Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

kho bài giảng môn toán trường thcs ngô mây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (673.64 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GD</b>


<b>thi đua dạy tốt - học tốt</b>



<b>ĐẠI SỐ 9</b>


<b>§3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN</b>



<b>Tiết 47</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>32m</b></i>


<i><b>24m</b></i>


<b>?</b>


<b>?</b>


<b>?</b>


<b>?</b>


<i><b>560m²</b></i>


<b>Tiết 47 § 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>32m</b></i>


<i><b>24m</b></i>

<b>560m²</b>




<b>Gọi bề rộng mặt đường là x(m) </b>
<b> ĐK: 0 < 2x < 24</b>


<b>Tiết 47 § 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN</b>


<b>1. Bài tốn mở đầu: SGK tr 40 </b>


<b>Phần đất cịn lại là hình chữ nhật có:</b>
<b>Chiều dài là 32 – 2x (m);</b>


<b>Chiều rộng là 24 – 2x (m);</b>


<b>Diện tích là (32 – 2x)(24 – 2x) (m2). </b>


<b>Theo đề bài ta có phương trình</b>


<b>= 4x2 – 112x +768</b>


<b>560 </b>

<b>(32 – 2x)(24 – 2x)</b>


<b>(32 – 2x)(24 – 2x)</b>


<b>560</b>


<b> = </b>



<b>x2 – 28x + 52 = 0</b>


<b>phương trình bậc hai một ẩn </b>




<b>4x2 – 112x + 208 = 0</b>


<b>Bước 1. Lập phương trình:</b>


<b>- Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp </b>
<b>cho ẩn số.</b>


<b>- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn </b>
<b>và các đại lượng đã biết.</b>


<b>- Lập phương trình biểu thị mối quan hệ </b>
<b>giữa các đại lượng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 47 § 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN</b>


<b>1. Bài tốn mở đầu: SGK tr 40 </b>


<b>Phương trình x</b>

<b>2</b>

<b> – 28x +52 = 0 được gọi là phương trình </b>



<b>bậc hai một ẩn. </b>



<b>a</b>



<b>1</b>



<b>x</b>

<b>2</b>

<b> – 28x + 52 = 0</b>



<b>x</b>

<b>2</b>

<b> + x + = 0</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 47 § 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN</b>



<b>1. Bài tốn mở đầu: SGK tr 40 </b>



<b>Phương trình bậc nhất một ẩn</b>



<b>a</b>

<b>x</b>

<b>2</b>

<b> + </b>

<b>b</b>

<b>x + </b>

<b>c </b>

<b>= 0</b>



<b> Phương trình bậc hai một ẩn là </b>



<b>phương trình có dạng </b>


<b> trong đó x là ẩn; a, b, c là những </b>


<b>số cho trước gọi là các hệ số </b>



<b>2. Định nghĩa: </b>



<b>và </b>


<b> Khi a = 0 thì phương trình (1) trở thành</b>



<b>(1)</b>



Ví dụ
<b>2</b>


<b>x</b>

<b>x</b>



<b>0</b>

<b>b</b>

 

<b>c</b>

<b>0</b>



<b>b</b>

<b>x</b>

 

<b>c</b>

<b>0</b>



<i>b </i>0




<b>với</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 52 § 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN</b>


<b>1. Bài tốn mở đầu: SGK tr 40 </b>


<b>2. Định nghĩa: </b>



<b> Phương trình bậc hai một ẩn là </b>
<b>phương trình có dạng ax2 + bx + c = 0 </b>


<b> trong đó x là ẩn; a, b, c là những số </b>
<b>cho trước gọi là các hệ số và</b>


<b>?1</b>

<b>Trong các phương trình sau, <sub>phương trình nào là phương </sub></b>


<b>trình bậc hai? Chỉ rõ các hệ số </b>
<b>a, b, c của mỗi phương trình </b>
<b>ấy?</b>


<b>a 0</b>

<b>a) x</b>

<b>2</b>

<b>4 0</b>



<b>3</b> <b>2</b>


<b>b) x</b>

<b>4x</b>

<b>2 0</b>



<b>2</b>


<b>c) 2x</b>

<b>5x 0</b>


<b>d) 4x 5 0</b>




2


3

0



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>?1</b>

<b>Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình <sub>bậc hai? Chỉ rõ các hệ số a, b, c của mỗi phương trình ấy?</sub></b>


<b>Phương trình</b> <b><sub>trình bậc hai</sub>Là phương </b>


<b>HƯ sè</b>


<b>a</b> <b>b</b> <b>c</b>


<b>1 </b>

<b>-4 </b>



<b>2 </b>

<b>5 </b>

<b>0 </b>



<b>-3 </b>

<b>0 </b>

<b>0 </b>



Không phải pt bậc hai


Không phải pt baäc hai
<b>PT bậc hai một ẩn </b>


<b>khuyết b</b>


<b>PT bậc hai một ẩn </b>
<b>khuyết c</b>


<b>PT bậc hai một ẩn </b>


<b>khuyết b và c</b>


<b>0</b>



<b>2</b>


<b>a) x</b>

<b>4 0</b>



<b>3</b> <b>2</b>


<b>b) x</b>

<b>4x</b>

<b>2 0</b>



<b>2</b>


<b>c) 2x</b>

<b>5x 0</b>


<b>d) 4x 5 0</b>



2


3

0



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 52 § 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN</b>


