Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Đề kiểm tra 45 phút Trường THPT Diễn Châu 4 Môn Toán 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.94 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở GD-ĐT Nghệ An. Đề kiểm tra 45 phút. Trường THPT Diễn Châu 4. Môn Toán. Hoï vaø teân hoïc sinh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Lớp . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. 01. ; / = ~. 09. ; / = ~. 17. ; / = ~. 25. ; / = ~. 02. ; / = ~. 10. ; / = ~. 18. ; / = ~. 26. ; / = ~. 03. ; / = ~. 11. ; / = ~. 19. ; / = ~. 27. ; / = ~. 04. ; / = ~. 12. ; / = ~. 20. ; / = ~. 28. ; / = ~. 05. ; / = ~. 13. ; / = ~. 21. ; / = ~. 29. ; / = ~. 06. ; / = ~. 14. ; / = ~. 22. ; / = ~. 30. ; / = ~. 07. ; / = ~. 15. ; / = ~. 23. ; / = ~. 08. ; / = ~. 16. ; / = ~. 24. ; / = ~. Nội dung đề số : 001 1. Một trờng học có 1500 HS , trong đó 860 em biết bơi, 985 em biết chơi bóng bàn và có 68 em vừa kh«ng biÕt b¬i võa kh«ng biÕt ch¬i bãng bµn. Sè em võa biÕt b¬i võa biÕt ch¬i bãng bµn lµ : A. 315 B. 413 C. 500 D. §¸p ¸n kh¸c 2 2 * 2 2. Cho các tập hợp A = { xR| (2x -x)(2x -3x-2)= 0}; B ={nN | 3 < n < 30 }. AB là: A. {3} B. {2} C. {4,5} D. {2,4} 3. Cho A  1; 2;3; B  1; 2;3;5;6 chọn khẳng định đúng: A. A  B  1; 2. B. A  B  1; 2;3. C. A  B  5;6. D. A  B  2;3. 4. Cho mệnh đề P :" x  R : x 2  x  1  0" mệnh đề P là:. A. " x  R : x 2  x  1  0" B. " x  R : x 2  x  1  0" C. " x  R : x 2  x  1  0" D. " x  R : x 2  x  1  0" 5. Câu nào dưới đây không phải là mệnh đề? A. Caùc em phaûi chaêm hoïc! B. 12 + 9 = 11 C. Naêm 2003 khoâng coù bệnh nhân AIDS ở Việt Nam D. 5+ 7 +4 = 15 6. Cho A = {1, 2, 3, 4}; B = {2, 3, 4, 5, 6}. Tập hợp (A\B)  (B\A) là: A. {0, 1, 5, 6} B. {5} C. Þ D. {1, 2} 7. Cho A  (; 2); B  (2; 2]; C  [2; ) Khi đó: A. A  B  C  R B. A  B  C  R \ 2; 2 C. A  B  C  R \ 2 D. A  B  C  (; 2] 8. Trên trục số tập hợp A gồm phần không gạch chéo chọn kết quả đúng:. A. A  (2;0)  (0; 2)  (3;1) C. A  (3;1)  [2; 2). B. A  (3;1)  (2; 2) D. A  (1;1)  [2; 2)  (3;1). Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 9. Chọn mệnh đề đúng?. A. " n  N, 2n + 1 laø soá nguyeân toá" B. " n  N, 2n  n + 2" 2 C. " x  Q, x = 3" D. " n  N*, n2-1 laø boäi cuûa 3" 10. Nếu a, b  N. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Neáu a2 leû thì a leû B. Neáu a, b leû thì a + b chaün C. Neáu a, b leû thì ab leõ D. Neáu a chaün vaø b leû thì ab leû 11. Cho tËp A  1; 2; 3 ; 4 ;5 ;6 . vµ tËp B  0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8. Sè tËp X tho¶ m·n: X  A ; X  B. lµ: A. 7 B. 8 C. 6 D. 5 12. Cho A  B là mệnh đề đúng. Khi đó kết luận đúng là: A. A đúng và B sai B. A sai và B đúng C. A sai vaø B sai D. A đúng và B đúng 13. Mệnh đề nào sau đây đúng A. " x  R, x2  16  -4 < x < 4" B. " x  R, x2  16  x  -4; x  4" C. " x  R, x2  16  -4  x  4" D. " x  R, x2  16  x  ± 4" 14. Cho 2 tập A  x  Z | x là bội của 3 và 4 ; B  x  Z | x là bội của 12 Khi đó: A. A  B B. A=B C. B  A D. A \ B   15. Cho A  (; 2]; B  (2; 2]; C  [2; ) khi đó :. A. A  B  C  (2; 2) B. A  B  C  2. C. A  B  C  [2; 2] D. A  B  C  2; 2. 16. Cho A = [1;4];. B = (2;6); C = (1;2). ABC laø: A. (-∞; 1) B. [5;+∞) C. [0;4] 17. Cho A  1;3; 4; E  1; 2;3; 4;5 chọn khẳng định đúng: A. C A  4;5 B. C A  2;5 C. C A  1;3; 4 E E E 18. Cho A  (;10]; B  [5; ) chọn kết luận đúng: A. A  B  [5;10] B. A  B  (5;10) C. A  B  (10; ). D. Þ D. C A  3; 4 E D. A  B  (;5). 19. Cho A = (-5;4); B = (x;5); AB = (-5;5) khi. A. 4  x < 5 B. 4 < x < 5 C. X = 4 D. -5 x < 4 20. Taäp naøo sau ñaây baèng taäp A: C A A. A   B. A C. A \ A D. A  A 21. Cho 2 tập A;B biết: A  1; 2; B  1; 2;3;5 có bao nhiêu tập X thoả mãn: A  X  B A. 5 B. 3 C. 6 22. Cho A  1; 2;3B  2;3C  1; 2;3; 4 kết luận nào đúng: A. B  A  C B. A  B  C C. A  C  B. D. 4 D. A  C  B. 23. Tập hợp nào sau đây là rỗng. A. {x  N|(3x-2)(3x2 + 4x + 1 ) = 0} C. {x  Q| (3x-2)(3x2 + 4x + 1) = 0} 24. Cho x là số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. "12 - 3x > 0  3x > 12" D. "12 - 3x > 0  -3x > 12" 25. Cho A=(-1;3) Chọn kết luận đúng:. A. C A  (;3) R C. C A  (; 1]  [3; ) R. B. { x  R | (3x-2)(3x2 + 4x + 1) =0} D. {x  Z| (3x-2)(3x2 + 4x + 1) = 0} B. "12 - 3x > 0  x < 4 " C. "12 - 3x > 0  x > 4". B. C A  (; 1)  (3; ) R D. C A  (; 1) R. