Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

nội dung câu hỏi ôn tập để tham gia cuộc thi rung chuông vàng khối 6 năm học 20202021 thcs văn thân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.55 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HỘI THI RUNG CHUÔNG VÀNG </b>
<b>MÔN SINH HỌC LỚP 6 </b>


<i>Đáp án là câu in nghiêng </i>


<b>Câu 1: Trong các dấu hiệu sau đây,theo em dấu hiệu nào là chung cho mọi cơ thể sống? </b>
A,Lớn lên


B,Sinh sản


C,Lấy các chất cần thiết, loại bỏ các chất thải


<i> D. Lấy các chất cần thiết, loại bỏ chất thải; lớn lên và sinh sản. </i>


<b>Câu 2 : Trong các dấu hiệu sau đây, dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu chung của cơ thể sống? </b>
A. Lớn lên. <i>B. Di chuyển. </i> C. Sinh sản <b>D. Trao đổi chất với môi trường </b>
<b>Câu 3: Thực vật có đặc điểm chung là: </b>


A.Tự tổng hợp chất hữu cơ, di chuyển được.


B.Phần lớn không có khả năng di chuyển, tự tổng hợp được chất hữu cơ.


<i>C.Phản ứng chậm với kích thích mơi trường, tự tổng hợp chất hữu cơ, phần lớn khơng có khả năng di </i>
<i>chuyển. </i>


D. Phản ứng nhanh với kích thích của mơi trường, khơng tổng hợp được chất hữu cơ.


<b>Câu 4: Trong tế bào bộ phận đảm nhiệm chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là: </b>
<i>A.Vách tế bào C.Nhân </i>


B.Màng sinh chất D.Chất tế bào


<b>Câu 5: Sau quá trình phân chia từ một tế bào phân chia thành: </b>


<i>A.Ba tế bào B.Bốn tế bào C.Hai tế bào D.Tế bào </i>


<b>Câu 6: Rễ có rễ cái đâm sâu vào trong đất từ đó mọc ra các rễ con, từ rễ con lại mọc ra các rễ bé hơn là </b>
rễ:


A.Rễ cọc B.Rễ chùm C.Rễ thở D.Rễ móc
<b>Câu 7: Rễ chùm mọc ra từ bộ phận nào </b>


A, Nách lá
<i>B, Gốc thân </i>
C, Rễ mầm
D, Cành chính


<b>Câu 8: Miền hút là quan trọng nhất vì: </b>
A,Gồm 2 phần: vỏ và trụ giữa


B,Có mạch gỗ và mạch ray vận chuyển các chất


<i>C,Có nhiều lông hút giữ chức năng hút nước và muối khống hịa tan </i>
D,Có ruột chứa chất dự trữ


<b>Câu 9: Vai trò của miền hút là </b>
A,Giúp rễ hút nước


B,Giúp rễ hút muối khống hịa tan
C,Bảo vệ và che chở cho đầu rễ


<i>D,Giúp rễ hút nước và muối khống hịa tan </i>



<b>Câu 10: Trong các miền của rễ, miền nào là miền quan trong nhất </b>
A, Miền trưởng thành


<i>B, Miền hút </i>


C, Miền sinh trưởng
D, Miền chóp rễ


<b>Câu 11: Miền nào làm cho rễ dài ra </b>
A, Miền trưởng thành


B, Miền hút


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D, Miền chóp rễ


<b>Câu 12: Giác mút là loại rễ biến dạng đảm nhận chức năng </b>
A, Lấy chất dinh dưỡng từ trong đất


B, Lấy chất dinh dưỡng từ khơng khí
<i>C, Lấy chất dinh dưỡng từ cây chủ </i>
D, Bám vào cây khác để leo lên
<b>Câu 13 : Các loại Thân chính gồm: </b>


<i>A.Thân gỗ, thân leo, thân bò B. Thân đứng, thân leo, thân bò </i>
C.Thân gỗ, thân cột, thân cỏ D.Thân đứng, thân leo, thân cỏ.
<b>Câu 14: Cây thân cột có đặc điểm gì </b>


