Tải bản đầy đủ (.doc) (144 trang)

Gián án Giáo Án Vật Lý 9(Cả Năm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (918.77 KB, 144 trang )

Giáo viên :Nguyễn Văn Thịnh-Trờng THCS Quý Sơn
Soạn :.................
Dạy:.........................
Tuần 5 - Tiết 9
Sự phụ thuộc của đIện trở vào vật liệu làm dây dẫn
A/ Mục tiêu.
1.Bố trí và tiến hành TN để chứng tỏ R của các dây dẫn có cùng chiều dài, tiết diện
đợc làm từ các vật liệu khác nhau thì khác nhau.
2.So sánh đợc mức độ dẫn diện của các chất hay các vật liệu căn cứ vào bảng của
chúng.
3.Vận dụng đợc công thức
S
l
R

=

B/ Chuẩn bị
- Đối với mỗi nhóm HS:
2 cuộn dây cùng l,cùng tiết diện nhng khác chất
1 nguồn điện 3 V,1 công tắc,1 ampe kế,1 vôn kế,7 dây nối
- GV: Chuẩn bị TN, đọc nghiên cứu bài
C/Các hoạt động dạy
I.Tổ chức
II.Bài cũ
1.Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào?
2.Phải tiến hành TN với các dây dẫn có đặc điểm nh thế nào để xác định sự
phụ thuộc của R vào .
3.1 HS làm C
5
, 1 HS làm C


6
, bài 8.5
* Kiểm tra 15 phút
Cho mạch điện sơ đồ nh hình vẽ:biết U=12V ,R
1
=R
2
=R
3
=6
a) Các điện trở đợc mắc nh thế nào với nhau(2 điểm)
b) Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch AB(3 điểm)
c) Tính cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở và hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi
điện trở(5 điểm)
III.Bài mới (GV nêu vấn đề nh SGK)
Gv: -Y/c HS trả lời câu C
1
-Y/c HS vẽ sơ đồ mạch điện,lập
bảng ghi kết quả.
-Các nhóm làm TN
-Nêu nhận xétkết luận.
HS: - Làm theo lệnh của GV.
-Vẽ sơ đồ lập bảnglàm
TNnhận xét.
GV:Y/c HS phát biểughi vở
GV:-Y/c hS đọc SGK
-Sự phụ thuộc của R vào vật liệu
làm dây đợc đặc tng bởi đại l-
ợng nào>Đại lợng này có trị số
I.Sự phụ thuộc của điện trở vào vật

liệu làm dây dẫn
1.Thí nghiệm:
- Sơ đồ mạch điện
- Bảng kết quả
- Nhận xét: Các dây dẫn cùng s,l
làm bằng các vật liệu khác nhau có R
khác nhau.
2.Kết luận
II.Điện trở suất - Công thức điện trở
1.Điện trở suất:
-Khái niệm điện trở suất.
Giáo án môn :Vật lí 9-Năm học 2010-2011
1
Giáo viên :Nguyễn Văn Thịnh-Trờng THCS Quý Sơn
đợc xác định nh thế nào?Đơn vị
của đại lợng?
-Y/c HS tìm hiểu bảng điện trở
suất
? So sánh kim loại ? phi kim
?
đồng
=1,7.10
-8
m có ý nghĩ gì?
?Chất nào dẫn điện tốt nhất?Tại sao
đồng đợc dùng làm lõi các dây
nối các mạch đIện.HS làm C
2
GV:Y/c HS làm câu C
3

,làm từng b-
ớc.Nếu cần GV hỗ trợ thêm
HS:làm từng bớc rút ra công thức.
-Kí hiệu:
-Đơn vị:ôm met(m)
-Bảng điện trở suất:SGK/26
2.Công thức điện trở:

S
l
R

=

R: điện trở ()
: điện trở suất (m)
l: chiều dài (m)
S: tiết diện (m
2
)
IV.Củng cố
1. Điện trở của dây dẫn phụ thuộc nh thế nào vào l, s, vật liệu làm dây?
Công thức điện trở.
2. HS làm câu C
4
,C
5
,C
6


V.Hớng dẫn về nhà
- Lu ý nội dung củng cố
- làm câu C
4
C
6
, BT : 9.19.5/SBT

9.5:
a)v = sl l =
m
Ds
m
s
v
18,56
==

b)R =

l/s = 1()
Giáo án môn :Vật lí 9-Năm học 2010-2011
2
Giáo viên :Nguyễn Văn Thịnh-Trờng THCS Quý Sơn
Soạn :.................
Dạy:.........................
Tiết 10
Biến trở -Điện trở dùng trong kĩ thuật
A/ Mục tiêu
- Nêu đợc biến trở là gì và nguyên tắc hoạt động của biến trở?

- Mắc đợc biến trở vào mạch điện để điều khiển I trong mạch
- Nhận ra đợc các điện trở dùng trong kĩ thuật
B/Chuẩn bị
* Với mỗi nhóm Hs:
- Biến trở 20-2A ,1 biến trở than(chiết áp)
- Nguồn điện 3V,1 bóng đèn 2,5 V-1 Ư,1K,7 đoạn dây
- 3 điện trở kĩ thuật có ghi trị số
- 3 điện trở kĩ thuật có ghi các vòng màu
* Đối với cả lớp:1 biến trở tay quay:20-2A
C/Các hoạt động dạy và học
I.Tổ chức
II.Bài cũ
1.Điện trở của dây dẫn phụ thuộc nh thế nào vào l,s,vật liệu làm dây dẫn
2.Viết công thức điện trở
3.Bài 9.5/SBT
III.Bài mới
GV: - Cho cả lớp quan sát từng biến
trở và quan sát H - 10.1 để HS
nêu tên của từng loại.
- HS đối chiếu H - 10.1 và biến
trở thật C1,C2.
- Giới thiệu kí hiệu biến trởY/c
HS vẽ lại các kí hiệu và dùng
bút chì tô đậm phần biến trở
cho dòng điện chạy qua nếu
chúng đợc mắc vào mạch
HS: - Từng HS thực hiện câu
C1,C2,C3 để tìm hiểu cấu tạo
và hoạt động của biến trở con
chạy

- Từng HS làm việc theo câu C4

để nhận dạng kí hiệu điện của
I.Biến trở
1.Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của
biến trở
- Biến trở gồm cuộn dây dẫn dài
mảnh làm bằng hợp kim có điện trở
suất rất lớn và con chạy hoặc tay
quay.
- Cách mắc:mắc biến trở nối tiếp
vào mạch nhờ các chốt A và N hoặc B
và N
- Sử dụng biến trở để điều chỉnh c-
ờng độ dòng điện
- Hoạt động:Khi dịch chuyển con
chạy thì làm thay đổi chiều dài của
phần cuộn dây có dòng điện chạy qua
do đó làm thay đổi R của biến trở
Giáo án môn :Vật lí 9-Năm học 2010-2011
3
Giáo viên :Nguyễn Văn Thịnh-Trờng THCS Quý Sơn
biến trở
GV: -Y/c HS vẽ sơ đồ mạch H- 10.3
- Các nhóm nhóm làm việc theo
câu C6.
- Lu ý: đẩy C về sát N để đIện
trở có điện trở lớn nhất trớc khi
đóng K và dịch chuyển con
chạy nhẹ nhàng.

