Vaọt Lyự 8 Baứi 20- Tieỏt CT 24.
GD DAKLAK
Hãy viết công thức
tính công công cơ học.
Nêu tên và đơn vị tính
của các đại lượng trong
công thức.
Trả lời :
Công thức tính công: A = F.s ; trong đó :
A :là công của lực F,đơn vị (J) .
F :là lực tác dụng lên vật,đơn vị (N)
s :là quãng đường mà vật dịch chuyển,đơn vị (m).
ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG.
TIẾT20 – BÀI 14 .
Ở lớp 6 các em đã
biết muốn đưa một
vật nặng lên cao,
người ta có thể kéo
trực tiếp hoặc sử
dụng máy cơ đơn
giản .
Sö dông m¸y c¬
®¬n gi¶n cã thÓ cho
ta lîi vÒ lùc,nhng
liÖu cã thÓ cho ta
lîi vÒ c«ng kh«ng ?
ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG.
TIẾT20 – BÀI 14 .
I. THÍ NGHIỆM.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
cm
4
3
2
1
0
5N
L
Ự
C
K
Ế
*C¸c dông cô dïng lµm thÝ nghiÖm.
ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG
TIẾT20– BÀI 14 .
I. THÍ NGHIỆM
Bảng kết quả thí nghiệm.
Lực F(N)
Quãng đường
đi được(m)
Công A(J)
F
1
= ……
S
1
= ……
A
1
= ……
F
2
= ……
S
2
= ……
A
2
= ……
Các đại lượng
cần xác định
Kéo trực tiếp
Dùng ròng
rọc động
2.Cách tiến hành thí nghiệm.
1.Dụng cụ thí nghiệm.
C¸ch1: Kéo vật nặng trực tiếp lên theo
phương thẳng đứng.
- Móc quả nặng vào lực kế ,đọc độ lớn của lực
kế F
1.
4
3
2
1
0
5N
4N
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
cm
4
3
2
1
0
5N
S
2
=4cm
S
1
=2cm
I. THÍ NGHIỆM
Lực F(N)
Quãng đường
đi được(m)
Công A(J)
F
1
= ……
S
1
= ……
A
1
= ……
F
2
= ……
S
2
= ……
A
2
= ……
Các đại lượng
cần xác định
Kéo trực tiếp
Dùng ròng
rọc động
Bảng kết quả thí nghiệm
C¸ch 2: Kéo vật lên bằng ròng rọc động.
-Kéo vật chuyển động với quãng
đường s
1
-Đo quãng đường di
chuyển của lực kế s
2
2.Cách tiến hành thí nghiệm
1.Dụng cụ thí nghiệm.
ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG
TIẾT20 – BÀI 14 .
2N4N
S
2
= ?cm
S
1
= ?cm
2cm
4cm
C1 So sánh 2 lực F
1
và F
2
.
C2 So sánh 2 quãng đường s
1
và s
2
.
s
2
= 2s
1
C3 So sánh công của lực F
1
(A
1
=F
1
.s
1
)
và công của lực F
2
(A
2
= F2.s
2
).
Ta cã :
A
1
= F
2
.s
2
= 4.2 = 8(J)
A
2
= F
1
.s1 = 2.4 = 8(J)
1
2
ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG
TIẾT20 – BÀI 14 .
I. THÍ NGHIỆM
1
2
2
F
F
=
Lực F(N)
Quãng đường
đi được(m)
Công A(J)
F
1
= ……
S
1
= ……
A
1
= ……
F
2
= ……
S
2
= ……
A
2
= ……
Các đại lượng
cần xác định
Kéo trực tiếp
Dùng ròng
rọc động
Bảng kết quả thí nghiệm
2N4N
2cm
4cm
hay: F
1
= 2F
2
hay: S
1
= S
2
8J 8J
VËy C«ng cña hai lùc kÐo
F
1
vµ
F
2
b»ng nhau A
1
=
A
2
ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNGTIẾT20 – BÀI 14 .
I. THÍ NGHIỆM
C4 Dựa vào các câu trả lời trên, hãy chọn từ thích hợp cho các
ô trống của kết luận sau:
Dùng ròng rọc động được lợi hai lần về . . . . . thì lại thiệt hai lần
về . . . . . . . . . . . nghĩa là không được lợi gì về . . . . . .
đường đi
lực
công
s
2
= 2s
1
C2.
