Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.01 KB, 39 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ 5: THẾ GIỚI THỰC VẬT-TẾT</b>
<b>Thời gian thực hiện: 5 TUẦN (Từ 19/12/2016 đến 20/01/2017)</b>
<b>1, Mở chủ đề.</b>
<b>T</b>
<b>T</b>
<b>Tên chủ đề</b>
<b>lớn</b>
<b>Tên chủ đề</b>
<b>Mục tiêu</b> <b>Nội dung</b> <b>Ghi chú</b>
<b>THẾ GIỚI</b>
<b>THỰC</b>
<b>VẬT-TẾT</b>
<b>Thời gian</b>
<b>thực hiện:</b>
<b>5 TUẦN</b>
<b>(Từ</b>
<b>19/12/2016</b>
<b>- Ngày </b>
<b>thành lập </b>
<b>quân đội </b>
<b>nhân dân </b>
<b>Việt Nam</b>
<b>Thời gian</b>
<b>thực hiện :</b>
MT1- Trẻ có cân nặng và chiều cao
phát triển bình thường theo lứa tuổi:
- Trẻ khoẻ mạnh, cơ thể phát triển cân
đối.
- Trẻ trai: + Cân nặng: 15,9 – 27,1 kg
+ Chiều cao: 106,1 – 125,8 cm
- Trẻ gái: + Cân nặng: 15,3 – 27,8 kg
+ Chiều cao: 104,9 – 124,5
cm
- Chế độ dinh dưỡng đáp ứng nhu cầu của
trẻ theo lứa tuổi.
- Khám sức khoẻ định kỳ theo quy định ( 1
năm 2 lần).
- Cân và đo theo định kỳ.
<b>đến</b>
<b>20/01/2017)</b>
Từ
19/12/2016
đến
23/12/2016
MT2- Trẻ biết tập các động tác phát
triển nhóm cơ và hơ hấp: <sub>+ Hít vào thở sâu.</sub><i><b>Các động tác phát triển hô hấp: </b></i>
+ Thở ra từ từ.
+ Hít vào thở ra kết hợp với sử dụng đồ vật.
<i><b>-</b><b> Các động tác phát triển cơ tay và cơ bả</b></i>
<i><b>vai: </b></i>
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sau, sang
2 bên.
+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân.
Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên
cao.
<i><b> Các động tác phát triển cơ lưng, bụng,</b></i>
<i><b>lườn:</b></i>
+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên
cao, chân bước sang phải, sang trái.
+ Quay người sang trái, sang phải kết hợp
tay chống hông, chân bước sang phải, sang
trái.
+ Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay
chống hông, chân bước sang phải, sang trái.
+ Cúi về trước ngửa ra sau.
+ Đứng quay người sanhg hai bên
<i><b> Các động tác phát triển cơ chân:</b></i>
+ Khụy gối.
+ Đưa chân ra phía trước, đưa sang ngang,
đưa về phía sau.
+ Nhảy lên đưa hai chân sang ngang; Nhảy
lên đưa một chân về phía trước, một chân
về phía sau.
thể dục ( 2m x 0,25m x 0,35m).
( CS11)
- Đi trong đường hẹp, đi theo đường goàn
ngèo.
- Đi nối bàn chân tiến, lùi.
- Đi thăng bằng trên ghế thể dục theo yêu
cầu của cô.
MT 14- Trẻ biết ném trúng đích thắng
đứng.
- Ném xa bằng 1 tay, 2 tay;
- Ném trúng đích thẳng đứng
- Ném trúng đích nằm ngang.
-Ném bóng vào rổ.
MT 28- Trẻ có 1 số thói quen bảo vệ và
giữ gìn sức khỏe.
- Tập luyện 1 số thói quen tốt về giữ gìn
sức khỏe.
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm,
nguyên nhân và cách phòng tránh
- Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy
máu hoặc sốt
MT 38- Trẻ biết đề xuất các trò chơi và
hoạt động thể hiện sở thích của bản
thân. (CS30)
- Trò chuyện và nêu ý kiến cá nhân trong
việc lựa chọn các trò chơ, đồ chơi và các
hoạt động khác theo sở thích của bản thân.
MT42- Trẻ cố gắng thực hiện công
việc đến cùng. (CS31)
- Tự tin khi nhận công việc được giao
- Mong muốn được thực hiện ngay cơng
việc
- Hồn thành công việc được giao
MT 48- Trẻ biết quan tâm đến người lao
động - Quý trọng người lao động
- Tất cá các nghề trong xã hội đều được tơn
trọng
MT 58- Trẻ biết hỏi lại hoặc có những
biểu hiện qua cử chỉ điệu bộ, nét mặt
khi không hiểu người khác nói. (CS76)
- Một số tình huống khi giao tiếp với người
xung quanh ( chủ động dùng câu hỏi để hỏi
lại khi khơng hiểu người khác nói).
xuyên. (CS46) chơi đa dạng khác nhau cùng các bạn trong
lớp ( chơi đóng vai, chơi ngồi trời, cùng
nhau chăm sóc cây, cùng nhảy múa …
MT 69- Trẻ dễ hịa đồng với bạn trong
nhóm chơi. (CS42)
- Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn
- Nhanh chóng nhập cuộc vào hoạt động
nhóm
MT 82- Trẻ có khả năng nhận ra được
sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui,
buồn, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi.
(CS61)
- Nhận ra thái độ khác nhau của người nói
chuyện với mình
- Nhận ra đặc điểm tính cách nhân vật qua
sắc thái ngữ điệu lời nói của các nhân vật
trong các câu chuỵên.
- Sử dụng giọng điệu của các nhân vật
khác nhau khi kể lại chuyện
- Chơi trị chơi đóng kịch thơng qua đối
thoại của các nhân vật.
MT 105- Trẻ biết dùng các kí hiệu
hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu
cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản
thân.(CS87)
- Tô, vẽ " Viết" chữ theo ý thích
- Dùng kí hiệu, hình vẽ thể hiện cảm xúc,
nhu cầu, ý nghĩa của bản thân.
MT 112- Trẻ biết gọi tên nhóm cây cối,
con vật theo đặc điểm chung. (CS92).
- Quan sát vườn cây; vườn hoa; vườn rau,
công viên; Quan sát, gọi tên ,so sánh một
số loại cây; hoa; rau; quả...
- Quan sát, gọi tên, so sánh một số vật ni
trong gia đình; Một số con vật sống trong
- Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 2-3
dấu hiệu.
quá trình phát triển của cây cối, con vật
và một số hiện tượng tự nhiên. (CS 93)
và môi trường sống.
- Sắp xếp tranh ảnh theo trình tự phát triển
của cây, con vật.
- Tìm hiểu một số hiện tượng tự nhiên.
MT 114- Trẻ nói được một số đặc điểm
nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ
sống. (CS94)
- Trẻ nói được tên các mùa.
- Đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm
- Sự khác biệt giũa 2 mùa
MT120- Thể hiện ý tưởng của bản thân
qua các hoạt động khác nhau. (CS119) - Khởi xướng và đề nghị bạn tham gia vào<sub>các hoạt động khác nhau.</sub>
- Có những vận động minh hoạ/ múa sáng
tạo khác với hướng dẫn của cô.
MT 135- Trẻ phân biệt được ngày hôm
qua, ngày mai qua các sự kiện hàng
ngày. (CS110)
- Nhận biết hôm qua, hơm nay, ngày mai.
- Nói được hơm nay là thứ mấy và hơm
qua, ngày mai là thứ mấy.
- Nói được hơm qua đã làm việc gì, hơm
nay đã làm việc gì.
MT 138- Hát đúng giai điệu, bài hát trẻ
em.
(CS 100)
- Hát được lời bài hát.
- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc
thái, tình cảm của bài hát.
MT141-Thể hiện thái độ, tình cảm khi
nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát,
bản nhạc
- Có thái độ vui tươi, hồ hởi, thích thú hoặc
buồn bã..., thể hiện tình cảm khi nghe âm
thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc
MT 145- Tìm kiếm, lựa chọn các dụng
cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra
sản phẩm theo ý thích.