- Đại diện nhóm trả lời C6
HS: Từng HS trả lời C5,C6kết
luận.
GV: -Y/c HS trả lời câu C
7
,gợi ý nếu
cần
-Y/c HS đọc trị số điện trở
H-10.4a và một số điện trở khác
HS : Từng HS đọc câu C
7
,C
8
.
- Kí hiệu điện: H- 10.2
2.Sử dụng biến trở để điều chỉnh c -
ờng độ dòng điện
- Vẽ sơ đồ H- 10.3
- Mắc mạch điện theo sơ đồ:
+C N: R
b
lớn nhấtI nhỏ nhất
+CM: R
b
giảm I tăng
+C M: R
b
=0I lớn nhất
3.Kết luận : SGK/29
II.Các đIện trở dùng trong kĩ thuật

Có hai cách ghi trị số điện trở:
- Trị số đợc ghi trên điện trở
- Trị số đợc thể hiện bằng các
vòng màu
IV.Củng cố
- HS đọc phần ghi nhớ:lu ý nguyên tắc hoạt động của biến trở
- HS làm câu C
9
,C
10
/SGK
C10:

vong
d
l
n
ls
R
S
l
R
145
02,0.
091,9
091,9
===
==




V.Hớng dẫn về nhà
- Lu ý nội dung củng cố.
- Làm bài tập 10.110.6/SBT
Soạn :.................
Dạy:.........................
Giáo án môn :Vật lí 9-Năm học 2010-2011
4
Giáo viên :Nguyễn Văn Thịnh-Trờng THCS Quý Sơn
Tuần 6-Tiết 11
Bài tập vận dụng định luật Ôm và công thức tính điện trở
của dây dẫn
A/ Mục tiêu
- Vận dụng định luật Ôm và công thức tính điện trở của dây dẫn để tính đợc các
đại lợng có liên quan đối với đoạn mạch gồm nhiều nhất 3 điện trở mắc nối tiếp
song song hoặc hỗn hợp.
- Thái độ :cẩn thận,chính xác
B/ Chuẩn bị
GV:Đọc SGK ,tài liệu tham khảo
HS:nghiên cứu SGK
C/ Các hoat động dạy và học
I.Tổ chức
II.Bài cũ
1. Phát biểu và viết công thức của định luật Ôm?Viết công thức điện trở
2.Viết công thức của đoạn mạch nối tiếp,đoạn mạch song song?
3. Chữa bài 10.1, 10.3 /SBT
III.Bài mới
GV:Y/c HS làm
- Đọc kĩ đầu bàitóm tắt,đổi đơn
vị

- Y/c tìm công thức để tính R theo
,l,s
- Y/c tìm công thức để tính I theo
U,R
HS : Đọc kĩ đề và làm bài theo
đúng p
2

==
110
S
l
R


A
R
U
I 2
==
GV: -Y/c HS đọc đề bàitóm tắt
- Từng HS làm vào vở
- Gọi 1 HS lên bảng làm
- Lu ý: câu a có thể làm theo
nhiều cách khác nhau
HS:Làm theo lệnh của GV(lu ý đổi
đơn vị trớc khi tính toán
P
2
:làm ttự nh các bài tập trớc

a)Mạch gồm (R
1
//R
2
)ntR
d
b)
R
U
I
=
1) Bài 1: SGK/32
Cho l=30m
S=0,3mm
2
=0,2.10
-6
m
2
=1,1.10
-6
m
U=220V
Tính I=? (I=2A)
2) Bài 2 : SGK/32
R
1
=7,5
I
đm

=0,6A
U=12V
a) R
2
=?
b) R
max
=30
S = 1mm
2
=10
-6
m
2
= 0,4.10
-6
m
ĐS: a) 12,5
b)75m
3) Bài: 3/33
Cho R
1
=600 Tính a) R
MN
R
2
=900 b) U
1
, U
2


U= 220V
L= 200m
S= 0,2mm
2
= 0,2.10
-6
m
2
Giáo án môn :Vật lí 9-Năm học 2010-2011
5
Giáo viên :Nguyễn Văn Thịnh-Trờng THCS Quý Sơn
U
1
= U
2
= U
1,2
= I
1,2
R
1,2
= 210V
IV.Củng cố
-Y/c HS làm bài 11.1 ,11.2/SBT (gọi đồng thời 2 HS lên bảng)
* 11.1/SBT
a)R
3
=3
b)S=0,29mm

2
*11.2/SBT
a)R
b
=2,4
b)R
max
=15; d=0,26mm
V.Hớng dẫn về nhà
- Xem và làm lại các bài tập đã làm ở lớp
- Làm BT 11.3 ,11.4/SBT
Bài 11.3: a) Đ
1
nt (Đ
2
//Đ
b
)
b) R
b
=15
c) l= 4,545 m
Soạn :.................
Dạy:.........................
Giáo án môn :Vật lí 9-Năm học 2010-2011
6
Giáo viên :Nguyễn Văn Thịnh-Trờng THCS Quý Sơn
Tiết 12
Công suất đIện
A/ Mục tiêu

- Nêu đợc ý nghĩa của số oát ghi trên dụng cụ điện
- Vận dụng công thức P=UI để tính một đại lợng khi biết các đại lợng còn
lại
- Thái độ :nghiêm túc
B/ Chuẩn bị
Đối với mỗi nhóm:
-11 bóng đèn 12V-3W (6V-3W)
-1 bóng đèn 12V-6W (6V-6W)
-1 bóng đèn 12V-10W (6V-8W)
-1 nguồn đIện,1 K,1 biến trở,1 ampe kế,1 vôn kế,2 đoạn dây nối
Đối với cả lớp : Thêm 1 bóng 220V-100W,220V-25W
C/ Các hoạt động dạy và học:
I.Tổ chức
II.Bài cũ
Gọi 3 HS chữa các bài 11.2 ,11.3 ,11.4/SBT
III.Bài mới (GV nêu vấn đề nh SGK)
GV: Y/c HS quan sát các loại bóng
đèn hoặc dụng cụ để tìm hiểu
số vôn và số oát ghi trên nó
HS : Đọc số ghi (có thể đọc qua
ảnh chụp)
GV: Làm TN H12.1HS quan sát
nhận xét
HS: - Quan sát TNnhân xét về mối
quan hệ giữa số oát ghi trên
bang đèn với độ sáng của
chúng
-Trả lời câu C1,C2
GV: Y/c HS dự đoán về ý nghĩa của
số oát ghi trên đèn

- HS trả lời câu C3
HS : Dự đoán ý nghĩa trả lời C3
GV: Y/c HS đọc mục II nêu mục
đích TN
- Các bớc tiến hànhtrả lời C
4
HS : Đọc SGKnêu mục đíchcác
bớc tiến hànhtrả lời C
4
,sau
khi tính toán ,viết công thức
tính p
I.Công suất định mức của các dụng
cụ đIện
1.Số vôn và số oát trên dụng cụ
đIện
- Với cùng 1 hiệu đIện thế,đèn có số
oát mạnh hơn thì sáng mạnh hơn,đèn
có số oát nhỏ hơn thì sáng yếu hơn.
- Đơn vị công suet:oát(W)
2.ý nghĩa của mỗi số oát ghi trên
mỗi dụng cụ
- Số oát ghi trên mỗi dụng cụ là
công suất định mức của mỗi dụng cụ
đó
- Khi các dụng cụ hoạt động bình
thờng:công suất tiêu thụ bằng công
suất định mức
II.Công thức tính công suất
1.Thí nghiệm:

- Dụng cụ
- Mắc mạch đIện: H12.2
- Kết quả :bảng 2
2. Công thức
P = UI
Giáo án môn :Vật lí 9-Năm học 2010-2011
7
Giáo viên :Nguyễn Văn Thịnh-Trờng THCS Quý Sơn
HS : Thực hiện tiếp C
5
(gợi ý: vận dụng định luật Ôm)
P = I
2
R= U
2
/ R
P: công suất

U: hiệu đIện thế
I: cờng độ dòng đIện

IV.Củng cố
1.Gọi HS đọc nhiều lần phần ghi nhớ
2.Từng HS làm câu C6 ,C7/36

C6 P
đm
75
*I
đo


= ------ = ------ = 0,341
U
đm
220
U
đm
220
R=-------- = ------- = 645
I
đm
0,341

* Có thể dùng cầu chì 0,5A cho loại đèn này
C
7
: P=4,8W ,R=30
C
8
: P=1000W =1kW
V.Hớng dẫn về nhà
* Học thuộc phần ghi nhớ
* Làm bài tập 12.112.7/SBT
* Cho mạch điện có sơ đồ nh hình vẽ R
1
=R
2
=R
3
=R

4
=R
5
=R,P
5
=1W
Tính P
1
,P
2
,P
3
,P
4
P
1
R
1
Lu ý: R nt R ----- = ------
P
2
R
2
P
1
R
2
R // R ------ = ------
P
2

R
1
Ngày Soạn :................. Ngày dạy:......................
Tuần 7
Tiết 13: ĐIện năng Công của dòng đIện
Giáo án môn :Vật lí 9-Năm học 2010-2011
8
Giáo viên :Nguyễn Văn Thịnh-Trờng THCS Quý Sơn
A/ Mục tiêu
Kiến thức:
- Nêu đợc ví dụ chứng tỏ dòng điện có năng lợng.
- Nêu đợc dụng cụ đo điện năng tiêu thụ là công tơ điện và mỗi số đếm của
công tơ điện là 1 kilôoát giờ(Kw/h)
- Chỉ ra đợc sự chuyển hóa các dạng năng lợng trong hoạt động của các dụng
cụ điện nh các loại đèn điện, bàn là, nồi cơm điện, quạt điện, máy bơm nớc.
- Vận dụng đợc công thức A= Pt = UIt để tính để tính đợc một đại lợng khi biết
các đại lợng còn lại .
Kỹ năng:
- Phân tích, tổng hợp kiến thức.
Thái độ:
- Ham học hỏi yêu thích môn học.
B / Chuẩn bị
- Tranh phóng to hình 13.1 + 1 công tơ điện + bảng phụ(bảng 1).
C/ Các hoạt động dạy và học
+GV : - ổn định tổ chức lớp
- kiểm tra tình hình vệ sinh học tập của lớp.
Hoạt động của gV - HS
Hoạt động I : Kiểm tra bài cũ - ĐVĐ
(7)
GV: Yêu cầu HS trả lời ?