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 7. chính xác đến phần 1000 là A. 2,645 B. 2,650 C. 2,646 27. Cho tËp A = ( - 2 ; 5 ] vµ B = (m ;  . ) víi m nµo th× A  B  (0;5]. 26. Giá trị gần đúng của. A.  2  m  0. B. m  0. 28. Mệnh đề nào sau đây sai? A.   R, x  3  x  3. C. n  N , n 2  1. kh«ng chia hÕt cho 3. C. m  0.. D. KÕt qu¶ kh¸c D.  2  m  0.. B. x  R, x  3  x  3. D. x  R, x  x 2 .. 29. Cho số a=18,6  0,2 . khi đó số đúng a nằm trong khoảng:. A. 18,6;18,8] B. (18,4;18.8) C. [18,4;18,8] D. [18,4;18,6] 2 30. Phủ định của mệnh đề " x  R, 5x - 2x = 1" là: A. " x  R, 5x -2 x2 ≠ 1" B. " x  R, 5x - x2 = 0" C. " x  R, 5x - 2x2 ≠ 1" D. " x  R, 5x - 2x2 = 1". Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Sở GD-ĐT Nghệ An. Đề kiểm tra 45 phút. Trường THPT Diễn Châu 4. Môn Toán. Hoï vaø teân hoïc sinh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Lớp . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. 01. ; / = ~. 09. ; / = ~. 17. ; / = ~. 25. ; / = ~. 02. ; / = ~. 10. ; / = ~. 18. ; / = ~. 26. ; / = ~. 03. ; / = ~. 11. ; / = ~. 19. ; / = ~. 27. ; / = ~. 04. ; / = ~. 12. ; / = ~. 20. ; / = ~. 28. ; / = ~. 05. ; / = ~. 13. ; / = ~. 21. ; / = ~. 29. ; / = ~. 06. ; / = ~. 14. ; / = ~. 22. ; / = ~. 30. ; / = ~. 07. ; / = ~. 15. ; / = ~. 23. ; / = ~. 08. ; / = ~. 16. ; / = ~. 24. ; / = ~. Nội dung đề số : 002 1. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng: A. x  N : x2 khoâng chia heát cho 5 thì x khoâng chia heát cho 5 B. x  N : x2 khoâng chia heát cho 5 thì x chia heát cho 5 C. x  N : x2 chia heát cho 5 thì x chia heát cho 5 D. x  N : x2 chia heát cho 5 thì x khoâng chia heát cho 5 2. Cho hai tập hợp A = {x  R| x+ 3 < 4 + 2x} và B = {x  R| 5x-3 < 4x -1}. Tất cả các số tự nhiên thuoäc caû hai taäp A vaø B laø: A. 1 B. 0 vaø 1 C. Khoâng coù soá naøo D. 0 2 3. Cho mệnh đề " x  R, x  3 x  5  0. ". Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là A. x  R, x 2  3 x  5  0. C. x  R, x 2  3 x  5  0.. B. x  R, x 2  3 x  5  0. D. x  R, x 2  3 x  5  0.. 4. Chọn mệnh đề đúng?. A. " n  N, 2n + 1 laø soá nguyeân toá" B. " n  N, 2n  n + 2" C. " n  N*, n2-1 laø boäi cuûa 3" D. " x  Q, x2 = 3" 5. Cho A = [1;4]; B = (2;6); C = (1;2). ABC laø: A. [5;+∞) B. (-∞; 1) C. Þ D. [0;4] 6. Cho A = {0, 1, 2, 3, 4}; B = {2, 3, 4, 5, 6}. Tập hợp (A\B)(B\A) là: A. {0, 1, 5, 6} B. {2, 3, 4} C. {5, 6} D. {1, 2} 2 7. Cho tập S  x  R | x  5 x  4  0 chọn kết luận đúng:. . . S  1; 4 S  1; 4 A. B. 8. Tập hợp nào sau đây là rỗng A. {x  Z| (3x-2)(3x2 + 4x + 1) = 0} Q| (3x-2)(3x2 + 4x + 1) = 0} D. {0} 9. Cho A  (; 2]; B  (2; 2]; C  [2; ) khi đó :. C.. S  1; 4. D.. S  1; 4. B. {x  N|(3x-2)(3x2 + 4x + 1 ) = 0}. Lop10.com. C. {x .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. A  B  C  [2; 2] B. A  B  C  (2; 2) C. A  B  C  2. D. A  B  C  2; 2. 10. Cho A = (-5;4); B = (x;5); AB = (-5;5) khi. A. 4 < x < 5 B. -5 x < 4 11. Mệnh đề nào sau đây sai? A. x  R, x  3  x  3. C. x  R, x  x 2 .. C. X = 4. D. 4  x < 5. B. n  N , n 2  1. kh«ng chia hÕt cho 3. D.   R, x  3  x  3.. 12. Cho tËp S={ x : 1 |x-2|  Trong c¸c tËp sau tËp nµo b»ng S. A. [6; 1]  [3; 10]. B. (; 1]  [3;  ). C. (; 3]  [1;  ). D.  5; 1 3; 9. 13. Một trờng học có 1500 HS , trong đó 860 em biết bơi, 985 em biết chơi bóng bàn và có 68 em vừa kh«ng biÕt b¬i võa kh«ng biÕt ch¬i bãng bµn. Sè em võa biÕt b¬i võa biÕt ch¬i bãng bµn lµ : A. §¸p ¸n kh¸c B. 315 C. 413 D. 500 14. Trên trục số tập hợp A gồm phần không gạch chéo chọn kết quả đúng:. A. A  (3;1)  (2; 2) B. A  (2;0)  (0; 2)  (3;1) C. A  (1;1)  [2; 2)  (3;1) D. A  (3;1)  [2; 2) 15. Cho A  (; 2); B  (2; 2]; C  [2; ) Khi đó: A. A  B  C  R \ 2 B. A  B  C  (; 2] C. A  B  C  R. D. A  B  C  R \ 2; 2 16. Cho A ABC xét mệnh đề P: " A ABC là tam giác đều" chọn mệnh đề Q để P  Q là mệnh đề đúng: A. Q: " A ABC có 3 đường cao bằng nhau" B. Q: " A ABC coù moät caïnh nhoû hôn 2 caïnh kia" C. Q: " A ABC coù moät goùc baèng 300" D. Q: " A ABC coù moät goùc baèng 900" 17. Câu nào dưới đây không