<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>ÔN TẬP CHƯƠNG III</b>
<b>GIẢI BÀI TỐN </b>
<b>BẰNG CÁCH </b>
<b>LẬP HỆ </b>
<b>PHƯƠNGTRÌNH</b>
<b> KIẾN THỨC </b>
<b>CƠ BẢN </b>
<b>CHƯƠNG III</b>
<b>PHƯƠNG TRÌNH </b>
<b>BẬC NHẤT</b>
<b> HAI ẨN</b>
<b>HỆ HAI</b>
<b>PHƯƠNG TRÌNH </b>
<b>BẬC NHẤT</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>PHƯƠNG TRÌNH </b>
<b>BẬC NHẤT</b>
<b> HAI ẨN</b>
Định nghĩa PT
bậc nhất hai ẩn
Tìm nghiệm tổng
quát của PT
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Pt : 3 x + 2 y = 7</b>
a
b
c
<sub></sub>
ax + by = c
<b><sub>Phng trỡnh </sub></b>
<b>bc nht hai n</b>
<b>+ Phươngưtrỡnhưbậcưnhấtư2ưẩnưx,ưyưlàư</b>
<b>hệưthứcưdạng:ưaxư+ưbyư=ưcư</b>
<b>Trongúa,b,clcỏcsóbit</b>
<b>(a0hocb0)</b>
<i><b>Em hóy phát biểu </b></i>
<i><b>Em hãy phát biểu </b></i>
<i><b>định nghĩa về </b></i>
<i><b>định nghĩa về </b></i>
<i><b>phương trình bậc </b></i>
<i><b>phương trình bậc </b></i>
<i><b>nhất hai ẩn x, y?</b></i>
<i><b>nhất hai ẩn x, y?</b></i>
<i><b>Em hãy</b></i>
<i><b>Em hãy</b></i>
<i><b>cho ví dụ </b></i>
<i><b>cho ví dụ </b></i>
<i><b>về phương trình </b></i>
<i><b>về phương trình </b></i>
<i><b>bậc nhất hai ẩn?</b></i>
<i><b>bậc nhất hai ẩn?</b></i>
<b>Trong các phương trình sau, phương trình </b>
<b>nào là phương trình bậc nhất 2 ẩn?</b>
<b>(6)x-y+z=1</b>
<b>(1)2x-y=1</b>
<b>(2)2x</b>
<b>2</b>
<b><sub>+y=1</sub></b>
<b>(3)4x+0y=6</b>
<b>(4)0x+0y=1</b>
<b>(5)0x+2y=4</b>
<b>PT bậc nhất hai ẩn</b>
<b>a =2 b = -1</b> <b>C = 1</b>
<b>PT bậc nhất hai ẩn</b>
<b>a = 4 b = 0</b> <b>C = 6</b>
<b>PT bậc nhất hai ẩn</b>
<b>a =0</b> <b>b = 2</b> <b>C = 4</b>
<b>(7)x-y=</b>
2
1
<sub>17</sub>
20
<b>PT bậc nhất hai ẩn</b>
<b>a =</b>
<b>a =</b> <b>;b =-1;</b>
2
1
17
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN</b>
<b>Nghiệm và số nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn? </b>
<b>Định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn: </b>
Phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng ax+by=c, trong đó a,b,c là các số
đã biết a ≠ 0 hoặc b ≠ 0.
<b>Các cách biểu diễn tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn?</b>
<b> </b>Phương trình bậc nhất hai ẩn ln có vơ số nghiệm. Nghiệm là các cặp số
( x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>) thỏa mãn ax<sub>0</sub> + by<sub>0</sub> =c.
Nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn được biểu diễn:
<i>x R</i>
<i>c ax</i>
<i>y</i>
<i>b</i>
<b>Hc</b>
<i>y R</i>
<i>c by</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<b>* Theo dạng cơng thức nghiệm tổng quát</b> * Minh họa bằng đồ thị
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Phư ơngưtrìnhưbậcưnhấtưhaiưẩn
<b>Dạngưtổngư</b>
<b>quát</b>
<b>Sốưnghiệm</b>
<b>Minhưhoạư</b>
<b>hìnhưhọcưtậpư</b>
<b>nghiệm</b>
<b>Hoànưthànhưbảngưsau:</b>
a 0;b 0≠ ≠ a = 0;b 0≠ a 0;b = 0≠
ax+by = c (a 0 hoặc b 0)
Luôn có vô sè nghiÖm
0
ax+b
y = c
y
x
y
y = c/b
0 x 0
y
x
x
=
c/
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Phương trình bậc nhất </b>
<b>hai ẩn</b> <b>C T nghiệm TQ</b> <b>Minh họa tập nghiệm</b>
ax + by = c
(a ≠ 0; b ≠ 0)
ax + 0y = c
(a ≠ 0; b=0)
0x+by=c
(a=0; b≠0)
x R
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
y R
xR
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>b</i>
y
x
0
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
ax+b<sub>y=c</sub>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
x
y
0 <i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>b</i>
y
x
0
<i>c</i>
<i>b</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>a. 3x - y </b>
<b>= 3</b>
<b>b. 0x + 2y = </b>
<b>4</b>
<b>c. 0x + 0y = </b>
<b>7</b>
<b>d. 5x – 0y = 0</b>
<b>e. x + y – z = </b>
<b>7</b>
3
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
5
2
3
<i>x</i>
<i>R</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
5 3
2
<i>y R</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
Tập nghiệm của phương
trình (1) là đường thẳng:
trên mặt phẳng tọa độ
5 2
3 3
<i>y</i> <i>x</i>
Bài 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
không
đúng?
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>HỆ HAI</b>
<b>PHƯƠNG TRÌNH </b>
<b>BẬC NHẤT</b>
<b> HAI ẨN</b>
ĐN HPT, Số
nghiệm của hệ
Giải HPT Giải bài toán
bằng cách
lập HPT
Giải và biện
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN</b>
<b>Định nghĩa hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?</b>
'
'
'
<i>ax by c</i>
<i>a x b y c</i>
<b>Số nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn là nghiệm chung của hai </b>
phương trình bậc nhất hai ẩn
<b>Nghiệm và số nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? </b>
Nghiệm của các cặp số( x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>) thỏa mãn hệ: 0 0
0 0
'
'
'
<i>ax</i>
<i>by</i>
<i>c</i>
<i>a x</i>
<i>b y</i>
<i>c</i>
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩ có dang:
Trên mặt phẳng tọa độ nghiệm của hệ là tọa độ giao điểm của d<sub>1 </sub>và d<sub>2</sub>.
(d<sub>1</sub>)
(d<sub>2</sub>)
' '
' '
<i>a</i> <i>c</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>c</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<b>? </b>
<b>Mỗi hệ hai PT bậc nhất hai ẩn có thể có bao nhiêu nghiệm?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
( ; ; ; '; '; ' ác0)
'
'
'
<i>ax by c</i>
<i>a b c a b c kh</i>
<i>a x b y c</i>
'
<i>a</i>
<i>a</i>
'
<i>b</i>
<i>b</i>
d1
d2
d1
<b> d</b>2
<b> d</b>2
d1
1
2
(d )
'
'
(d )
'
'
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
'
<i>c</i>
<i>c</i>
'
<i>b</i>
<i>b</i>
<sub>'</sub>
<i>c</i>
<i>c</i>
'
<i>a</i>
<i>a</i>
'
<i>a</i>
<i>a</i>
<sub>'</sub>
<i>b</i>
<i>b</i>
<b><sub>=</sub></b>
<b><sub>=</sub></b>
<b>=</b>
<b>Bài 3:</b>
Cho hệ p.trình
<b>Hãy điền dấu “ = ” hoặc dấu “ ≠” vào ô vuông để khớp với hình ảnh trên.</b>
GỢI Ý: Điều kiện để d<sub>1</sub> giao d<sub>2</sub>?
Điều kiện để d<sub>1</sub> // d<sub>2</sub>?
