Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài giảng dề kiểm tra hóa học 8 hki

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.04 KB, 4 trang )

KIỂM TRA MỘT TIẾT
(Đề số 1)
I. Thiết lập ma trận hai chiều:
Khái niệm Giải thích Tính toán Tổng
Biết TNKQ: 1 1
Hiểu TNKQ: 2 TNKQ: 1 3
Vận dụng TL:1 TL: 1 2
Tổng 2 2 2 6
II. Đề bài:
Câu 1: Cho biết Al có hóa trị III. Hãy chọn công thức nào phù hợp qui tắc
hóa trị trong công thức sau:
A. AlO B. Al
2
O C. Al
2
O
3
D. Al
3
O
2
Câu 2: Một chất M có thành phần khối lượng là 20% oxi là oxit của một
nguyên tố có hóa trị II. Oxit đó có công thức là:
A. CaO B. CuO C. FeO D. MgO
Câu 3:Biết Zn có hóa trị II . Nhóm PO
4
hóa trị III. Công thức nào là công
thức đúng của hợp chất.
A. ZnPO
4
B. Zn


3
(PO
4
)
2
C. Zn
2
(PO
4
)
3
D. Zn(PO
4
)
3
Câu 4: Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống:
Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
Trong phản ứng hóa học tổng khối lượng các chất tham gia bằng tổng
khối lượng sản phẩm.
Trong phản ứng hóa học tính chất của chất giữ nguyên.
Hiện tượng hóa học là sự biến đổi chất này thành chất khác.
Câu 5: Lập PTHH của các phản ứng sau:
AgNO
3
+ Ba(OH)
2
AgOH + Ba(NO
3
)
2

Mg + H
2
SO
4
MgSO
4
+ H
2
Fe
2
O
3
+ CO Fe + CO
2
P + O
2
P
2
O
5
Câu 6: Biết rằng khí metan CH
4
cháy là xảy ra phản ứng với oxi sinh ra khí
cacbonic và nước.
a. Lập PTHH của phản ứng
b. Cho biết tỷ lệ số PT metan lần lượt với số PT oxi và PT nước.
KIM TRA MT TIT
( s 2)
A. Ma trận đề:
Chủ đề Trắc nghiệm khách

quan
Tự luận
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Cấu tạo nguyên tử 1.5
Đơn chất, hợp chất 1
Khối lợng mol nguyên
tử, phân tử
1.5
Xác định CTHH khi biết
hoá trị của nguyên tố
3
Xác định hoá trị của
nguyên tố CTHH khi
biết CTHH
3
Tổng

Đề bài :
phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

Câu 1 (1.5điểm): Cho các cụm từ sau: nơtron, proton(p), electron(e), hạt
nhân.
Hãy chọn từ, số thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
Nguyên tử gồm ............. mang điện tích dơng và vỏ tạo bởi 1 hay
nhiều .....................mang điện tích âm.
Hạt nhân nguyên tử gồm hạt ...................... và hạt................... trong đó số
hạt .................... mang điện tích dơng ......................không mang điện.
Câu 2 (1 điểm) Cho cỏc cht c biu din bng cỏc cụng thc hoỏ hc sau
: O
2
, Zn, CO
2
,CaCO
3
, Br
2
, H
2
, CuO, Cl
2
. S cỏc n cht v hp cht trong
cỏc cht trờn l.
A.3 hp cht v 5 n cht. C. 6 hp cht v 2 n cht
B. 5 hp cht v 3 n cht. D. 4 hp cht v 4 n cht.
Câu 3: (1.5 điểm) Khối lợng mol của Ca CO
3
là:
A. 68 g B. 84 g C. 100g D. 98g
phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 4 (3điểm): Viết công thức hoá học của các hợp chất tạo bởi các thành

phần cấu tạo sau .
I II III II II I
a) H và SO
4
b) Al và O

c) Cu và OH
Câu 5 (3 điểm): Tính hoá trị của nguyên tố và nhóm nguyên tử các nguyên tố
trong mỗi hợp chất: 1) Fe(OH)
3
; 2) Ca(HCO
3
)
2
; 3) AlCl
3

C.Biểu điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1 (1.5điểm): Điền đúng mỗi từ, số vào chỗ trống: 0,25 điểm.
Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dơng và vỏ tạo bởi 1 hay nhiều
electron mang điện tích âm.
Hạt nhân nguyên tử đợc tạo bởi proton và nơtron, proton (p) mang điện
tích dơng, nơtron không mang điện.
Câu 2 (1điểm): A.3 hp cht v 5 n cht.
Câu 3 (1.5 điểm): C. 100g
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 4 (3điểm): Viết đúng công thức hoá học của mỗi hợp chất đợc 1 điểm.
Tính đúng phân tử khối của mỗi hợp chất đợc 1 điểm.
1) H

2
SO
4
2) Al
2
O
3
. 3) Cu(OH)
2
Câu 5 (3điểm): Tính đúng hoá trị của mỗi thành phần đợc 1 điểm.
1) Fe(OH)
3
Fe hóa trị III Nhóm (OH) hóa trị I
2) CaO Ca hóa trị II O

hóa trị II
3) AlCl
3
Al hóa trị III Cl

hóa trị I
III. ỏp ỏn:
Cõu ỏp ỏn im
Cõu 1:
0,5
Cõu 2:
0,5
Cõu 3:
0,5
Chn C

Chn B
Chn B
0,5
0,5
0,5
Câu 4:
2 đ
Câu 5:
4 đ
Câu 6:
2 đ
Điền Đ, Đ, S, Đ mỗi ý điền đúng được
2AgNO
3
+ Ba(OH)
2
2AgOH + Ba(NO
3
)
2
Mg + H
2
SO
4
MgSO
4
+ H
2
Fe
2

O
3
+ 3CO 2Fe + 3CO
2
4P + 5O
2
2P
2
O
5
a. CH
4
+ 2O
2
CO
2
+ 2H
2
O
c. m CH
4
+ m O
2
= m CO
2
+ m H
2
O
m CH
4

= 40 - 32 = b. số PT CH
4
: số PT O
2
: số PT
H
2
O = 1: 2: 2
8 g
0,5 đ
1 đ
1 đ
1 đ
1 đ
1 đ
1 đ
1 đ

×