phải là mệnh đề? A. 12 + 9 = 11 B. 5+ 7 +4 = 15 C. Caùc em phaûi chaêm hoïc! D. Naêm 2003 không có bệnh nhân AIDS ở Việt Nam. CR A  [2; 7]. vµ CR B  (6;1)  ( 3; 10). TËp hîp CR ( A  B ). lµ A. [2 ; 1]  ( 3 ; 7). B. (6 ; 10). C. (2 ; 1]  ( 3 ; 7). D.  19. Taäp naøo sau ñaây baèng taäp A: A. C A B. A \ A C. A  A D. A   A 20. Hãy chỉ ra mệnh đề không là mệnh đề kéo theo trong các mệnh đề sau: A. Nếu trời mưa thì tôi không đi học B. Neáu tam giaùc ABC vuoâng thì noù coù 1 goùc baèng 0 30 C. Mỗi tam giác vuông đều có một góc bằng 900 D. 5 laø soá chính phöông 21. Số các tập con gồm 2 phần tử cảu tập B = {a, b, c, d, e, f} là: A. 16 B. 22 C. 15 D. 12 22. Mệnh đề nào sau đây đúng: A. x  R; x  2  x  4 B. x  N ; x  2  x 2  4 18. Cho tËp hîp. C. x  Z ; x  2  x 2  4 D. x  N ; x  2  x 2  4 23. Cho x là số thực.Mệnh đề nào sau đây sai? A. " x  R, x2  9  -3  x  3" B. "x  R, x2  9  x  ± 3" C. "Ñieàu kieän caàn vaø 2 2 đủ để x > 9 là |x| > 3" D. "Điều kiện cần và đủ để x > 9 là x > 3 hoặc x < -3". Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 24. Tập hợp D = (-∞; 2)(-6; +∞) bằng tập nào sau đây:. A. [-6;2] B. (-4;9) C. (-∞; +∞) D. (1;8) 25. Cho A  (;10]; B  [5; ) chọn kết luận đúng: A. A  B  (5;10) B. A  B  (10; ) C. A  B  [5;10] D. A  B  (;5) 26. Mệnh đề nào sau đây đúng A. " x  R, x2  16  -4  x  4" B. " x  R, x2  16  x  ± 4" C. " x  R, x2  16  -4 < x < 4" D. " x  R, x2  16  x  -4; x  4" 27. Treân truïc soá taäp A goàm caùc soá trong phaàn khoâng gaïch cheùo.Choïn keát quaû sai:. A. A  [2;0)  (1;1) B. A  [2; 1)  [1;1) C. A  [2;0)  (0;1) D. A  [2; )  [1;1] 28. Cho định lý dạng A  B khẳng định nào sau đây là đúng A. A là điều kiện cần và đủ để có B B. A là điều kiện đủ để có B C. B là điều kiện đủ để có A D. A là điều kiện cần để có B 29. Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án đã cho sau đây.Mệnh đề" xR,x2 =2 " khẳng ñònh raèng: A. Bình phương của mỗi số thực bằng 2 B. Có ít nhất mọt số thực mà bình phương của nó bằng 2 2 C. Nếu x là số thực thì x = 2 D. Chæ coù ít nhaát coù bình phöông baèng 2 30. Cho A, B là hai điểm trên đường tròn (C) tâm O và I là một điểm trên đoạ AB. Mệnhđề nào sau đây là đúng? A. "Neáu I laø trung ñieåm cuûa AB thì OI  AB" B. "Neáu I laø trung ñieåm cuûa AB thì OI = AB" C. "Neáu I laø trung ñieåm cuûa AB thì OI  AB" D. "Neáu I laø trung ñieåm cuûa AB thì OI // AB". Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Sở GD-ĐT Nghệ An. Đề kiểm tra 45 phút. Trường THPT Diễn Châu 4. Môn Toán. Hoï vaø teân hoïc sinh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Lớp . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. 01. ; / = ~. 09. ; / = ~. 17. ; / = ~. 25. ; / = ~. 02. ; / = ~. 10. ; / = ~. 18. ; / = ~. 26. ; / = ~. 03. ; / = ~. 11. ; / = ~. 19. ; / = ~. 27. ; / = ~. 04. ; / = ~. 12. ; / = ~. 20. ; / = ~. 28. ; / = ~. 05. ; / = ~. 13. ; / = ~. 21. ; / = ~. 29. ; / = ~. 06. ; / = ~. 14. ; / = ~. 22. ; / = ~. 30. ; / = ~. 07. ; / = ~. 15. ; / = ~. 23. ; / = ~. 08. ; / = ~. 16. ; / = ~. 24. ; / = ~. Nội dung đề số : 003 1. Cho A  (; 2]; B  (2; 2]; C  [2; ) khi đó : A. A  B  C  [2; 2] B. A  B  C  2. C. A  B  C  (2; 2) D. A  B  C  2; 2. 2. Tập hợp D = (-∞; 2)(-6; +∞) bằng tập nào sau đây:. A. (-∞; +∞) B. (1;8) C. (-4;9) D. [-6;2] 3. Cho A = [1;4]; B = (2;6); C = (1;2). ABC laø: A. (-∞; 1) B. [5;+∞) C. [0;4] D. Þ 4. Giải bài toán sau bằng phương pháp phản chứng"Chứng minh rằng, với các số x, y, z bất kỳ thì các bất đẳng thức sau không đồng thời xảy ra: |x| < |y-z| ; |y| < |z-x|; |z| < |x-y|. Một học sinh đã tiến hành: (I) Giả sử các bất đẳng thức đã cho xảy ra đồng thời. (II) Bình phương hai vế các bất đẳng thức, chuyển vế phải sang vế trái rồi phân tích, ta được: (xy+z)(x+y-z) < 0; (y-z+x)(y+z-x) < 0; (z-x+y)(z+x-y) < 0; (III) Sau đó nhân vế theo vế ta thu được: (x-y+z)2(x+y-z)2(y+z-x)2 < 0 : Vô lý.Lý luận trên nếu sai, thì sai giai đoạn nào? A. (I) B. (III) C. Lý luận đúng D. (II) 5. ho tập A = {-1, 0, 1, 2}. Khi đó: A. A = [-1;3)  Z B. A = [-1;3)  N* C. A = [-1;3)  Q * D. A = [-1;3)  N 6. Taäp naøo sau ñaây baèng taäp A: C A A. A  A B. A \ A C. A D. A   7. Cho x  R, mệnh đề nào sau đây đúng? A.  x, x2 > 5 x  5 hoặc x  - 5 B.  x, x2 > 5  - 5 < x < 5 C.  x, x2 > 5  x > 5 hoặc x < - 5 D.  x, x2 > 5  x > ± 5 8. Cho A  1; 2;3 chọn câu trả lời đúng: A. A coù 8 taäp con B. A coù 3 taäp con C. A coù 5 taäp con D. A coù 6 taäp con 9. Cho định lý " Nếu a và b chia hết cho c thì a+ b chia hết cho c ". Ta có thể khẳng định rằng :. