Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.71 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>1. TUẦN 1 Ngày soạn:23/8/2011 Ngày giảng: Thứ Hai/25/8/2011 Tiết 1 Tiết 2. Chào cờ Đạo đức TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP ( TIẾT 1). I. Muc tiêu: -Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập. -Biết được trung thực trong học tập giúp em học tập được tiến bộ, được mọi người yêu mến. -Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh -Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập. KNS: Kn về tự nhận thức về sự trung thực trong học tập của bản thân. Kn bình luận phê phán những hành vi không trung thực trong học tập. Kn làm chủ bản thân trong học tập II. Đồ dùng day hoc: - GV: Tranh ảnh về chủ điểm bài học ( Nếu có ) - HS: SGK III. Các hoat động day hoc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định lớp: - Hát tập thể 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra SGK của HS 3. Bài mới a) Giới thiệu bài: Giới thiệu bằng lời b) Nội dung: * Hoạt động 1: Xử lý tình huống - Yêu cầu HS đọc tình huống trong SGK và - 1 HS đọc tình huống - Suy nghĩ trả lời trả lời câu hỏi: + Theo em bạn Long có những cách giải quyết nào ? a) Mượn tranh ảnh của bạn để đưa cho cô - Đọc ghi nhớ giáo xem b) Nói dối cô có sưu tầm nhưng để quên ở - Làm bài vào vở bài tập - Lắng nghe nhà c) Nhận lỗi và hứa với cô sẽ sưu tầm và nộp sau - Chốt lại và đưa ra cách giải quyết Phương án c: Thể hiện tính trung thực trong - Làm bài theo nhóm 3 - Đại diện nhóm trình bày học tập * Hoạt động 2: Làm việc cả nhóm - Lớp nhận xét - Nêu yêu cầu bài tập Việc làm c: là thể hiện sự trung thực trong Kết luận: học tập Các việc a,b,d là thiếu trung thực trong học tập.. * Hoạt động 3: Thảo luận nhóm bài tập 2 (4) - ý kiến (b, c) là đúng - ý kiến a là sai - Chia nhóm - 2 HS đọc ghi nhớ - Yêu cầu HS làm bài tập 2 (4) Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2 Kết luận: * Ghi nhớ (SGK) - Hệ thống bài: Kể cho HS nghe về các tấm gương trung thực, quan sát một số tranh ảnh 4. Hoạt động tiếp nối: - Yêu cầu 2 bàn chuẩn bị một tiểu phẩm về chủ đề bài học Tiết3. - HS liên hệ thực tế. Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000.. I. Muc tiêu - Đọc viết các số đến 100.000 phân tích cấu tạo số - Biết phân tích cấu tạo số Làm bài tập 1; 2; 3 (viết được 2 số dòng 1) II. Đồ dùng dạy học - GV: Bảng vẽ sẵn hình bài 4. Bảng phụ - HS: SGk + vbt III. Các hoat đông day hoc Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định lớp: Hát 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới a) Giới thiệu bài b) Nội dung bài: - Nêu yêu cầu bài 1 Bài tập 1 (3) Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia - GV yêu cầu số - Lắng nghe, làm bài vào SGK - 1 HS lên bảng làm bài - 2 HS đọc lại bài. b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 36 000; 37 000; 38000; 39 000; 40 000; 41000 ; 42 000 Bài tập 2 (3): Viết theo mẫu - HS làm bài. - Cả lớp làm vào Sgk. - 3 - 5HS đọc lại các số. VD: 42 571 : bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt. 63 850 : sáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi Bài 3 (3) Viết theo mẫu - 1 HS đọc yêu cầu - Gọi 1 HS đọc yêu cầu - Làm bài theo nhóm 2 - Chia nhóm, hướng dẫn - Lắng nghe, nêu cách làm HS làm bài ( Hai nhóm làm * Nhóm 1( ý a): vào bảng phụ) 9171 = 9000 +100 + 70 +1 3082 = 3000 + 80 + 2 8723 = 8000 + 700 + 7006 = 7000 + 6 20 + 3 * Nhóm 2(ý b): 9171 = 9000 + 100 + 7000 + 300 + 50 +1 = 7351 - Nêu yêu cầu bài 2 - GV gọi 1 HS làm, GV hướng dẫn cách thực hiện.. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3 70 + 1 3082 = 3000 + 80 + 2 7006 = 7000 + 6. 6000 + 200 + 3 = 6203 Bài 4 (3) Tính chu vi các hình sau - 1 HS nêu. - Nêu yêu cầu, hướng dẫn HS làm bài dựa vào hình vẽ trên bảng. - GV yêu cầu - Nhận xét - chấm bài. - 1 HS làm bài vào phiếu - Lớp làm bài vào vở Bài giải Chu vi hình thang ABCD là: 6 + 4 + 3 + 4 = 17 (cm) Chu vi hình chữ nhật MNPQ là: (8 + 4) x 2 = 24 (cm) Chu vi hình vuông GHIK là: 5 x 4 = 20 (cm) Đáp số: ABCD: 17 cm MNPQ: 24 cm GHIK : 20 cm. 4. Củng cố: - Củng cố bài, nhận xét tiết học. - 2 HS nhắc lại đầu bài. - Dặn HS về nhà làm bài trong VBT. Tiết4. Tập đọc : DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU. I. Muc tiêu - Đọc dành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật ( Nhà Trò, Dế Mèn ) - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp- bênh vực người yếu. -Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài. KNS: Thể hiện sự cảm thông. Xác định giá trị. Tự nhận thức về bản thân 2. Kĩ năng: Đọc đúng các từ ngữ có trong bài: Giọng đọc phù hợp với diễn biến câu chuyện 3. Thái độ: Giáo dục các em biết yêu thương giúp đỡ mọi người gặp khó khăn, hoạn nạn. II. Đồ dùng dạy học - GV: Bảng phụ ( Nội dung bài ) - HS : Sgk III. Các hoat đông day hoc Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định lớp: Hát - Lắng nghe, quan sát 2. Kiểm tra bài cũ: KiÓm tra s¸ch vë cña HS 3. Bài mới:. - 1 HS đọc bài, lớp đọc thầm - 1 HS chia đoạn + Đoạn 1: Hai dòng đầu + Đoạn 2: Năm dòng tiếp theo + Đoạn 3: Năm dòng tiếp theo. