Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài giảng Đề thi HS giỏi huyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.08 KB, 5 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO AN MINH
Đề thi học sinh giỏi lớp 9 cấp huyện năm học 2010 – 2011
Môn Toán. Thời gian 150 phút ( không kể thời gian giao đề )
Bài 1: (2 điểm)
Cho biÓu thøc:
P =
4 8 1 2
:
4
2 2
x x x
x
x x x x
   

+ −
 ÷  ÷
 ÷  ÷

+ −
   
a/ Rót gän P
b/ TÝnh gÝa trÞ cña x ®Ó P = -1
Bài 2 : (1 điểm)
Với ba số không âm a, b, c, chứng minh bất đẳng thức :
( )
2
1
3
a b c ab bc ca a b c
+ + + ≥ + + + + +


Bài 3 : (2 điểm)
Tìm x, y nguyên dương thỏa mãn phương trình:
3x
2

+10 xy + 8y
2
=96
Bài 4: (2 điểm)
Trong mặt phẳng tạo độ Oxy cho ba đường thẳng (d); (d
1
) và (d
2
) lần
lượt có phương trình là: y = x – 4; x + 2y = – 2 và y = –2x + 2
a/ Chứng minh rằng : Nếu các điểm thuộc (d) thì cách đều (d
1
) và (d
2
)
b/ Tính diện tích tam giác được tạo bởi (d
1
) , (d
2
) và trục Oy
Bài 5: (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Lầy điểm I trong tam giác sao cho
CBI
ˆ
= 15

0
;
BCI
ˆ
= 30
0
. Tam giác AIC là tam giác gì , hãy chứng minh.
HẾT
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO AN MINH
Đáp án, biểu điểm môn Toán học sinh giỏi lớp 9 cấp huyện
năm học 2010 – 2011
Bài 1: (2 điểm)
a/ Rót gän P (1,5®)
§iÒu kiÖn: a

0 ; x

4 vµ x

9 (0,5®)
P =
:
)2)(2(
8)2(4
xx
xxx
−+
+−

)2(

)2(2)1(

−−−
xx
xx
(0,25®)
=
8 4 3
:
(2 )(2 ) ( 2)
x x x
x x x x
+ −
+ − −
(0,25®)
=
8 4 ( 2)
.
(2 )(2 ) 3
x x x x
x x x
+ −
+ − −
(0,25®)
=
4
3
x
x −
(0,25®)

b/ TÝnh gÝa trÞ cña x ®Ó P = -1 (0,5®)
P = -1

4x +
x
- 3 = 0 (0,25®)

(
x
+ 1) (4
x
- 3)= 0


x
=
3
4


x =
9
16
(0,25®)
Bài 2 : (1 điểm)
Ta có:
( )
2
0 2a b a b ab
− ≥ ⇒ + ≥

(0,25®)
Tương tự:
2a c ac
+ ≥


2b c bc
+ ≥

1 2a a
+ ≥
(0,25®)

1 2b b
+ ≥

1 2c c
+ ≥
(0,25®)
Cộng vế với vế các bất đẳng thức cùng chiều ở trên ta được điều phải chứng minh.
( )
2
1
3
a b c ab bc ca a b c
+ + + ≥ + + + + +
(0,25®)
Bài 3 : (2 điểm)
Ta có: 3x
2

+ 10xy + 8y
2
= 96


3x
2
+ 4xy + 6xy + 8y
2
= 96


(3x
2
+ 6xy) + (4xy + 8y
2
) = 96 (0,25®)


3x(x + 2y) + 4y(x +2y) = 96


(x + 2y)(3x + 4y) = 96 (0,25®)

Do x, y nguyên dương nên : x + 2y; 3x + 4y nguyên dương và 3x + 4y > x + 2y
3


Mà 96 = 2
5

. 3 có các ước là : 1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24; 32; 48; 96 được biểu diễn thành
tích 2 thừa số không nhỏ hơn 3 là: 96 = 3.32 = 4.24 = 6. 16 = 8. 12 (0,25®)
Lại có : x + 2y và 3x + 4y có tích là 96 ( là số chẵn) có tổng 4x + 6y là số chẵn (0,25®)
Do đó ta giải các hệ phương trình sau:




=+
=+
2443
42
yx
yx
Hệ phương trình này vô nghiệm. (0,25®)

Hoặc



=+
=+
1643
62
yx
yx



=

=

1
4
y
x
(0,25®)
Hoặc



=+
=+
1243
82
yx
yx
Hệ phương trình này vô nghiệm (0,25®)
Vậy cặp số nguyên dương phải tìm là : x = 4, y = 1 (0,25®)
Bài 4: (2 điểm)
a/ * Gọi A là giao điểm của (d) và ( d
2
).
Vậy tọa độ của A là nghiệm của hệ :
4 2
2 2 2
y x x
y x y
= − =
 


 
= − + = −
 
Vậy A(2 ; – 2).Ta được:2 + 2.(– 2 )= – 2
=> A thuộc (d
1
).Vậy ba đường thẳng
(d); (d
1
) và (d
2
) đồng quy tại A.
(0,5®)
* Gọi B; D; và C lần lượt là giao
điểm của (d); (d
1
) và (d
2
) với trục Ox .
Gọi H là hình chiếu của A trên Ox.
Ta được : B( 4; 0);C(–2; 0);D( 1; 0);
H ( 2; 0)=> BH = 2;HC = 4; BC = 6;
H
CD = BD =3; AH = 2. (0,25®)
* Áp dụng định lý Pi – Ta – Go và các
Tam giác vuông ADH và AHC
ta được :
AD 5;AC 20 2 5= = =
(0,25®)

* Xét tam giác ACD, ta được :
AC 2 5
2
AC BC
AD
5
AD BD
BC 6
2
BD 3

= =


⇒ =


= =


=> AB là phân giác góc ngoài của tam
giác ADC
Suy ra các điểm thuộc AB cách đều AD và AC hay các điểm thuộc (d) cách
đều (d
1
) và (d
2
). (Đpcm). (0,5®)
b/ Diện tích tam giác được tạo bởi (d
1

) , (d
2
) và trục Oy là
33.2.
2
1
=
(0,5®)
Bài 5: (3 điểm)
* Dựng tam giác đều BCD sao cho A và D nằm
cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng
BC. ( 0,5 đ)

* Ta được :

0
000
000
15
ˆ
ˆ
154560
ˆˆˆ
154560
ˆˆˆ
==⇒






=−=−=
=−=−=
ACDABD
BCABCDACD
ABCCBDABD
( 0,5 đ)
* Xét ΔDAB và ΔDAC :
DB = DC
0
15
ˆ
ˆ
==
ACDABD
AB = AC
D
C
B
I
A
Suy ra : ΔDAB = ΔDAC =>
0
30
ˆ
2
1
ˆˆ
===
BDCCDABDA

( 0,5 đ )
* Xét ΔDBA và ΔCBI :
0
15
ˆˆ
==
IBCABD
DB = BC
0
30
ˆ
ˆ
==
ADBBCI

Suy ra : ΔDBA = ΔCBI =>AB = IA => ΔABI cân tại B (0,5 đ )
* Tam giác ABI cân tại B và
ICACAIBIAIABIBA
ˆ
15
ˆ
75
ˆ
ˆ
30
ˆ
000
==⇒==⇒=
Suy ra tam giác AIC cân tại I ( 1 đ )
-----------------------------------------

LƯU Ý:
- Các cách giải khác nếu đúng, được hưởng điểm tối đa của phần
đó.
- Điểm từng phần, điểm từng bài khi chấm không làm tròn.

×