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. a + b chia hết cho c là điều kiện đủ để a và b chia hết cho c B. a vµ b chia hÕt cho c lµ điều kiện cần và đủ để a + b chia hết cho c C. a và b chia hết cho c là điều kiện đủ để a + b chia hÕt cho c D. a và b chia hết cho c là điều kiện cần để a + b chia hết cho c 10. Cho các tập hợp A=(-∞;-2]; B = [3;+∞); C = (0;4). Tập (AB )C là: A. {xR| x < -2 hoặc x  3} B. {xR| x  -2 hoặc x > 3} C. {xR| 3  x < 4} D. { xR| 3  x  4} 11. Nếu a, b  N. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Neáu a, b leû thì ab leõ B. Neáu a, b leû thì a + b chaün C. Neáu a2 leû thì a leû D. Neáu a chaün vaø b leû thì ab leû 12. Câu nào dưới đây không phải là mệnh đề? A. Năm 2003 không có bệnh nhân AIDS ở Việt Nam B. 5+ 7 +4 = 15 C. Caùc em phaûi chaêm hoïc! D. 12 + 9 = 11 13. Phủ định của mệnh đề " x  R, 5x - 2x2 = 1" là mệnh đề: A. " x  R, 5x - 2x2 ≠ 1" B. " x  R, 5x - 2x2 = 1" C. " x  R, 5x - 2x2 ≠ 1" D. " x  R, 5x - 2x2 = 0 1" 14. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng: A. x  N : x2 khoâng chia heát cho 5 thì x khoâng chia heát cho 5 B. x  N : x2 chia heát cho 5 thì x khoâng chia heát cho 5 C. x  N : x2 khoâng chia heát cho 5 thì x chia heát cho 5 D. x  N : x2 chia heát cho 5 thì x chia heát cho 5 15. Cho A  3; 4;5;6; B  6;7;8 chọn khẳng định đúng: A. A  B  6;7;8. B. A  B  3; 4;5. C. A  B  3; 4;5;6;7;8 D. A  B  3; 4;5;7;8. 16. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10; B = {nN| n  5}; C = { n.  N | 4  n  10}. Khi đóA(BC) và(A\B)(A\C)(B\C) là: A. A vaø {0, 1, 2, 3, 8, 10} B. C vaø{0, 1, 2, 3, 8, 10} C. {n  N| n < 6} vaø {0,10} D. A vaø{0, 3, 8, 10} 17. Choïn keát quaû sai trong caùc keát quaû sau: A. [3;1)  (0;3)  [3;3) B. [3;1)  (1;3)  [3;3) C. [3;1)  (3;3)  [3;3) D. [3;1)  (1;3)  [3;3) 18. Cho tập A và B biết: A \ B  1;5;7;8; B \ A  2;10; A  B  3;6;9. Khi đó kết luận nào đúng: A. A  B  1;5;7;8;9. B. A  B  1; 2;3;5;6;7;8;9;10. C. A  B  3;6;9. D. A  B  2;3;6;9;10. 19. Tập hợp nào sau đây là rỗng. A. {x  N|(3x-2)(3x2 + 4x + 1 ) = 0} B. {x  Q| (3x-2)(3x2 + 4x + 1) = 0} 2 C. { x  R| (3x-2)(3x + 4x + 1) = 0} D. {x  Z| (3x-2)(3x2 + 4x + 1) = 0} 20. Cho tập S  x  R | x 2  5 x  4  0 chọn kết luận đúng:. . A. S  1; 4. . B. S  1; 4. C. S  1; 4. D. S  1; 4. CR A  [2; 7]. vµ CR B  (6;1)  ( 3; 10). TËp hîp CR ( A  B ). lµ A. (6 ; 10). B. (2 ; 1]  ( 3 ; 7). C. [2 ; 1]  ( 3 ; 7). D.  22. Cho các tập hợp A = { xR| (2x2-x)(2x2-3x-2)= 0}; B ={nN*| 3 < n2 < 30 }. AB là: A. {4,5} B. {2,4} C. {3} D. {2} 23. Cho tËp A  1; 2; 3 ; 4 ;5 ;6 . vµ tËp B  0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8. Sè tËp X tho¶ m·n: X  A ; X  B. lµ: 21. Cho tËp hîp. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. 7 B. 6 C.5 D. 8 24. Cho A  1; 2;3B  2;3C  1; 2;3; 4 kết luận nào đúng: A. A  C  B B. B  A  C C. A  C  B D. A  B  C  25. Trong phép đo độ dài một con đường được a=23467m 12. Hỏi a có mấy chữ số chắc: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 26. Chọn mệnh đề đúng? A. " x  Q, x2 = 3" B. " n  N, 2n + 1 laø soá nguyeân toá" C. " n  N, 2n  n + 2" D. " n  N*, n2-1 laø boäi cuûa 3" 27. Cho A  1; 2; B  1; 2;3; 4;5 có bao nhiêu tập X thoả mãn A  X  B : A. 3 B. 1 C. 4 D. 5 28. ho A = {1, 2, 3, 4}; B = {2, 3, 4, 5, 6}. Tập hợp (A\B)  (B\A) là: A. {1, 2} B. {0, 1, 5, 6} C. {5} D. Þ 29. Cho A  a; b; c; d ; B  a; c; d ; e; f  có bao nhiêu tập X thoả mãn X  A  B : A. 7 B. 8 C. 6 30. Cho A  (;10]; B  [5; ) chọn kết luận đúng: A. A  B  (5;10) B. A  B  (10; ) C. A  B  (;5). Lop10.com. D. 5 D. A  B  [5;10].

