Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Tài liệu Giáo án lớp 1- 2 buổi tuần 14(Fon VINI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.98 KB, 27 trang )

TUẦN 14
--------------------------
Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009
Môn : Toán
BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8.
I.Mục tiêu : SGV trang 98
II.Yêu c ầu cần đạt : - Thuộc bảng trừ ;biết làm tính trừ trong phạm vi 8;
viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
III.Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … .
-Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 8.
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Gọi HS lên bảng làm bài tập.
Gọi HS nêu bảng cộng trong phạm vi 8.
2.Bài mới : GT bài - ghi tựa bài học.
 Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ
bảng trừ trong phạm vi 8.
Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập
công thức 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1
+ Hướng dẫn HS quan sát mô hình
đính trên bảng và trả lời câu hỏi:
- Có mấy ngôi sao trên bảng?
- Có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Còn
mấy ngôi sao?
- Làm thế nào để biết còn 7 ngôi sao?
Cho cài phép tính 8 – 1 = 7.
GV viết CT: 8 – 1 = 7 và cho HS đọc.
+ Cho HS thực hiện mô hình que tính
trên bảng cài để rút ra nhận xét: 8 que
tính bớt 7 que tính còn 1 que tính.
+ GV viết CT: 8 – 7 = 1.HS đọc.


Sau đó cho HS đọc lại 2 công thức:
8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1
Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập
các công thức còn lại: 8 – 2 = 6 ; 8 – 6 =
2 ; 8 – 3 = 5 ; 8 – 5 = 3 ; 8 – 4 = 4 tương
tự như trên.
Bước 3: HD HS bước đầu ghi nhớ bảng
5 + 2 + 1 = , 3 + 3 + 1 =
4 + 2 + 2 = , 3 + 2 + 2 =
HS nhắc tựa.
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
8 ngôi sao
Học sinh nêu: 8 ngôi sao bớt 1 ngôi
sao còn 7 ngôi sao.
Làm tính trừ, lấy 8 trừ 1 bằng 7.
8 – 1 = 7.
Vài học sinh đọc lại 8 – 1 = 7.
Học sinh thực hiện bảng cài của mình
trên que tính và rút ra:
8 – 7 = 1.Vài em đọc lại công thức.
HS đọc lại, nhóm đồng thanh.
Học sinh nêu:
Học sinh đọc lại bảng trừ vài em,
trừ phạm vi 8 và cho HS đọc bảng trừ.
Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập.
Lưu ý HS viết các số thật thẳng cột.
Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập.
HD QS phép tính từng cột để nhận ra
MQH giữa phép cộng và phép trừ:

1 + 7 = 8 , 8 – 1 = 7 , 8 – 7 = 1 …
Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập.
GV hướng dẫn để học sinh nói được
nhận xét: 4 – 4 và 8 – 1 – 3
8 – 5 và 8 – 2 – 3
Cho HS làm bài và chữa bài trên bảng
Bài 4: HD HS xem tranh rồi đặt đề toán
tương ứng.
Cho học sinh giải vào tập.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
4.Củng cố – dặn dò:
Hỏi tên bài.
Trò chơi : Tiếp sức.
Nhận xét, tuyên dương
5.Dặn dò : Học bài, xem bài mới.
nhóm.
Học sinh thực hiện theo cột dọc ở
bảng
Học sinh làm miệng và nêu kết qủa:
Học sinh khác nhận xét.
Học sinh làm vở
Học sinh chữa bài trên bảng lớp.
Học sinh khác nhận xét bạn làm.
Học sinh nêu: tám trừ bốn cũng bằng
tám trừ một trừ ba.
HS nêu đề toán tương ứng và giải theo
từng phần chẳng hạn:
a) 8 – 4 = 4 (quả)
b) 5 – 2 = 3 (quả)
c) 8 – 5 = 3 (quả)

d) 8 – 6 = 2 (quả)
Học sinh nêu tên bài.
Đại diện 2 nhóm chơi trò chơi.
Học sinh lắng nghe.
Môn : Tiếng Việt
BÀI : ENG - IÊNG.
I.Mục tiêu: SGV trang 184
II.Yêu cầu cần đạt:
-Đọc và viết được eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
-Đọc được từ và câu ứng dụng :
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề Ao, hồ, giếng.
III.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa ,câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Ao, hồ, giếng.
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Đọc sách kết hợp bảng con
Viết bảng con.
2.Bài mới:
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : cây sung; N2 : củ gừng.
GV giới thiệu tranh rút ra vần eng, ghi
bảng.
Gọi 1 HS phân tích.Lớp cài vần eng.
So sánh vần eng với ong.HD đánh vần
Có eng, muốn có tiếng xẻng ta làm thế
nào?
Cài tiếng xẻng, PT tiếng xẻng,đánh vần
Dùng tranh giới thiệu từ “lưỡi xẻng”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần
mới học