? Nêu đợc ý nghĩa số vôn và số oát trên mỗi
dụng cụ điện ?
?Viết các công thức tính công suất?
? Làm bt 12.2 ,12.3/SBT
HS: lên bảng trả lời
GV: gọi học sinh khác nhận xét , cho điểm
GV : ĐVĐ nh SGK.
Hoạt động II: Tìm hiểu về năng lợng
của dòng điện(5)
GV: yêu cầu học sinh trả lời ?
? Một vật khi nào có mang năng lợng
? Dòng đện có mang năng lợng không yêu
cầu Hs trả lơì C
1
HS : trả lời C
1
GV: Kết luận và thông báo khái niệm điện
năng
Hoạt động III: Tìm hiểu sự chuyển hóa
điện năng thành các dạng n/lợng
khác(10)
Gv: -Y/c các nhóm làm C2

(điền bảng 1)
- Đại diện các nhóm báo cáo
HS : - Thảo luận C
2
báo cáo kết quả
- Thảo luận tiếp C
3


- Rút ra kết luận
Nội dung ghi bảng
I.Điện năng
1.Dòng điện có mang năng l ợng
*C1: - máy khoan, máy bơm nớc
- mỏ hàn, nồi cơm điện, bàn là
* Dòng điện có mang năng lợng vì
nó có khả năng thực hiện công
hoặc thay đổi nhiệt năng của vật
- Năng lợng của dòng điện gọi
là điện năng
2. Sự chuyển hóa điện năng thành
các dạng năng l ợng khác
*C2: Bảng 1
- (1),(3)Nhiệt năng và năng lợng as
-(2) NL as và nhiệt năng
-(4)cơ năng và nhiệt năng.
*C3:- Bóng đèn + đèn Led NL có
ích là as, Nl vô ích là nhiệt năng.
3. Kết luận(SGK/38)
- Hiệu suất:
Giáo án môn :Vật lí 9-Năm học 2010-2011
9
Giáo viên :Nguyễn Văn Thịnh-Trờng THCS Quý Sơn
- Ôn lại khái niệm hiệu suất ở lớp 8
GV: Thông báo : Hiệu suất sử dụng điện
HS : 2,3 rút ra kết luận và ghi vở.
Hoạt động IV: Tìm hiểu công của
dòng điện, công thức tính và dụng cụ

đo công của dòng điện(20)
GV: Thông báo tiếp khát niệm công của dòng
điện.
GV: Yêu cầu Hs trả lời C4,C5.
HS : Trả lời C4 ,C5 (cá nhân)
1 số HS trình bày về mối quan hệ giữa A và
P
nêu tên đơn vị của từng đại lợng
GV: hớng dẫn hs đổi KWh ra J
GV: yêu cầu HS đọc phần 3
? Hiểu thế nào là một số đếm của công tơ t-
ơng ứng với lợng tăng thêm số chỉ của công
tơ?
? 1 số đếm tơng ứng điện năng s/dụng là
b/nhiêu?
HS:Đọc phần này SGK và trả lời và trả lời C
6
Hoạt động V: Vận dụng Củng cố
HDVN(10)
GV: gọi 2Hs lên làm C7,C8
HS : Cá nhân làm C7,C8
GV: yêu cầu HS khác nhận xét
GV: gọi - HS đọc phần ghi nhớ: SGK/39.
GV: ghi HDVN lên bảng.
A
i
H =-------100%
A
tp
II.Công của dòng điện

1.Công của dòng điện : SGK/38
2.Công thức tính công của dòng
điện:
*C4: Công suất P đ/trng cho tốc độ
thực hiện công và có trị số = công
t/hiện đợc trong 1đơn vị t/gian.
P=A/t
*C5: Từ C4 A=Pt mặt khác
P= UI A=Uit.
- Đơn vị: Jun, kJ, Ws, Wh, kWh
3.Đo công của dòng điện:
+ Số đếm của công tơ t/ứng với l-
ợng tăng thêm số chỉ của công tơ
*C6: 1 số đếm của công tơ điện
1kWh
III. Vận dụng
*C7: Vì đèn sdụng hđt 220v = hđt
định mức C/suất đạt đợc =
CSĐM : P = 75W=0.075KW.
A= P.t= 0,3KWh.
Số đếm của công tơ khi đó là 0,3
số.
*C8:1,5 số 1,5kwh = 5,4.10
6
(J)
A
U
P
I
WkW

h
kWh
t
A
P
41,3
220
750
75075,0
2
15
===
====
*Hớng dẫn về nhà
- Học thuộc phần ghi nhớ
- Làm bài tập:13.113.6/SBT
Bài 13.6: a) P = 60000; W=60 kW
b) A=7200 kWh
c) T
1
= 10080 đ
T
2
= 504000 đ
Ngày Soạn :................. Ngày dạy:......................
Tuần 7
Tiết 14: BàI tập về công suất đIện và
đIện năng sử dụng
Giáo án môn :Vật lí 9-Năm học 2010-2011
10

Giáo viên :Nguyễn Văn Thịnh-Trờng THCS Quý Sơn
A/ Mục tiêu:
*Kiến thức:
- Giải đợc các bài tập tính công suất điện và điện năng tiêu thụ đối với các dụng
cụ mắc nối tiếp và song song
* Kỹ năng :
- Phân tích, tổng hợp kiến thức
- Giải các bài tập định lợng
* Thái độ :
- Nghiêm túc, khẩn trơng.
B/ Chuẩn bị
- Ôn tập định luât Ôm đối với các đoạn mạch, về công, công suất
C/ Các hoạt động dạy và học
+GV : - ổn định tổ chức lớp
- Kiểm tra tình hình vệ sinh học tập của lớp.
Hoạt động của GV- HS
*Hoạt động I : Kiểm tra bài cũ (5)
GV : Yêu cầu HS lên bảng trả lời ?
?.Viết các công thức tính công ,công
suất điện và điện năng tiêu thụ ?
?.Làm bài 13.4-13.6/SBT
HS : Trả lời, HS khác nhận xét.
GV : Chỉnh sửa cho điểm.
*Hoạt động II : Giải bài tập 1(10)
GV : - Yêu cầu học sinh đọc và tóm
tắt đề bài
GV: -Y/c HS giải các phần của bài tập
để phát hiện những sai xót mà HS
mắc phải
- Gợi ý để HS sửa các sai xót đó

- Nếu nhiều HS không giải đợc thì
phải gợi ý cụ thể.
HS: Tự lực giải các phần a,b
GV: chú ý 1J=1w.s, tính A ra J rồi
chia cho 3,6.10
6

hoặcA=Pt(P(Kw),t(h)).
*Hoạt động III : Giải bài tập 2(15)
GV: Thực hiện tơng tự bài 1
? Ampe kế trong mạch dùng để
làm gì ?
Các gợi ý nh SGK.
HS : Tự lực giải từng phần a,b,c.
GV : Nhấn mạnh các công thức tính
công suất điện và công của dđ.
GV: yêu cầu hs nêu cách giải khác.
GV: gợi ý hs về nhà làm
Nội dung ghi bảng
1.Bài 1: SGK/ 40
Cho: U= 220v, I= 341mA= 0.341A
t = 4h30
Hỏi: P = ?
A = ?
Bài làm
a)
==
645
I
U