A
1
= F
1
.s
1
A
2
= F
2
.s
2
; A
1
= F
1
.s1
Vậy công của 2 lực F
1
và F
2
bằng nhau.
C3.
C1.
1
2
2
F
F
=
Lực F(N)
Quãng đường
đi được(m)
Công A(J)
F
1
S
1
A
1
Các đại lượng
cần xác định
Kéo trực tiếp
Dùng ròng
rọc động
Bảng kết quả thí nghiệm
1
2
2
F
F
=
2 1
2
S S
=
1 2
A A
=
ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNGTIẾT20 – BÀI 14 .
I. THÍ NGHIỆM
Kết luận: Dùng ròng rọc động được lợi hai lần về lực thì lại thiệt
hai lần về đường đi nghĩa là không được lợi gì về công
S
1
= 0,2m S
2
=0,4m
F
1
=10N
F
2
=5N
F
1
=10N
A
1
= F
1
. s
1
= 10 . 0,2 = 2J A
2
= F
2
.s
2
= 5 . 0,4 = 2J
4
3
2
1
0
5
N
4
m
a)
2
m
P
b)
4
3
2
1
0
5
N
A
1
= F
1.
s
1
= 4.2 = 8(J)
s
1
=4m; F
1
=2N
s
2
=2m; F
2
=4N
A2 = F
2
.s
2
= 2.4 = 8(J)
ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNGTIẾT20 – BÀI 14 .
1m
1m
ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNGTIẾT20 – BÀI 14 .
I. THÍ NGHIỆM
Kết luận: Dùng ròng rọc động được lợi hai lần về lực
thì lại thiệt hai lần về đường đi nghĩa là không được lợi
gì về công
II. ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG
221121
.. sFsFAA =⇔=
N i dung nh lu t :ộ đị ậ
Không một máy cơ đơn giản nào
cho ta lợi về công . Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lại
thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại
ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNGTIẾT20 – BÀI 14 .
I. THÍ NGHIỆM
II. ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG
N i dung nh lu t :ộ đị ậ
Không một máy cơ đơn giản nào
cho ta lợi về công . Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lại
thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại
III. VẬN DỤNG
C5 Kéo đều hai thùng hàng mỗi thùng nặng 500N lên sàn ôtô cách mặt
đất 1m bằng tấm ván đặt nghiêng (ma sát không đáng kể).
Kéo thùng thứ nhất, dùng tấm ván dài 4m.
Kéo thùng thứ hai , dùng tấm ván dài 2m.
Hỏi:
a) Trong trường hợp nào người ta kéo với lực nhỏ hơn và nhỏ hơn
bao nhiêu lần?
b) Trường hợp nào tốn nhiều công hơn?
c)Tìm công của lực kéo thùng hàng theo mặt phẳng nghiêng lên sàn ôtô?
1m
4
m
1m
2
m
TH1
TH2
F
2
F
1
F
P
F
P
III.VËN DôNG
C
5
P = 500N
h = 1m
l
1
= 4m
l
2
= 2m
a- so s¸nh F
1
vµ F
2
vµ
lín h¬n mÊy lÇn
.
b- So s¸nh A
1
Vµ A
2
.
c- TÝnh A
.
ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG
TIẾT20 – BÀI 14 .
c, Công của lực kéo thùng hàng theo mặt phẳng
nghiêng cũng bằng công của lực kéo trực tiếp
thùng hàng là:
A = P.h = 500N .1m = 500(J)
Gii :
C5.Túm tt:
1 2
500P P P N= = =
1h m=
1
2
4
2
l m
l m
=
=
a, So sánh F1 và F1?
b, So sánh A1 và A2?
c, Tính A=?
b, Cụng ca lc kộo trong hai trng hp bng
nhau (theo nh lut v cụng).
a, Dùng mặt phẳng nghiêng kéo vật lên cho ta
lợi về lực .chiều dài l càng lớn thì lực kéo càng
nhỏ.Vậy trường hợp 1 lực kéo nhỏ hơn.và nhỏ
hơn 2 lần.
I. TH NGHIM
II. NH LUT V CễNG
N i dung nh lu t :
Khụng mt mỏy c n gin no cho ta li
v cụng . c li bao nhiờu ln v lc thỡ li thit by nhiờu ln
v ng i v ngc li
III. VN DNG
NH LUT V CễNGTIT20 BI 14 .