<b>2</b>
-Một số loại
<b>cây</b>
MT1- Trẻ có cân nặng và chiều cao
phát triển bình thường theo lứa tuổi:
- Trẻ khoẻ mạnh, cơ thể phát triển cân
đối.
- Trẻ trai: + Cân nặng: 15,9 – 27,1 kg
+ Chiều cao: 106,1 – 125,8 cm
- Trẻ gái: + Cân nặng: 15,3 – 27,8 kg
+ Chiều cao: 104,9 – 124,5
cm
- Chế độ dinh dưỡng đáp ứng nhu cầu của
trẻ theo lứa tuổi.
- Khám sức khoẻ định kỳ theo quy định ( 1
năm 2 lần).
- Cân và đo theo định kỳ.
- Đánh giá tình trạng sức khỏe của trẻ trên
MT2- Trẻ biết tập các động tác phát
triển nhóm cơ và hơ hấp: <sub>+ Hít vào thở sâu.</sub><i><b>Các động tác phát triển hơ hấp: </b></i>
+ Thở ra từ từ.
+ Hít vào thở ra kết hợp với sử dụng đồ vật.
<i><b>-</b><b> Các động tác phát triển cơ tay và cơ bả</b></i>
<i><b>vai: </b></i>
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sau, sang
2 bên.
+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân.
Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên
cao.
<i><b> Các động tác phát triển cơ lưng, bụng,</b></i>
<i><b>lườn:</b></i>
+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên
cao, chân bước sang phải, sang trái.
+ Quay người sang trái, sang phải kết hợp
tay chống hông, chân bước sang phải, sang
trái.
<b>Thời gian </b>
<b>thực hiện : </b>
Từ
26/12/2016
đến
30/12/2016
+ Cúi về trước ngửa ra sau.
+ Đứng quay người sanhg hai bên
<i><b> Các động tác phát triển cơ chân:</b></i>
+ Khụy gối.
+ Đưa chân ra phía trước, đưa sang ngang,
đưa về phía sau.
+ Nhảy lên đưa hai chân sang ngang; Nhảy
lên đưa một chân về phía trước, một chân
về phía sau.
MT 4- Trẻ biết: Đi thăng bằng trên ghế
thể dục ( 2m x 0,25m x 0,35m).
( CS11)
- Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.
- Đi trong đường hẹp, đi theo đường goàn
ngèo.
- Đi nối bàn chân tiến, lùi.
- Đi thăng bằng trên ghế thể dục theo yêu
cầu của cô.
MT 9- Trẻ có thể: Nhảy lị cị được ít
nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu
cầu.(CS9)
- Nhảy lò cò theo ý thích.
- Nhảy lị cò 5-7 bước liên tục về phía
trước
- Nhảy lò cò 5 m
- Nhảy từ trên cao xuống- Tung và bắt
bóng.
MT 18- Dán các hình vào đúng vị trí
cho trước khơng bị nhăn.(CS8)
- Bơi hồ đều dán hình học, con vật, thực
vật,... vào đúng vị trí cho trước khơng bị
nhăn và làm phẳng hình dán
MT 28- Trẻ có 1 số thói quen bảo vệ và
- Tập luyện 1 số thói quen tốt về giữ gìn
sức khỏe.
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm,
nguyên nhân và cách phòng tránh
MT 38- Trẻ biết đề xuất các trò chơi và
hoạt động thể hiện sở thích của bản
thân. (CS30)
- Trò chuyện và nêu ý kiến cá nhân trong
việc lựa chọn các trò chơ, đồ chơi và các
hoạt động khác theo sở thích của bản thân.
MT42- Trẻ cố gắng thực hiện cơng
việc đến cùng. (CS31)
- Tự tin khi nhận công việc được giao
- Mong muốn được thực hiện ngay công
việc
- Hồn thành cơng việc được giao
MT 48- Trẻ biết quan tâm đến người lao
động - Quý trọng người lao động
- Tất cá các nghề trong xã hội đều được tôn
MT 58- Trẻ biết hỏi lại hoặc có những
biểu hiện qua cử chỉ điệu bộ, nét mặt
khi khơng hiểu người khác nói. (CS76)
- Một số tình huống khi giao tiếp với người
xung quanh ( chủ động dùng câu hỏi để hỏi
lại khi khơng hiểu người khác nói).
MT 62- Trẻ có nhóm bạn chơi thường
xuyên. (CS46)
- Thường hay chơi theo nhóm bạn.
- Tạo nhiều cơ hội để trẻ được chơi các trò
chơi đa dạng khác nhau cùng các bạn trong
lớp ( chơi đóng vai, chơi ngồi trời, cùng
nhau chăm sóc cây, cùng nhảy múa …
MT 69- Trẻ dễ hịa đồng với bạn trong
nhóm chơi. (CS42)
- Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn
- Nhanh chóng nhập cuộc vào hoạt động
nhóm
MT 82- Trẻ có khả năng nhận ra được
sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui,
- Nhận ra thái độ khác nhau của người nói
chuyện với mình
- Nhận ra đặc điểm tính cách nhân vật qua
sắc thái ngữ điệu lời nói của các nhân vật
trong các câu chuỵên.
- Sử dụng giọng điệu của các nhân vật
khác nhau khi kể lại chuyện
MT 105- Trẻ biết dùng các kí hiệu
hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu
cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản
thân.(CS87)
- Tô, vẽ " Viết" chữ theo ý thích
- Dùng kí hiệu, hình vẽ thể hiện cảm xúc,
nhu cầu, ý nghĩa của bản thân.
MT 112- Trẻ biết gọi tên nhóm cây cối,
con vật theo đặc điểm chung. (CS92).
- Quan sát vườn cây; vườn hoa; vườn rau,
công viên; Quan sát, gọi tên ,so sánh một
số loại cây; hoa; rau; quả...
- Quan sát, gọi tên, so sánh một số vật ni
trong gia đình; Một số con vật sống trong
rừng; Một số con vật sống dưới nước; Một
số loại côn trùng...
- Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 2-3
dấu hiệu.
MT 113- Trẻ nhận ra sự thay đổi trong
quá trình phát triển của cây cối, con vật
và một số hiện tượng tự nhiên. (CS 93)
- Quá trình phát triển của cây cối, con vật
và mơi trường sống.
- Sắp xếp tranh ảnh theo trình tự phát triển
của cây, con vật.
- Tìm hiểu một số hiện tượng tự nhiên.
MT 114- Trẻ nói được một số đặc điểm
nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ
sống. (CS94)
- Trẻ nói được tên các mùa.
- Đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm
- Sự khác biệt giũa 2 mùa
MT120- Thể hiện ý tưởng của bản thân
qua các hoạt động khác nhau. (CS119) - Khởi xướng và đề nghị bạn tham gia vào<sub>các hoạt động khác nhau.</sub>
- Có những vận động minh hoạ/ múa sáng
tạo khác với hướng dẫn của cô.
MT 135- Trẻ phân biệt được ngày hôm
qua, ngày mai qua các sự kiện hàng
ngày. (CS110) qua, ngày mai là thứ mấy.
- Nói được hơm qua đã làm việc gì, hơm
nay đã làm việc gì.
MT 138- Hát đúng giai điệu, bài hát trẻ
em.
(CS 100)
- Hát được lời bài hát.
- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc
thái, tình cảm của bài hát.
MT141-Thể hiện thái độ, tình cảm khi
nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát,
bản nhạc
- Có thái độ vui tươi, hồ hởi, thích thú hoặc
buồn bã..., thể hiện tình cảm khi nghe âm
thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc
MT 145- Tìm kiếm, lựa chọn các dụng
cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra
sản phẩm theo ý thích.
- Sáng tạo ra các sản phẩm theo ý thích từ
các nguyên vật liệu khác nhau.