R
P = UI=75 W
b)A = Pt = 75.120 = 9000Wh
= 9kWh = 9 số
= 32400000J
2.Bài 2: SGK/ 40
Cho: Đ(6V-4,5W), U= 9V
t= 10
Hỏi: a, I
A
=?
b, R
b
=?, P
b
=?
c, A
b
=?, A=?
Bài làm
a) Đèn sáng bt nên U=6v;
P
đ
=4,5w I
đ
= P/U=0,75A
vì (A) nt R
b
nt Đ
I

a
= I
đ
= I
đm
= 0,75A
b) U
b
= U U
đ
=3V
U
b

3
R
b
= ------ = ------ = 4
Giáo án môn :Vật lí 9-Năm học 2010-2011
11
Giáo viên :Nguyễn Văn Thịnh-Trờng THCS Quý Sơn
Câu b,cách 2: tính R

= U/I, R
đ
= U
đ
/I
đ
R


= R
đ
+R
b
R
b
=?
P
b
=I
2
b
.R
b
P
b
Câu c,cách 2: A
b
=U
b
.I
b
.t
*Hoạt động IV: Giải bt3(15)
GV: Thực hiện tơng tự nh các bài
trên
GV: giải thích ý nghĩa con số ghi trên
đèn
? Mắc ntnào để hđ bình thờng?

HS : Tự lực giải từng phần
GV: y/c Hs làm theo cách khác
GV: có thể gợi ý
Câu a: C2: I
BL
=U/ P
BL,
I
Đ
=U/ P
Đ
I= I
BL
+ I
Đ
R=U/I=44
Câub,
C1: tính điện năng của Blà rồi + lại.
C2: A= U
2
.t/R cách giải A=P.t gọn và
không mắc sai số .
*Hoạt độngV: Củng cố HDVN(5)
GV: Nhấn mạnh CT tính A,P
CT: P
ĐM
=P
1
+P
2

+ +P
n
- HS làm miệng bài 14.1 ,14.2
- HS làm bài 14.3(nếu có thời gian)
GV: ghi hớng dẫn về nhà lên bảng.
I
b
0,75
P
b
= U
b
I
b
= 3.0,75 = 2,25 W
c) A
b
= P
b
.t = 225.60.10 = 1350 J
A
t m
= UIt = 9.0,75.60.10 = 4050 J
3) Bài 3: SGK/ 41
a)Hoạt động bt phải mắc //
ta có P=UIP=U.U/RR=U
2
/P
Vậy R
Đ

=U
2
ĐM
/P
Đ
=484
R
BL
=U
2
ĐM
/P
BL
=44
Vì Đ//BL R = R
Đ
. R
BL
/ R
Đ
+ R
BL
=
44
b) P= P
Đ
+ P
BL
=1,1Kw
A=P.t=396000J =1,1kWh

Hay A=1,1Kw.1h=1,1kwh
HDVN:
- Xem lại BT 1,2,3
- Làm các bài tập
14.314.6/SBT
- Học bài sau.
Bài 14.6(SBT): a)U=12V I=1,25A
b)A=UIt=12.1,25.1=15Wh
=0,015kWh=54000J
c)1h =3600sA=54000J
A
o
=
J15
3600
54000
=
, H=A
i
/A
o

A
i
= HA
o
=15.85% =12,75J
A
nh
= A

o
-A
i
= 2,25J,
R
q
= A
nh
/ I
2
t= 1,44.

Ban giám hiệu



Ngày Soạn :10/10/2007 Ngày dạy: ../10/2007
Tuần 8 Tiết 15: Thực hành
Xác định công suất của các dụng cụ đIện
A/Mục tiêu
Giáo án môn :Vật lí 9-Năm học 2010-2011
12
Giáo viên :Nguyễn Văn Thịnh-Trờng THCS Quý Sơn
* Kiến thức:
- Xác định đợc công suất của các dụng cụ bằng vôn kế và ampe kế.
* Kỹ năng :
- Mắc mạch điện, sử dụng các dụng cụ đo ,
- Kĩ năng làm bài thực hành và viết báo cáo thực hành
* Thái độ:
- Nghiêm túc, khẩn trơng, chính xác, cẩn thận.

B/ Chuẩn bị
* Mỗi nhóm HS:
- 1 nguồn 6V, 1K ,9 dây nối, 1 ampe kế(500mA), 1 vôn kế(5V_0,1V)
- 1 bóng đèn pin 2,5W_1W
- 1 quạt điện nhỏ 2,5V, 1 biến trở 20 - 2A.
* Hs: 1 báo cáo thực hành nh SGK/43.
C/ Các hoạt động dạy và học
+GV : - ổn định tổ chức lớp
- Kiểm tra tình hình vệ sinh học tập của lớp.
Hoạt động của giáo viên học sinh
Hoạt động I : Kiểm tra bài cũ(5)
GV : Yêu cầu lớp phó học tập báo cáo
tình hình chuẩn bị bài ở nhà của các
bạn trong lớp?
HS : báo cáo sự chuẩn bị bài ở nhà.
GV: Kiểm tra sự chuẩn bị TH của HS: Đồ
dùng, mẫu báo cáo.
Hoạt động II : Thực hành xác định công
suất của bóng đèn(20)
GV: -Y/c các nhóm trởng cử ngời lên nhận đồ
dùng
-Y/c HS trình bày các câu hỏi, các câu trả
lời ở phần 1 vào mẫu báo cáo.
HS: Nhận đồ dùng trả lời câu hỏi
GV: -Y/c HS nêu cách tiến hành để xác định
P
đèn

- Các nhóm làm T/n, kiểm tra cách mắc
vôn kế, ampe kế, điều chỉnh con chạy

để vôn kế chỉ bảng1.
HS : Các nhóm làm TNghi kết quả vào
bảng 1, thảo luận thống nhất a,b.
Hoạt động III: Xác định công suất của
quạt điện (15)
GV: y/c các nhóm làm TN kiểm tra việc mắc
mạch điện, điều chỉnh con chạy, chú ý các điểm
tiếp xúc.
HS : Các nhóm làm TN ghi kết quả vào
bảng (lu ý: cách điều chỉnh con chạy để
Nội dung ghi bảng
I.Chuẩn bị:
1.Đồ dùng:
2.Trả lời câu hỏi chuẩn bị:
- Nêu mục đích giờ TH.
- Trả lời câu hỏi chuẩn bị.
II. Nội dung thực hành
1. Xác định công suất của bóng đèn
đối với các hiệu điện thế khác nhau:
- Mắc mạch điện theo sơ đồ H-
15.1
- Tiến hành theo các bớc nh
SGKghi kết quả vào mẫu báo
cáo
2.Xác định công suất của quạt điện
- Thay bóng đèn ở mạch trên bằng
quạt điện
- Làm TN ghi kết quả vào bảng 2
3. Báo cáo thực hành:
Giáo án môn :Vật lí 9-Năm học 2010-2011

13
Giáo viên :Nguyễn Văn Thịnh-Trờng THCS Quý Sơn
vôn kế chỉ đúng hiệu điện thế ghi trong bảng2)
Hoạt động IV : Tổng kết - đánh giá thái
độ học tập của học sinh(5)
GV: Nhận xét thái độ ,ý thức, tác phong làm
việc của các nhóm, có tuyên dơng và phê bình.
HS:Viết báo cáo và hoàn thành để nộp cho GV.
Hoạt động V : Củng cố HDVN(2)
GV ? Nêu cách xác định công suất của dụng cụ
điện bằng vôn kế và ampe kế?
GV: Ghi hớng dẫn về nhà lên bảng.
Hớng dẫn về nhà
- Lu ý phần củng cố
- Đọc trớc bài Jun-Lenxơ


Ngày Soạn :20/10/2007 Ngày dạy: ../10/2007
Tuần 8 Tiết 16: Định luật Jun - Lenxơ
A/ Mục tiêu
Giáo án môn :Vật lí 9-Năm học 2010-2011
14
Giáo viên :Nguyễn Văn Thịnh-Trờng THCS Quý Sơn
* Kiến thức :
- Nêu đợc tác dụng nhiệt của dòng điện: Khi có dòng điện chạy qua vật dẫn thông th-
ờng thì một phần hay toàn bộ điện năng đợc biến đổi thành nhiệt năng
- Phát biểu đợc định luật Jun- Lenxơ và vận dụng đợc định luật để giải bài tập về
tác dụng nhiệt của dòng điện.
* Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng phân tích tổng hợp kiến thức để xử lý kết quả đã cho.

* Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, trung thực, kiên trì.
B/ Chuẩn bị
- 1 nguồn điện 12V lấy từ máy hạ thế.
- 1 ampe kế,1 biến trở ,1 vôn kế,1 bình nhiệt lợng kế có que khuấy.
- 1 nhiệt kế,200g nớc,1 dồng hồ bấm giây,9 dây nối. Hình 13.1 & 16.1 phóng to.
C/Các hoạt động dạy và học
+GV : - ổn định tổ chức lớp
- Kiểm tra tình hình vệ sinh học tập của lớp.
Hoạt động của giáo viên - học sinh
Hoạt động I : Kiểm tra bài cũ - ĐVĐ (7 )
GV: yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi ?
? 1.Viết các công thức tính công của dòng điện?
? 2.Viết công thức tính nhiệt lợng vật thu
vào để tăng nhiệt độ ?
HS : Lên bảng, hs khác nhận xét.
GV: Chỉnh sửa cho điểm. GV : ĐVĐ.
Hoạt động II : Tìm hiểu sự biến đổi
điện năng thành nhiệt năng( 8 )
GV: yêu cầu hs trả lời câu hỏi của phần I/44
HS : đọc a,b.
GV: Giới thiệu các dụng cụ bóng điện dây tóc,
đèn của bút thử điện, đèn LED, nồi cơm điện,
bàn là, ấm điện, mỏ hàn điện, máy xấy tóc
HS: Kể tên vài dụng cụ hay thiết bị biến đổi 1
phần điện năng thành nhiệt năng
HS: hs khác nhận xét.
GV: chỉnh sửa cho đúng.
Hoạt động III : Xây dựng hệ thức biểu
thị định luật Jun- Lenxơ (20)

GV :Hớng dấn hs xây dựng hệ thức đl.
GV: - Y/c HS viết công thức tính A
khi biết R,I,t.
HS: nêu đợc Q = A = I
2
Rt
GV: - áp dụng định luật bảo toàn và chuyển hóa
năng lợng ( nhiệt lợng(Điện năng) đợc biến
đổi h/toàn thành nhiệt năng.
NL tỏa ra ở dây dẫn: Q
tỏa ra
= I
2
Rt
? Từ đó GV y/c hs nêu hệ thức ĐL
Nội dung ghi bảng
I. Trờng hợp điện năng biến đổi
thành nhiệt năng:
1.Một phần điện năng đ ợc biến đổi
thành nhiệt năng.
a, Đnn/năng: Bàn là, nồi cơm
điện
b, nh : máy bơm nớc, máy khoan.
2.Toàn bộ điện năng đ ợc biến đổi
thành nhiệt năng.
a, mỏ hàn, máy sấy tóc
b, điện trở suất
của Contans >> của đồng
II.Nội dung định luật Jun-Lenxơ:
1. Hệ thức của định luật:

Q = A= I
2
Rt
2.Xử lí kết quả TN kiểm tra:
- Mô tả TN, cách tiến hành.
- Xử lí kết quả
* C1: A = I
2
Rt = 8640 J
* C2: Q
1
= c
1
m
1
t = 4200.0,2. 9,5
= 7980J
Giáo án môn :Vật lí 9-Năm học 2010-2011
15
Giáo viên :Nguyễn Văn Thịnh-Trờng THCS Quý Sơn
HS nêu đợc CT : Q

= I
2
Rt
GV: treo hình 16.1 lên bảng
GV: Y/c nghiên cứu SGK Trả lời
C1 ,C2 ,C3
HS: Đọc phần mô tả TN làm các câu C1 ,C2
,C3.

GV: gọi nhận xét và chuẩn lại. Thông báo nội
dung ĐL kiểm định.
L u ý : GV sử dụng dụng cụ TN lắp sẵn để giúp
HS dễ dàng mô tả TN
GV: Thông báo nội dung định luật.
HS: - Phát biểu định luật
- Nhắc lại hệ thức của định luật
(giải thích )
Hoạt động IV : Vận dụng củng cố
HDVN(10)
GV: yêu cầu học sinh làm C4,C5
HS: tự giải câu C
4
,C
5
GV: Chú ý yêu cầu học sinh khác nhận xét
để kịp thời sửa chữa những sai làm của học
sinh.
GV: yêu cầu học sinh phát biều
? - Định luật Jun - Lenxơ: Nội dung - Hệ thức
GV: ghi HDVN lên bảng.

Q
2
= m
2
c
2
t= 880.0,078.9,5
= 652,08 J

Q = Q
1
+ Q
2
= 8632,08 J
* C3 : Q ~ A
(có 1 phần nhỏ nhiệt lợng truyền ra
môi trờng xung quanh)
3.Phát biểu định luật:
- Nội dung: SGK/45
- Hệ thức của định luật:

Q = I
2
Rt (J)
Q = 0,24 I
2
Rt (cal)
III. Vận dụng:
* C4: - Dây tóc đèn: I
1
,t
1
,R
1

Q
1
= I
1

2
R
1
t
1
- Dây nối tới đèn:I
2
,R
2
,t
2

Q
2
= I
2
2
R
2
t
2
Vì I
1
= I
2
, t
1
= t
2


R
1
>> R
2
Q
1
>> Q
2
Dây tóc đèn nóng đến phát sáng
còn dây nối tới đèn hầu nh không
nóng.
* C
5
: Q= cm (t
2
-t
1
) = 4200.2.80
= 672000 J
A = Q = 672000 J
A = Pt t = 672 s
Hớng dẫn về nhà.
- Học thuộc định luật
- Bài tập:16_17.116_17.6
*16- 17.6: Q
tp
= Uit
Q
i
= mc(t

2
-t
1
)
Q
i

H = ------.100% = 84,8% .
Q
tp
Giáo án môn :Vật lí 9-Năm học 2010-2011
16
Giáo viên :Nguyễn Văn Thịnh-Trờng THCS Quý Sơn
Ngày Soạn :30/10/2007 Ngày dạy: ../11/2007
Tuần 9
Tiết 17: BàI tập vận dụng định luật Jun-Lenxơ
A/ Mục tiêu
* Kiến thức :
- Vận dụng các công thức cụ thể của định luật Jun-Lenxơ để giải các bài tập về tác dụng
nhiệt của dòng điện.
* Kỹ năng :
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập theo các bớc giải.
* Thái độ :
- Trung thực kiên trì, cẩn thận ,chính xác.
B/chuẩn bị :
- hs : chuẩn bị giải các bài tập trong SGK.
C/Các hoạt động dạy và học
+GV : - ổn định tổ chức lớp
- Kiểm tra tình hình vệ sinh học tập của lớp.
Hoạt động của giáo viên - học sinh

Hoạt động I : Kiểm tra bài cũ
(8 )
GV: yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi ?
? Phát biểu nội dung định luật Jun-
Lenxơ,
viết biểu thức, nêu tên, đơn vị của các
đại
lợng có mặt trong công thức?
HS: lên bảng, em khác nhận xét.
GV: Chuẩn lại cho điểm.
Hoạt động II : Giải bài tập
1(20 )
GV: yêu cầu học sinh đọc tóm tắt bt1
HS: tóm tắt
GV: Y/c cá nhân mỗi HS giải bài tập
này
- Phần a
- Phần b
- Phần c
HS: Từng HS giải(làm việc cá nhân).
GV: Y/c HS tự lực giải bài tập
này,theo dõi giúp đỡ.
HS : Cá nhân HS giải từng phần.
GV: chú ý Q= 500J đồng nghĩa P= 500w
HS: lên bảng, em khác nhận xét
GV: Chuẩn lại cho đúng.
Hoạt động III: Giải bài tập
2(10 )
Nội dung ghi bảng
Bài 1 : SGK/47