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4 a) Giới thiệu chủ điểm và bài đọc - Giới thiệu tập truyện Dế Mèn phiêu lưu ký - Cho HS quan sát tranh (SGK) b) Luyện đọc và tìm hiểu bài * Luyện đọc: - Gọi 1 HS khá (giỏi) đọc cả bài - Yêu cầu HS chia đoạn - Gọi HS đọc đoạn kết hợp sửa lỗi phát âm và giúp HS hiểu các từ ngữ mới, khó trong bài. - Yêu cầu HS đọc bài theo cặp. - Gọi 2 HS đọc cả bài, lớp theo dõi, nhận xét - Đọc diễn cảm cả bài * Tìm hiểu bài: - Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi: + Dế Mèn gặp chị Nhà Trò trong hoàn cảnh nào? - Giảng từ: cỏ xước (SGK) = > GV chốt ý của đoạn 1: Vào câu chuyện. - Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi + Tìm những chi tiết cho biết chị Nhà Trò rất yếu ớt? - Giải nghĩa từ: Nhà Trò, bự = > GV chèt ý cña ®o¹n 2: H×nh d¸ng cña chÞ Nhµ Trß.. + Đoạn 4: Phần còn lại - Đọc nối tiếp c¸c đoạn, nghe, sửa lỗi ph¸t ©m - Nªu c¸ch đọc bài - Đọc bài theo nhãm - Đọc bài và nhận xÐt - Lắng nghe. - 1 HS đọc đoạn 1, lớp đọc thầm - Dế MÌn đi qua mét vïng cỏ xước th× nghe tiÕng khãc tØ tª, l¹i gÇn th× thÊy chị Nhà Trß gục đầu khãc bªn tảng đ¸ cuội. - HS đọc đoạn 2. Lớp theo dõi. - Thân hình bé nhỏ, gầy yếu, người bự những phấn như mới lột, cánh mỏng, ngắn chùn chùn, quá yếu, chưa quen mở. Vì ốm yếu, chị kiếm bữa cũng chẳng đủ nên lâm vào cảnh nghèo túng Nghèo túng - Lắng nghe - 1 HS đọc đoạn 3, lớp đọc thầm - Vì ốm yếu nên chị Nhà Trò kiếm không đủ ăn, không trả được nợ, bọn nhện đó đánh chị Nhà Trò – chăng tơ qua đường, đe bắt chị ăn thịt. - Lắng nghe. - 1 HS đọc đoạn 4, lớp đọc thầm - ( Lời nói: Em đừng sợ. Hãy trở về cùng với tôi đây. … kẻ yếu lời nói dứt khoát, mạnh mẽ làm Nhà Ttrò yên tâm hơn. - Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 3, trả lời câu hỏi - Cử chỉ hành động: phản ứng mạnh, xoè + Chị Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp, đe doạ cả càng ra để bảo vệ che chở, dắt Nhà Trò đi.) như thế nào? - Giải nghĩa từ: ức hiếp (chú giải SGK) - HS chú ý lằng nghe = > GV chèt ý cña ®o¹n 3: Lêi cña chÞ Nhµ + Cho VD: Dế Mèn xoè cả càng ra, bảo Trß. Nhà Trò “Em đừng sợ”. Thích vì tả Dế Mèn như một vệ sĩ oai ệ, cả lời nói và hành động mạnh mẽ nói lên tấm lòng nghĩa hiệp - Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 4, trả lời câu hỏi Ý chính: Bài văn ca ngợi Dế Mèn có tấm Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5 + Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn?. lòng nghĩa hiệp biết bênh vực kẻ yếu, xoá bỏ bất c«ng. - Nghe giảng - Đọc toàn bài và trả lời, lớp nhận xét. - Giải nghĩa từ: ăn hiếp, mai phục (SGK) - Nêu một hình ảnh nhân hoá mà em thích? = > GV chốt ý của đoạn 4: Hành động nghĩa hiệp của Dế Mèn. - Yêu cầu HS nêu ý chính của bài ( GV gắn bảng phụ ) - Gọi học sinh đọc lại bài c) Hướng dẫn HS đọc diễn cảm; - Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 3 - Đọc mẫu - Gọi HS đọc diễn cảm đoạn 3 4. Củng cố: - Củng cố bài, nhận xét tiết học. - 2 HS nhắc lại ý chính của bài. 5. Dặn dò - Dặn HS về đọc phần tiếp theo của bài. - Nhớ nội dung chính của bài. Tiết 5. Kĩ thuật (Cô Nhi dạy). Ngày soạn: 23/8/2011 Ngày giảng Thứ Ba/26/8/2011 Tiết 1. Chính tả DẾ MÈN BÊNH DẾ MÈN BÊNH VỰC VỰC KỂ KỂ YẾU YẾU. I. I. Mục Mục đích, đích, yêu yêu cầu. cầu. :: -- Nghe viết và trình Nghe - viết và trình bày bày đúng đúng bài bài chính chính tả tả không không mắc mắc quá quá 55 lỗi lỗi trong trong bài. bài. :: -- Viết đẹp đúng tên riêng : Dế mèn, Nhà Trò. Viết đẹp đúng tên riêng : Dế mèn, Nhà Trò. -- Làm Làm đúng đúng bài bài tập tập CT CT phương phương ngữ ngữ do do Gv Gv chọn chọn II. Đồ dùng : Bảng phụ viết bài tập 2 (5). II. Đồ dùng: Bảng phụ viết bài tập 2 (5). III. III. Các Các hoạt hoạt động động dạy dạy học. học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ?? Nêu -- Dế Nêu tên tên bài bài tập tập đọc đọc mới mới học? học? Dế Mèn Mèn bênh bênh vực vực kẻ kẻ yếu. yếu. -- Gv -Hs Gv đọc đọc đoạn đoạn 1+2 1+2 của của bài. bài. -Hs lắng lắng nghe. nghe. 2. 2. Hướng Hướng dẫn dẫn viết viết chính chính tả: tả: -- Gv Gv gọi gọi 11 em em đọc đọc đoạn đoạn :: Một Một hôm...vẫn hôm...vẫn -- 11 em em đọc, đọc, lớp lớp nghe. nghe. khóc. khóc. ?? Đoạn -- Hoàn Đoạn trích trích cho cho em em biết biết về về điều điều gì? gì? Hoàn cảnh cảnh Dế Dế Mèn Mèn gặp gặp chị chị Nhà Nhà Trò Trò và và hình hình dáng dáng yếu yếu ớt ớt đáng đáng thương thương của của Nhà Nhà Trò. Trò. -- Hướng -- cỏ Hướng dẫn dẫn viết viết bảng bảng con; con; cỏ xước xước xanh xanh dài, dài, tỉtỉ tê, tê, chùn chùn chùn, chùn, đá đá cuội, cuội, ?? Trong -- Dế Trong bài bài có có từ từ nào nào viết viết hoa? hoa? Vì Vì sao? sao? Dế Mèn, Mèn, Nhà Nhà Trò Trò (( Tên Tên riêng) riêng) -- Hs Hs viết viết bảng bảng con. con. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 6 ?? Bài Bài viết viết trình trình bày bày như như thế thế nào? nào? -- Gv đọc bài viết tốc độ vừa Gv đọc bài viết tốc độ vừa phải phải 90 90 tiếng tiếng // 11 phút. phút. -- Gv Gv đọc đọc lại lại cho cho học học sinh sinh soát soát lỗi. lỗi. 3. 3. Hướng Hướng dẫn dẫn làm làm bài bài tập tập và và chấm chấm bài. bài. Bài Bài 2a 2a (5 (5).). Đọc Đọc yêu yêu cầu cầu bài: bài: Bài Bài yêu yêu cầu cầu gì? gì? -- Y/c Y/c hs hs tự tự làm làm bài bài vào vào sgk sgk bằng bằng chì. chì. -- Chấm Chấm bài bài chính chính tả: tả: -- Chữa Chữa bài: bài: -- Nhận Nhận xét, xét, chốt chốt lời lời giải giải đúng: đúng: lẫn, lẫn, nở nở nang, nang, béo béo lẳn, lẳn, chắc chắc nịch, nịch, lông lông mày, mày, loà loà xoà,... xoà,... Bài Bài 33 (6). (6). -- Bài Bài yêu yêu cầu cầu gì? gì? -- Gv Gv cho cho hs hs giải giải vào vào bảng bảng con: con: -- G G chấm chấm bài bài chính chính tả. tả. -- Hướng Hướng dẫn dẫn giải giải đố đố và và chốt chốt lời lời giải giải đúng: đúng:. -- Trình Trình bày bày là là 1đoạn 1đoạn văn. văn. -- Hs viết bài vào vở. Hs viết bài vào vở. -- Hs Hs đổi đổi vở vở soát soát lỗi. lỗi.. -- 11 hs hs đọc đọc -- Điền Điền ll hay hay nn vào vào chỗ chỗ ... ... -- 11 em em làm làm vào vào bảng bảng phụ. phụ. -- Nhận Nhận xét xét chữa chữa bài bài của của bạn bạn trên trên bảng bảng phụ. phụ.. -- Hs Hs đọc đọc yêu yêu cầu cầu bài. bài. -- Giải Giải đố. đố. -- Nhóm Nhóm 22 thảo thảo luận luận và và ghi ghi vào vào bảng bảng con. con. a. a. Cái Cái la la bàn. bàn. b. b. Hoa Hoa ban. ban.. ** Chữa Chữa lỗi lỗi chính chính tả tả trong trong bài bài viết viết của của các các em. em. 4. 4. Củng Củng cố cố :: -- Lưu Lưu ýý các các trường trường hợp hợp viết viết l/n; l/n; -- Nhận Nhận xét xét giờ giờ học. học. ** Dặn Dặn dò: dò: Bài Bài tập tập 2b, 2b, Những Những em em viết viết xấu xấu sai sai nhiều nhiều lỗi lỗi chính chính tả tả viết viết lại. lại. Tiết 2. Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( TIẾP ). I. Muc tiêu - Thực hiện phép cộng, trừ, nhân, chia thành thạo các số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số. - Biết so sánh, xếp thứ tự ( đến 4 số ) các số đến 100 000. Làm các bài tập 1(cột 1); 2(cột a); 3(dòng 1,2); 4(b) 3. Thái độ: - Hứng thú, yêu thích học toán. II. Đồ dùng day hoc: - GV: Kẻ sẵn bảng thống kê bài 5 - HS : Bảng con III. Các hoat động day hoc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định lớp: - Hát - HS làm bài 2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lªn bảng làm bài Viết số rồi đọc số: 63841, 93027; 16208; 70008 3. Bài mới a) Giới thiệu bài: b) Nội dung bài: - Nêu yêu cầu bài 1 Bài tập 1(4): Tính nhẩm Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 7 - Yêu cầu HS nªu c¸ch làm. - Nghe yªu cầu - Nªu c¸ch làm - Nhẩm, nối tiếp nªu kết quả 7 000 + 2 000 = 9 000 16 000 : 2 = 8 000 9 000 – 3 000 = 6 000 8 000 x 3 = 24 000 8 000 : 2 = 4000 11 000 x 3 = 33 000 3 000 x 2 = 6 000 49 000 : 7 = 7 000. - Gọi HS nêu yêu cầu - Gọi 1 HS làm mẫu theo ý a trên bảng lớp, nêu cách đặt tính và cách tính.. Bài tập 2 (4): Đặt tính rồi tính - 1 HS nêu yêu cầu - Làm mẫu ý a, cả lớp theo dõi. Nêu cách tính - Làm bài vào bảng con - Theo dõi a) 4637 + 8245 7035 - 2316 4637 7035 + 8245 2316 12882 4719 325 x 3 25968 : 3 325 25968 3 x 3 19 8656 975 16 18 18418 : 4 0 18418 4 24 4604 01 18 2. - Yêu cầu HS làm bài vào bảng con - Kiểm tra, nhận xét kết quả, củng cố bài tập. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn HS nhớ lại cách so sánh thông qua ý thứ nhất, các ý còn lại HS làm vào SGK - Gọi HS chữa bài trên bảng - Nhận xét, củng cố bài tập - Cho 1 HS nêu yêu cầu bài tập + Muốn xếp được các số từ bé đến lớn phải làm gì? - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở - Chấm chữa bài - Cho HS quan sát bảng thống kê số liệu trên bảng; phân tích - Yêu cầu HS tính ra nháp rồi nêu kết quả. - Ghi lên bảng, gọi HS nhận xét - Củng cố bài tập - Cả lớp quan sát, theo dõi - Tính nháp, 3 HS nêu kết quả - Nhận xét. Bài tập 3 (4): > ; < ; = ? 4327 5870. > <. 3742 5890. 65300 28676. > =. 9530 28676. Bài tập 4(4): - HS trả lời a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 56 731; 67 351; 67 371; 75 631 b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé 92 678 ; 82 697 ; 79 862 ; 62 978. Bài tập 5(5): - 1 HS nêu yêu cầu - 1 HS làm mẫu, cả lớp theo dõi - Chữa bài trên bảng - Lắng nghe Đáp án: Loại hàng Giá tiền Số lượng mua Thành tiền Bột 2500 đồng 5 cái 12500 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 8 Đường Thịt. 1 cái 6 400 đồng 1 kg 35 000 đồng 1 kg. 2 kg. 12800. 2 kg. 70 000 95 300. 