<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHƯƠNG 5</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>BÀI 23:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>NỘI DUNG </b>
TỪ THƠNG
TỪ THƠNG
Từ thơng qua mặt
S
Bài tập ví dụ
CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
Hiện tượng cảm ứng điện từ
Cách xác định chiều của dòng
điện cảm ứng
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>I. TỪ THƠNG </b>
<b>I. TỪ THƠNG </b>
Từ thơng qua diện tích S đặt trong từ trường đều:
Trong đó:
•
<sub>: vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng vịng dây.</sub>
•
<sub>B : độ lớn cảm ứng từ </sub>
<sub>(T)</sub>
•
S: là diện tích của vịng dây kín.
()
•
<sub> Φ: Từ thơng </sub>
<sub>( Wb)</sub>
•
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>Định nghĩa</b>
<b>Định nghĩa</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Ý NGHĨA VÀ CÁC CÁCH LÀM THAY ĐỔI TỪ THÔNG</b>
<b><sub>Ý nghĩa</sub></b>
<sub>: Người ta dùng khái niệm từ thông để diễn tả số </sub>
đường sức từ xuyên qua một diện tích nào đó.
<sub>Từ thơng qua một khung dây có N vịng dây được tính bằng </sub>
biểu thức:
=NBScos
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Bài 1</b>
: Một vịng dây phẳng, kín
giới hạn bởi diện tích S = 4 đặt
trong từ trường đều có cảm ứng từ
B = 0,2T. Tính từ thơng qua vòng
dây, khi:
a. Vectơ cảm ứng từ vng góc
với mặt phẳng chứa vịng dây dẫn.
•
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>Bài tập ví dụ</b>
<b>Bài tập ví dụ</b>
<b> =BScos</b>
<b> =BScos</b>
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
= BScos
= 0,2.4.cos
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Bài 2</b>
: Một vòng dây phẳng, kín
giới hạn bởi diện tích S = 4 đặt
trong từ trường đều có cảm ứng từ
B = 0,2T. Tính từ thơng qua vịng
dây, khi:
b. Vectơ cảm ứng từ song song với
mặt phẳng chứa vịng dây dẫn.
•
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>Bài tập ví dụ</b>
<b>Bài tập ví dụ</b>
b.
= BScos
= 0,2.4.cos = 0
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Bài 3</b>
: Một vịng dây phẳng, kín
giới hạn bởi diện tích S = 4 đặt
trong từ trường đều có cảm ứng
từ B = 0,2T. Tính từ thơng qua
vịng dây, khi:
c.Vectơ cảm ứng từ tạo với mặt
phẳng chứa vịng dây một góc .
•
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>Bài tập ví dụ</b>
<b>Bài tập ví dụ</b>
c.
= BScos = 0,2.4.cos 3 = 0,4 (Wb)
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Bài 4</b>: Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S=
5 cm2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có
cảm ứng từ từ B = 0,1 T sao cho pháp tuyến của
khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 30°.
Tính từ thơng qua diện tích giới hạn bởi khung dây.
Tóm tắt:
S = 5 = 5.
N = 20
B = 0,1 T
α = 30°
Φ = ?
•
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>Bài tập ví dụ</b>
<b>Bài tập ví dụ</b>
Ta có:
= NBScos
= 20.0,1. 5.cos 3
= 5. (Wb)
= 8,7.
( Wb).
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
1. Trong khoảng thời gian
nam châm đang chuyển
động lại gần hoặc ra xa
vịng dây thì số đường sức
từ qua vòng dây tăng hay
giảm?
2. Khi đó từ thơng qua
vịng dây thay đổi thế nào?
3. Dịng điện i chỉ xuất hiện
trong khoảng thời gian nam
châm đang đứng yên hay
đang chuyển động?
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
12
N S
9 4
2 0 2
4
6
mA
0:6 mA
= 1 ┴
Số đường sức từ qua ống dây
Số đường sức từ qua ống dây
Nam châm chuyển động lại gần ống dây
I
I
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Nam châm dịch ra xa ống dây
13
N S
9 4
2 0 2
4
6
mA
0:6 mA
= 1 ┴
Số đường sức từ qua ống dây
Số đường sức từ qua ống dây
I
I
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Kết luận:
Đưa nam châm lại gần hoặc ra xa ống
dây:
số
<b>đường sức từ </b>
qua ống dây
<b>tăng hoặc giảm</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>II. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ.</b>
<b>II. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ.</b>
<b>HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ</b>
<b>HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
Chỉ xuất tồn tại trong khoảng thời gian
từ thông qua mạch kín biên thiên
Chỉ xuất tồn tại trong khoảng thời gian
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>III. ĐỊNH LUẬT LEN –XƠ VỀ CHIỀU DỊNG ĐIỆN CẢM ỨNG</b>
•
<sub>Dịng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho </sub>
từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ
thơng ban đầu qua mạch kín.
•
Khi từ thơng qua mạch kín (C) biến thiên do kết quả của một
chuyển động nào đó thì từ trường cảm ứng có tác dụng chống
lại chuyển động nói trên.
<b>1</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>III. ĐỊNH LUẬT LEN –XƠ VỀ CHIỀU DÒNG </b>
<b>ĐIỆN CẢM ỨNG</b>
<b>III. ĐỊNH LUẬT LEN –XƠ VỀ CHIỀU DÒNG </b>
<b>ĐIỆN CẢM ỨNG</b>
•
<b><sub>Bước 1: Xác định từ trường ban đầu.</sub></b>
•
<b>Bước 2: Xác định từ thơng tăng hay giảm </b>
•
Nếu từ thơng tăng: từ trường cảm ứng ngược chiều với từ trường ban
đầu.
