Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.13 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần : Tiết :. . Ngày dạy :. BÀI 8. LUYỆN TẬP MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI. : Qua bài học, học sinh cần nắm : 1. Về kiến thức : Củng cố cách giải các phương trình và bất phương trình quy về bậc hai : phương trình và bất phương trình chứa ẩn trong dấu GTTĐ, phương trình và bất phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai. 2. Kĩ năng : Rèn luyện thêm cho học sinh kĩ năng giải các phương trình và bất phương trình quy về bậc hai. 3. Tư duy : Lôgic, quy lạ về quen, tương tự, khái quát. 4. Thái độ : cẩn thận, chính xác. II PHƯƠNG TIỆN : 1. Thực tiễn : Học sinh đã học tất cả các vấn đề có liên quan đến phương trình và bất phương trình bậc hai. 2. Phương tiện : Bảng phụ tóm tắt một số dạng của phương trình vavf bất phương trình quy về bậc hai, SGK, gaío án, thước thẳng,.. III PHƯƠNG PHÁP : Luyện tập, vấn đáp. IV TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ : Nêu tóm tắt phương pháp giải phương trình và bất phương trình quy về bậc hai ? 2. Bài mới : Hoạt động I : Giải bài tập 69a, 69c, 70a, 7a/ 154 ĐS 10 nâng cao. I MỤC TIÊU. TG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY <H> Để giải phương trình (1) ta sử dụng công thức nào ?. <H> Pt (1) tương đương với hệ nào ? <H> Pt (1.1) giải như thế nào ?. <H> Pt (1.2) giải như thế nào ?. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ f (x) 0 f (x) g(x) * f (x) g(x) hoặc f (x) 0 f (x) g(x) f (x) g(x) . f (x) g(x), (g(x) 0) f (x) g(x) x2 2 x 1 2 (1.1) Ta có : (1) 2 x 2 x 1 2 (1.2) * nhân hai vế với x + 1 x 1 0 (1.1) 2 x 1 5 . x 2 2(x 1) * nhân hai vế với x + 1 Trang 1 Lop10.com. NỘI DUNG GHI BẢNG Giải các phương trình và bất phương trình : x2 2 69a/ 2 (1) x 1 x2 2 x 1 2 (1.1) Ta có : (1) 2 x 2 x 1 2 (1.2) x 1 0 x 1 (1.1) 2 2 x 2 2(x 1) x 2x 4 0 x 1 x 1 5 . x 1 5 x 1 0 x 1 (1.2) 2 2 x 2 2(x 1) x 2x 0.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> x 1 0 x 0 (1.2) 2 . x 2 x 2 2(x 1) <H>Vậy tập nghiệm của Pt(1) là tập nào ? <H> Để giải bất phương trình (2) ta sử dụng công thức nào ? <H> Bpt (2) tương đương với hệ nào ?. <H> Bpt (2.1) giải như thế nào ?. <H> Bpt (2.2) giải như thế nào ? <H>Tập nghiệm của bpt (2) là tập nào?. . . Vậy T1 2,1 5, 0,1 5 .. f (x) g(x) * f (x) g(x), (g(x) 0) . f (x) g(x) 2x 3 x 3 1 (2.1) (2) 2x 3 1 (2.2) x 3 * Chuyển vế và biến đổi thành bpt tích. x 0 x -;0 3; . (2.1) x 3 * Chuyển vế và biến đổi thành bpt tích. 3x 6 0 x 2;3. (2.2) x 3 *Vậy T2 ;0 2;3 3; .. <H> Để giải bất phương trình (3) ta sử dụng công thức nào ?. f (x) 0 f (x) g(x) * f (x) g(x) f (x) 0 f (x) g(x). <H> Bpt (3) tương đương với hệ nào ?. x 2 5x 4 0 (3.1) 2 2 x 5x 4 x 6x 5 *(3) 2 x 5x 4 0 (3.2) (x 2 5x 4) x 2 6x 5 . <H> Bpt (3.1) giải như thế nào ?. x -;1 4; * (3.1) 11x 1 1 x ;1 4; 11 . Trang 2 Lop10.com. x 1 x 0 . x 0 x 2 x 2 . . . Vậy T1 2,1 5, 0,1 5 .. 2x 3 1 (2) x 3 2x 3 x 3 1 (2.1) Ta có : (2) 2x 3 1 (2.2) x 3 2x 3 x 1 0 0 (2.1) x 3 x 3 x -;0 3; .. 69c/. 2x 3 3x 6 1 0 0 x 2;3 x 3 x 3 Vậy T2 ;0 2;3 3; .. (2.2). 70a/ x 2 5x 4 x 2 6x 5 (3) Ta có : x 2 5x 4 0 (3.1) 2 2 x 5x 4 x 6x 5 (3) . 2 x 5x 4 0 (3.2) (x 2 5x 4) x 2 6x 5 . x -;1 4; (3.1) 11x 1. x -;1 4; 1 x ;1 4; 1 11 x 11 ; .