4. Củng cố: 5. Dăn dò: Tiết 3. - Củng cố bài, nhận xét tiết học. - 2 HS nhắc lại đầu bài. - Dặn HS về nhà làm bài trong VBT. luyện từ và câu CẤU TẠO CỦA TIẾNG. I. Muc tiêu: - Nắm được cấu tạo ba phần của Tiếng Việt ( âm đầu, vần, thanh) - nội dung ghi nhớ -Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ bài tập 1 vào bảng mẫu II. đồ dùng day hoc - GV: Kẻ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng - HS: Bảng con III. Các hoat động day hoc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: Giới thiệu bài, ghi đầu bài - Cả lớp theo dõi b) Nội dung bài: Bầu ơi thương lấy bÝ cïng * Nhận xét: Tuy rằng kh¸c giống nhưng chung một - Chép câu tục ngữ lên bảng giàn - Yêu cầu HS đọc lại câu tục ngữ - Gọi 1 HS lên bảng đếm số tiếng có trong mỗi dòng thơ. + Hai câu thơ đó có bao nhiêu tiếng? + Gọi 1 học sinh đánh vần tiếng “bầu” - Ghi kết quả đánh vần lên bảng - Để cấu tạo nên tiếng “bầu” gồm mấy bộ phận? - Kẻ sơ đồ cấu tạo tiếng “bầu” lên bảng: Tiếng Âm đầu Vần Thanh Bầu B âu huyền - Yêu cầu HS tự phân tích các tiếng còn lại - Gọi HS đọc kết quả phân tích - Ghi vào bảng phân tích 1 số tiếng + Tiếng nào có đủ ba bộ phận? + Tiếng nào chỉ có 2 bộ phận? - Kết luận: Trong mỗi tiếng bộ phận vần và Lop4.com. - Đọc lại câu tục ngữ - 1 HS đếm, cả lớp theo dõi - Trả lời - 14 tiếng - (3 bộ phận: âm đầu, vần và thanh) - Tự phân tích - Đọc kết quả - Cả lớp theo dõi - Bầu, thương, lấy, bí, cùng, tuy, rằng, khác, giống, nhưng, chung, một, giàn. - Tiếng " ơi " - 2 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 9 thanh bắt buộc phải có: Bộ phận âm đầu không bắt buộc phải có mặt * Ghi nhớ (SGK- trang 7) - Gọi HS đọc ghi nhớ * Luyện tập - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập - Gọi 1 HS nêu mẫu - Yêu cầu HS dựa vào mẫu để làm bài vào VBT - Gọi HS trả lời miệng - Nhận xét. Bài tập 1: Phân tích mỗi bộ phận cấu tạo của từng tiếng ở câu tục ngữ: Nhiễu điều phủ lấy gía gương Người trong một nước phải thương nhau cùng. - 1 HS nêu yêu cầu, lớp theo dõi - 1 HS nêu mẫu - Làm bài cá nhân - Nối tiếp nhau trả lời Tiếng Âm đầu Vần Thanh nhiễu nh iêu ngã điều đ iêu huyền phủ ph u hỏi lấy l ây sắc Bài tập 2: Giải câu đố - 1 HS nêu yêu cầu, lớp theo dõi - Làm bài cá nhân - HS nêu kết quả, nhận xét - Đáp án là : " sao ". - HS đọc ghi nhớ. - Gọi1 HS đọc yêu cầu bài tập - Cho HS suy nghĩ rồi làm bài. - Gọi HS nêu miệng kết quả, gọi HS khác nhận xét. - GV chốt lại 4. Củng cố, dăn dò: - Củng cố bài, nhận xét tiết học - Yêu cầu học sinh về học lại ghi nhớ. Tiết 4 Kể chuyện SỰ TÍCH HỒ BA BỂ I. Muc tiêu Nghe-kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh họa, kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Giải thích sự hình thành hồ Ba Bểvaf ca ngợi những con người giàu lòng nhân ái. 3. Thái độ: - Giáo dục HS biết giúp đỡ những người gặp khó khăn hoạn nạn. II. Đồ dùng dạy học - GV: Tranh minh hoạ truyện SGK - HS: truyện đọc III. Các hoat động day hoc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - H¸t 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: - Cả lớp theo dâi a) Giới thiệu bài: - Giới thiệu, ghi đầu bài b) GV kể chuyện: Sự tích Hồ Ba Bể ( 2 - Cả lớp lắng nghe lân) Lần 1: Kể không tranh kết hợp giải nghĩa - Lắng nghe kết hợp quan s¸t tranh một số từ khó (như phần chú giải) Lần 2: Kể theo tranh Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 10 c) Hướng dẫn HS kể chuyện - Gọi 1 HS nêu yêu cầu SGK - Yêu cầu HS kể theo nhóm dựa vào tranh - Yêu cầu HS kể theo nhóm trước lớp (kể theo tranh) - Gọi HS kể toàn bộ câu chuyện theo tranh - Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện không cần tranh. * Tìm hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện: - Câu chuyện kể về sự tích gì? - Câu chuyện ca ngợi điều gì? (ý nghĩa). - 1 HS nªu yªu cÇu - Kể theo nhãm 2 , mỗi HS kể 2 tranh - 2 nhãm kÓ, líp theo dâi nhËn xÐt - 1 HS kể dựa vào tranh, lớp lắng nghe - 1 HS kể kh«ng dïng tranh, lớp lắng nghe (kể về sự tÝch hồ Ba Bể) -(Ca ngợi những con người giàu lßng nh©n ¸i, khẳng định người giàu lßng nh©n ¸i sẽ được đền đ¸p xứng đ¸ng) - 1 số HS trả lời. - Em đã làm gì để tỏ lòng nhân ái với mọi người? 4. Củng cố: - 1 HS nêu lại ý nghĩa câu chuyện - Nhận xét tiết học. - Về kể lại câu chuyện, chuẩn bị bài sau: Kể chuyện Nàng tiên ốc. Tiết 5. Thể dục (Đồng chí Khê dạy) Ngày soạn: 25/8/2011 Ngày giảng: Thứ Tư/27/8/2011. Tiết 1. Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( TIẾP THEO ). I. Muc tiêu: 1. Kiến thức: - Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, trừ, nhân, chia các số có năm chữ số cho số có một chữ số. -Tính giá trị của biểu thức 3. Thái độ: Giáo dục HS thêm hứng thú học tập -Làm tốt bài tập 1, 2(b), 3(a,b) II. Đồ dùng day hoc: - GV: SGK toán; phiếu học tập(bài 4) - HS: bảng con III. Các hoat động day hoc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm bài - Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 97321 97400 100000 99000 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lắng nghe - Giới thiệu, ghi đầu bài Bài 1: (trang 5) b) Luyện tập: - 1 HS nêu yêu cầu - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 11 - Yêu cầu HS tự tính nhẩm và nêu kết quả. - Làm bài vào SGK - Lắng nghe, theo dõi 6000 + 2000 – 4000 = 4000 90000 – (70000 – 20000) = 40000 90000 – 