<b>1. Bài tốn mở đầu: SGK tr 40 </b>
<b>2. Định nghĩa: SGK tr 40</b>


<b>3x</b>

<b>2</b>

<b> – 6x = 0</b>



<b>3. Một số ví dụ về giải phương trình </b>
<b>bậc hai:</b>



<b>* Trường hợp c = 0</b>



<b>Ví dụ 1. Giải phương trình</b>



<b>3x(x – 2) = 0</b>



<b>3x = 0 hoặc x – 2 = 0</b>


<b>x = 0 hoặc x – 2 = 0</b>



<b>Vậy phương trình có hai nghiệm: </b>


<b>x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> = 0; x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = 2</b>



<b>*Cách giải </b>


<b> ax² + bx = 0 (a ≠ 0) </b>


<b> x(ax + b) = 0</b>


<b> x = 0 hoặc ax + b = 0</b>
<b> x = 0 hoặc x =</b>


<b> Vậy phương trình có hai </b>
<b>nghiệm :</b>


<b>?2 </b>



<b>Giải phương trình 2x</b>

<b>2</b>

<b> + 5x = 0</b>



<b>b</b>



<b>a</b>





1

0

2


<b>b</b>



<b>x</b>

<b>;x</b>



<b>a</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> * Giải phương trình </b>


<b> a/ 3x</b>

<b>2</b>

<b> – 2 = 0</b>



<b> b/ x</b>

<b>2</b>

<b> + 3 = 0</b>



<b>Tiết 47 § 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN</b>


<b>* Trường hợp b = 0</b>



<b>Ví dụ 2: Giải phương trình </b>


<b> x2 – 3 = 0</b>


<b>Vậy phương trình có hai </b>
<b>nghiệm : </b>


<b>x<sub>1</sub> = , x<sub>2</sub> = </b>



<b> x</b>

<b>2</b>

<b><sub> = 3</sub></b>



<b>* Cách giải </b>



<b> ax² + c = 0 (a ≠ 0) </b>



<b> ax</b>

<b>2</b>

<b><sub> = -c</sub></b>



<b>1. Bài toán mở đầu: SGK tr 40 </b>
<b>2. Định nghĩa: SGK tr 40</b>


<b>3. Một số ví dụ về giải phương trình </b>
<b>bậc hai:</b>


<b>* Trường hợp c = 0</b>



<b>3</b>

<b>3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 47 § 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN</b>


<b>Ví dụ 2: Giải phương trình </b>


<b>x</b>

<b>2</b>

<b> – 3 = 0</b>



<b>Vậy phương trình có hai </b>
<b>nghiệm : </b>


<b>x<sub>1</sub> = , x<sub>2</sub> = </b>


<b> x</b>

<b>2</b>

<b><sub> = 3</sub></b>




<b>* Cách giải </b>



<b> ax² + c = 0 (a ≠ 0) </b>



<b> ax</b>

<b>2</b>

<b> = -c</b>



<b>+ NÕu ac > 0  x</b>

<b>2</b>

<b><sub> < 0 </sub></b>



<b>thì phương trình v« nghiƯm</b>


<b>+ NÕu ac < 0  x</b>

<b>2</b>

<b><sub> > 0 </sub></b>



<b>thì phương trình cã hai nghiƯm </b>


<b>1. Bài tốn mở đầu: SGK tr 40 </b>


<b>3. Một số ví dụ về giải phương </b>
<b>trình bậc hai:</b>


<b>2. Định nghĩa: SGK tr 40</b>


<b>* Trường hợp c = 0</b>


<b>* Trường hợp b = 0</b>



<b>3</b>

<b>3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Địn</b>
<b>h n</b>


<b>ghĩa</b>


<b>Phương trình bậc hai một ẩn có dạng </b>


<b>ax2<sub>+bx+c = 0 (a≠0)</sub></b>


<b>Trong đó a, b, c là hệ số, x là biến.</b>


<b>Các dạng PT</b> <b>PT</b>


<b> khu</b>
<b>yết b</b>


<b>ax2 <sub>+ c = 0 </sub></b>


<b>ax2 <sub>+ bx = 0 </sub></b>


<b>PT khuyết c</b>


<b>ax2 <sub>+ bx + c = 0 </sub></b>


<b>PT</b>
<b> đủ</b>


<b>PT BẬC HAI </b>


<b>MỘT ẨN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>



<b>Cách giải PT bậc hai một ẩn</b>



<b> ax2 <sub>+ bx = 0 </sub></b>


<b> ax2<sub>+bx+c = 0 </sub></b>



<b> ax2 + c = 0 </b>


2
2


2


b b 4ac


(x )


2a 4a




 


x( ax b) 0



2

c



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

×