<span class='text_page_counter'>(3)</span> <H> Bpt (3.2) giải như thế nào ? <H>Tập nghiệm của bpt (3) là tập nào? <H> Để giải phương trình (4) ta sử dụng công thức nào ? <H> Pt (4) tương đương với hệ nào ?. x 1; 4 * (3.2) 2 x 1; 4 2x x 9 0 1 *Vậy : T ; . 11 g(x) 0 * f (x) g(x) 2 . f (x) g(x) 2(x-1) 0 * (4) 2 2 5x 6x 4 2(x 1) x 2 . Vậy T4 2.. <H>Tập nghiệm của pt (4) là tập nào? Hoạt động II : Giải bài tập 72a, 72c, 73a / Trang 154 ĐS 10 NC. TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ <H> Để giải bất phương trình (5) ta sử f (x) 0 dụng công thức nào ? * f (x) g(x) g(x) 0 . 2 f (x) g(x) x 2 6x 8 0 <H> Bpt (5) tương đương với hệ nào ? * (5) 2x+3 0 2 2 x 6x 8 2x+3 <H>Bpt : x 2 6x 8 0 có tập nghiệm * ; 4 2; là tập nào ? 3 <H> Bpt : 2x+3 0 có tập nghiệm là * ; 2 tập nào ? 2 *Chuyển vế thành : 3x 2 6x 1 0 <H> Bpt : x 2 6x 8 2x+3 giải 6 6 như thế nào ? x ; 1 1; 3 3 Trang 3 Lop10.com. x 1; 4 x 1; 4 (3.2) 2 x R 2x x 9 0 x 1; 4 1 Vậy : T ; . 11 . 5x 2 6x 4 2(x 1) (4) 2(x-1) 0 Ta có : (4) 2 2 5x 6x 4 2(x 1) x 1; x 1; 2 x 0 x 2 . x 2x 0 x 2 Vậy T4 2. 71a/. NỘI DUNG GHI BẢNG Giải các bất phương trình : 72a/. x 2 6x 8 2x 3, (5). x 2 6x 8 0 Ta có : (5) 2x+3 0 2 2 x 6x 8 2x+3 x ; 4 2; 3 x ; 2 2 3x 6x 1 0 . 3 x 2 ; x ; 1 6 6 1; 3 3 .
<span class='text_page_counter'>(4)</span> <H>Vậy tập nghiệm của Bpt (5) là tập nào ? <H> Hãy so sánh biểu thức dưới dấu căn và biểu thứ ở vế phải của (6) ? <H>Vậy thì Bpt (6) giải như thế nào ?. * (x 2).(x 32) (x 2 34x 48) 16 .. 6 x 1; . 3 6 Vậy : T5 1; 3 72c/ 6 (x 2).(x 32) x 2 34x 48 (6). * Đặt ẩn phụ : t (x 2).(x 32) , t 0. Đặt : t (x 2).(x 32) , t 0 thì :. (6) 6t t 16 t 6t 16 0 t ; 2 8; .. (6) 6t t 2 16 t 2 6t 16 0 t ; 2 8; .. 6 * T5 1; 3 . 2. 2. Vì t 0 nên : t 8; . (x 2).(x 32) 8 x 2 34x 0 x ;0 34; . <H>Tập nghiệm của bpt (6) là tập nào? <H> Để giải bất phương trình (7) ta sử dụng công thức nào ?. Vậy : T6 ;0 34; .. f (x) 0 g(x) 0 f (x) g(x) 2 g(x) 0 f (x) g(x) . x ; 3 4; * (7.1) <H>Bpt (7.1) tương đương với hệ nào ? x ;1 x ; 3. <H>Bpt (7.2) giải như thế nào ?. <H>Tập nghiệm của pt (7) là tập nào?. x 1; * (7.2) 2 2 x x 12 (x 1) x 1; x 13; x 13 * T7 ; 3 13; . Trang 4 Lop10.com. Vì t 0 nên : t 8; (x 2).(x 32) 8. x 2 34x 64 64 x 2 34x 0 x ;0 34; . Vậy : T6 ;0 34; . 73a/. x 2 x 12 x 1 (7). x 2 x 12 0 (7.1) x 1 0 Ta có : (7) x 1 0 (7.2) x 2 x 12 (x 1) 2. x ; 3 4; x ; 3 (7.1) x ;1 x 1; x 1; (7.2) 2 2 x 13 x x 12 (x 1) x 13; .. Vậy : T7 ; 3 13; ..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động III : Hướng dẫn học sinh giải BT 73c, 74/ Trang 154 ĐS 10 NC. TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ <H>Để giải BPT (8) ta làm như thế *Nhân 2 vế của bpt với 1-x. Ta có : nào ? 1 x 0 (8.1) x 5 1 x Các bpt (8.1), (8.2) đã biết cách giải. (8) 1 x 0 (8.2) x 5 1 x <H>Phương trình (9) giải như thế nào ? * Đặt ẩn phụ quy về phương trình bậc hai. Đặt t x 2 , t 0 thì (9) trở thành <H>Giữa số nghiệm của (9.1) và (9) có mối quan hệ nào ?. <H> Vậy pt (9.1) có bao nhiêu nghiệm thì pt (9) có : + Vô nghiệm ? +1 nghiệm ? +2 nghiệm ? + 3 ngiệm ?. t 2 (1 2m)t m 2 1 0 (9.1) * Phương trình (9.1) vô nghiệm thì (9) vô nghiệm. Mỗi nghiệm âm của (9.1) thì (9) không co nghiệm Mỗi nghiệm bằng 0 của (9.1) thì (9) có 1 nghiệm. Mỗi nghiệm dương của (9.1) thì (9) có hai nghiệm trái dấu. + Vô nghiệm hoặc có hai nghiệm âm. + Có một nghiệm bằng 0. + Có một nghiệm dương. + Có một gnhiệm bằng 0 và hai nghiệm dương phân biệt.. Hoạt động IV : Củng cố * Nhắc lại phương pháp giải phương trình và bất phương trình quy về bậc hai ? * Làm các bài tập còn lại và bài tập ôn tập chương IV.. Trang 5 Lop10.com. NỘI DUNG GHI BẢNG x 5 1 (8) 73c/ 1 x 1 x 0 (8.1) x 5 1 x Ta có : (8) 1 x 0 (8.2) x 5 1 x 74/ Cho phương trình : x 4 (1 2m)x 2 m 2 1 0 (9).
<span class='text_page_counter'>(6)</span>