<b>3</b> <b>- MỘT SỐ </b>
<b>LOẠI HOA</b>
<b>Thời gian </b>
<b>thực hiện : </b>
Từ
2/01/2017
đến
06/01/2017
MT1- Trẻ có cân nặng và chiều cao
phát triển bình thường theo lứa tuổi:
- Trẻ khoẻ mạnh, cơ thể phát triển cân
đối.
- Trẻ trai: + Cân nặng: 15,9 – 27,1 kg
+ Chiều cao: 106,1 – 125,8 cm
- Trẻ gái: + Cân nặng: 15,3 – 27,8 kg
+ Chiều cao: 104,9 – 124,5
- Chế độ dinh dưỡng đáp ứng nhu cầu của
trẻ theo lứa tuổi.
- Khám sức khoẻ định kỳ theo quy định ( 1
năm 2 lần).
- Cân và đo theo định kỳ.
- Đánh giá tình trạng sức khỏe của trẻ trên
biểu đồ chính xác.
MT2- Trẻ biết tập các động tác phát
triển nhóm cơ và hơ hấp: <sub>+ Hít vào thở sâu.</sub><i><b>Các động tác phát triển hô hấp: </b></i>
+ Thở ra từ từ.
+ Hít vào thở ra kết hợp với sử dụng đồ vật.
<i><b>-</b><b> Các động tác phát triển cơ tay và cơ bả</b></i>
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sau, sang
2 bên.
+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân.
Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên
cao.
<i><b> Các động tác phát triển cơ lưng, bụng,</b></i>
+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên
cao, chân bước sang phải, sang trái.
+ Quay người sang trái, sang phải kết hợp
tay chống hông, chân bước sang phải, sang
trái.
+ Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay
chống hông, chân bước sang phải, sang trái.
+ Cúi về trước ngửa ra sau.
+ Đứng quay người sanhg hai bên
<i><b> Các động tác phát triển cơ chân:</b></i>
+ Khụy gối.
+ Đưa chân ra phía trước, đưa sang ngang,
đưa về phía sau.
+ Nhảy lên đưa hai chân sang ngang; Nhảy
lên đưa một chân về phía trước, một chân
về phía sau.
MT 4- Trẻ biết: Đi thăng bằng trên ghế
thể dục ( 2m x 0,25m x 0,35m).
( CS11)
- Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.
- Đi trong đường hẹp, đi theo đường goàn
ngèo.
- Đi nối bàn chân tiến, lùi.
MT 14- Trẻ biết : Ném và bắt bóng
bằng 2 tay từ khoảng cách xa 4m.
( CS3)
- Ném trúng đích nằm ngang, tung và bắt
bong qua lưới.
MT 18- Dán các hình vào đúng vị trí
cho trước khơng bị nhăn.(CS8)
- Bơi hồ đều dán hình học, con vật, thực
vật,... vào đúng vị trí cho trước khơng bị
nhăn và làm phẳng hình dán
MT 28- Trẻ có 1 số thói quen bảo vệ và
giữ gìn sức khỏe.
- Tập luyện 1 số thói quen tốt về giữ gìn
sức khỏe.
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm,
nguyên nhân và cách phịng tránh
- Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy
máu hoặc sốt
MT 38- Trẻ biết đề xuất các trò chơi và
hoạt động thể hiện sở thích của bản
thân. (CS30)
- Trò chuyện và nêu ý kiến cá nhân trong
việc lựa chọn các trò chơ, đồ chơi và các
hoạt động khác theo sở thích của bản thân.
MT42- Trẻ cố gắng thực hiện công
việc đến cùng. (CS31)
- Tự tin khi nhận công việc được giao
- Mong muốn được thực hiện ngay cơng
việc
- Hồn thành cơng việc được giao
MT 48- Trẻ biết quan tâm đến người lao
động - Quý trọng người lao động
- Tất cá các nghề trong xã hội đều được tôn
trọng
MT 58- Trẻ biết hỏi lại hoặc có những
biểu hiện qua cử chỉ điệu bộ, nét mặt
khi khơng hiểu người khác nói. (CS76)
- Một số tình huống khi giao tiếp với người
xung quanh ( chủ động dùng câu hỏi để hỏi
lại khi không hiểu người khác nói).
xuyên. (CS46) chơi đa dạng khác nhau cùng các bạn trong
lớp ( chơi đóng vai, chơi ngồi trời, cùng
nhau chăm sóc cây, cùng nhảy múa …
MT 77- Trẻ thích chăm sóc cây cối,
con vật quen thuộc. (CS39)
- Tổ chức các hoạt động chăm sóc cây,
quan tâm theo dõi sự phát triển của cây.
- Chăm sóc các con vật quen thuộc hàng
ngày.
- Ý nghĩa của việc chăm sóc cây và vật
nuôi
MT 83- Trẻ nghe hiểu nội dung câu
chyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho
lứa tuổi của trẻ. (CS64)
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện
đọc, Thơ, đồng dao, ca dao phù hợp với
độ tuổi. ( tên, các nhân vật, tình huống
trong câu chuyện).
MT 105- Trẻ biết dùng các kí hiệu
- Tơ, vẽ " Viết" chữ theo ý thích
- Dùng kí hiệu, hình vẽ thể hiện cảm xúc,
nhu cầu, ý nghĩa của bản thân.
MT 112- Trẻ biết gọi tên nhóm cây cối,
con vật theo đặc điểm chung. (CS92).
- Quan sát vườn cây; vườn hoa; vườn rau,
công viên; Quan sát, gọi tên ,so sánh một
số loại cây; hoa; rau; quả...
- Quan sát, gọi tên, so sánh một số vật ni
trong gia đình; Một số con vật sống trong
rừng; Một số con vật sống dưới nước; Một
số loại côn trùng...
- Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 2-3
dấu hiệu.
MT 113- Trẻ nhận ra sự thay đổi trong
quá trình phát triển của cây cối, con vật
và một số hiện tượng tự nhiên. (CS 93)
- Quá trình phát triển của cây cối, con vật
và mơi trường sống.
- Tìm hiểu một số hiện tượng tự nhiên.
MT 114- Trẻ nói được một số đặc điểm
nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ
sống. (CS94)
- Trẻ nói được tên các mùa.
- Đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm
- Sự khác biệt giũa 2 mùa
MT120- Thể hiện ý tưởng của bản thân
qua các hoạt động khác nhau. (CS119) - Khởi xướng và đề nghị bạn tham gia vào<sub>các hoạt động khác nhau.</sub>
- Có những vận động minh hoạ/ múa sáng
tạo khác với hướng dẫn của cô.
MT 135- Trẻ phân biệt được ngày hôm
qua, ngày mai qua các sự kiện hàng
ngày. (CS110)
- Nhận biết hơm qua, hơm nay, ngày mai.
- Nói được hơm nay là thứ mấy và hôm
qua, ngày mai là thứ mấy.
- Nói được hơm qua đã làm việc gì, hơm
nay đã làm việc gì.
MT 138- Hát đúng giai điệu, bài hát trẻ
(CS 100)
- Hát được lời bài hát.
- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc
thái, tình cảm của bài hát.
MT141-Thể hiện thái độ, tình cảm khi
nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát,
bản nhạc
- Có thái độ vui tươi, hồ hởi, thích thú hoặc
buồn bã..., thể hiện tình cảm khi nghe âm
thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc
MT 145- Tìm kiếm, lựa chọn các dụng
cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra
sản phẩm theo ý thích.
<b>4</b> <b>- MỘT SỐ </b>
<b>LOẠI </b>
<b>RAU- CỦ</b>
<b>Thời gian </b>
<b>thực hiện : </b>
Từ
09/01/2017
đến
13/01/2017
MT1- Trẻ có cân nặng và chiều cao
phát triển bình thường theo lứa tuổi:
- Trẻ khoẻ mạnh, cơ thể phát triển cân
đối.
- Trẻ trai: + Cân nặng: 15,9 – 27,1 kg
+ Chiều cao: 106,1 – 125,8 cm
- Trẻ gái: + Cân nặng: 15,3 – 27,8 kg
+ Chiều cao: 104,9 – 124,5
cm
- Chế độ dinh dưỡng đáp ứng nhu cầu của
trẻ theo lứa tuổi.