70000 – 20000 = 0 21000 x 3 = 63000 8000 – 6000 : 3 = 6000 Bài 2: (Trang 5) - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - Làm bài vào bảng con - Theo dõi a) 6083 28763 + 2378 23359 8461 5404. - Chốt lại kết quả đúng và củng cố bài tập - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Cho HS làm bài vào bảng con - Kiểm tra, nhận xét kết quả. . - Củng cố nội dung bài tập - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập - Gọi 1 HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức - Làm bài vào nháp - Gọi 4 HS lần lượt trình bày - Chốt lại đáp án đúng:. - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài vào phiếu học tập - Gọi đại diện nhóm lên trình bày - Kiểm tra, nhận xét kết quả:. - Gọi 1 HS đọc đầu bài. 2570 5 12850. 40075 7 50 5725 17 35 0. - Lắng nghe Bài 3 (Trang 5) Tính giá trị của biểu thức - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức, lớp nghe, nhận xét - Làm bài - HS lên bảng bài làm - Theo dõi 3257 + 4659 - 1300 = 7916 – 1300 = 6616 6000 – 1300 x 2 = 6000 – 2600 = 3400 (70850 – 50230) x 3 = 20620 x 3 = 61860 9000 + 1000 : 2 = 9000 + 500 = 9500 Bài 4: (5) Tìm x - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - Làm bài vào phiếu. - HS dán phiếu lên bảng lớp - Theo dõi a) x + 875 = 9936 x = 9936 – 875 x = 9061 b) x 2 = 4826 x = 4826 : 2 x = 2413 Bài 5: (Trang 5). Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 12 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Tóm tắt bài toán lên bảng - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Chấm, chữa bài. - 1 HS đọc đầu bài - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - Theo dõi - Làm bài vào vở - Theo dõi Bài giải Số tivi nhà máy sản xuất trong một ngày là: 680 : 4 = 170 (chiếc) Số tivi nhà máy sản xuất trong 7 ngày là: 170 x 7 = 1190 (chiếc) Đáp số: 1190 chiếc tivi - Lắng nghe. - Củng cố cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. 4. Củng cố: - Củng cố bài, nhận xét tiết học - Dặn học sinh xem bt 2b, bài 4 các ý còn lại làm vào buổi chiều. Tiết 2. Tập đọc MẸ ỐM. I. Muc tiêu: -Đọc rành mạch trôi chảy toàn bài; bước đầu biết đọc diễn cảm 1, 2 khổ thơ với giọng nhẹ nhàng tình cảm. - Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu thương sâu sắc và tấm lòng hiếu thảo, biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm. KNS: Thể hiện sự cảm thông. Xác định giá trị. Tự nhận thức về bản thân 3. Thái độ: Giáo dục HS biết yêu thương cha mẹ . II. đồ dùng day hoc: - GV: Tranh minh hoạ bài đọc SGK Bảng chép sẵn các câu thơ cần hướng dẫn học sinh luyện đọc - HS : SGK III. Các hoat động day hoc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS tiếp nối nhau - HS đọc bài đọc bài “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu”. Trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung bài. 3. Bài mới a) Giới thiệu bài - Giới thiệu, ghi đầu bài b) Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu - Cả lớp lắng nghe bài: * Luyện đọc: - Gọi 1 HS đọc toàn bài - 1 HS đọc, lớp lắng nghe - Gọi HS chia đoạn - 7 đoạn - Cho HS đọc nối tiếp 7 khổ thơ trong bài - 7 HS tiếp nối nhau đọc (mỗi em đọc 1 khổ (đọc 2 lượt). Kết hợp sửa lỗi phát âm và thơ) cách đọc cho HS Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 13 - Giúp HS hiểu nghĩa 1 số từ mới (như chú giải SGK) - Lưu ý cho HS ngắt nghỉ hơi đúng ở một số câu thơ trên bảng Lá trầu / khô giữa cơi trầu Truyện Kiều / gấp lại trên đầu bấy nay. Sáng nay trời đổ mưa rào Nắng trong trái chín / ngọt ngào hương bay. - Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm - Yêu cầu HS đọc toàn bài - Đọc mẫu toàn bài * Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung bài - Yêu cầu HS đọc 2 khổ thơ đầu - Những câu thơ đó muốn nói lên điều gì? - Yêu cầu HS đọc khổ thơ 3 + Sự chăm sóc của làng xóm đối với mẹ của bạn nhỏ được thể hiện ở những câu thơ nào? + Ba khổ thơ đầu nói lên điều gì? - Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài + Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ tình yêu thương sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ? - Giúp HS hiểu nghĩa từ: lặn, đi gió đi sương. - Yêu cầu HS đọc toàn bài “ Con mong mẹ khỏe dần dần … Mẹ vui … múa ca” - Bạn nhỏ mong mẹ chóng khoẻ, bạn nhỏ không quản ngại làm việc để mẹ vui - Các khổ thơ này nói lên điều gì? - Bài thơ muốn nói với em điều gì? - Gọi HS trả lời câu hỏi - Yêu cầu HS nhắc lại ý chính * Hướng dẫn HS đọc diễn cảm và học thuộc lòng: - Yêu cầu HS đọc nối tiếp các khổ thơ (Mỗi em đọc 2 khổ, em cuối đọc 3 khổ) - Đọc diễn cảm khổ thơ 6 + 7 - Đọc mẫu khổ thơ 6 + 7 - Yêu cầu HS luyện tập theo cặp - Gọi HS đọc diễn cảm trước lớp - Yêu cầu HS đọc đồng thanh toàn bài ở SGK - Yêu cầu HS học thuộc lòng từng khổ. - Vài HS phát biểu, cả lớp theo dõi. - Đọc theo nhóm 2 - 3 HS đọc toàn bài - Lắng nghe - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm - Trả lời câu hỏi -Mẹ bạn nhỏ bị ốm, lá trầu nằm khô, truyện Kiều gấp lại, ruộng vườn vắng bóng mẹ. