Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.78 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS NGÔ MÂY</b>
<b>GIÁO VIÊN: NGUYỄN NGỌC NHỊ</b>
<b> NĂM HỌC: 2019 – 2020</b>
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1: Hãy viết các tổng sau thành tích?
a) 2 + 2 + 2 + 2 =
b) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 =
c) a + a + a + a =
HS2: Tính kết quả các tích sau:
a) 7. 7 =
b) 2. 2. 2 =
c) 3. 3. 3. 3 =
Ví dụ: 7. 7. 7. 7 = <b>74</b>
7 mũ 4
hoặc 7 luỹ thừa 4
hoặc luỹ thừa bậc 4 của 7
<i>n thừa số</i>
a mũ n
a luỹ thừa n
<i>n thừa số</i>
a gọi là <i>cơ số</i>
n gọi là <i>số mũ</i>
<b>?1 Điền số vào ô trống cho đúng:</b>
Luỹ thừa Cơ số Số mũ Giá trị của luỹ thừa
72
23
3 4
<b>Quy ước: a1 = a</b>
<b>81</b>
<b>8</b>
<b>49</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>7</b>
<b>34</b>
<b>Chú ý:</b> <b><sub>a</sub>2 còn được gọi là a bình phương</b>
<b>Bài 56. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:</b>
a) 5. 5. 5. 5. 5. 5 b) 6. 6. 6. 3. 2
c) 2. 2. 2. 3. 3 d) 100. 10. 10. 10
= 56 <sub>= 6</sub><sub>4</sub>
= 23. 32 = 105
<b>Tiết 12 : LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. </b>
?2 <i>Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa: </i>
x5 . x4 <sub>= x</sub><sub>5 + 4</sub><sub> = x</sub><sub>9</sub> a4<i> . a </i> <sub>= a</sub><sub>4 + 1</sub><sub> = a</sub><sub>5</sub>
<b>Tiết 12 : LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. </b>
<b> NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ</b>
<b>1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.</b>
<b>2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.</b>
Ví dụ: Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa:
b) a4.a3 =
a) 23.22 = (2.2.2).(2.2) = 25 (=23+2)
Bài 60 (SGK/28) Viết kết quả mỗi phép tính
sau dưới dạng một luỹ thừa:
a) 33 . 34
b) 52 . 57
c) 75 . 7
= 33 + 4 = 37
= 52 + 7 = 59
* Ghi nhớ kiến thức:
-Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng
nhau, mỗi thừa số bằng a:
an = a. a. … . a (n 0)
<i>n thừa số</i>
- Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của a,
quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- Làm các bài tập 58, 59, 60 SGK.
- Xem trước các bài luyện tập.
* Hướng dẫn bài 58, 59 SGK
a 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
a2