- Khám sức khoẻ định kỳ theo quy định ( 1
năm 2 lần).
- Cân và đo theo định kỳ.
- Đánh giá tình trạng sức khỏe của trẻ trên
biểu đồ chính xác.
MT2- Trẻ biết tập các động tác phát
triển nhóm cơ và hơ hấp: <sub>+ Hít vào thở sâu.</sub><i><b>Các động tác phát triển hô hấp: </b></i>
+ Thở ra từ từ.
+ Hít vào thở ra kết hợp với sử dụng đồ vật.
<i><b>-</b><b> Các động tác phát triển cơ tay và cơ bả</b></i>
<i><b>vai: </b></i>
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sau, sang
2 bên.
+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân.
Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên
cao.
<i><b> Các động tác phát triển cơ lưng, bụng,</b></i>
<i><b>lườn:</b></i>
+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên
cao, chân bước sang phải, sang trái.
+ Quay người sang trái, sang phải kết hợp
tay chống hông, chân bước sang phải, sang
trái.
+ Cúi về trước ngửa ra sau.
+ Đứng quay người sanhg hai bên
<i><b> Các động tác phát triển cơ chân:</b></i>
+ Khụy gối.
+ Đưa chân ra phía trước, đưa sang ngang,
đưa về phía sau.
+ Nhảy lên đưa hai chân sang ngang; Nhảy
lên đưa một chân về phía trước, một chân
về phía sau.
MT 14- Trẻ biết ném trúng đích thắng
đứng.
- Ném xa bằng 1 tay, 2 tay;
- Ném trúng đích thẳng đứng
Ném trúng đích nằm ngang.
MT 15- Trẻ có thể: Tham gia hoạt
động học tập liên tục và khơng có biểu
hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút.
(CS14)
- Tham gia các hoạt động học tập nhiệt
tình, , hưởng ứng tích cực, vận động thoải
mái, tập chung chú ý vào sự hướng dẫn của
giáo viên khơng có dấu hiệu mệt mỏi trong
khoảng 30 phút.
MT 18- Dán các hình vào đúng vị trí
cho trước khơng bị nhăn.(CS8)
- Bơi hồ đều dán hình học, con vật, thực
vật,... vào đúng vị trí cho trước khơng bị
nhăn và làm phẳng hình dán
MT 28- Trẻ có 1 số thói quen bảo vệ và
giữ gìn sức khỏe.
- Tập luyện 1 số thói quen tốt về giữ gìn
sức khỏe.
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm,
nguyên nhân và cách phòng tránh
MT 38- Trẻ biết đề xuất các trò chơi và
hoạt động thể hiện sở thích của bản
thân. (CS30)
- Trò chuyện và nêu ý kiến cá nhân trong
việc lựa chọn các trò chơ, đồ chơi và các
hoạt động khác theo sở thích của bản thân.
MT42- Trẻ cố gắng thực hiện công
việc đến cùng. (CS31)
- Tự tin khi nhận công việc được giao
- Mong muốn được thực hiện ngay cơng
việc
- Hồn thành công việc được giao
MT 48- Trẻ biết quan tâm đến người lao
động - Quý trọng người lao động
- Tất cá các nghề trong xã hội đều được tơn
trọng
MT 58- Trẻ biết hỏi lại hoặc có những
biểu hiện qua cử chỉ điệu bộ, nét mặt
khi không hiểu người khác nói. (CS76)
- Một số tình huống khi giao tiếp với người
xung quanh ( chủ động dùng câu hỏi để hỏi
lại khi khơng hiểu người khác nói).
MT 62- Trẻ có nhóm bạn chơi thường
xuyên. (CS46)
- Thường hay chơi theo nhóm bạn.
- Tạo nhiều cơ hội để trẻ được chơi các trò
chơi đa dạng khác nhau cùng các bạn trong
lớp ( chơi đóng vai, chơi ngồi trời, cùng
nhau chăm sóc cây, cùng nhảy múa …
MT 64- Trẻ sẵn sàng thực hiện nhiệm
vụ đơn giản cùng người khác. (CS52)
- Chủ động, tự giác bắt tay vào công việc
cùng bạn ( Kê bàn, ghế; dọn đồ chơi…)
MT 66- Trẻ biết chấp nhận sự phân
công của nhóm bạn và người lớn.
(CS51)
- Thực hiện sự phân công của người khác.
- Nhận và thực hiện nhiệm vụ của mình
trong trị chơi cùng nhóm theo u cầu của
cơ.
MT 105- Trẻ biết dùng các kí hiệu
hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu
cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản
thân.(CS87)
- Tô, vẽ " Viết" chữ theo ý thích
MT 112- Trẻ biết gọi tên nhóm cây cối,
con vật theo đặc điểm chung. (CS92).
- Quan sát vườn cây; vườn hoa; vườn rau,
công viên; Quan sát, gọi tên ,so sánh một
số loại cây; hoa; rau; quả...
- Quan sát, gọi tên, so sánh một số vật nuôi
trong gia đình; Một số con vật sống trong
rừng; Một số con vật sống dưới nước; Một
số loại côn trùng...
- Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 2-3
dấu hiệu.
MT 113- Trẻ nhận ra sự thay đổi trong
quá trình phát triển của cây cối, con vật
và một số hiện tượng tự nhiên. (CS 93)
- Quá trình phát triển của cây cối, con vật
và môi trường sống.
- Sắp xếp tranh ảnh theo trình tự phát triển
của cây, con vật.
- Tìm hiểu một số hiện tượng tự nhiên.
MT 114- Trẻ nói được một số đặc điểm
nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ
sống. (CS94)
- Trẻ nói được tên các mùa.
- Đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm
- Sự khác biệt giũa 2 mùa
MT120- Thể hiện ý tưởng của bản thân
qua các hoạt động khác nhau. (CS119) - Khởi xướng và đề nghị bạn tham gia vào<sub>các hoạt động khác nhau.</sub>
- Có những vận động minh hoạ/ múa sáng
tạo khác với hướng dẫn của cô.
MT 135- Trẻ phân biệt được ngày hôm
qua, ngày mai qua các sự kiện hàng
ngày. (CS110)
- Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai.
- Nói được hơm nay là thứ mấy và hơm
qua, ngày mai là thứ mấy.
- Nói được hơm qua đã làm việc gì, hơm
nay đã làm việc gì.
em.
(CS 100)
- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc
thái, tình cảm của bài hát.
MT141-Thể hiện thái độ, tình cảm khi
nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát,
bản nhạc
- Có thái độ vui tươi, hồ hởi, thích thú hoặc
buồn bã..., thể hiện tình cảm khi nghe âm
thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc
MT 145- Tìm kiếm, lựa chọn các dụng
cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra
sản phẩm theo ý thích.
- Sáng tạo ra các sản phẩm theo ý thích từ
các nguyên vật liệu khác nhau.
<b>5</b> - TẾT VÀ
MÙA
XUÂN
<b>Thời gian </b>
<b>thực hiện : </b>
Từ
16/01/2017
đến
20/01/2017
MT1- Trẻ có cân nặng và chiều cao
phát triển bình thường theo lứa tuổi:
- Trẻ khoẻ mạnh, cơ thể phát triển cân
đối.
- Trẻ trai: + Cân nặng: 15,9 – 27,1 kg
+ Chiều cao: 106,1 – 125,8 cm
- Trẻ gái: + Cân nặng: 15,3 – 27,8 kg
+ Chiều cao: 104,9 – 124,5
cm
- Chế độ dinh dưỡng đáp ứng nhu cầu của
trẻ theo lứa tuổi.
- Khám sức khoẻ định kỳ theo quy định ( 1
năm 2 lần).
- Cân và đo theo định kỳ.
- Đánh giá tình trạng sức khỏe của trẻ trên
biểu đồ chính xác.