Cho : R = 80
I = 2,5 A
t
1
= 1s;
Hỏi: a, Q=?; b, H=?; c, T=?
Bài làm
a) ĐL Jun- Lenxơ
Q = I
2
Rt
1
= 80.2,5
2
.1= 500 J
b) +Nhiệt lợng cần cung cấp để đun sôi
nớc: Q
ci
=cm(t
o
2
- t
o
1
) = 4725000J
+ Nhiệt lợng mà bếp tỏa ra
Q
tp
= I
2

Rt
2
= 600kJ
Q
ci
H = -------.100% = 78,75%
Q
tp
c ) P = I
2
.R = 2,5
2
.80 = 500w= 0,5kw
A= Pt = 0,5 (kW).90(h) = 45 kWh
T = 45.700 = 31500 đ.
Bài 2: SGK/48
a) Q
c
i
= mc (t
o
2
- t
o
1
) = 672000 J
Giáo án môn :Vật lí 9-Năm học 2010-2011
17
Giáo viên :Nguyễn Văn Thịnh-Trờng THCS Quý Sơn
GV : yêu cầu học sinh làm bài tập 2

GV: Chú ý BT2 ngợc với BT1.
HS: - Làm tơng tự nh các bài trên:
- Gọi 1 HS lên bảng làm
- HS nhận xétkết quả nhận xét
GV: Chuẩn lại cho đúng.
Hoạt động IV : Giải bài tập 3
(12 )
GV: Y/c học sinh làm tơng tự nh BT2
và BT1.
GV : chú ý : 1mm
2
= 10
6
m
2
HS: làm theo hớng dẫn giáo viên.
GV chú ý: Q tỏa ra trên đờng dây gia
đình rất nhỏ nên bỏ qua hao phí này.
Hoạt động V : Vận dụng
củng cố - HDVN (3 )
GV: hớng dẫn HS làm bài 16-
17.6/SBT
GV: ghi HDVN lên bảng.
b) Q
i
Q
ci
H = ----.100% Q
tp
= -----.100%= 746700J

Q
tp
H
c) U= 220V P= 1000W
Q
tp
= I
2
Rt= Pt t = Q
tp
/P = 747 s
Bài 3: SGK/48
l
a) R= = 1,36
s
p 165
b) P= U.I I= ----- = -------= 0,75A
U 220
c) Q = I
2
R t = (O,75)
2
.1,36.30.3.3600
= 247860J = 70Wh = 0,07kWh.
* Hớng dẫn về nhà:
- Xem và làm lại các bài tập đã làm ở
lớp.
- Làm tiếp bài 16-17 /SBt
- Học bài sau.
- Chuẩn bị thực hành SGK/49

- GV củng cố thêm cho HS bài tập sau :
BT*: Một bếp điện có 2 dây điện trở R
1
=4 ,R
2
=6. Nếu chỉ dùng R
1
thì đun sôi ấm n-
ớc trong 10 phút. Tính thời gian cần thiết để đun sôi ấm nớc nêú :
a) Chỉ dùng R
2
b) Dùng R
1
nt R
2
c) Dùng R
1
//R
2
(U không đổi, bỏ qua sự mất mát)
* Do không có sự mất mất nhiệt ra ngoài môi trờng nên nhiệt lợng cần thiết để
đun sôi nớc chính bằng Q bếp tỏa ra: Ta có:
U
2
Q= ------- t
1
(1)
R
1
U

2
Q = ------- t
3
(3)
R
1
+ R
2
U
2

Q= ------ t
2
(2)
R
2
U
2
Q = ------- t
4
(4)
R
1
R
2
-------
R
1
+R
2


từ (1) & (2) t
2
= (R
1
/ R
2
)t
1
=15 phút
t
3
=25 phút (t
3
= t
1
+ t
2
)
t
4
=6 phút.
Giáo án môn :Vật lí 9-Năm học 2010-2011
18
Giáo viên :Nguyễn Văn Thịnh-Trờng THCS Quý Sơn
Ngày Soạn :30/10/2007 Ngày dạy: ../11/2007
Tuần 9
Tiết 18: Thực hành :
Kiểm nghiệm mối quan hệ Q I
2

trong định luật Jun_Lenxơ.
A/Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Vẽ đợc sơ đồ của mạch điện TN kiểm chứng định luật Jun_Lenxơ.
- Lắp ráp và tiến hành đợc TN kiểm nghiệm mối quan hệ Q I
2
trong định luật
Jun_Lenxơ.
* Kỹ năng
- Có tác phong cẩn thận, kiên trì, chính xác và trung thực trong quá trình thực hiện
các phép đo và ghi lại kết quả đo của TN.
B/ Chuẩn bị:
* Đối với GV: hình 18.1 phóng to.
* Đối với mỗi nhóm HS:
- 1 nguồn đIện không đổi 12 V_2A lấy từ máy hạ thế chỉnh lu.
- 1 ampe kế, có GHĐ:2A _ĐCNN 0,1 A
- Biến trở 20_2A.
- Bình nhiệt lợng kế 250 ml.
- Dây đốt 6 bằng nicrôm, que khuấy.
- 1 nhiệt kế.
- 170 ml nớc sạch, 1 đồng hồ bấm giây.
- 5 đoạn dây nối.
* Từng HS chuẩn bị báo cáo ra giấy(Đã trả lời phần 1)
C/ Các hoạt động dạy và học
+GV : - ổn định tổ chức lớp
- Kiểm tra tình hình vệ sinh học tập của lớp.
Hoạt động của giáo viên học sinh
Hoạt động I : Kiểm tra sự chuẩn bị
bài cuả học sinh( 10 )
GV: Kiểm tra việc chuẩn bị dụng cụ của HS.

GV: Kiểm tra việc báo cáo thực hành của hs phần
trả lời câu hỏi về cơ sở lý thuyết của bài thực hành.
HS : lớp phó báo cáo sự chuẩn bị
GV: Yêu cầu một số HS trình bày các câu trả lời
của các câu hỏi SGK/50.
Nội dung ghi bảng
I. Cơ sở lý thuyết của bài thực hành:
1. Q
tỏa
I, R, t(Q I
2
, R, t..)
Q
tỏa
=I
2
Rt.
2. Q
thu
=(m
1
c
1
+ m
2
c
2
)(t
0
2

- t
0
1
)
Giáo án môn :Vật lí 9-Năm học 2010-2011
19
Giáo viên :Nguyễn Văn Thịnh-Trờng THCS Quý Sơn
HS: trả lời câu hỏi
GV: chuẩn lại,
HS: - Trả lời câu hỏi sửa (nếu cần).
- Kiểm tra việc trình bày báo cáo thực hành.
GV: Chốt lại để kiểm nghiệm Q I
2

ta xem t I
2
không? (R, t, c
1
, c
2
, m
1
, m
2
..)
Hoạt động II: Tìm hiểu yêu cầu và nội
dung thực hành(5 )
GV:- Chia HS thành 6 nhóm cử nhóm trởng và
yêu cầu nhóm trởng phân công công việc và điều
hành hoạt động của nhóm.

- Đề nghị các nhóm đọc kĩ mục II/SGK để trả
lời câu hỏi:
? Mục tiêu của TN.
? Tác dụng của từng thiết bị đợc sử dụng và
cách lắp ráp sơ đồ đó.
? Công việc phải làm trong một lần đo và kết
quả cần có.
HS: trả lời, em khác nhận xét
GV: chuẩn lại
Hoạt động III : Lắp giáp các thiết bị thí
nghiệm thực hành(5 )
GV: y/c các nhóm nhận dụng cụ.
GV theo dõi giúp đỡ HS để việc lắp ráp các thiết bị
theo yêu cầu.
GV: chú ý dây nối gập hoàn toàn trong nớc
Hoạt động IV : Tiến hành thí nghiệm và
thực hành lần đo thứ nhất(8)
GV:Y/c nhóm trởng cử, phân công công việc cho
từng thàmh viên.
-1ngời điều chỉnh biến trở để I không đổi.
-1 ngời khuấy nớc nhẹ nhàng, thờng xuyên.
-1 ngời đọc nhiệt độ, 1 ngời ghi nhiệt độ.
-1 ngời đo thời gian.
HS: Các nhóm làm TN.
Hoạt động V : Thực hành lần đo thứ
hai(8 )
GV: gọi 1 hs nêu các bớc t/hành lần đo thứ 2
HS: chờ nớc nguội đến nhiệt độ ban đầu t
1
o

Và tiến hành thí nghiệm lần 2, ghi kq báo cáo.
Hoạt động VI : Thực hành lần đo thứ
ba(8)
GV: y/c học sinh làm tơng tự nh lần đo thứ 2
HS: làm thí nghiệm, ghi báo cáo.
Hoạt động VII : Hoàn thành báo cáo thực
3. Q
tỏa
= Q
thu

I
2
Rt = (m
1
c
1
+ m
2
c
2
)(t
0
2
- t
0
1
)
Rt
t = t

2
- t
1
= -------------I
2
m
1
c
1
+ m
2
c
2
II.Thực hành:

1.Tìm hiểu nội dung thực hành

2. Lắp ráp TN: H_18.1
*L u ý :
- Dây đốt ngập hoàn toàn trong nớc.
-Bầu của nhiệt kế ngập trong nớc
nhng không chạm vào dây đốt.
- Chốt (+) của ampe kế đợc mắc về
phía cực dơng của nguồn.
- Biến trở dùng để điều chỉnh I chạy
qua dây đốt.