•
Nếu từ thơng giảm: từ trường cảm ứng cùng chiều với từ trường ban
đầu.
•
<b>Bước 3: Xác định chiều của dịng điện cảm ứng. ( Xác định bằng quy tắc </b>
nắm tay phải )
<b>Xác định chiều của dòng điện cảm ứng </b>
<b>trong vịng dây kín</b>
<b>Xác định chiều của dịng điện cảm ứng </b>
<b>trong vịng dây kín</b>
<b>2</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Bài 1</b>
: Xác định chiều của
dòng điện cảm ứng trong các
trường hợp sau:
<b>Bài tập ví dụ</b>
<b>Bài tập ví dụ</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
•
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
<b>Các bước xác định chiều của dòng điện cảm ứng:</b>
<b>Bước 1: </b>Xác định từ trường ban đầu.
<b>Bước 2</b>: Xác định từ thông tăng hay giảm
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Bài 1</b>
: Xác định chiều của
dòng điện cảm ứng trong các
trường hợp sau:
<b>Bài tập ví dụ</b>
<b>Bài tập ví dụ</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
•
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
⃗
<i><sub>�</sub></i>
<b>Các bước xác định chiều của dòng điện cảm ứng:</b>
<b>Bước 1: </b>Xác định từ trường ban đầu.
<b>Bước 2</b>: Xác định từ thông tăng hay giảm
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>Bài 2</b>
: Hãy xác định cách di
chuyển của nam châm để
dòng điện cảm ứng xuất hiện
trong mạch có chiều như
hình vẽ:
<b>Bài tập ví dụ</b>
<b>Bài tập ví dụ</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
⃗
<i><sub>�</sub></i>
⃗
<i><sub>�</sub></i>
<i>�ư</i>
<b>Các bước xác định chiều của dòng điện cảm ứng:</b>
<b>Bước 1: </b>Xác định từ trường ban đầu.
<b>Bước 2</b>: Xác định từ thông tăng hay giảm
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>Bài 3</b>
: Xác định các cực của
nam châm trong các hình vẽ
sau:
<b>Bài tập ví dụ</b>
<b>Bài tập ví dụ</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
<b>Các bước xác định chiều của dòng điện cảm ứng:</b>
<b>Bước 1: </b>Xác định từ trường ban đầu.
<b>Bước 2</b>: Xác định từ thông tăng hay giảm
<b>Bước 3</b>: Xác định chiều của dòng điện cảm ứng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>Bài 3</b>
: Xác định các cực của
nam châm trong các hình vẽ
sau:
<b>Bài tập ví dụ</b>
<b>Bài tập ví dụ</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
⃗
<i><sub>�</sub></i>
<b>Các bước xác định chiều của dịng điện cảm ứng:</b>
<b>Bước 1: </b>Xác định từ trường ban đầu.
<b>Bước 2</b>: Xác định từ thông tăng hay giảm
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>Bài </b>
<b>4</b>
: Cho hệ thống như hình vẽ. Khi
nam châm đi lên thì dòng điện cảm
ứng trong vòng dây sẽ có chiều như
thế nào? Vòng dây sẽ chuyển động
như thế nào?
<b>Bài tập ví dụ</b>
<b>Bài tập ví dụ</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
⃗
<i><sub>�</sub></i>
<b>Các bước xác định chiều của dịng điện cảm ứng:</b>
<b>Bước 1: </b>Xác định từ trường ban đầu.
<b>Bước 2</b>: Xác định từ thông tăng hay giảm
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>Bài </b>
<b>4</b>
: Cho hệ thống như hình vẽ. Khi
nam châm đi lên thì dòng điện cảm
ứng trong vòng dây sẽ có chiều như
thế nào? Vòng dây sẽ chuyển động
như thế nào?
<b>Bài tập ví dụ</b>
<b>Bài tập ví dụ</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
⃗
<i><sub>�</sub></i>
<b>Các bước xác định chiều của dịng điện cảm ứng:</b>
<b>Bước 1: </b>Xác định từ trường ban đầu.
<b>Bước 2</b>: Xác định từ thông tăng hay giảm
<b>Bước 3</b>: Xác định chiều của dòng điện cảm ứng.
S
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
•: vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng vịng dây.
•B : độ lớn cảm ứng từ (T)
•S: là diện tích của vịng dây kín. ()
• Φ: Từ thơng ( Wb)
•
<b>TỪ THƠNG</b>
<b>TỪ THƠNG</b>
<b>Bước 1: </b>
Xác định từ trường ban đầu.
<b>Bước 2</b>
: Xác định từ thông tăng hay
giảm
<b>Bước 3</b>
: Xác định chiều của dịng điện
cảm ứng.
<b>XÁC ĐỊNH CHIỀU CỦA </b>
<b>DỊNG ĐIỆN CẢM ỨNG.</b>
<b>XÁC ĐỊNH CHIỀU CỦA </b>
<b>DÒNG ĐIỆN CẢM ỨNG.</b>
<b>BÀI TẬP TỪ THÔNG – CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ</b>
<b>BÀI TẬP TỪ THÔNG – CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ</b>
</div>
<!--links-->