MT2- Trẻ biết tập các động tác phát
triển nhóm cơ và hơ hấp: <sub>+ Hít vào thở sâu.</sub><i><b>Các động tác phát triển hơ hấp: </b></i>
+ Thở ra từ từ.
+ Hít vào thở ra kết hợp với sử dụng đồ vật.
<i><b>-</b><b> Các động tác phát triển cơ tay và cơ bả</b></i>
<i><b>vai: </b></i>
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sau, sang
2 bên.
<i><b> Các động tác phát triển cơ lưng, bụng,</b></i>
<i><b>lườn:</b></i>
+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên
cao, chân bước sang phải, sang trái.
+ Quay người sang trái, sang phải kết hợp
+ Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay
chống hông, chân bước sang phải, sang trái.
+ Cúi về trước ngửa ra sau.
+ Đứng quay người sanhg hai bên
<i><b> Các động tác phát triển cơ chân:</b></i>
+ Khụy gối.
+ Đưa chân ra phía trước, đưa sang ngang,
đưa về phía sau.
+ Nhảy lên đưa hai chân sang ngang; Nhảy
lên đưa một chân về phía trước, một chân
về phía sau.
MT 11- Trẻ biết giữ thăng bằng khi đi
lên, xuống ván kê dốc(2m x 0,3 m)
- Đi trên ván dốc; Đi lên, xuống ván kê
dốc(2m x 0,3 m)
MT 15- Trẻ có thể: Tham gia hoạt
động học tập liên tục và khơng có biểu
hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút.
(CS14)
- Tham gia các hoạt động học tập nhiệt
tình, , hưởng ứng tích cực, vận động thoải
mái, tập chung chú ý vào sự hướng dẫn của
giáo viên khơng có dấu hiệu mệt mỏi trong
khoảng 30 phút.
MT 18- Dán các hình vào đúng vị trí
cho trước khơng bị nhăn.(CS8)
MT 28- Trẻ có 1 số thói quen bảo vệ và
giữ gìn sức khỏe.
- Tập luyện 1 số thói quen tốt về giữ gìn
sức khỏe.
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm,
nguyên nhân và cách phòng tránh
- Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy
máu hoặc sốt
MT 38- Trẻ biết đề xuất các trò chơi và
hoạt động thể hiện sở thích của bản
thân. (CS30)
- Trò chuyện và nêu ý kiến cá nhân trong
việc lựa chọn các trò chơ, đồ chơi và các
hoạt động khác theo sở thích của bản thân.
MT42- Trẻ cố gắng thực hiện công
việc đến cùng. (CS31)
- Tự tin khi nhận công việc được giao
- Mong muốn được thực hiện ngay cơng
việc
- Hồn thành công việc được giao
MT 48- Trẻ biết quan tâm đến người lao
động - Quý trọng người lao động
- Tất cá các nghề trong xã hội đều được tơn
trọng
MT 58- Trẻ biết hỏi lại hoặc có những
biểu hiện qua cử chỉ điệu bộ, nét mặt
khi không hiểu người khác nói. (CS76)
- Một số tình huống khi giao tiếp với người
xung quanh ( chủ động dùng câu hỏi để hỏi
lại khi khơng hiểu người khác nói).
MT 62- Trẻ có nhóm bạn chơi thường
xuyên. (CS46)
- Thường hay chơi theo nhóm bạn.
- Tạo nhiều cơ hội để trẻ được chơi các trò
vụ đơn giản cùng người khác. (CS52)
- Chủ động, tự giác bắt tay vào công việc
cùng bạn ( Kê bàn, ghế; dọn đồ chơi…)
- Phối hợp với các bạn khi thực hiện,
không xảy ra mâu thuẫn.
MT 66- Trẻ biết chấp nhận sự phân
công của nhóm bạn và người lớn.
(CS51) trong trò chơi cùng nhóm theo u cầu của
cơ.
MT 105- Trẻ biết dùng các kí hiệu
hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu
cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản
thân.(CS87)
- Tô, vẽ " Viết" chữ theo ý thích
- Dùng kí hiệu, hình vẽ thể hiện cảm xúc,
nhu cầu, ý nghĩa của bản thân.
MT 112- Trẻ biết gọi tên nhóm cây cối,
con vật theo đặc điểm chung. (CS92).
- Quan sát vườn cây; vườn hoa; vườn rau,
công viên; Quan sát, gọi tên ,so sánh một
số loại cây; hoa; rau; quả...
- Quan sát, gọi tên, so sánh một số vật nuôi
trong gia đình; Một số con vật sống trong
rừng; Một số con vật sống dưới nước; Một
số loại côn trùng...
- Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 2-3
dấu hiệu.
MT 113- Trẻ nhận ra sự thay đổi trong
quá trình phát triển của cây cối, con vật
và một số hiện tượng tự nhiên. (CS 93)
- Quá trình phát triển của cây cối, con vật
và môi trường sống.
- Sắp xếp tranh ảnh theo trình tự phát triển
của cây, con vật.
- Tìm hiểu một số hiện tượng tự nhiên.
MT 114- Trẻ nói được một số đặc điểm
nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ
sống. (CS94)
- Trẻ nói được tên các mùa.
- Đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm
- Sự khác biệt giũa 2 mùa
MT120- Thể hiện ý tưởng của bản thân
MT 135- Trẻ phân biệt được ngày hôm
qua, ngày mai qua các sự kiện hàng
ngày. (CS110)
- Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai.
- Nói được hơm nay là thứ mấy và hơm
qua, ngày mai là thứ mấy.
- Nói được hơm qua đã làm việc gì, hơm
nay đã làm việc gì.
MT 138- Hát đúng giai điệu, bài hát trẻ
em.
(CS 100)
- Hát được lời bài hát.
- Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc
thái, tình cảm của bài hát.
MT141-Thể hiện thái độ, tình cảm khi
nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát,
bản nhạc
- Có thái độ vui tươi, hồ hởi, thích thú hoặc
buồn bã..., thể hiện tình cảm khi nghe âm
thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc
MT 145- Tìm kiếm, lựa chọn các dụng
cụ, nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra
sản phẩm theo ý thích.
- Sáng tạo ra các sản phẩm theo ý thích từ
các nguyên vật liệu khác nhau.
<b>Thứ</b>
<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>
<i><b>Đón trẻ, chơi,</b></i>
<i><b>thể dục sáng</b></i>
- Đón trẻ : Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng đúng nơi qui định
- T/chuyện: Trò chuyện, xem tranh ảnh về doanh trại chú bồ đội
- Chơi với các đồ chơi trong lớp - giáo dục trẻ chơi đoàn kết, giữ gìn đồ chơi
+ Thứ 2,thứ 4, thứ 6 cho trẻ tập thể dục buổi sáng là bài tập PTC.( hô hấp, tay, chân , bụng, bật)
<i><b>Hoạt động học</b></i> <b>- Thể dục : </b>
- <i><b>VĐCB</b></i>: Đi thăng
bằng trên nghế
thể dục
<i><b>-TC:</b></i> “ Ném bóng
vào rổ”
<b>- Văn học:</b>
<b> Thơ: Chú bộ đội </b>
hành quân trong
mưa.
- Chữ cái:
Trò chơi chữ cái: L,
m, n
-KPKH:
Trò chuyện về
ngày 22/12 ngày
thanh lập quân
đội nhân dân Việt
Nam
- Tạo hình: Vẽ về
- Âm nhạc:
- Hát: Chú bộ đội và
cơn mưa
-Trò chơi : Nghe
tiếng hát tìm đồ vật
<i><b>Chơi, hoạt </b></i>
<i><b>động ở các góc</b></i> <i><b>Góc đóng vai:</b></i> + Gia đình, chú bộ đội.
+ Siêu thị: Nhân viên bán hàng.
<i><b>* Góc nghệ thuật:</b></i>
+ Hát, biểu diễn các bài hát về chú bộ đội.
+ Tô màu, xé, cắt, dán: Ngôi sao trên mũ của chú bộ đội, công an.
+ Vẽ chú bộ đội, cơng an.