Gọi đánh vần tiếng xẻng, đọc trơn
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần iêng (dạy tương tự )
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
HD viết bảng con :
eng, lưỡi xẻng, iêng, trống chiêng.
GV nhận xét và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.Giáo viên đưa tranh,
mẫu vật giới thiệu từ ứng dụng.
Cái xẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
Đọc sơ đồ 2.Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1:
Hỏi vần mới học.Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
trong bài:
Gọi học sinh đọc.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói : Chủ đề: “Ao, hồ,giếng ”.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp
Học sinh nhắc lại.
1 HS phân tích, Cài bảng cài.
HS so sánh .Đánh vần

Thêm âm x đứng trước vần eng và
thanh hỏi trên đầu vần eng.
Toàn lớp.CN 1 em.
Tiếng xẻng.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
HS so sánh .Đánh vần
3 em
1 em.
Nghỉ giữa tiết.
Toàn lớp viết
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em
Kẻng, beng, riềng, liệng.
CN 2 em. CN 2 em, đồng thanh
Vần eng, iêng.CN 2 em
Đại diện 2 nhóm
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
HS tìm tiếng mang vần mới học,đánh
vần, đọc trơn tiếng, đọc trơn toàn câu
7 em, đồng thanh.
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV treo tranh và hỏi:
+ Trong trang vẽ gì?
+ Ao hồ giếng có đăïc điểm gì giống
và khác nhau?
+ Để giữ vệ sinh nguồn nước ta phải
làm gì?v...v
GV giáo dục TTTcảm
Đọc sách kết hợp bảng con

GV đọc mẫu 1 lần
Luyện viết vở TV (3 phút),chấm chữa
Nhận xét cách viết
4.Củng cố : Gọi đọc bài
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở
nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
Học sinh khác nhận xét.
Cảnh ao hồ
Giếng nhỏ hơn ao nhưng rất sâu ,nước
trong dùng để lấy nước sinh hoạt ăn
uống, ao nhỏ hơn hồ….
Bảo vệ nguồn nước, không xã rác bừa
bãi làm ô nhiểm nguồn nước…
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp
CN 1 em
Môn : Đạo đức:
BÀI : ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (Tiết 1)
I.Mục tiêu: SGV trang
II.Yêu cầu cần đạt:
-Học sinh lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực
hiện tốt quyền được học của mình.
III.Chuẩn bò : Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
IV. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động học sinh
1.KTBC: Hỏi bài trước:
1) Khi chào cờ các em phải có thái độ
như thế nào?
2) Hình dáng lá Quốc kì của Việt Nam

như thế nào?
GV nhận xét KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
Hoạt động 1 : HS làm BT1
Gọi học sinh nêu nội dung tranh.
-Thỏ đã đi học đúng giờ chưa?
-Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học
chậm? Rùa chậm chạp lại đi đúng giờ?
-Qua câu chuyện em thấy bạn nào đáng
HS nêu tên bài học.
GV gọi 4 học sinh để kiểm tra bài.
Nghiêm trang, mắt nhìn thẳng vào cờ.
Không nói chuyện riêng.
Hình chữ nhật. Màu đỏ. Ngôi sao màu
vàng, 5 cách.
Vài HS nhắc lại.
Học sinh nêu nội dung.
Thỏ đi học chưa đúng giờ.
Thỏ la cà dọc đường. Rùa cố gắng và
chăm chỉ nên đi học đúng giờ.
Rùa đáng khen? Vì chăm chỉ, đi học
khen? Vì sao?
Cho HS thảo luận theo nhóm 2,trình
bày kết qủa và bổ sung cho nhau.
GV kết luận
Hoạt động 2:HS đóng vai theo tình
huống “Trước giờ đi học” (bài tập 2)
2 HS ngồi cạnh nhau thành một nhóm
đóng vai hai nhân vật trong tình huống.
Gọi học sinh đóng vai trước lớp.

Gọi HS khác nhận xét và thảo luận:
Nếu em có mặt ở đó. Em sẽ nói gì với
bạn? Tại sao?
Hoạt động 3: HS liên hệ
Bạn nào lớp ta luôn đi học đúng giờ?Kể
những việc cần làm để đi học đúng giờ?
Giáo viên kết luận
3.Củng cố: Gọi nêu nội dung bài.
Nhận xét, tuyên dương.
4.Dặn dò :Học bài, xem bài mới.
Cần thực hiện: Đi học đúng giờ, không
la cà dọc đường…
đúng giờ.
Vài em trình bày.
HS lắng nghe và vài em nhắc lại.
HS thực hành đóng vai theo cặp đôi
Học sinh liên hệ thực tế ở lớp và nêu.
Học sinh lắng nghe để thực hiện cho
tốt.
Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009
Môn : Tiếng việt
BÀI : UÔNG - ƯƠNG
I.Mục tiêu: SGV trang 187
II Yêu câu cần đạt:
-Đọc và viết đúng các vần uông, ương, các từ qủa chuông, con đường.
-Đọc được từ và câu ứng dụng :
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng.
III.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa. Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Đồng ruộng.
III.Các hoạt động dạy học :

Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra
HS cá nhân 5 -> 8 em
N1 : củ riềng; N2 : bay liệng.
vần uông, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích.Lớp cài vần uông.
So sánh uông với iêng.HD đánh vần
Có uông, muốn có tiếng chuông ta làm
thế nào?
Cài tiếng chuông.
Gọi phân tích tiếng chuông, đánh vần
Dùng tranh giới thiệu từ “quả chuông”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần
mới học
Gọi đánh vần tiếng chuông, đọc trơn từ.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần ương (dạy tương tự )
So sánh 2 vần .Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hướng dẫn viết bảng con: uông, quả
chuông, ương, con đường.
GV nhận xét và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.
GV đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để
giới thiệu từ ứng dụng rút từ ghi bảng.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ :
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ
Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng

3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Bức tranh vẽ gì?
Gọi học sinh đọc.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói : Chủ đề: “Đồng ruộng ”.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp
Học sinh nhắc lại.
1HS phân tích, cài bảng cài.
1HS so sánh. CN đánh vần , đọc trơn
Thêm âm ch đứng trước vần uông.
Toàn lớp.
CN 1 em. Chờ – uông – chuông.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.
Tiếng chuông.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
1HS so sánh.
Nghỉ giữa tiết.
Toàn lớp viết
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em.
Muống, luống, trường, nương.
CN 2 em. CN 2 em, đồng thanh
Vần uông, ương.

CN 2 em
Đại diện 2 nhóm
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
Trai gái bản làng kéo nhau đi hội.
HS tìm tiếng mang vần mới học trong
câu, đánh vần các tiếng, đọc trơn
tiếng, đọc trơn toàn câu, đồng thanh.
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV treo tranh và hỏi:
+ Bức trang vẽ gì?v..v...
+ Đối với các bác nông dân và những
sản phẩm của họ làm ra chúng ta cần
có thái độ như thế nào?
Đọc sách kết hợp bảng con
GV đọc mẫu 1 lần.
Luyện viết vở TV (3 phút).
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Trò chơi:Tìm vần tiếp sức:
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở
nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
Học sinh khác nhận xét.
Cảnh cày, cấy trên đồng ruộng.
Tôn trọng họ và sản phẩm của họ làm
ra.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.

CN 1 em
Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 6 học sinh
lên chơi trò chơi.
Học sinh khác nhận xét.
Môn : Luyện giải Toán
BÀI : LUYỆN TẬP BÀI 50- 51
I.Mục tiêu,: Sau bài học, HS củng cố về:
- Thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 8
II .Yêu c ầ u c ầ n đđ ạ t :thực hiện đươc các BT trong VBT trang 50
III Đồ dùng dạy học:- VBT
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. KTBC: Đọc bảng cộng trừ trong
phạm vi 8
Yêu cầu HS làm bài tập vào bảng con
BT1 bài số 50 trang 55 VBT
.2HS làm bảng lớp.(1HS làm 3 phép
tính)
2.Bài mới:
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập (Phần
VBT trang 55-56 )
Bài1- 2(55-56): HS nêu yêu cầu bài tập
Làm và nêu kết quả
Bài 3(55-56): HS nêu YC bài tập
GV hướng dẫn mỗi bàiø một cột
Bài 4 (55-56) HS nêu yêu cầu bài tập
3 HS
Thực hiện trên bảng con, 3 học sinh
làm bảng lớp.
HS làm vở bài tập và 6 HS nêu kết

quả theo cột
Thực hiện vơ ûbài tập và 3 HS nêu kết
quả theo cột. 3 hs làm bảng
GV gợi ý để HS nêu được bài toán
GV hướng dẫn HS ghi kết quả vào ô
phép tính
4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài.
Nhận xét, tuyên dương
5.Dặn dò : học bài, xem bài mới.
Học sinh lắng nghe, thực hiện ở nha

CHIỀU
Môn : Toán nâng cao
BÀI : PHÉP CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 8
I.Mục tiêu : Sau bài học, học sinh được nâng cao về:
-Thực hiện các phép tính cộng trong phạm vi 8
II .Yêu c ầ u c ầ n đđ ạ t : Thực hiện được các BT GV đưa ra
III Đồ dùng dạy học:
-Mô hình bài tập biên soạn, vở BT
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. KTBC: Đọc bảng cộng trừ trong
phamï vi 5
HS làm một số phép tính bảng cộng 8
2.Bài mới:
.Hướng dẫn học sinh làm BT
Bài 1
a) 8 - 2 < 6 + ....
4 + .. = ... + 0
b) 2 + 5 < ... + 1