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm - Cô bác xóm làng đến thăm, cho trứng, cho cam. Anh y sỹ đến chăm sóc, mang thuốc. 1.Sự quan tâm, chăm sóc của xóm làng đối với mẹ bạn nhỏ khi bị ốm. “Nắng mưa … chưa tan Cả đời … tập đi Vì con … nếp nhăn” + Lặn: lẩn mất vào chiều sâu + Đi gió, đi sương: nói lên sự vất vả trên đường đời. - Cả lớp đọc thầm toàn bài. 2: Tình cảm của bạn nhỏ đối với mẹ. Suy nghĩ, trả lời câu hỏi ý chính: Tình cảm yêu thương sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng biết ơn của bạn nhỏ đối với mẹ. - 1 HS nhắc lại ý chính của bài - Lắng nghe, hiểu nghĩa của các từ - 3 HS nối tiếp nhau đọc - Cả lớp lắng nghe - Đọc theo cặp - Hai cặp đọc diễn cảm trước lớp - Cả lớp đọc 1 lần toàn bài. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 14 thơ, cả bài thơ. * Thi đọc thuộc lòng: - Yêu cầu HS đọc 1 – 2 khổ thơ - Cho HS đọc thuộc lòng toàn bài - Nhận xét, tuyên dương Tiết 3. - Tự đọc nhẩm cho thuộc - 2 HS đọc - 1 HS đọc. Tập làm văn THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN ?. I. Muc tiêu -Hiểu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện, phân biệt được văn kể chuyện với những loại văn khác. 2. Kĩ năng: Bước đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối, liên quan đến 1, 2 nhân vật và nói lên được một điều có ý nghĩa. 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học II. Đồ dùng day hoc: - GV: Ghi sẵn các sự việc chính trong truyện: Sự tích hồ Ba Bể - HS: VBT III. Các hoat động day hoc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài - Giới thiệu, ghi đầu bài - Lắng nghe b) Nội dung bài: * Phần nhận xét: - Yêu cầu HS mở SGK đọc các yêu cầu ở phần 1 - Đọc các yêu cầu - Yêu cầu HS kể lại câu chuyện trước lớp - Kể lại câu chuyện - Chia HS trong lớp thành 5 nhóm để thực hiện 3 -5 nhóm thảo luận để làm bài - Đại diện 5 nhóm trình bày, các yêu cầu ở phần 1 - Yêu cầu các nhóm trả lời, nhóm khác nhận xét nhóm khác nhận xét a) Các nhân vật: - Bà cụ ăn xin - Mẹ con bà nông dân - Những người dự lễ hội * Nhận xét rồi treo bảng phụ (ý b) b) Các sự việc xảy ra và kết quả + Bà cụ đến lễ hội ăn xin nhưng không ai cho + Mẹ con bà nông dân cho ăn và ngủ + Đêm khuya bà già hiện thành con giao long + Sáng sớm bà già cho hai mẹ con gói tro và 2 mảnh vỏ trấu rồi ra đi. + Nước lụt dâng cao, mẹ con bà nông dân cứu người. - Nhắc lại các ý chính trong văn kể chuyện. c) ý nghĩa: Ca ngợi những con người giàu lòng nhân ái và khẳng định những người đó sẽ được đền đáp Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 15 - Gọi HS đọc lại ý b ở bảng phụ. Yêu cầu 2 HS nêu ý nghĩa câu chuyện - Gọi 1 HS đọc yêu cầu 2 của phần nhận xét - Cho 1 HS đọc bài văn: Hồ Ba Bể (SGK). Đặt câu hỏi: + Bài văn có các nhân vật không ? + Bài văn có các sự kiện xảy ra đối với các nhân vật không? + Bài văn đó có là bài văn kể chuyện không? Vì sao? - Gọi HS đọc yêu cầu 3 ở phần nhận xét - Hướng dẫn HS dựa vào việc thực hiện yêu cầu 1 + 2 ở phần nhận xét để trả lời yêu cầu 3 - Kết luận: (như SGK trang 11) * Ghi nhớ: - Yêu cầu 2 HS đọc ghi nhớ - Yêu cầu HS lấy ví dụ về câu chuyện đó * Luyện tập: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1 - Hướng dẫn HS kể chuyện trước lớp - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2 - Gọi vài HS trả lời - Dựa vào câu trả lời của HS để nhận xét. xứng đáng. - Đọc bảng phụ, nêu ý nghĩa của câu chuyện. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm -Không -Không, chỉ có các chi tiết giới thiệu về hồ Ba Bể -Không, vì không có nhân vật và các sự kiện xảy ra đối với các nhân vật - 1 HS đọc yêu cầu 3, lớp đọc thầm - Theo dõi, trả lời theo hướng dẫn - 1 HS đọc ghi nhớ - 1 số HS lấy ví dụ Bài tập 1 - 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1 - Kể theo nhóm 2 Bài tâp 2: Câu chuyện em vừa kể có những nhân vật nào? Nêu ý nghĩa của câu chuyện. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2 - Lắng nghe - HS học ghi nhớ. 4. Củng cố: - Củng cố bài, nhận xét tiết học - Về ôn b ài chuẩn bị cho tiết học lần sau. Tiết 4. Mĩ thuật (Đồng chí Vượng dạy). Tiết 5. Khoa học CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG. I/ MỤC TIÊU: -Nêu được con người cần thức ăn, nước uống, không khí, ánh sáng, nhiệt độ để sống. II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Các hình minh hoạ trong trang 4, 5 / SGK. - Phiếu học tập theo nhóm. - Bộ phiếu cắt hình cái túi dùng cho trò chơi “Cuộc hành trình đến hành tinh khác” (nếu có điều kiện). III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Ổn định : - Yêu cầu cả lớp giữ trật tự để chuẩn bị học bài. - Cả lớp thực hiện. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 16 B. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh . - Nhận xét. C. Dạy bài mới : 1.Giới thiệu bài: - Con người cần gì để sống ? 