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Kết luận1 (sgk – trang 25)</b>
( ; ; ; '; '; '
ác 0)
'
'
'
<i>ax by c</i>
<i>a b c a b c kh</i>
<i>a x b y c</i>
'
'
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
'
'
'
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
Hệ pt có một nghiệm duy nhất
Hệ pt vô nghiệm
a/
b/
'
'
'
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
c/
Cho hệ pt
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT </b>
<b>HAI ẨN</b> <b>HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN</b>
<b>Dạng </b>
<b>tổng </b>
<b>quát</b>
<b>Số </b>
<b>nghim</b>
<b>Minh </b>
<b>ha </b>
<b>hỡnh </b>
<b>hc tp </b>
<b>nghim</b>
<b>Hoànưthànhưbảngưsau:</b>
a 0;b ≠ ≠
0
a = 0; b 0≠ a 0;b = ≠
0
ax+by = c (a ≠ 0 hc b ≠ 0)
Ln vơ số nghiệm Cã nghiƯm duy nhất hoặc có vô số
nghiệm hoặc vô nghiệm
H cú nghiệm
duy nhất
Hệ vơ
nghiệm
Hệ có vơ
số nghiệm
ax+b
y =
c
x
y
x0
y<sub>0</sub>
a’x
+b
’y
=c<sub>’</sub>
0 <sub>0</sub>
ax+b
y = c
a’x+
b’y=
c’
y
x
y
0
ax+b
y = c
x
a’x+b
’y=c
’
0 ax
+by
= c
y
x
y = c/b
0
y
x 0
y
x
x
=
c/
a
ax + by = c (1)
a’x + b’y = c’ (2) .Trong đó (1) ; (2)
là các p/ trình bậc nhất hai ẩn
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Phương pháp cộng:</b>
<b>HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN</b>
Các cách giải hệ hai phương trình bậc nhất?
<b>Phương pháp thế:</b>
Bước 1: Dùng quy tắc
thế biến đổi hệ phương
trình đã cho thành hệ
phương trình mới trong
đó <b>có một phương </b>
<b>trình một ẩn</b>
Bước 2: Giải phương
trình vừa có rồi suy ra
nghiệm hệ phương
trình đã cho
Bước 1: Nhân hai vế của mỗi
phương trình trong hệ sao cho
hệ số của cùng một ẩn nào đó
trong hai phương trình bằng
nhau hoặc đối nhau.
Bước 2: Áp dụng quy tắc cộng
đại số để được một hệ phương
trình mới trong đó <b>có một </b>
<b>phương trình một ẩn</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Bài 4: </b>
Giải hệ hai phương trình sau
Nhóm 2: Phương pháp cộng.
Nhóm 1: Phương pháp thế.
2
3
7
3
2
8
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
7 3
2
3
7
2
3
2
8
3
2
8
7 3
2
7 3
3(
) 2
8
2
7 3
2
5
5
2
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
2
3
7
3
2
8
4
6
14
9
6
24
5
10
2
3
7
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Kết luận 2 (sgk – trang 25)</b>
'
'
'
<i>ax by c</i>
<i>a x b y c</i>
Ta biến đổi hệ phương trình đó để được một hệ phương trình
mới tương đương, trong đó có một phương trình một ẩn.
Ta có thể kết luận:
a/ Hệ vơ nghiệm nếu phương trình một ẩn vơ
nghiệm
b/ Hệ vơ số nghiệm nếu phương trình một ẩn vơ số nghiệm
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
1
1
2
2
1
( )
2
3
1
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>I</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
Bài 5: Giải hệ phương trình :
Điều kiện x ≠ 2 và y ≠ 1
1
2
( )
1
1
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>II</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
Đặt:
2
2
2
4
2
3
1
2
3
1
5
5
1
2
1
<i>a b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a b</i>
<i>b</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
Hệ (I) trở thành
1
1
1 2 3
2
1 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Thay vào (II) ta có:
<b>Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) = ( 3 ; 2 )</b>
<b>Phương pháp đặt ẩn phụ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Hướng dẫn về nhà</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
GI H C K T TH C
Ờ
Ọ
Ế
Ú
H N G PC C EM
Ẹ
Ặ
Á
</div>
<!--links-->