8 + 0 > 6 + ...
- làm thế nào để thực hòên BT này?
Bài 2
2 + 4 + 2 = ;3 + 3 + 2 = ; 7 + 1 + 0 =
1+ 5 + 2 = ; 5 + 3 + 0 = ; 0 + 6 + 2 =
Bài 3:
2 + ...+ 2= 7 3+ 3 + ...= 8 7 +... + 1 = 8
4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài.
3 HS
Lớp bảng con, 3 HS làm bảng lớp.
Dành cho HS giỏi
Tính kết quả ở vế có phép tính đầy đủ
để lựa chọn số thích hợp điền vào
Thực hiện vở toán và nêu kết quả.
Kiểm tra vở chéo
3 HS lên bảng chữa bài.
Dành cho HS TB, khá, giỏi
Thực hiện vở toán và nêu kết quả.
Dành cho khá, giỏi
HS làm vở toán và đọc kết quả
Nhận xét, tuyên dương
4.Dặn dò : học bài, xem bài mới. Học sinh lắng nghe, thực hiện ở nhà.
Môn : Thủ công
BÀI : GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU
I.Mục tiêu
:
SGV trang

II.u cầu cần đạt :
- Biết cách gấp và gấp được các đoạn thẳng cách đều.

- Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ. Các nếp gấp có thể chưa
thẳng, phẳng
III .Đồ dùng dạy học: -Mẫu gấp, các nếp gấp cách đều có kích thước
lớn.
-Quy trình các nếp gấp phóng to.
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bò của HS
theo yêu cầu dặn trong tiết trước.
NX chung về việc chuẩn bò của HS .
3.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa.
GV hướng dẫn HS QS và nhận xét:
Cho HS QS mẫu gấp các đoạn thẳng
cách đều (H1)
GV hướng dẫn học sinh mẫu cách gấp:
+ Hướng dẫn gấp nếp thứ nhất.
+ Hướng dẫn gấp nếp thứ hai
+ Hướng dẫn gấp nếp thứ ba.
+ Hướng dẫn gấp các nếp tiếp theo.
Học sinh thực hành: Cho HS nhắc lại
cách gấp theo từng giai đoạn.
Hướng dẫn HS dán sản phẩm vào vở.
4.Củng cố: Thu vở chấm 1 số em.
Hỏi tên bài, nêu lại quy trình gấp đoạn
thẳng cách đều
5.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương:
Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp.
Chuẩn bò tiết sau.
Học sinh mang dụng cụ để trên bàn
cho Giáo viên kểm tra.

Vài HS nêu lại
Học sinh quan sát mẫu đường gấp
cách đều
Học sinh quan sát mẫu đường gấp do
GV làm mẫu.
HS gấp thử theo hướng dẫn của GV
Học sinh nhắc lại cách gấp.
Học sinh thực hành gấp và dán vào vơ
nghệ thuậtû.
Học sinh nêu quy trình gấp.
Môn: Tiếng Việt tự học
BÀI 55- 56
I Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:
- Đọc viết thành thạo tiếng được tạo bởi vần và các âm đã học
- Viết chính xác và tiến bộ, hoàn thành VBT bài 55-56
II Chuẩn bò:
- Vở rèn chữ viết, bảng
III Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC:
Kiểm tra vở rèn chữ viết bài 55
HS viết bảng âm eng, iêng, uông, ương.
và các tiếng: cái kẻng, củ riềng, rau
muống, nương rẫy
2.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
Hoạt động 1 :
Làm vở bài tập bài 55 & 56
Hướng dẫn HS nối câu và điền vần vào
vở BTTV
Hoạt động 2: Luyện viết

Xà beng, củ riềng, luống cầy, nương
rẫy.
HS viết bảng con
Viết vào vở BT phần luyện viết
HS viết vào vở Rèn chữ viết bài 51 &
52 mỗi bài một dòng.
GV tập cho HS khoảng cách, chú ý các
nét đúng mẫu ,nhắc nhở tư thế ngồi viết
Chấm chữa
3Nhận xét tiết học, tuyên dương.
4.Dặn dò :Tập viết ở bảng,xem bài
mới.
6 học sinh
Học sinh viết bảng con.
Nhắc lại
Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Thực hiện ở vở BTTV
Thực hiện ở vở BTTV
Thực hiện ở nhà.
Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2009
MÔN : THỂ DỤC
BÀI :THỂ DỤC RÈN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI.
I.Mục tiêu : SGV trang
II .Yêu cầu cần đạt :

×