<i><b>* Góc sách:</b></i>
+ Xem sách tranh truyện liên quan đến cơng việc của bộ đội.
<i><b>* Góc xây dựng:</b></i>
<i><b>* Góc khoa học tự nhiên:</b></i>
+ Chăm sóc cây, cắt tỉa lá cho cây. Chơi với cát, nước.
<i><b>Góc sách:</b></i>
+ Làm sách tranh về chú bộ đội.
<i><b>* Góc dân gian:</b></i>
+ ơ ăn quan, bắn bi.
<i><b>Chơi ngồi</b></i>
<i><b>trời</b></i> - Quan sát quân phục của chú bộ đội.
+Trò chuyện với trẻ về nhày thành lập QĐNDVN.
+ Xem tranh về doanh trại QĐNDVN
- Quan sát thời tiết, lắng nghe các âm thanh khác nhau ở sân chơi..
<i><b>* Trò chơi vận động:</b></i> Chơi vận động: Lá và gió, Cây cao cỏ thấp.
<i><b>* Chơi tự do:</b></i> + Chơi với đồ chơi ngoài trời.
<i><b>Ăn, ngủ, vệ</b></i>
<i><b>sinh</b></i>
- Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh lau
miệng sau khi ăn)
- Tổ chức cho trẻ ăn: ( rèn khả năng nhận biết tên các món ăn , lợi ích của ăn đúng, ăn đủ)
-Tổ chức cho trẻ ngủ: rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn,ăn uống văn minh lịch sự,cất đồ dùng
đúng nơi quy định.
<i><b>Chơi, hoạt </b></i>
<i><b>động theo ý </b></i>
<i><b>thích</b></i>
- Ơn kỹ năng vệ sinh răng miệng, vệ sinh thân thể, dạy trẻ kỹ năng gấp quần áo
- Ôn chữ cái đã học.
- Hoạt động góc : Theo ý thích
<i><b>Hoạt động </b></i>
<i><b>chiều</b></i> - Chơi trị chơi: Ném bóng vào rổ.
- So sánh số lượng trong phạm vi 8. Bớt, phân loại và đếm trong phạm vi 8 (Vở toán)
- Làm bưu thiếp tặng chú bội đội.
- Đọc thơ, đồng dao, hát các bài hát nói về chú bộ đội.
- Chơi, hoạt động theo ý thích ở các góc tự chọn.
- Vệ sinh lớp. Biểu diễn văn nghệ chào mừng ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam 22/12.
- Nhận xét, nêu gương bé ngoan.
- Dọn dẹp đồ chơi. Vệ sinh cá nhân.
- Trả trẻ. Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ.
<i><b> Nêu gương</b></i>
<i><b> - Trả trẻ</b></i>
- Nêu gương cuối ngày, cuối tuần : rèn trẻ ghi nhớ các tiêu chuần bé sạch, bé chăm, bé ngoan
- Trả trẻ.( rèn thói quen cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng) - biết lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định - lễ
phép chào cô, bạn - ra về.
<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>
<i><b>Đón trẻ, chơi,</b></i>
<i><b>thể dục sáng</b></i>
- Đón trẻ : Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng đúng nơi qui định
- T/chuyện: Trò chuyện, xem tranh ảnh về chủ đề một số loại cây
- Chơi với các đồ chơi trong lớp- giáo dục trẻ chơi đồn kết,giữ gìn đồ chơi
+ Thứ 2,thứ 4, thứ 6 cho trẻ tập thể dục buổi sáng là bài tập PTC.( hô hấp, tay, chân , bụng, bật)
+ Thứ 3, thứ 5 cho trẻ tập thể dục buổi sáng theo băng điã thể dục tháng 1
<i><b>Hoạt động học</b></i> <b>- Thể dục : </b>
- VĐCB: Đi theo
<b>- Văn Học: Thơ:</b>
Vè trái cây
<b>- KPXH:</b>
Sự phát triển của
cây từ hạt
<b>Toán : đếm đến 8</b>
, nhận biết nhóm
có 8 đối tượng,
nhận biết số 8
<b>- Tạo hình </b>
Vẽ cây xanh
<b>- Âm Nhạc: </b>
Hát, vận động : Em
yêu cây xanh
<b>-Nghe hát: Lý cây </b>
bơng
<i><b>Chơi, hoạt </b></i>
<i><b>động ở các góc</b></i> <i><b>Góc đóng vai:</b><b><sub>Góc tạo hình:</sub></b></i> Nấu ăn, cửa hàng rau, quả
+ Dán lá cho cây, xé dán cây to- nhỏ; làm đồ chơi bằng vật liệu thiên nhiên.
<i><b>Góc xây dựng/Xếp hình:</b></i> Xây cơng viên/Vườn hoa
<i><b>Góc âm nhạc:</b></i> Chơi nhạc cụ, nghe âm thanh, nghe hát, múa vận động…
<i><b>Góc khoa học/Thiên nhiên:</b></i> Chăm sóc cây ở góc, gieo hạt, quan sát sự nảy mầm và phát triển của cây.
Trò chơi phân nhóm các loại cây, nhận biết số lượng trong phạm vi 9.
<i><b>Góc sách:</b></i>
+ Làm sách tranh về nghề, xem sách tranh truyện liên quan chủ đề.
+ Làm sách, tranh các loại rau, quả, kể chuyện về các loại rau quả
<i><b>trời</b></i> <sub>chăm sóc, bảo vệ cây; quan sát “bác làm vườn”</sub>
+ Tập tưới cây, nhổ cỏ, nhặt lá rụng.
+ Tết đồ chơi, làm đồ chơi bằng các loại lá.
+ Chơi vận động: Lá và gió, Cây cao cỏ thấp.
+ Chơi với đồ chơi ngoài trời.
<i><b>Ăn, ngủ, vệ</b></i>
<i><b>sinh</b></i>
- Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh lau
- Tổ chức cho trẻ ăn: ( rèn khả năng nhận biết tên các món ăn , lợi ích của ăn đúng, ăn đủ)
-Tổ chức cho trẻ ngủ: rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn
<i><b>Chơi, hoạt </b></i>
<i><b>động theo ý </b></i>
<i><b>thích</b></i>
- Ơn kỹ năng vệ sinh răng miệng, vệ sinh thân thể, dạy trẻ kỹ năng gấp quần áo
- Ôn chữ cái đã học.
- Hoạt động góc : Theo ý thích
<i><b>Hoạt động </b></i>
<i><b>chiều</b></i> - Ôn vận động: Đi trên ván kê dốc
- Cho trẻ xem băng hình về các con vật ni. Trị chuyện về quá trình phát triển của chúng và sự cần thiết
của ánh sáng, khơng khí đối với con vật.
- Ôn số lượng 8. Tạo nhóm và đếm đến 8. (Vở tốn)
- Hát, vận động bài hát: Vật ni; Vì sao con mèo rửa mặt.
- Đọc thơ, đọc đồng dao, vè lồi vật.
- Chơi hoạt động theo ý thích ở các góc/ Tổ chức lao động tập thể, lau rửa, cất dọn đồ chơi.
- Thực hành kĩ năng rửa tay.
- Nhận xét, nêu gương bé ngoan.
- Trả trẻ. Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ.
<i><b> Nêu gương</b></i>
<i><b> - Trả trẻ</b></i>
- Nêu gương cuối ngày, cuối tuần : rèn trẻ ghi nhớ các tiêu chuần bé sạch, bé chăm, bé ngoan
<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>
<i><b>Đón trẻ, chơi,</b></i>
<i><b>thể dục sáng</b></i>
- Đón trẻ : Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng đúng nơi qui định
- T/chuyện: Trò chuyện, xem tranh ảnh về chủ đề “Một số loại hoa”.
- Chơi với các đồ chơi trong lớp - giáo dục trẻ chơi đồn kết, giữ gìn đồ chơi
+ Thứ 2,thứ 4, thứ 6 cho trẻ tập thể dục buổi sáng là bài tập PTC.( hô hấp, tay, chân , bụng, bật)
+ Thứ 3, thứ 5 cho trẻ tập thể dục buổi sáng theo đĩa thể dục theo chủ đề tháng 1
<i><b>Hoạt động học</b></i> <b>- Thể dục : </b>
- <i><b>VĐCB</b></i>: - Ném
và bắt bóng với
người đối diện
qua lưới.
