Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Giáo án Toán 1 - Tiết 46: Phép cộng trong phạm vi 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.26 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH BÀI DẠY Người dạy:. TOÁN. Môn: Toán 1 Ngày dạy: 20 / 10 / 2012. PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6. Tuần : 12 _ Tiết 46 Thời gian: 40 phút A. Mục tiêu bài dạy: Kiến thức:  . Giúp học sinh tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng. Thành lập, ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.. Kĩ năng: . Giúp học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 6 và áp dụng bảng để tính giá trị biểu thức, viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ bài tập 4.. Thái độ:  Giáo dục học sinh tính linh hoạt, chủ động, thói quen tự kiểm tra.. B. Đồ dùng dạy _ học: Giáo viên (GV) :  Sách giáo khoa (SGK) , sách giáo viên (SGV)  Bộ đồ dùng dạy toán 1.  Phiếu học tập.  Các mô hình, tranh, bảng phụ ghi nội dung sách giáo khoa (SGK) trang 65.. 1 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Học sinh (HS)  Bộ que tính, SGK Toán 1, vở nháp (vở bài tập), bảng con, bút. C. Phương pháp dạy học    . Phương pháp hỏi đáp. Phương pháp thảo luận. Phương pháp quan sát. Phương pháp trò chơi.. IV. Tổ chức các hoạt động dạy _ học: THỜI GIAN 1’. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Ổn định tổ chức  . 3’. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Cả lớp ổn định trật tự Lớp trưởng thông báo tình hình chuẩn bị bài của lớp.. 2 Kiểm tra bài cũ. Gọi 1 HS đọc lại các bảng cộng trừ từ 2  5.. 1 HS lên bảng đọc.. 2 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 HS sửa bài tập 4/ tr48 vở bài tập toán trên bảng lớp. GV chấm vở của 2 _ 3 HS GV lắng nghe, sửa bài và nhận xét bổ sung.. 32’. 3. Bài mới. 2’. a. Hoạt động 1: . 2 HS lên bảng làm. Cả lớp chú ý theo dõi.. Giới thiệu bài . 5 que tính thêm một que tính có tất cả là 6 que tính.. . Đặt vấn đề vào bài: “Em có 5 que tính, lấy thêm một que tính.Hỏi em có tất cả bao nhiêu que tính?”. Em làm phép tính nào?. . Làm phép cộng.. . Ghi bảng: 5 + 1 = ?. . 5 + 1= 6 (que tính)(*). . Vào bài : “Phép cộng trong phạm vi 6”. . Nhắc lại tên bài mới.. 3’ b. Hoạt động 2:   . Lập bảng cộng trong phạm vi 6. Minh họa (bảng phụ): Gắn 5 hình tam giác lên bảng, sau đó gắn thêm 1 hình tam giác nữa.Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tam giác? (thử lại *) Gọi 1- 2 HS trình bày và các HS khác nhận xét, bổ sung.Cho HS đọc lại. Nhận xét đánh giá.  HS nêu phép tính đếm số hình tam giác.. Viết phép tính : 5 + 1= 6 lên bảng và yêu cầu đọc cá nhân, cả lớp.. . . 5 + 1= 6 (hình tam giác) 2  4 HS đọc “ năm cộng một bằng sáu”.. 3 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> . Hỏi: “Nhóm bên phải có 1 hình tam giác, nhóm bên trái có 5 hình tam giác.Hỏi có tất cả mấy hình tam giác?”. . Gọi HS nêu phép tính và nhận xét. . 1 + 5 = 6. HS khác nhận xét, bổ sung.. . Viết phép tính 1 + 5 = 6 lên bảng và gọi HS đọc. ->Nêu vấn đề: “5 hình tam giác thêm 1 hình tam giác” cũng như “1 hình tam giác thêm 5 hình tam giác”. =>Do đó : 5+1=6;1+5=6. . Cho đọc cá nhân và cả lớp.. . 2  3 HS đọc, sau đó cả lớp đọc đồng thanh.. . Hướng dẫn HS thành lập các phép tính :.  . Thực hành theo nhóm đôi. HS sử dụng que tính, tự lập các phép tính và tính : 4+2=6 2+4=6 3+3=6.  . 2  4 HS đọc lại bảng cộng. Cả lớp đọc đồng thanh.. 4+2=? 2+4=? 3+3=?  . GV minh họa (bảng) / kiểm tra kết quả của các nhóm. Sau khi thành lập xong bảng cộng trong phạm vi 6, GV gọi đại diện 2  4 nhóm HS đọc lại bảng cộng.. . Cho HS đọc theo thứ tự ngược lại.. 5 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hỏi : o o o o o c.. “ 4 cộng 2 bằng mấy ?” “ 3 cộng 3 bằng mấy ?” “ 5 cộng mấy bằng 6 ?” “ 6 bằng 2 cộng mấy ?” “ 6 bằng mấy cộng mấy.  . HS trả lời và quan sát GV minh họa trên bảng phụ. HS dùng 6 que tính tách làm 2 nhóm khi phân tích số 6..    . 1 HS đọc yêu cầu của bài 1. Ghi kết quả vào các phép tính trong phiếu. 3 HS lên bảng. HS dùng bút chì chấm đ/s vào bài của mình.. Hoạt động 3 ( củng cố): Học thuộc bảng. 3’ Xóa hoặc che số trong bảng, gọi HS đọc. Cho lớp đọc thầm và ghi nhớ bảng. Gọi 2-3 HS đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 6. Nhận xét, đánh giá. 5’. Nghỉ giữa tiết. 17’. d.. Hoạt động 4: Luyện tập – thực hành.. Bài 1:     . Tính - Phát phiếu cá nhân. Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 1. Hướng dẫn HS viết kết quả phải thẳng cột. Gọi 3 HS lên bảng làm (Mỗi HS làm 2 bài ). Gọi HS nhận xét và sửa sai ( nếu có ). Nhận xét, đánh giá.. 6 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 2 :   . Tính Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 2 ( Cột 1,2,3 ). Ghi/ treo bảng phụ và yêu cầu HS nhẩm kết quả các phép tính theo nhóm đôi. Cho HS nêu kết quả bằng cách chơi trò chơi “Xẹt điện”. o o o o. Bài 3 :  Bài 4:.  . 1 HS đọc yêu cầu của bài 2. Tính nhẩm theo nhóm đôi.. . Cả lớp chơi trò chơi xẹt điện.. . HS kiểm tra chéo theo tổ..  . 1 HS đọc yêu cầu của bài 4. 2 HS nêu bài toán.. . Cả lớp viết phép tính vào bảng con, 2 HS lên bảng viết.. HS 1 nêu : 4 + 2 = ?, gọi HS 2. HS 2 trả lời : 4 + 2 = 6, cả lớp nhận xét đ/s. HS 2 nêu 2 + 4 = ?, gọi HS 3… GV nhận xét kết hợp đáp án trên bảng phụ.. Tính (giá trị biểu thức ) - cột 1,2. Yêu cầu HS làm bảng con theo 4 tổ. Viết phép tính thích hợp ( treo tranh ).. . Yêu cầu HS quan sát tranh trong hình a và nêu bài toán.Tương tự đối với hình b.. . Nhận xét và đánh giá..  . Yêu cầu HS viết phép tính thích hợp vào bảng con theo 2 dãy bàn. Nhận xét đánh giá.. 7 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> . 4’. Hỏi : “ Em nào nêu được bài toán khác và viết được phép tính thích hợp với bài toán đó?”.. . Nêu bài toán khác và phép tính.. . 2  3 HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6.. 4. Củng cố, dặn dò:      V.. Chúng ta vừa học xong bài gì? Gọi HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6. Cho bài tập mở rộng, nâng cao về nhà. Dặn HS chuẩn bị bài tiếp theo: “Phép trừ trong phạm vi 6” Nhận xét tiết học.. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP :. Bài 2/SGK tr 65: 4+2=6 2+4=6. 5+1=6 1+5=6. 5+0=5 0+5=5. 2+2=4 3+3=6. Bài 3/SGK tr 65: 4+1+1=6 5+1+0=6 2+2+2=6 3+2+1=6 4+0+2=6 3+3+0=6. 8 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 4/SGK tr 65 : a) 4. b) +. 2. =. 6. =. 6. 3. +. 3. =. 6. Hoặc 2 VI.. +. 4. BÀI TẬP CỦNG CỐ, MỞ RỘNG KIẾN THỨC :. Bài 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: > <. 2+3…6. 3+3…6. 1+5…6. 2+4…6. 3+2…6. 1+6…6. = Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống : 6. 0 6. 1. 3 4. 5. 6. 2. 8 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×