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Sở GD-ĐT Nghệ An. Đề kiểm tra 45 phút. Trường THPT Diễn Châu 4. Môn Toán. Hoï vaø teân hoïc sinh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Lớp . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. 01. ; / = ~. 09. ; / = ~. 17. ; / = ~. 25. ; / = ~. 02. ; / = ~. 10. ; / = ~. 18. ; / = ~. 26. ; / = ~. 03. ; / = ~. 11. ; / = ~. 19. ; / = ~. 27. ; / = ~. 04. ; / = ~. 12. ; / = ~. 20. ; / = ~. 28. ; / = ~. 05. ; / = ~. 13. ; / = ~. 21. ; / = ~. 29. ; / = ~. 06. ; / = ~. 14. ; / = ~. 22. ; / = ~. 30. ; / = ~. 07. ; / = ~. 15. ; / = ~. 23. ; / = ~. 08. ; / = ~. 16. ; / = ~. 24. ; / = ~. Nội dung đề số : 004 1. Một trờng học có 1500 HS , trong đó 860 em biết bơi, 985 em biết chơi bóng bàn và có 68 em vừa kh«ng biÕt b¬i võa kh«ng biÕt ch¬i bãng bµn. Sè em võa biÕt b¬i võa biÕt ch¬i bãng bµn lµ : A. 413 B. §¸p ¸n kh¸c C. 500 D. 315 2. Cho số a=18,6  0,2 . khi đó số đúng a nằm trong khoảng: A. (18,4;18.8) B. 18,6;18,8] C. [18,4;18,8] D. [18,4;18,6] 2 3. Phủ định của mệnh đề " x  R, 5x - 2x = 1" là: A. " x  R, 5x - 2x2 = 1" B. " x  R, 5x - 2x2 ≠ 1" C. " x  R, 5x -2 x2 ≠ 1" D. " x  R, 5x - x2 = 0" 4. Taäp naøo sau ñaây baèng taäp A: A. A \ A B. A  A C. C A D. A   A 5. Cho A  (; 2]; B  (2; 2]; C  [2; ) khi đó : A. A  B  C  (2; 2) B. A  B  C  2; 2 C. A  B  C  2. D. A  B  C  [2; 2]. 6. Cho A  (;10]; B  [5; ) chọn kết luận đúng:. A. A  B  (10; ) B. A  B  (5;10) C. A  B  [5;10] 7. Cho A = [1;4]; B = (2;6); C = (1;2). ABC laø: A. [5;+∞) B. Þ C. [0;4]. D. A  B  (;5) D. (-∞; 1). 8.. Cho A  B là mệnh đề đúng. Khi đó kết luận đúng là: A. A sai và B đúng B. A đúng và B đúng C. A sai và B sai 9. Trên trục số tập hợp A gồm phần không gạch chéo chọn kết quả đúng:. Lop10.com. D. A đúng và B sai.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. A  (3;1)  (2; 2) B. A  (1;1)  [2; 2)  (3;1) A  (2;0)  (0; 2)  (3;1) D. A  (3;1)  [2; 2). 7. chính xác đến phần 1000 là A. 2,645 B. 2,646 C. KÕt qu¶ kh¸c 11. Cho A=(-1;3) Chọn kết luận đúng: A. C A  (; 1]  [3; ) B. C A  (;3) R R C. C A  (; 1)  (3; ) D. C A  (; 1) R R 12. Mệnh đề nào sau đây sai? A. x  R, x  x 2 . B.   R, x  3  x  3.. C.. 10. Giá trị gần đúng của. D. 2,650. D. n  N , n 2  1. kh«ng chia hÕt cho 3. C. x  R, x  3  x  3.. 13. Cho mệnh đề P :" x  R : x 2  x  1  0" mệnh đề P là:. A. " x  R : x 2  x  1  0" B. " x  R : x 2  x  1  0" C. " x  R : x 2  x  1  0" D. " x  R : x 2  x  1  0" 14. Cho A  (; 2); B  (2; 2]; C  [2; ) Khi đó: A. A  B  C  R \ 2. B. A  B  C  R. C. A  B  C  R \ 2; 2. D. A  B  C  (; 2] 15. Tập hợp nào sau đây là rỗng A. {x  Q| (3x-2)(3x2 + 4x + 1) = 0} B. {0} C. {x  N|(3x-2)(3x2 + 4x + 1 ) = 0} D. {x  Z| (3x-2)(3x2 + 4x + 1) = 0} A  1;3; 4; E  1; 2;3; 4;5 16. Cho chọn khẳng định đúng: A. C A  2;5 B. C A  1;3; 4 C. C A  3; 4 D. C A  4;5 E E E E 17. Cho 2 tập A  x  Z | x là bội của 3 và 4 ; B  x  Z | x là bội của 12 Khi đó: A. A \ B   B. A=B C. A  B D. B  A 18. Nếu a, b  N. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Neáu a, b leû thì ab leõ B. Neáu a, b leû thì a + b chaün C. Neáu a2 leû thì a leû D. Neáu a chaün vaø b leû thì ab leû 19. Cho tËp A = ( - 2 ; 5 ] vµ B = (m ; . ) víi m nµo th× A  B  (0;5].. A. m  0. B.  2  m  0. C.  2  m  0. D. m  0. 20. Cho tËp A  1; 2; 3 ; 4 ;5 ;6 . vµ tËp B  0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8. Sè tËp X tho¶ m·n: X  A ; X  B. lµ: A. 7 B. 8 C. 6 D 5 21. Mệnh đề nào sau đây đúng A. " x  R, x2  16  -4  x  4" B. " x  R, x2  16  -4 < x < 4" C. " x  R, x2  16  x  -4; x  4" D. " x  R, x2  16  x  ± 4" 22. Cho A  1; 2;3B  2;3C  1; 2;3; 4 kết luận nào đúng: A. B  A  C B. A  B  C C. A  C  B D. A  C  B 23. Cho A  1; 2;3;. A. A  B  5;6. B  1; 2;3;5;6 chọn khẳng định đúng: B. A  B  2;3. C. A  B  1; 2;3. 24. Câu nào dưới đây không phải là mệnh đề?. Lop10.com. D. A  B  1; 2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. 12 + 9 = 11 B. Năm 2003 không có bệnh nhân AIDS ở Việt Nam C. Caùc em phaûi chaêm hoïc! D. 5+ 7 +4 = 15 25. Cho A = (-5;4); B = (x;5); AB = (-5;5) khi A. X = 4 B. -5 x < 4 C. 4  x < 5 D. 4 < x < 5 26. Cho A = {1, 2, 3, 4}; B = {2, 3, 4, 5, 6}. Tập hợp (A\B)  (B\A) là: A. {0, 1, 5, 6} B. Þ C. {5} D. {1, 2} 27. Cho x là số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. "12 - 3x > 0  3x > 12" B. "12 - 3x > 0  x < 4 " C. "12 - 3x > 0  -3x > 12" D. "12 - 3x > 0  x > 4" 28. Cho 2 tập A;B biết: A  1; 2; B  1; 2;3;5 có bao nhiêu tập X thoả mãn: A  X  B A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 29. Chọn mệnh đề đúng? A. " n  N*, n2-1 laø boäi cuûa 3" B. " n  N, 2n + 1 laø soá nguyeân toá" Q, x2 = 3" D. " n  N, 2n  n + 2" 30. Cho các tập hợp A = { xR| (2x2-x)(2x2-3x-2)= 0}; B ={nN*| 3 < n2 < 30 }. AB là: A. {2,4} B. {4,5} C. {3} D. {2}. Lop10.com. C. " x .