Tc : Trồng nụ,
trồng hoa
<b>Văn học: Truyện </b>
“Sự tích hoa hồng”
<b>HĐBT: - Thăm </b>
mơ hình vườn hoa.
-KPKH:
Tìm hiểu một số lồi
hoa.
<b>Tốn- Nhận biết</b>
mối quan hệ hơn
kém trong phạm
vi 8.
- Tạo hình:
Vẽ vườn hoa. (Đề
tài)
- Âm nhạc:
- Vận Động múa Bài
“Màu Hoa”
-Nghe hát : “ Hoa
trong vườn”
<i><b>Chơi, hoạt </b></i>
<i><b>động ở các góc</b></i> <i><b>* Góc phân vai:</b></i>
- Cửa hàng bán hoa. Cửa hàng ăn uống.
- Phịng khám bệnh.
<i><b>* Góc xây dựng:</b></i>
- Xây vườn hoa của bé; Xây công viên cây xanh.
- Chơi với các nhạc cụ, nghe âm thanh, hát múa, vận động những bài hát về cây, hoa.
- Tô màu, cắt, xé, dán các loại hoa. Làm đồ chơi bằng các vật liệu thiên nhiên: Các loại hoa.
<i><b>* Góc sách:</b></i>
- Xem tranh các loại hoa.
- Làm sách, tranh về các loại hoa. Kể chuyện về các loại hoa
- Nhận biết chữ cái trong tên các loại hoa
<i><b>* Góc khoa học tự nhiên:</b></i>
- Quan sát sự phát triển của cây, chăm sóc các loại cây hoa.
- Chơi thêm, bớt, tạo nhóm hoa có số lượng 9.
<i><b>Chơi ngồi</b></i>
<i><b>trời</b></i> + Quan sát vườn hoa, trị chuyện với các bác làm vườn.<sub>+ Vẽ theo ý thích trên sân trường.</sub>
+ Tập tưới cây, nhổ cỏ.
+ Trò chơi vận động: “ hoa trong vườn’’, “ cây cao cỏ thấp’’
+ Chơi với đồ chơi ngoài trời.
+ Chơi theo ý thích.
<i><b>Ăn, ngủ, vệ</b></i>
<i><b>sinh</b></i>
- Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh lau
miệng sau khi ăn)
- Tổ chức cho trẻ ăn: ( rèn khả năng nhận biết tên các món ăn , lợi ích của ăn đúng, ăn đủ)
-Tổ chức cho trẻ ngủ: rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn,ăn uống văn minh lịch sự,cất đồ dùng
đúng nơi quy định.
<i><b>Chơi, hoạt </b></i>
<i><b>động theo ý </b></i>
<i><b>thích</b></i>
- Ơn bài đã học.
- Cho trẻ học với sách
- Hoạt động góc : Theo ý thích
<i><b>Hoạt động </b></i>
<i><b>chiều</b></i>
- Ăn chiều
- Ôn lại các hoạt động đã học trong buổi sáng
- Cho trẻ học vở: GBLQVT qua các con số ( Thứ 5)
- Cho trẻ học kitmat ( thứ 4)
- Hoạt động trong các góc
- Biểu diễn văn nghệ
- Nhận xét, nêu gương
<i><b> Nêu gương</b></i>
<i><b> - Trả trẻ</b></i>
- Nêu gương cuối ngày, cuối tuần : rèn trẻ ghi nhớ các tiêu chuần bé sạch, bé chăm, bé ngoan
Chủ đề nhánh 4: Một số loại rau- quả:
Thời gian thực hiện: Từ 09/01/2017đến 13/01/2017
<b>Thứ</b>
<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>
<i><b>Đón trẻ, chơi,</b></i>
<i><b>thể dục sáng</b></i>
- Đón trẻ : Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng đúng nơi qui định
- T/chuyện: Trò chuyện, xem tranh ảnh về một số loại rau quả
- Chơi với các đồ chơi trong lớp- giáo dục trẻ chơi đồn kết,giữ gìn đồ chơi
- Thể dục buổi sáng
+ Thứ 2,thứ 4, thứ 6 cho trẻ tập thể dục buổi sáng là bài tập PTC.( hô hấp, tay, chân , bụng, bật)
+ Thứ 3, thứ 5 cho trẻ tập thể dục theo đĩa nhạc thể dục theo chủ đề tháng 2.
<i><b>Hoạt động học</b></i> <b>Thể dục:</b>
VĐCB: - Ném
trúng đích thẳng
đứng, chạy nhanh
10m
TCVĐ: Đọc vè
“Họ nhà rau”.
- Trò chơi: Hái
rau (Ơn vận động
chạy).
<b>Văn học:</b>
<b> Thơ: Rau ngót, rau </b>
đay
Chữ cái: Ôn tập các
chữ cái đã học
<b>KPKH:</b>
Nhận biết và phân
biệt một số loại
rau ( Bắp cải, củ
cà rốt, quả bí)
<b>Tạo hình: </b>
Nặn một số loại củ
quả
<b>Âm nhạc:</b>
Dạy vận động bài hát
"bầu và bí" - Phạm
Tuyên
- Trị chơi: Đập bóng
chọn chữ
<i><b>Chơi, hoạt </b></i>
<i><b>động ở các góc</b></i> <i><b>* Góc phân vai:</b></i>
- Gia đình - Nấu ăn.
- Cửa hàng bán rau - quả.
<i><b>* Góc xây dựng:</b></i>
- Xây vườn rau của bé; vườn cây ăn quả.
- Chơi với các nhạc cụ, nghe âm thanh, hát múa, vận động những bài hát về rau, củ, quả: Quả, Hoa kết trái
- Tô màu, vẽ, nặn, cắt, xé, dán một số loại rau - quả.
<i><b>* Góc sách:</b></i>
- Xem tranh, kể truyện về các loại rau, quả.
- Làm sách, tranh về các loại rau - quả.
- Nhận biết chữ cái trong tên các loại rau, quả.
<i><b>* Góc khoa học tự nhiên:</b></i>
- Quan sát sự phát triển của cây, chăm sóc cây.
- Trị chơi nhận biết số lượng trong phạm vi 8.
<i><b>* Góc dân gian:</b></i>
Đồ tượng; ơ ăn quan…
<i><b>Chơi ngồi</b></i>
<i><b>trời</b></i> <b>* Hoạt động có mục đích: </b>
- Quan sát vườn rau, trò chuyện với bác làm vườn.
- Tham quan bếp, các món ăn chế biến từ rau
- Tập chăm sóc vườn rau.
<b>* Trị chơi:</b>
<i><b>+ Chơi vận động.</b></i>
- Gieo hạt;
- Cây cao cỏ thấp;
<i><b>+ Chơi dân gian:</b></i>
- Mèo đuổi chuột; ô ăn quan...
<b>* Chơi tự do.</b>
<i><b>Ăn, ngủ, vệ</b></i>
<i><b>sinh</b></i>
- Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh lau
miệng sau khi ăn)
- Tổ chức cho trẻ ăn: ( rèn khả năng nhận biết tên các món ăn , lợi ích của ăn đúng, ăn đủ)
-Tổ chức cho trẻ ngủ: rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn,ăn uống văn minh lịch sự,cất đồ dùng
đúng nơi quy định.
<i><b>Chơi, hoạt </b></i>
<i><b>động theo ý </b></i>
<i><b>thích</b></i>
- Ơn bài đã học.
- Cho trẻ học với sách
- Hoạt động góc : Theo ý thích
<i><b>Hoạt động </b></i>
<i><b>chiều</b></i>
- Ăn chiều
- Tìm hiểu một số loại rau – quả.
