  0 nên :  t  8;    (x  2).(x  32)  8.  x 2  34x  64  64  x 2  34x  0  x  ;0 34;   . Vậy : T6  ;0 34;   . 73a/. x 2  x  12  x  1 (7).   x 2  x  12  0 (7.1)  x  1  0 Ta có : (7)   x 1  0   (7.2)   x 2  x  12  (x  1) 2.  x  ; 3 4;    x  ; 3 (7.1)    x  ;1  x  1;    x  1;   (7.2)   2  2  x  13  x  x  12  (x  1)  x  13;   .. Vậy : T7  ; 3 13;   ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động III : Hướng dẫn học sinh giải BT 73c, 74/ Trang 154 ĐS 10 NC. TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ <H>Để giải BPT (8) ta làm như thế *Nhân 2 vế của bpt với 1-x. Ta có : nào ?  1  x  0 (8.1)   x  5  1  x Các bpt (8.1), (8.2) đã biết cách giải. (8)    1  x  0 (8.2)   x  5  1  x  <H>Phương trình (9) giải như thế nào ? * Đặt ẩn phụ quy về phương trình bậc hai. Đặt t  x 2 , t  0 thì (9) trở thành <H>Giữa số nghiệm của (9.1) và (9) có mối quan hệ nào ?. <H> Vậy pt (9.1) có bao nhiêu nghiệm thì pt (9) có : + Vô nghiệm ? +1 nghiệm ? +2 nghiệm ? + 3 ngiệm ?. t 2  (1  2m)t  m 2  1  0 (9.1) * Phương trình (9.1) vô nghiệm thì (9) vô nghiệm. Mỗi nghiệm âm của (9.1) thì (9) không co nghiệm Mỗi nghiệm bằng 0 của (9.1) thì (9) có 1 nghiệm. Mỗi nghiệm dương của (9.1) thì (9) có hai nghiệm trái dấu. + Vô nghiệm hoặc có hai nghiệm âm. + Có một nghiệm bằng 0. + Có một nghiệm dương. + Có một gnhiệm bằng 0 và hai nghiệm dương phân biệt.. Hoạt động IV : Củng cố * Nhắc lại phương pháp giải phương trình và bất phương trình quy về bậc hai ? * Làm các bài tập còn lại và bài tập ôn tập chương IV.. Trang 5 Lop10.com. NỘI DUNG GHI BẢNG x 5  1 (8) 73c/ 1 x  1  x  0 (8.1)   x  5  1  x Ta có : (8)    1  x  0 (8.2)   x  5  1  x  74/ Cho phương trình : x 4  (1  2m)x 2  m 2  1  0 (9).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×