2. Tìm hiểu bài: a. Hoạt động 1: Con người cần gì để sống ? Hoạt động cá nhân * Mục tiêu: HS liệt kê tất cả những gì các em cần có cho cuộc sống của mình. * Cách tiến hành: Bước 1: Kể ra những thứ các em cần dùng hàng ngày để duy trì cuộc sống của mình. - GV ghi những ý kiến không trùng lặp lên bảng: + Hít thở không khí.+ Ăn , uống. Bước 2: GV tóm tắt ý trên bảng , rút ra nhận xét chung. Kết luận : Để sống và phát triển con người cần : - Những điều kiện vật chất như: Không khí, thức ăn, nước uống, quần áo, các đồ dùng trong gia đình, các phương tiện đi lại, … b.Hoạt động 2: Những yếu tố cần cho sự sống mà chỉ có con người cần : Làm việc với phiếu học tập và SGK. * Mục tiêu: HS phân biệt được những yếu tố mà con người cũng như những sinh vật khác cần để duy trì sự sống của mình với những yếu tố mà chỉ có con người mới cần. * Cách tiến hành : Bước 1: Làm việc theo nhóm với phiếu học tập. - GV phát phiếu học tập ( mẫu như SGV/22 , 23) Bước 2: Chữa bài tập - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của phiếu học tập - Gọi 1 nhóm đã dán phiếu đã hoàn thành vào bảng. - Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung để hoàn thành phiếu chính xác nhất. - Yêu cầu HS vừa quan sát tranh vẽ trang 3, 4 SGK vừa đọc lại phiếu học tập. - Hỏi: Giống như động vật và thực vật, con người cần gì để duy trì sự sống ? - Hơn hẳn động vật và thực vật con người cần gì để sống ? * GV kết luận: Ngoài những yếu tố mà cả động vật và thực vật đều cần như: Nước, không khí, ánh sáng, thức ăn con người còn cần các điều kiện về tinh thần, văn hoá, xã hội và những tiện nghi khác như: Nhà ở, bệnh viện, trường học, phương tiện giao thông, … c. Hoạt động 3: Trò chơi: “Cuộc hành trình đến hành tinh khác” : Hoạt động nhóm. * Mục tiêu: Củng cố những kiến thức đã học về những điều kiện cần để duy trì sự sống của con người. Lop4.com. - HS nhắc lại.. - HS nêu.. - HS lắng nghe.. - HS chia nhóm, cử nhóm trưởng và thư ký để tiến hành thảo luận. - 1 HS đọc yêu cầu của phiếu. -Tiến hành thảo luận và ghi ý kiến vào phiếu học tập - Đại diện các nhóm trình bày kết quả. - Các nhóm nhận xét, bổ sung ý kiến cho nhau. - HS nêu..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 17 * Cách tiến hành: - Hướng dẫn cách chơi. Bước 1: Đầu tiên mỗi nhóm chọn ra 10 thứ mà các em cần mang theo khi đến các hành tinh khác . Bước 2 : Chọn 6 thứ cần thiết hơn để mang theo. Bước 3 : thảo luận nhóm . - Từng nhóm so sánh kết quả lựa chọn của nhóm mình với các nhóm khác và giải thích tại sao lại lựa chọn như vậy ? D. Củng cố : - Gọi HS đọc lại “ Mục cần biết” SGK/4 E. Dặn dò: - GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS, nhóm HS hăng hái tham gia xây dựng bài. - Về nhà học bài và chuẩn bị bài “ Trao đổi chất ở người”.. -HS Lắng nghe. - Các nhóm trao đổi và chọn 10 phiếu. - Còn lại phiếu loại nộp lại cho cô. - Đại diện các nhóm giải thích. - 2 HS đọc. - HS lắng nghe về nhà thực hiện.. Ngày soạn: 26/8/2011 Ngày giảng: Thứ Năm/28/8/2011 Tiết 1. Thể dục (Đồng chí Khê dạy). Tiết 2. Toán : BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ. I. Muc tiêu 1. Kiến thức: - Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ 2. Kĩ năng: - Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể. 3. Thái độ: - Giáo dục HS hứng thú học toán II. đồ dùng day hoc: - GV: Kẻ sẵn bảng ở phần ví dụ - HS : SGK III. Các hoat động day hoc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS làm bài 4 trang 5 Tìm x: x – 725 = 8259 x : 3 = 1532 3. Bài mới a) Giới thiệu bài - Giới thiệu, ghi đầu bài - Cả lớp theo dõi b) Nội dung bài: * Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ - Gọi HS đọc ví dụ SGK trang 6 - 1 HS đọc, lớp theo dõi + Muốn biết Lan có tất cả bao nhiêu quyển - 1 HS trả lời vở ta làm thế nào? + Nếu mẹ Lan cho Lan thêm 1 quyển vở thì - Trả lời Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở? - Ghi số 1 ở cột “thêm” và ghi biểu thức 3 + 1 vào cột “có tất cả” Có Thêm Có tất cả - Yêu cầu HS tự cho các số khác nhau ở cột 3 1 3+1 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 18 “thêm” rồi ghi biểu thức tương ứng ở cột “có tất cả” - Nếu thêm “a” quyển vở Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở? (có tất cả 3 + a quyển vở) - Giới thiệu cho HS biểu thức 3 + a (3 + a là một biểu thức có chứa một chữ, chữ ở đây là chữ a) - Biểu thức chứa 1 chữ gồm những thành phần nào? * Giá trị của biểu thức có chứa một chữ - Nếu a = 1 thì 3 + a = ? Chốt lại câu trả lời: - Gọi 1 HS nhắc lại. Tương tự yêu cầu HS làm việc với các trường hợp a = 2; a = 3. - Gọi 1 HS nêu +Chốt lại: Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được 1 giá trị của biểu thức 3 + a * Luyện tập: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập - Hướng dẫn HS thực hiện theo mẫu: a) 6 – b với b = 4 Với b = 4 giá trị của biểu thức 6 – b là bao nhiêu? - Yêu cầu HS dựa theo mẫu để làm các ý còn lại - Gọi HS nêu miệng kết quả - Nhận xét, đánh giá bài làm Đáp án: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2 - Dòng thứ nhất cho ta biết điều gì? - Dòng thứ hai cho ta biết điều gì? - Yêu cầu HS tự làm bài - Yêu cầu HS nêu kết quả biểu thức ứng với từng giá trị của x. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3 - Gợi ý cho HS xác định đúng yêu cầu của bài tập - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Gọi 1 số HS trình bày kết quả - Nhận xét, chốt lại đáp án. 3 2 3+2 3 3 3+3 … … … 3 a 3+a Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4; 4 là giá trị của biểu thức 3 + a - Trả lời - Theo dõi - Nhắc lại bài. Bài tập 1: Tính giá trị của biểu thức - 1 HS nêu yêu cầu - Thực hiện theo hướng dẫn - Trả lời - Tự làm bài vào nháp - Vài HS nêu miệng kết quả - Lắng nghe b) 115 – c với c = 7 Nếu c = 7 thì 115 – c = 115 – 7 = 108 c) a + 80 với a = 15 thì a + 80 = 15 + 80 = 95 Bài tâp 2: Viết vào ô trống (theo mẫu) - 1 HS nêu yêu cầu - Trả lời - Trả lời - Tự làm bài - Nêu kết quả bài làm x 8 30 100 125 + x 125 + 8 = 125 + 30 = 125 + 100 = 133 155 225 Bài tâp 3: Tính giá trị của biểu thức 250 + m với m = 10; m = 0; m = 80; m = 30 - 1 HS nêu yêu cầu - Xác định yêu cầu của bài - Làm bài vào vở - Đọc kết quả bài làm - Theo dõi Với m = 10 thì 250 + m = 250 + 10 = 260. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 19 Với m = 0 thì 250 + m = 250 + 0 = 250 Với m = 80 thì 250 + m = 250 + 80 = 330 Với m = 30 thì 250 + m = 250 + 30 = 280 4. Củng cố: - Củng cố bài, nhận xét tiết học 5.Dặn dò: - Học sinh về làm bài tập - Làm bài tập 2b, 3b trang 6. Tiết 3. Luyện từ và câu LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG. I. Mục tiêu 1.Kiến thức: - Điền được cấu tạo của tiếng theo ba phần đã học ( âm đầu, vần, thanh ) -Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau II. Đồ dùng dạy học: - GV: Kẻ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng + phiếu BT (BT3) - HS : Vở bài tập III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy hoạt động của trò 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS trả lời - Nêu ghi nhớ về cấu tạo của tiếng - Phân tích cấu tạo của các tiếng trong câu “Lá lành đùm lá rách” 3. Bài mới: - Cả lớp theo dâi a) Giới thiệu bài - Giới thiệu, ghi đầu bài b) Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài tập 1: Phân tích cấu tạo từng tiếng - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập trong câu tục ngữ - Yêu cầu 1 HS lên bảng phân tích cấu tạo của Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau 1 tiếng để làm mẫu - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập - 1 HS làm mẫu trªn bảng, lớp theo dâi - 1 HS làm bài trên bảng lớp - Làm bài vào vở bài tập - Yêu cầu lớp nhận xét, chốt lại kết quả đúng - 1 HS làm bài ở bảng lớp - Kiểm tra bài làm của cả lớp - Nhận xÐt, theo dâi, lắng nghe - Nêu yêu cầu của bài tập - Yêu cầu HS suy nghĩ, trả lời miệng (2 tiếng bắt vần với nhau trong câu tục ngữ trên là: ngoài – hoài) + Vì sao em cho là 2 tiếng đó bắt vần với nhau ? - Cho HS đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài vào phiếu BT theo nhóm - Gọi đại diện nhóm dán bài lên bảng rồi trình bày Lop4.com. Bài tâp 2: Tìm tiếng bắt vần với nhau trong câu tục ngữ trên - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - Suy nghĩ, trả lời - Trả lời - V× 2 tiếng đã đều cã vần “oai” Bài tâp 3 - 1 HS đọc yêu cầu bài tập - Làm bài theo nhóm - Đại diện nhóm trình bày bài làm.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 20 - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS trả lời - Chốt lại ý kiến đúng - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập - Giúp HS hiểu rõ yêu cầu của bài tập - Cho HS thi giải đố - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Theo dõi, lắng nghe * Đáp án: + Các cặp tiếng bắt vần với nhau: choắt – thoắt; xinh – xinh + Các cặp tiếng có vần giống nhau hoàn toàn: choắt – thoắt + Các cặp tiếng vần giống nhau không hoàn toàn là: xinh – nghênh Bài tập 4 (trang 12) - 1 HS đọc yêu cầu bài tập - Trả lời câu hỏi - Lắng nghe +Hai tiếng bắt vần với nhau là hai tiếng có vần giống nhau: giống hoàn toàn hoặc không hoàn toàn. Bài tập 5 (trang 12) - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - Lắng nghe, xác định yêu cầu của bài - Làm bài, ghi kết quả vào bảng con - Theo dõi Giải đố: là chữ bút Dòng 1: út Dòng 2: ú Dòng 3 + 4: bút. 4. Củng cố, dăn dò: - Củng cố bài, nhận xét tiết học - Về xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau. Tiết 4. Lịch sữ - Địa lí LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái đất theo một tỉ lệ nhất định. - Biết được một số yếu tố cơ bản của bản đồ: Tên bản đồ, phương hướng , các kí hiệu của một số đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ. 2. Kĩ năng: HS đọc các kí hiệu trên bản đồ 3. Thái độ: HS yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học: - GV: Một số loại bản đồ - HS: SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: 1 học sinh - Môn lịch sử và địa lý lớp 4 giúp em hiểu điều gì? 3. Bài mới: Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>