Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Tài liệu Giáo án lớp 1- 2 buổi tuần 9 (Fon VINI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.06 KB, 22 trang )

TUẦN 9
--------------------------
Thứ hai ngày19 tháng năm 2009
Môn : Toán
BÀI : LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu :
-Củng cố về phép cộng một số với 0.
-Củng cố bảng cộng và làm tính trong phạm vi 5.
-So sánh các số và tính chất của phép cộng (khi đổi chỗ các số trong
phép cộng thì kết quả không đổi)
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC: Hỏi tên bài.
Gọi học sinh để KT miệng phép cọâng
số 0 với một số.
Kiểm tra bảng con: 0 + 5 = , 3 + 0
2.Bài mới :
GT trực tiếp : Ghi tựa “Luyện tập”
3.HD làm các bài tập :
Bài 1 : Gọi HS nêu YC của bài toán.
GV đính mô hình bài tập 1, yêu cầu các
em nêu miệng kết quả để hình thành
bảng cộng trong PV5
GV theo dõi nhận xét sữa sai
Bài 2 : Gọi HS nêu YC của bài toán.
Gọi HS nêu miệng kết quả
GV theo dõi nhận xét sữa sai.
Bài 3 : Gọi HS nêu YC của bài toán.


Bài toán này yêu cầu làm gì?
GV hướng dẫn HS làm mẫu 1 bài.
Bài 4: Gọi HS nêu YC của bài toán.
1 em nêu “ Số 0 trong phép cộng”.
5 em nêu miệng
Lớp thực hiện.
HS lần lượt nêu miệng kết quả của
các phép cộng.
HS nêu kết quả của các phép cộng.
Điiền dấu thích hợp vào ô trống:
2 …… 2 + 3 , vậy 2 < 2 + 3
5
HS làm các bài còn lại vào vở
GV hướng dẫn HS cách làm: Lấy 1 số ở
hàng dọc cộng lần lượt với một số ở
hàng ngang rồi viết kết quả vào các ô
tương ứng, cứ như vậy cho đến hết.
GV nhận xét sửa sai.
4.Củng cố: Hỏi tên bài.
Nhận xét, tuyên dương.
5.Dặn dò:
Về nhà học bài, xem bài mới.
Học sinh làm miệng.
Luyện tập
Thực hiện ở nhà.
Môn : Tiếng Việt
BÀI : UÔI - ƯƠI
I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt :
-HS đọc và viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
-Đọc được câu ứng dụng :

-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra
vần uôi, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần uôi
Lớp cài vần uôi. GV nhận xét.
HD đánh vần 1 lần.
Có uôi, muốn có tiếng chuối ta làm thế
nào?
Cài tiếng chuối.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng chuối.
Gọi phân tích tiếng chuối.
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Dùng tranh giới thiệu từ “nải chuối”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần
mới học.
Gọi đánh vần tiếng chuối, đọc trơn từ
nải chuối.
Nêu tên bài trước.
HS 6 -> 8 em.
N1 : gửi quà . N2 : cái túi.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
Cài bảng cài.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.

Thêm âm ch đứng trước vần uôi và
thanh sắc trên đầu vần uôi.
Toàn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng chuối.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần ươi (dạy tương tự )
So sánh 2 vần.
Đọc lại 2 cột vần.
HD viết bảng con : uôi, nải chuối, ươi,
múi bưởi.
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng.
Tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Buổi tối, chò Kha rủ bé chơi trò đố chữ
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói :Chủ đề “Chuối, bưởi, vú

sữa”.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp
học sinh nói tốt theo chủ đề.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
Luyện viết vở TV .Nhận xét cách viết .
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
CN 2 em.
Giống nhau : i cuối vần.
Khác nhau : uô và ươ đầu vần.
3 em.
Nghỉ giữa tiết
Toàn lớp viết.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em.
tuổi, buổi, lưới, tươi cười.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
1 em.
Vần uôi, ươi.
CN 2 em.
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học trong
câu “buổi”, 4 em đánh vần tiếng buổi,
đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu
7 em, đồng thanh.
Nghỉ giữa tiết

Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con
6 em.Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.
CN 1 em.
Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận
xét bổ sung.
Môn : Đạo đức:
BÀI : LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ - NHƯỜNG NHỊN EM
NHỎ.
I.Mục tiêu,yêu cầu cần đạt :
-Học sinh biết: với anh chò cần lễ phép với em nhỏcần nhường nhòn
-Yêu quý anh chò em trong gia đình
- Biết cư xử lễ phép với anh chò, nhường nhòn em nhỏ trong cuộc
sốnghằng ngày û.
II.Chuẩn bò :
-Tranh minh hoạ phóng to theo nôïi dung bài.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động học sinh
1.n đònh tổ chức: hát
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
Hoạt động 1 : Xem tranh ở bài tập 1.
Thảo luận theo cặp nhóm 2 em.
Tranh 1:Tranh vẽ về nội dung gì ?
Tranh 2: Tranh vẽ về nội dung gì ?
Tóm ý: Anh chò em trong gia đình phải
thương yêu và hoà thuận với nhau.
Hoạt động 2 : Xem tranh ở bài tập 2.
Bức tranh vẽ cảnh gì?

Theo em bạn Lan phải giải quyết như
thế nào?
Nếu em là Hùng em chọn cách giải
quyết nào?
Kết luận :
Cách ứng xử trong tình huống là đáng
khen thể hiện anh nhường em nhỏ.
Vài học sinh nhắc lại.
Học sinh thảo luận trả lời câu hỏi.
Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời
cám ơn anh. Anh quan tâm đến em,
em lễ phép với anh.
Hai chò em cùng nhau chơi đồ chơi,
chò giúp em mặc áo cho búp bê.Hai
chò em chơi với nhau rất hoà thuận,
chò biết giúp đỡ em trong khi chơi.
Lắng nghe.
Bạn Lan đang chơi với em thì được cô
cho quà.
Lan chia em quả to, quả bé phần
mình.
Bạn Hùng có 1 chiếc ô tô nhưng em
nhìn thấy và đòi chơi.
Cho em mượn và hướng dẫn em cách
chơi.
Nhắc lại.
Liên hệ thực tế:
Ở nhà các em thường nhường nhòn em
nhỏ như thế nào?
3.Củng cố : Hỏi tên bài.

Gọi nêu nội dung bài.
Nhận xét, tuyên dương.
4.Dặn dò :Học bài, xem bài mới.
Nhường đồ chơi, nhường quà bánh cho
em.
Học sinh nêu.
Đại diện các nhóm chơi.
Thực hiện ở nhà.
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Môn : Học vần
BÀI : AY – Â – ÂY
I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt :
-Đọc và viết được ay, ây, máy bay, nhảy dây.
-Đọc được từ và câu ứng dụng.
-Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : chạy, bay, đi bộ, đi xe.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
2.Bài mới:
GV cho học sinh làm quen với âm â.
Con chữ này khi đánh vần gọi tên là ớ.
Vần mới hôm nay ta học đó là vần ay
và â, ây.
GV giới thiệu tranh rút ra vần ay, ghi
bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ay.

Lớp cài vần ay.
So sánh vần ay với ai.
HD đánh vần vần ay.
GV chỉnh sửa, đánh vần mẫu.
Có ay, muốn có tiếng bay ta làm thế
nào?
Cài tiếng bay.
HS 2 em.
N1 : tuổi thơ . N2 : tươi cười.
Âm ớ.
Học sinh phát âm: âm “ớ” cá nhân,
nhóm, lớp.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
Cài bảng cài.
Giống nhau : bắt đầu bằng a
Khác nhau : ay kết thúc bằng y.
a – y – ay
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm b đứng trước vần ay.
Toàn lớp.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng bay.
Gọi phân tích tiếng bay.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng bay
Dùng tranh giới thiệu từ “máy bay”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần
mới học
Gọi đánh vần tiếng bay, đọc trơn từ
máy bay.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần ây(dạy tương tự )

So sánh 2 vần ay và ây.
Đọc lại 2 cột vần.
HD viết bảng con: ay, máy bay, ây,
nhảy dây.
GV vừa viết vừa nói quy trình viết
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng.
Cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ .
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ
ứng dụng đó.
Đọc sơ đồ 2
Gọi đọc toàn bảng
3.Củng cố tiết 1:
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện câu ứng dụng: GT tranh rút câu
ghi bảng:
Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi
nhảy dây.
CN 1 em.
Bờ – ay – bay.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng bay.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.