A, Mềm, yếu, thấp



<i>B, Cứng, cao, khơng cành </i>
C, Cứng, cao, có cành
D, Bò lan sát mặt đất
<b>Câu 15: Thân dài ra do: </b>


A,Sự lớn lên và phân chia của tế bào B,Chồi ngọn


<i>C,Mô phân sinh ngọn D, Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn </i>
Câu 16: Những cây nào khi trồng thì bấm ngọn


<i>A, Lấy hoa, quả </i>
B, Lấy sợi, gỗ
C, Lấy hoa, gỗ
D, Lấy sợi, hạt


Câu 17: Những cây nào khi trồng thì tỉa cành
A, Lấy hoa, quả


<i>B, Lấy sợi, gỗ </i>
C, Lấy hoa, gỗ
D, Lấy sợi, hạt


Câu 18: Trong thân non, chất hữu cơ được vận chuyển nhờ bộ phận nào
<i>A, Mạch rây </i>


B, Mạch gỗ
C, Thịt vỏ
D, Ruột


<b>Câu 19: Hằng năm thân cây to ra là nhờ: </b>



<i>A.Sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ </i>
B.Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ


C.Vòng gỗ hàng năm
D.Mạch gỗ và mạch rây


<b>Câu 20: Làm thế nào để xác định được tuổi của cây </b>
A, Dựa vào chiều cao của cây


B, Dựa vào đường kính của cây
<i>C, Dựa vào vịng gỗ hàng năm </i>
D, Dựa vào dác và ròng


<b>Câu 21: Chồi hoa phát triển thành bộ phận nào của cây </b>
A, Ngọn cây


B, Cành mang lá
<i>C, Cành mang hoa </i>
D, Thân phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B, Thân cỏ và thân quấn
<i>C, Thân quấn và tua cuốn </i>
D, Thân quấn và thân bò


<b>Câu 23: Cấu tạo trong của thân non gồm: </b>


<i>A.Biểu bì, thịt vỏ và ruột B.Vỏ và trụ giữa </i>


C.Mạch rây, mạch gỗ và ruột D.Vỏ, mạch rây, mạch gỗ


<b>Câu 24 :Cây xương rồng thuộc loại thân biến dạng: </b>


<i>A.Thân rễ B.Thân Củ C. Thân mọng nước D.Thân leo </i>
<b>Câu 25: Cây có thân mọng nước thường gặp ở đâu </b>


A, Nơi ngập nước
<i>B, Nơi khô hạn </i>


C, Nơi nhiều chất dinh dưỡng
D, Nơi nghèo chất dinh dưỡng


<b>Câu 26: Cây nắp ấm thường sống ở đâu </b>
A, Nơi ngập nước


B, Nơi khô hạn


C, Nơi nhiều chất dinh dưỡng
<i>D, Nơi nghèo chất dinh dưỡng </i>


<b>Câu 27. Nhờ đâu tế bào thịt lá có khả năng nhận ánh sáng và trao đổi khí </b>
<i>A, Có màng mỏng, trong suốt </i>


B, Có màng mỏng, chứa nhiều lục lạp
C, Có khoảng trống, chứa lục lạp
D, Xếp sát nhau, có nhiều lỗ khí
<b>Câu 28: Chức năng của lỗ khí là </b>
A, Thu nhận ánh sáng mặt trời
B, Cho ánh sáng đi qua


C, Hấp thụ hơi nước từ khơng khí


<i>D, Trao đổi khí và thốt hơi nước </i>


<b>Câu 29: Nhờ đâu hơi nước từ lá thốt được ra ngồi </b>
A, các tế bào biểu bì


<i>B, Các lỗ khí mở </i>
C, Các tế bào thịt lá
D, Gân lá


<b>Câu 30: Quá trình quang hợp diễn ra chủ yếu ở đâu </b>
<i>A, Lá cây xanh </i>


B, Thân cây
C, Rễ cây


D, Tất cả các bộ phận


<b>Câu 31: Củ hành bộ phận biến dạng là: </b>


<i>A.Thân B.Bẹ lá C.Phiến lá C.Rễ </i>
<b>Câu 32: Củ khoai lang có kiểu sinh sản bằng : </b>