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Sở GD-ĐT Nghệ An Trường THPT Diễn Châu 4. Đề kiểm tra 45 phút Môn Toán. Hoï vaø teân hoïc sinh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Lớp . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. 01. ; / = ~. 09. ; / = ~. 17. ; / = ~. 25. ; / = ~. 02. ; / = ~. 10. ; / = ~. 18. ; / = ~. 26. ; / = ~. 03. ; / = ~. 11. ; / = ~. 19. ; / = ~. 27. ; / = ~. 04. ; / = ~. 12. ; / = ~. 20. ; / = ~. 28. ; / = ~. 05. ; / = ~. 13. ; / = ~. 21. ; / = ~. 29. ; / = ~. 06. ; / = ~. 14. ; / = ~. 22. ; / = ~. 30. ; / = ~. 07. ; / = ~. 15. ; / = ~. 23. ; / = ~. 08. ; / = ~. 16. ; / = ~. 24. ; / = ~. Nội dung đề số : 005 1. Cho 2 tập A;B biết: A  1; 2; B  1; 2;3;5 có bao nhiêu tập X thoả mãn: A  X  B A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 2. Giải bài toán sau bằng phương pháp phản chứng"Chứng minh rằng, với các số x, y, z bất kỳ thì các bất đẳng thức sau không đồng thời xảy ra: |x| < |y-z| ; |y| < |z-x|; |z| < |x-y|. Một học sinh đã tiến hành: (I) Giả sử các bất đẳng thức đã cho xảy ra đồng thời. (II) Bình phương hai vế các bất đẳng thức, chuyển vế phải sang vế trái rồi phân tích, ta được: (xy+z)(x+y-z) < 0; (y-z+x)(y+z-x) < 0; (z-x+y)(z+x-y) < 0; (III) Sau đó nhân vế theo vế ta thu được: (x-y+z)2(x+y-z)2(y+z-x)2 < 0 : Vô lý.Lý luận trên nếu sai, thì sai giai đoạn nào? A. Lý luận đúng B. (II) C. (III) D. (I) 3. Cho A = [1;4]; B = (2;6); C = (1;2). ABC laø: A. (-∞; 1) B. [5;+∞) C. [0;4] D. Þ 4. Cho tập A và B biết: A \ B  1;5;7;8; B \ A  2;10; A  B  3;6;9. Khi đó kết luận nào đúng: A. A  B  2;3;6;9;10. B. A  B  1; 2;3;5;6;7;8;9;10. C. A  B  1;5;7;8;9. D. A  B  3;6;9. 5. Mệnh đề " x  R, x 2  0. " khẳng định rằng:. A. B×nh ph¬ng cña mçi sè thùc lu«n lµ sè kh«ng ©m B. NÕu x lµ sè thùc th× x2 lµ sè kh«ng ©m C. ChØ cã 1 sè thùc mµ b×nh ph¬ng cña nã lµ sè kh«ng ©m D. Cã Ýt nhÊt 1 sè thùc mµ b×nh ph¬ng cña nã lµ sè kh«ng ©m 6. Cho ABC cân tại A, I là trung điểm cạnh BC. Mệnh đề nào sau đây đúng? A.  M  AI, MB = MC B.   AB, MB = MC C.  M  AI, MB = MC D.  M, MB = MC 7. Cho A  3; 4;5;6; B  6;7;8 chọn khẳng định đúng:. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> A. A  B  3; 4;5;6;7;8. B. A  B  6;7;8. C. A  B  3; 4;5. D. A  B  3; 4;5;7;8 8. Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây đúng?. A. " x2 - 4x + 3 = 0  x = -3" B. "x2 - 4x + 3 = 0  x = 3" 2 4x + 3 = 0" D. " x -4x + 3 = 0  x= 1" 9. Phủ định của mệnh đề " x  R, 5x - 2x2 = 1" là mệnh đề: A. " x  R, 5x - 2x2 = 0 1" B. " x  R, 5x - 2x2 ≠ 1" 2x2 = 1" D. " x  R, 5x - 2x2 ≠ 1". C. "x = 3  x2 -. C. " x  R, 5x -. CR A  [2; 7]. vµ CR B  (6;1)  ( 3; 10). TËp hîp CR ( A  B ). lµ A. (2 ; 1]  ( 3 ; 7). B. [2 ; 1]  ( 3 ; 7). C.  D. (6 ; 10). 11. Cho các tập hợp A = (-∞; -1); B = [-1; +∞); C = ( -2;-1]. Tập ABC là: A. {-1} B. Þ C. {-∞; +∞} D. (-∞; -1] {2; +∞ ) 12. Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án đã cho sau đây. Cho mệnh đề " x  R, x2 > 0". Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là: A.  x  R, x2 < 0 B.  x  R, x2 > 0 C.  x  R, x2  0 D.  x  R, x2  0 13. Cho số a=21,3456 quy tròn a đến hàng phần trăm thu được kết quả: A. 21,350 B. 21,346 C. 21,345 D. 21,344 14. Cho A  (; 2); B  (2; 2]; C  [2; ) Khi đó: 10. Cho tËp hîp. A. A  B  C  (; 2] B. A  B  C  R C. A  B  C  R \ 2 D. A  B  C  R \ 2; 2 15. Cho định lý dạng A  B khẳng định nào sau đây là đúng A. A là điều kiện cần và đủ để có B B. A là điều kiện cần để có B C. B lµ ®iÒu kiÖn đủ để có A D. A là điều kiện đủ để có B 16. Cho A = (-5;4); B = (x;5); AB = (-5;5) khi A. -5 x < 4 B. X = 4 C. 4  x < 5 D. 4 < x < 5 17. Một trờng học có 1500 HS , trong đó 860 em biết