- Cho trẻ học vở: GB Tập tô các nét cơ bản và làm quen với chữ cái ( Thứ 2)
- Cho trẻ học vở: GBLQVT qua hình vẽ ( Thứ 5)
- Cho trẻ học kitmat ( thứ 4)
- Hoạt động trong các góc
- Biểu diễn văn nghệ
- Nhận xét, nêu gương
- Vệ sinh
- Trả trẻ
<i><b> Nêu gương</b></i>
<i><b> - Trả trẻ</b></i>
- Nêu gương cuối ngày, cuối tuần : rèn trẻ ghi nhớ các tiêu chuần bé sạch, bé chăm, bé ngoan
Chủ đề nhánh 5: Tết và mùa xuân.
Thời gian thực hiện: Từ 16/01/2017 đến 20/01/2017
<b>Thứ</b>
<b>Thời điểm</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>
<i><b>Đón trẻ, chơi,</b></i>
<i><b>thể dục sáng</b></i>
- Đón trẻ : Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng đúng nơi qui định
- T/chuyện: Trò chuyện, xem tranh ảnh về “ tết và mùa xuân”.
-
+ Thứ 2,thứ 4, thứ 6 cho trẻ tập thể dục buổi sáng là bài tập PTC.( hô hấp, tay, chân , bụng, bật)
+ Thứ 3, thứ 5 cho trẻ tập thể dục theo đĩa nhạc thể dục theo chủ đề tháng 1.
<i><b>Hoạt động học</b></i> <b>Thể dục:</b>
VĐCB: Chơi với
vịng - đi lên ,
xuống ván dơc
<b>Văn học: Văn học: </b>
Thơ : " Mùa Xuân "
<b>Hoạt động bổ trợ: </b>
Hát bài “Mùa xuân”
<b>KPXH: </b>
-Tìm hiểu về tết
nguyên đán
<b>LQVT: Gộp các </b>
đối tượng trong
phạm vi 8
<b>Tạo hình: </b>
<b> Vẽ bánh trưng và </b>
tô màu
Hát bài “Bánh
chưng xanh”
<b>Âm nhạc:</b>
Hát vận động “ Mùa
xuân đến rồi”
TCAN " Nghe giai
<i><b>Chơi, hoạt </b></i>
<i><b>động ở các góc</b></i>
<b>* Góc đóng vai</b>
- Nấu ăn ,gia đình
<b>*Góc tạo hình</b>
- Tô màu, cắt, xé dán một số loại hoa, củ, quả ,rau...
- Vẽ cây cỏ, hoa mùa xuân.
<b>*Góc xây dựng</b>
- Xây vườn hoa mùa xuân, công viên, khu vui chơi ngày tết
*Góc sách truyện :
- Xem sách tranh ảnh về ngày tết và mùa xuân.
- Các hoạt động ngày tết, mùa xuân
<b>* Góc âm nhạc : </b>
<i><b>Chơi ngoài</b></i>
<i><b>trời</b></i>
*.HĐCCĐ:
- Quan sát vườn hoa, thời tiết mùa xuân
- Quan sát một số tranh ảnh về ngày tết.
- Kể truyện: Sự tích Bánh Chưng - Bánh dày
- Chơi vận động: Cây cao cỏ thấp, gieo hạt
* Chơi tự do:
- Chơi với đồ chơi thiết bị ngoài trời
<i><b>Ăn, ngủ, vệ</b></i>
<i><b>sinh</b></i>
- Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh lau
miệng sau khi ăn)
- Tổ chức cho trẻ ăn: ( rèn khả năng nhận biết tên các món ăn , lợi ích của ăn đúng, ăn đủ)
-Tổ chức cho trẻ ngủ: rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn,ăn uống văn minh lịch sự,cất đồ dùng
đúng nơi quy định.
<i><b>Chơi, hoạt </b></i>
<i><b>động theo ý </b></i>
<i><b>thích</b></i>
- Ơn bài đã học.
- Cho trẻ học với sách
- Hoạt động góc : Theo ý thích
<i><b>Hoạt động </b></i>
<i><b>chiều</b></i>
- Vận động nhẹ ăn quà chiều
- Chơi hoạt động theo ý thích ở các góc tự chọn
- Nghe đọc chuyện thơ, kể chuyện, câu đô về các loại hoa
- Xếp đồ chơi gọn gàng ngăn nắp
- Ôn lại bài hát, bài thơ, bài đồng dao
- Biểu diễn văn nghệ
- Nhận xét nêu gương bé ngoan cuối tuần.
<i><b> Nêu gương</b></i>
<i><b> - Trả trẻ</b></i>
- Nêu gương cuối ngày, cuối tuần : rèn trẻ ghi nhớ các tiêu chuần bé sạch, bé chăm, bé ngoan
I- ĐÓNG CHỦ ĐỀ THẾ GIỚI THỰC VẬT:
- Cho trẻ hát bài “Em yêu cây xanh”
- Hỏi bài hát về gì?
- Các con vừa học chủ đề gì?
- Trong chủ đề đó con thích nhất chủ đề nào?
- Con hãy kể lại những điều ấn tượng nhất về chủ đề thế giới thực vật.
- Con có thể thể hiện điều đó qua các tiết mục văn nghệ, đóng kịch có nội dung về chủ đề thế giới thực vật không.
- Đón trẻ : Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng đúng nơi qui định
- T/chuyện: Trị chuyện, xem tranh ảnh về chủ đề Giao thơng
-
+ Thứ 2,thứ 4, thứ 6 cho trẻ tập thể dục buổi sáng là bài tập PTC.( hô hấp, tay, chân , bụng, bật)
+ Thứ 3, thứ 5 cho trẻ tập thể dục buổi sáng theo băng điã thể dục tháng 3
<b>- Thể dục : </b>
- VĐCB: VĐCB:
Bò b ng bàn tay vàằ
bàn chân;- Ném xa
bằng một tay.<b> </b>
- Trò chơi: Đuổi bắt
<b>- Văn Học:</b>
Thơ :Bó hoa
tặng cơ
LQCC: Trị chơi
với chữ P-Q
<b>- KPXH:</b>
Tìm hiểu ngày
quốc tế phụ nữ
( 8/3 )
<b>- Tạo hình </b>
Làm bưu
thiếp tặng
mẹ, tặng cô
nhân ngày
<b>- Âm Nhạc: </b>
Hát : Ngày vui 8/3
+ Nghe hát ( video)
Ngày vui 8/3
+Trị chơi: "Đốn tên
bạn hát”
<i><b>Góc đóng vai:</b></i> Nấu ăn, cửa hàng rau, quả
<i><b>Góc tạo hình:</b></i>
+ Dán lá cho cây, xé dán cây to- nhỏ; làm đồ chơi bằng vật liệu thiên nhiên.
<i><b>Góc xây dựng/Xếp hình:</b></i> Xây cơng viên/Vườn hoa
<i><b>Góc âm nhạc:</b></i> Chơi nhạc cụ, nghe âm thanh, nghe hát, múa vận động…
<i><b>Góc khoa học/Thiên nhiên:</b></i> Chăm sóc cây ở góc, gieo hạt, quan sát sự nảy mầm và phát triển của
<i><b>Góc sách:</b></i>
+ Làm sách tranh về nghề, xem sách tranh truyện liên quan chủ đề.
+ Làm sách, tranh các loại rau, quả, kể chuyện về các loại rau quả
+ Tết đồ chơi, làm đồ chơi bằng các loại lá.
+ Chơi vận động: Lá và gió, Cây cao cỏ thấp.
+ Chơi với đồ chơi ngoài trời.
- Tổ chức vệ sinh cá nhân: (Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh
lau miệng sau khi ăn
- Tổ chức cho trẻ ăn: ( rèn khả năng nhận biết tên các món ăn , lợi ích của ăn đúng, ăn đủ)
-Tổ chức cho trẻ ngủ: rèn thói quen nằm đúng chỗ, nằm ngay ngắn
- Ơn bài đã học
- Ôn chữ cái đã học.
- Hoạt động góc : Theo ý thích
- Cho trẻ chơi theo ý thích