3. Tiến hành TN và đo 3 lần:
Bảng 1/SGK-50
L u ý : - Một ngời điều chỉnh biến trở để I

không đổi trong mỗi lần.
- Một ngời khuấy nớc nhẹ nhàng,
thờng xuyên.
- Một ngời đo thời gian, một ng-
ời ghi nhiệt độ.
- Một ngời đọc nhiệt độ
III.Viết báo cáo thực hành:
*kết luận (báo cáo thực hành)
Q tỷ lệ thuận với bình phơng I chạy
qua nó
Giáo án môn :Vật lí 9-Năm học 2010-2011
20
Giáo viên :Nguyễn Văn Thịnh-Trờng THCS Quý Sơn
hành (3 )
GV: y/c cá nhân học sinh hoàn thành nốt báo cáo
HS: Cá nhân từng HS hoàn thành báo cáo để nộp.
GV: Giải đáp thắc mắc (nếu có).
GV: Thu báo cáo
* Nhận xét rút kinh nghiệm
- Thao tác thí nghiệm
- Thái độ học tập của nhóm
- ý thức kỷ luật .
*Gv: chốt lại một số vấn đề cần lu ý khi lắp ráp TN
và khi làm TN.
*Hớng dẫn về nhà.
- Đọc và xem lại bài thực hành để
nắm chắc cách TN.
- Đọc trớc bài 19: Sử dụng an toàn
và tiết kiệm điện
Ngày Soạn :30/10/2007 Ngày dạy: ../11/2007

Tuần 10
Tiết 19: Sử dụng an toàn và tiết kiệm đIện
A/Mục tiêu.
- Nêu và thực hiện đợc các quy tắc an toàn khi sử dụng điện.
- Giải thích đợc cơ sở vật lý của các quy tắc an toàn khi sử dụng điện.
- Nêu và thực hiện đợc các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện năng.
B/Chuẩn bị của giáo viên - học sinh
* GV: Chuẩn bị phiếu học tập C1 C
4
, các nam châm dính phích cắm có 3 chốt.
* HS: Đọc, nghiên cứu tài liệu, SGK
C/Các hoạt động dạy và học.
+GV : - ổn định tổ chức lớp
- Kiểm tra tình hình vệ sinh học tập của lớp.
Hoạt động của giáo viên học sinh
Hoạt động I : Kiểm tra bài cũ
- đvđ (7 )
GV: yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi?
? Phát biểu và viết hệ thức của định
luật Jun_Lenxơ?
HS: lên bảng, hs khác nhận xét
GV: chuẩn lại cho điểm. Gv : đvđ.
Hoạt động II : Tìm hiểu và
thực hiện các quy tắc an toàn khi sử
dụng điện (13 )
GV: Phát phiếu học tập C1 C
4
GV:Đối với mỗi câu C
1
C

4
:Y/c1, 2
HS trình bày, HS khác bổ sung.
HS: - Từng HS làm câu C
1
C
4
.
GV: y/c học sinh khác nhận xét và
chuẩn lại
GV: -Y/c từng HS làm câu C
5
và phần
thứ nhất của câu C
6
.
- HS trả lời HS khác nhận xét
Nội dung ghi bảng
I.An toàn khi sử dụng điện.
1. Nhớ lại các quy tắc an toàn khi sử dụng
điện ở lớp 7.
*C1: Chỉ làm TN với nguồn điện:
U < 40V.
*C2: Có lớp vỏ bọc cách điện đúng nhu
tiêu chuẩn quy định và chịu đợc I
đm
.
*C3: Cần phải mắc thêm cầu chì cho
thiết bị.
*C4: Khi tiếp xúc với mạng điện gia

đình phải rất thận trọng vì nó nguy hiểm
đến tính mạng.(Sử dụng có sự tiếp xúc
với tay phải có tay cầm, phích cắm )
2.Một số quy tắc an toàn khác khi sử
dụng điện.
Giáo án môn :Vật lí 9-Năm học 2010-2011
21
Giáo viên :Nguyễn Văn Thịnh-Trờng THCS Quý Sơn
GV hoàn chỉnh.
- Các nhóm thảo luận câu C
6
báo
cáo.
GV: chuẩn lại
GV:vì điều kiện nên ở gia đình không
có dây nối đất.
GV: đvđ sang phần II
Hoạt động III : Tìm hiểu ý
nghĩa và biện pháp sử dụng tiết kiệm
điện năng (15 )
GV: y/c 1, 2 hs đọc thông tin sgk.
HS: - Đọc phần này để tìm hiểu ý
nghĩa kinh tế và xã hội của việc tiết
kiệm điện.
GV: y/c hs trả lời C7.
HS: Cá nhân hs trả lời C7
GV: gọi nhận xét và chuẩn lại
GV: y/c hs làm tơng tự C
8
, C

9

HS: - Từng HS trả lời câu C
8
, C
9
..
GV: Hớng dẫn HS trả lời, hoàn chỉnh.
Chú ý đến đèn học P không nhỏ,
không lớn.
Hoạt động IV : Vận dụng
củng cố HDVN(10 )
GV: y/c hs làm C
10
, C
11
, C
12
HS: Cá nhân hs trả lời C
10
, C
11
, C
12
GV: gọi nhận xét và chuẩn lại.
GV: - Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
GV: ghi hớng dẫn về nhà lên bảng./.
*C5: Vì:
- Khi rút ra thì không có I chạy qua ngời
ta(Để đảm bảo cách điện giữa các bộ

phận của dụng cụ điện có dòng điện với
cơ thể ngời).
- Dây nối với công tắt hay cầu chì dây
nóng dây nguội(lạnh) không nguy
hiểm.
- Do R lớn I nhỏ cơ thể ngời
không nguy hiểm.
*C6: Chốt thứ 3 nối đất nơi nối với vỏ
kim loại.
Vì: điện trở của ngời > với dây nối đất
dòng điện đi qua cơ thể ngời không nguy
hiểm.
II.Sử dụng tiết kiệm điện năng.
1.Cần phải sử dụng tiết kiệm điện năng
: SGK/52.
*C7: - Ngắt mạch điện khi ra khỏi nhà
- Dành điện năng để xuất khẩu
2.Các biện pháp sử dụng tiết kiệm
điện năng : SGK/52.
*C8: A = P.t
*C9:có công suất hợp lý đủ mức cần thiết
- Không, vì lãng phí (t A)
III. Vận dụng
*C10: Viết giấy, treo giấy, làm chuông
báo động
*C11: D.
*C12: + Điện năng sử dụng cho mỗi loại
bóng trong 8000h là:
- Đèn dây tóc: A
1

= P
1
t = 0,075.8000
= 600kwh = 2160.10
6
J.
- Đèn Compact: A
2
= P
2
t = 0,015.8000
= 120kwh = 432.10
6
J.
* Tổng chi phí 8 bóng đèn
T
1
= 8.3500 + 600.700 = 448000đ
* Tổng chi phí 1 bóng Compact
T
2
= 60000 + 120.700 = 144000đ
*Bóng Compact có lợi hơn vì:
- Giảm 304000đ tiền cho 8000h sử dụng
- Sử dụng P nhỏ giành điện cho sản
xuất
- Góp phần giảm bớt sự cố do quá tải vào
giờ cao điểm
Giáo án môn :Vật lí 9-Năm học 2010-2011
22