CN 2 em.
Giống nhau : y cuối vần.
Khác nhau : a và â đầu vần.
3 em.
Nghỉ giữa tiết
Toàn lớp viết.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em
xay, ngày, vây, cây.
CN 2 em
CN 2 em, đồng thanh.
1 em.
Vần uôi, ươi.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học trong
câu 4 em đánh vần tiếng nhảy, đọc
trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7
em, đồng thanh.
Hướng dẫn HS cách đọc câu ứng dụng,
chú ý ngắt hơi khi gặp dấu phẩy.
Gọi học sinh đọc
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói: Chủ đề “Chạy, bay, đi bộ,
đi xe.”
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp
học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.

Gọi học sinh đọc.
Luyện viết vở TV (3 phút).
Nhận xét cách viết .
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
Nhận xét, tuyên dương.
5.Dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
Đọc lại câu ứng dụng.
Nghỉ giữa tiết
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con
6 em.
Học sinh lắng nghe.
Học sinh đọc toàn bài.
Toàn lớp.
CN 1 em.
Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận
xét bổ sung.
Thực hiện ở nhà.
Môn : Âm nhạc
BÀI : ÔN TẬP: LÝ CÂY XANH
I.Mục tiêu ,yêu cầu cần đạt:
-HS biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca bài hát Lý cây xanh.
-Biết thực hiện các động tác phụ hoạ.
-Tập nói thơ theo âm hình tiết tấu bài hát Lý cây xanh.
II.Đồ dùng dạy học:
-Nhạc cụ, tranh, trống, nhỏ …
-GV thuộc bài hát, ảnh phong cảnh Nam Bộ.

III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Kiểm tra : Hỏi tên bài cũ.
Gọi HS hát trước lớp.
Gọi HS nhận xét.
2.Bài mới : GT bài, ghi tựa.
Hoạt động 1 :
*Ôn bài hát “Lý cây xanh”
HS nêu.
4 em lần lượt hát trước lớp.
HS khác nhận xét bạn hát.
Vài HS nhắc lại.
CN nhiều em hát.
Gọi từng tổ Học sinh hát, nhóm hát.
GV chú ý để sửa sai.
Gọi HS hát kết hợp phụ hoạ.
Gọi HS hát kết hợp vỗ tay.
Gọi HS hát và gõ theo tiết tấu.
Hoạt động 2 :
Tập nói thơ:
Gọi học sinh đọc thơ và gõ tiết tấu.
4.Củng cố :
Hỏi tên bài hát, tên tác giả.
HS hát lại bài hát.
Nhận xét, tuyên dương.
5.Dặn dò:
Tập hát ở nhà và biểu diễn cho bố mẹ
cùng xem.
Hát thi giữa các tổ.
Lớp hát kết hợp múa.

Lớp hát kết hợp vỗ tay.
Lớp hát và gõ phách.
Học sinh nói theo hướng dẫn của GV.
Học sinh nêu.
Hát tập thể.
Thực hiện ở nhà.
Môn : Luyện giải Toán
BÀI : LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG
TRONG PHẠM VI 3 - 4 -5
I.Mục tiêu ,y êu c ầ u c ầ n đđ ạ t : Sau bài học, học sinh củng cố về:
- Thực hiện các phép tính cộng trog phạm vi 4
- thực hiện đươc các BT trong vở bài tập
III Đồ dùng dạy học:
-Mô hình và vở BT
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1 KTBC:
Đọc bảng cộng trong phạm vi 5
Yêu cầu HS làm bài tập vào bảng con
một số phép tính cộng trong bảng cộng
5
2.Bài mới:
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập (Bài 32
VBT trang 37)
Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập
Bài 2 HS nêu yêu cầu bài tập
GV hướng dẫn HS quan sát hình và ghi
kết quả vào ô trống
3 HS
Thực hiện trên bảng con, 3 học sinh

làm bảng lớp.
4 HS làm vở bài tập và nêu kết quả
theo cột
Thực hiện vơ ûbài tập và nêu kết quả
4 HS làm bảng lớp

×