bơi, 985 em biết chơi bóng bàn và có 68 em vừa kh«ng biÕt b¬i võa kh«ng biÕt ch¬i bãng bµn. Sè em võa biÕt b¬i võa biÕt ch¬i bãng bµn lµ : A. §¸p ¸n kh¸c B. 500 C. 413 D. 315 18. Cho tập A = {-1, 0, 1, 2}. Khi đó: A. A = [-1;3)  Z B. A = [-1;3)  N C. A = [-1;3)  Q D. A = [-1;3)  N* 19. Cho n  N, mệnh đề nào sau đây đúng? A. " n, n(n+1)(n+2) laø soá leõ" B. " n , n(n+1)(n+2) chia heát cho 6" C. " n, n(n+1) laø soá leõ" D. "n, n(n+1) laø soá chính phöông" 20. Cho A  (; 2]; B  (2; 2]; C  [2; ) khi đó : A. A  B  C  [2; 2] B. A  B  C  2; 2 C. A  B  C  (2; 2) D. A  B  C  2 21. Câu nào dưới đây không phải là mệnh đề?. A. Caùc em phaûi chaêm hoïc! B. 5+ 7 +4 = 15 2003 không có bệnh nhân AIDS ở Việt Nam 22. Cho A  B là mệnh đề sai. Khi đó kết luận đúng là:. C. 12 + 9 = 11 D. Naêm. A. A đúng và B đúng B. A đúng và B sai C. A sai và B đúng D. A sai vaø B sai 23. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng: A. x  N : x2 chia heát cho 5 thì x khoâng chia heát cho 5 B. x  N : x2 khoâng chia heát cho 5 thì x khoâng chia heát cho 5 C. x  N : x2 khoâng chia heát cho 5 thì x chia heát cho 5 D. x  N : x2 chia heát cho 5 thì x chia heát cho 5 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 24. Cho các tập hợp A=(-∞;-2]; B = [3;+∞); C = (0;4). Tập (AB )C là:. A. {xR| 3  x < 4} B. { xR| 3  x  4} C. {xR| x < -2 hoặc x  3} D. {xR| x  -2 hoặc x > 3} 2 25. Cho mệnh đề chứa biến P(n) = "n - 1 chia hết cho 4, với n là số nguyên". Xét xem các mệnh đề P(5) và P(2) đúng hay sai A. P(5) đúng và P(2) đúng B. P(5) sai và P(2) đúng C. P(5) đúng và P(2) sai D. P(5) sai vaø P(2) sai 26. Cho A  a; b; c; d ; B  a; c; d ; e; f  có bao nhiêu tập X thoả mãn X  A; X  B : A. 8. B. 6. C. 7. D. 5. 27. Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án đã cho sau đây.Mệnh đề" xR,x2 =2 " khẳng. ñònh raèng: A. Nếu x là số thực thì x2 = 2 B. Chæ coù ít nhaát coù bình phöông baèng 2 C. Có ít nhất mọt số thực mà bình phương của nó bằng 2 D. Bình phương của mỗi số thực bằng 2 28. Taäp E = [1;3)  (-∞;6)  (2;+∞ ) baèng taäp naøo sau ñaây: A. (1;8) B. (4;+∞ ) C. (-∞;+∞) D. (-6;2] 29. Cho tập S  x  R | x 2  5 x  4  0 chọn kết luận đúng:. . A. S  1; 4. . B. S  1; 4. C. S  1; 4. D. S  1; 4. 30. Cho x là số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng?. A. "12 - 3x > 0  -3x > 12" C. "12 - 3x > 0  3x > 12". B. "12 - 3x > 0  x < 4 " D. "12 - 3x > 0  x > 4". Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Sở GD-ĐT Nghệ An. Đề kiểm tra 45 phút. Trường THPT Diễn Châu 4. Môn Toán. Hoï vaø teân hoïc sinh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Lớp . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. 01. ; / = ~. 09. ; / = ~. 17. ; / = ~. 25. ; / = ~. 02. ; / = ~. 10. ; / = ~. 18. ; / = ~. 26. ; / = ~. 03. ; / = ~. 11. ; / = ~. 19. ; / = ~. 27. ; / = ~. 04. ; / = ~. 12. ; / = ~. 20. ; / = ~. 28. ; / = ~. 05. ; / = ~. 13. ; / = ~. 21. ; / = ~. 29. ; / = ~. 06. ; / = ~. 14. ; / = ~. 22. ; / = ~. 30. ; / = ~. 07. ; / = ~. 15. ; / = ~. 23. ; / = ~. 08. ; / = ~. 16. ; / = ~. 24. ; / = ~. Nội dung đề số : 006 1. Cho hai tập hợp A = {x  R| x+ 3 < 4 + 2x} và B = {x  R| 5x-3 < 4x -1}. Tất cả các số tự nhiên thuoäc caû hai taäp A vaø B laø: A. 1 B. 0 C. 0 vaø 1 D. Khoâng coù soá naøo 2. Chứng minh định lý: " Nếu n là số tự nhiên và n2 chia hết cho 5 thì n chia hết cho 5" Bằng phơng pháp ph¶n chøng 1 HS lý luËn nh sau: I) Gi¶ sö n chia hÕt cho 5 II) Nh vËy n = 5k víi k  . Z III) Suy ra n2 = 25 k2, do đó n2 chia hết cho 5 LËp luËn trªn: A. Sai tõ giai ®o¹n II B. Sai tõ giai ®o¹n III C. Sai tõ giai ®o¹n I D. Kh«ng sai 4 3. Cho số thực a < 0. Điều kiện cần và đủ để hai khoảng (-∞; 9a) và ( ;+∞) có giao khác rỗng là: a 2 3 3 2 A. - < a < 0 B. - < a < 0 C. -  a < 0 D. -  a < 0 3 4 4 3 4. Cho các tập hợp A = (-∞; -1); B = [-1; +∞); C = ( -2;-1]. Tập ABC là: A. {-1} B. (-∞; -1] {2; +∞ ) C. {-∞; +∞} D. Þ 5. Cho A = {n  N| n chia heát cho 6 } vaø B = {n  N| n chia heát cho 12}. Caùc khaúng ñònh naøo sau ñaây đúng? A. A  B B. B  A C. A = B D. Đáp án khác A  1; 2; B  1; 2;3; 4;5 6. Cho có bao nhiêu tập X thoả mãn A  X  B : A. 5 B. 4 C. 1 D. 3 B  A 7. Tính chất nào sau đây chứng tỏ : A  B  B A  B  A A. B. C. A  B  B D. A \ B  A 8. Chọn mệnh đề đúng?. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> A. " x  Q, x2 = 3" B. " n  N, 2n + 1 laø soá nguyeân toá" C. " n  N*, n2-1 laø boäi cuûa 3" D. " n  N, 2n  n + 2" 9. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng: A. x  N : x2 khoâng chia heát cho 5 thì x chia heát cho 5 B. x  N : x2 khoâng chia heát cho 5 thì x khoâng chia heát cho 5 C. x  N : x2 chia heát cho 5 thì x khoâng chia heát cho 5 D. x  N : x2 chia heát cho 5 thì x chia heát cho 5 10. Cho A  a; b; c; d ; B  a; c; d ; e; f  có bao nhiêu tập X thoả mãn X  A; X  B : A. 8. . B. 5. C. 6. . D. 7. 11. Cho tập S  x  R | x 2  5 x  4  0 chọn kết luận đúng:. A. S  1; 4. B. S  1; 4. C. S  1; 4. D. S  1; 4. 12. Cho M = [-4;7]; N = (-∞; -2)  (3; +∞). Khi đó M  N là:. A. (-∞; -2)  (3; +∞). B. [-4;2)  (3;7). C. (-∞; 2]  (3; + ∞). D. [-4;-2)  (3;7). CR A  [2; 7]. vµ CR B  (6;1)  ( 3; 10). TËp hîp CR ( A  B ). lµ A. (6 ; 10). B. (2 ; 1]  ( 3 ; 7). C. [2 ; 1]  ( 3 ; 7). D.  14. Cho A = (-5;4); B = (x;5); AB = (-5;5) khi A. 4 < x < 5 B. -5 x < 4 C. X = 4 D. 4  x < 5 15. Cho c¸c tËp hîp sau: A  x  R | (2 x  x 2 )(2 x 2  3 x  2)  0 . vµ B  n  N * | 3  n 2  30 . TËp hîp A  B. lµ : 13. Cho tËp hîp. . . . . 3. A. 0; 2. B. 2; 4. C.  D. 2. 16. Cho định lý " Nếu a và b chia hết cho c thì a+ b chia hết cho c ". Ta có thể khẳng định rằng : A. a và b chia hết cho c là điều kiện đủ để a + b chia hết cho c B. a + b chia hÕt cho c lµ điều kiện đủ để a và b chia hết cho c C. a và b chia hết cho c là điều kiện cần để a + b chia hÕt cho c D. a và b chia hết cho c là điều kiện cần và đủ để a + b chia hết cho c 17. Cho x là số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. "12 - 3x > 0  x > 4" B. "12 - 3x > 0  -3x > 12" C. "12 - 3x > 0 x<4" D. "12 - 3x > 0  3x > 12" 18.. Cho A  B là mệnh đề đúng. Khi đó kết luận đúng là: A. A sai và B đúng B. A sai vaø B sai C. A đúng và B đúng 19. Cho tËp S={ x : 1 |x-2|  Trong c¸c tËp sau tËp nµo b»ng S A.  5; 1 3; 9. B. [6; 1]  [3; 10]. C. (; 3]  [1;  ).. D. A đúng và B sai D. (; 1]  [3;  ).. 20. Cho A  B là mệnh đề sai. Khi đó kết luận đúng là:. A. A đúng và B đúng B. A đúng và B sai 21. Taäp naøo sau ñaây baèng taäp A: A. A  A B. A   22. Mệnh đề nào sau đây đúng:. C. A sai và B đúng. D. A sai vaø B sai. C. C A A. D. A \ A. A. x  N ; x  2  x 2  4 B. x  Z ; x  2  x 2  4 C. x  N ; x  2  x 2  4 D. x  R; x  2  x  4 23. Một trờng học có 1500 HS , trong đó 860 em biết bơi, 985 em biết chơi bóng bàn và có 68 em vừa kh«ng biÕt b¬i võa kh«ng biÕt ch¬i bãng bµn. Sè em võa biÕt b¬i võa biÕt ch¬i bãng bµn lµ : A. §¸p ¸n kh¸c B. 413 C. 315 D. 500 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 24. Cho A  (; 2); B  (2; 2]; C  [2; ) Khi đó:. A. A  B  C  (; 2]. B. A  B  C  R. C. A  B  C  R \ 2; 2. D. A  B  C  R \ 2 25. Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án đã cho sau đây. Cho mệnh đề " x  R, x2 > 0".. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là: A.  x  R, x2 < 0 B.  x  R, x2  0 C.  x  R, x2  0 D.  x  R, x2 > 0 26. Cho mệnh đề chứa biến P(n) = "n2 - 1 chia hết cho 4, với n là số nguyên". Xét xem các mệnh đề P(5) và P(2) đúng hay sai A. P(5) đúng và P(2) đúng B. P(5) sai và P(2) đúng C. P(5) sai và P(2) sai D. P(5) đúng và P(2) sai 27. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng A. x  R x  (3, 2 ; 7,5]  x  (3 ; 7) B. x  R 3  x  6.5  3, 2  x  5. C. x  R x  (3, 2 ; 7,5]  x  (3 ; 8) D. x  R 1  x  3, 2  0,3  x  3. 28. Cho A  (;10]; B  [5; ) chọn kết luận đúng: A. A  B  (10; ) B. A  B  [5;10] C. A  B  (5;10) D. A  B  (;5) 29. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng A. NÕu a vµ b chia hÕt cho c th× a + b chia hÕt cho c B. NÕu mét sè cã tËn cïng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5C. Nếu hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau D. Nếu a chia hết cho 3 th× a chia hÕt cho 9 30. Cho các tập hợp A = { xR| (2x2-x)(2x2-3x-2)= 0}; B ={nN*| 3 < n2 < 30 }. AB là: A. {4,5} B. {3} C. {2} D. {2,4}. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×