Giáo viên :Nguyễn Văn Thịnh-Trờng THCS Quý Sơn
* H ớng dẫn về nhà.
- Học bài để nắm chắc quy tắc an toàn khi
sử dụng điện.
- Làm bài tập:19.1 19.5/SBT.
- Ôn tập toàn bộ kiến thức đã học: Tự trả
lời 11 câu hỏi phần tự kiểm tra SGK/54

Ngày Soạn : Ngày dạy ..
Tiết 19+20: Ôn tập tổng kết chơng I
A/ Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Giúp cho học sinh hệ thống hóa các kiến thức đã học.
- Vận dụng các định luật, công thức vào làm bài tập và giải thích một số hiện t-
ợng.
- Củng cố, hệ thống kiến thức về định luật Ôm cho các đoạn mạch, công, công
suất, định luật Jun - Lenxơ.
- Giúp học sinh hiểu rõ hơn khắc sâu hơn về chơng I : Điện học.
* Kỹ năng:
- Tiếp tục rèn kĩ năng áp dụng công thức để giải bài tập.
* Thái độ:
- Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.
B/ Chuẩn bị
+ HS :- Chuẩn bị các bài tập trong SBT
+ GV :- Chuẩn bị thêm các bài tập nâng cao.
C/ các hoạt động dạy và học
+GV : - ổn định tổ chức lớp
- Kiểm tra tình hình vệ sinh học tập của lớp.
Hoạt động của giáo viên - học sinh
Hoạt động I : ôn tập về lý

thuyết (15 )
GV: Nêu lần lợt các câu hỏi yêu cầu
học sinh lần lợt trả lời Gv gọi nhận
xét GV chuẩn lại cho điểm (nếu
cần)
1. Phát biểu và viết công thức của
định luật Ôm?
Nội dung ghi bảng
I.Lý thuyết:
1.Định luật Ôm:
-Nội dung U
-Hệ thức định luật: I =-----
R
2.Công thức điện trở:
l
R=-------
Giáo án môn :Vật lí 9-Năm học 2010-2011
23
Giáo viên :Nguyễn Văn Thịnh-Trờng THCS Quý Sơn
2. Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào
những yếu tố nào? Viết công thức tính
điện trở của dây dẫn có chiều dài l, s,
?
3. Phát biểu các tính chất và viết công
thức của đoạn mạch mắc nối tiếp ?
4 Biến trở là gì?
5. Phát biểu và viết công thức, các
tính chất của đoạn mạch mắc song
song?
6. Tại sao nói dòng điện có mang

năng lợng ?
7. Trình bày: khái niệm, đơn vị, công
thức tính, dụng cụ đo công của dòng
điện?
8. Số oát ghi trên dụng cụ điện cho ta
biết điều gì ? Công suất là gì ? viết
công thức tính công suất điện ?
đơn vị ?
9. Phát biểu và viết hệ thức của định
luật Jun-Lenxơ?
Hoạt động II : Làm bài tập
trong SBT và nâng cao(25 )

GV: cho HS làm bài sau :
Bài 1. Cho R
1
=20, chịu đợc dòng
điện có I
đm1
=2A và R
2
=40, chịu đợc
I
đm2
=1,5A. Hỏi U
max
có thể đặt vào hai
đầu đoạn mạch có 2 điện trở R
1
,R

2

bao nhiêu khi:
a)R
1
nt R
2
b)R
2
// R
2
- Cá nhân HS tự lực làm , thống nhất
kết quả.
GV: chỉnh sửa cho đúng.
Bài 2. Một bếp điện có ghi 220V-
80W:
a)Tính công suất tiêu thụ của
bếp khi bếp đợc sử dụng ở U=110V.
b)Tính điện năng bếp tiêu thụ
trong 5 giờ ra Jun và kWh.
GV: làm các bài tập mà học sinh
hỏi(nếu có).
GV: yêu cầu học sinh làm bài 13.6 và
14.5; 14.6; 16.6; 16.7 (SBT)
HS: cá nhân BT
S
3.Định luật Ôm cho đoạn mạch
gồm 2 điện trở mắc nối tiếp:
I=I
1

=I
2
= .=I
n
U=U
1
+U
2
+U
3
+ .+U
n
R= R
1
+ R
2
+ R
3
+ ..+R
n

U
1
R
1
-------=-------
U
2
R
2

4.Định luật Ôm cho đoạn mạch gồm
2 điện trở mắc song song:
I = I
1
+I
2
+I
3
+ ..+I
n
U = U
1
= U
2
= ..= U
n
1 1 1 1
----- = ---- + ---- + + ----
R R
1
R
2
R
n
5.Công của dòng điện:
U
2
A= Pt = Uit = ----- t = I
2
Rt

R
6.Công suất của dòng điện:
A U
2
P = ---- = UI = ------ = I
2
R
t R
7.Định luật Jun - Lenxơ:
- Nội dung:SGK
- Công thức: Q = I
2
Rt (J)
= 0,24 I
2
Rt(cal)
8.Hiệu suất:
A
ci
P
i
H = ------100% ; H = -----100%
A
tp
P
tp
Q
ci
H=------100%
Q

tp
II.Bài tập
Bài 1:
a)I
max
=I
đm2
=1,5A
U
max
=I
max
(R
1
+R
2
)=90V
b)U
đm1
=I
đm1
R=40V
U
đm2
=I
đm2
R=60V
U
max
=U

đm1
=40V
Giáo án môn :Vật lí 9-Năm học 2010-2011
24
Giáo viên :Nguyễn Văn Thịnh-Trờng THCS Quý Sơn
GV: chỉnh sửa lại cho đúng.
Hoạt động III:Củng cố HDVN(5 ).
GV:Nhắc lại các kiến thức cơ bản
nhất
- HS chép bài tập để củng cố tiếp
Cho R
1
nt R
2
,U=6V,P
1
=6W
R
1
// R
2
,U không đổi,P
2
= 27W
?Tính R
1
,R
2
GV: ghi hớng dẫn về nhà lên bảng.
- Xem và làm lại các bài tập trong ch-

ơng
Bài 2:
a) U
đm
2
U
2
R= -------- ; P = ---- = 200W
P
đm
R
b) A= Pt = 200.5 = 1000 Wh
=1 kWh=3600000J
Bài 14.6.
Câu C.
Cho I= 1,25A
Điện năng Cơ + Nhiệt năng
Phần ĐN NN trong 1h là:
P
nh
= P(1-H) = 15.(1- 85%)= 2,25J
R= P
nh
/ I
2
= 1,44.
Ban giám hiệu




Ngày Soạn : .. Ngày dạy:
Tuần 11
Tiết 21: ôn tập Tổng kết chơng I .
A/ Mục tiêu.
- HS tự ôn tập và tự kiểm tra những yêu cầu về kiến thức và kĩ năng của toàn bộ
chơng I.
- Vận dụng đợc những kiến thức và kĩ năng để giải các bài tập trong chơng I.
- Thái độ:Nghiêm túc, khẩn trơng, tự giác.
B/ Chuẩn bị.
- Đọc và nghiên cứu trớc bài tổng kết.
- HS: Chuẩn bị phần tự kiểm tra.
C /Các hoạt động dạy và học.
+GV : - ổn định tổ chức lớp
- Kiểm tra tình hình vệ sinh học tập của lớp.
Hoạt động của giáo viên học sinh
Hoạt động I : Trình bày và trao
đổi kết quả đã chuẩn bị (15)
GV : kiểm tra phần chuẩn bị bài của
HS lu ý những kiến thức HS cha nắm
vững.
GV: -Từng HS trả lời các câu hỏi của
phần tự kiểm tra.
- Gọi vài HS trả lời trớc lớp HS
thảo luận những kiến thức cha
nắm vững Khẳng định các câu
trả lời.
Nội dung ghi bảng
I.Lí thuyết:
1. I tỷ lệ với U
2. U/I là giá trị đặc trng cho điện trở R

U R ko vì (U tỷ lệ với I)
U I và ngợc lại.
3.
4.
5.a, l 3 lần R 3 lần.
b, R 4 lần S 4 lần.
6. có thể thay đổi trí số . điều chỉnh (thay
Giáo án môn :Vật lí 9-Năm học 2010-2011
25

×