<i>A.Thân củ B.Thân rễ C.Rễ củ D.Rễ </i>


<b>Câu 33:Cắt một đoạn cành sau đó giâm xuống đất ẩm để mọc thành cây mới gọi là : </b>
<i>A.Giâm cành B.Triết cành C.Ghép cành D.Ghép cây </i>
<b>Câu 34:Lá chét ở cây đậu Hà Lan thuộc loại lá biến dang: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 35: Bộ phận nào của hoa về sau phát triển thành quả </b>
<i>A, Bầu nhụy </i>



B, Vòi nhụy
C, Đầu nhụy
D, Noãn


<b>Câu 36: Hạt trong quả do bộ phận nào phát triển thành </b>
A, Hạt phấn


<i>B, Noãn </i>
C, Vỏ noãn
<b>D, Nhụy </b>


<b>Câu 37: Tế bào lông hút do bộ phận nào phát triển thành </b>
A, Thịt vỏ


B, Trụ giữa
<i>C, Biểu bì </i>
D, Mạch gỗ


<b>Câu 38: Hoa nở về đêm có đặc điểm nào thu hút sâu bọ </b>
A, Hoa màu đỏ


B, Hoa màu trắng
<i>C, Có hương rất thơm </i>
D, Có chất dính


<b>Câu 40 : Nguyên liệu của quá trình quang hợp là: </b>


A.Ánh sáng, khí cacbonic B.nước, khí cacbonic



<i><b>C.Ánh sáng, nước D.Ánh sáng, nước, khí cacbonic </b></i>
<b>Câu 41 :Nhóm gồm toàn cây thân cỏ là: </b>


A.Cây bắp, cây lúa, cây nhãn B.Cây mít, cây mướp, cây lúa
<i> C Cây cỏ mần trầu, cây mía, cây xồi D.Cây lúa, cây bắp, cây rau muống. </i>
<b>Câu 42: Những cây sau đây toàn cây thân gỗ: </b>


<i>A.Cây mít,Cây cọ, cây hồng, Cây na B.Cây bưởi, cây na, cây hồng, cây táo </i>
C.cây bưởi, cây hồng, cây mướp, cây na D.Cây nhãn ,cây na, cây hồng, cây rau má
<b>Câu 43:Cây bần, cây mắm có rễ: </b>


<i>A.Rễ móc B.Rễ thở C.Giác mút D.Rễ củ </i>
<b>Câu 44 : Rễ cây tiêu thuộc loại rễ biến dạng: </b>


<i>A. rễ móc. B. Rễ giác mút </i>
C.Rễ thở D. Rễ củ
<b>Câu 45: Những cây sau đây toàn cây có hoa: </b>


<i>A.Cải, lúa, mít, rêu, hồng B.Ngơ, táo, bưởi, su hào,mít </i>


C.Mít, hành, rau bợ, hồng, lúa D.Cải, táo, rau muống, dương xỉ, lúa
<b>Câu 46 Trong những nhóm cây sau đây những cây nào tồn cây một năm? </b>
A,Cây xoài ,cây bưởi,cây lạc,cây lạc


<i>B,Cây lúa,cây ngơ,cây hành,cây bí xanh </i>


C,Cây táo ,cây mít,cây đậu xanh,cây đào lộn hột
D,Cây su hào,cây vải ,cây cà chua ,cây dưa chuột


<b>Câu 47: Trong những nhóm câu sau đây những nhóm cây nào tồn cây có rễ chùm? </b>


A,Cây soài,cây ớt,cây đậu,cây hoa hồng


B,Cây bưởi ,cây cà chua,cây đậu,cây hoa hồng
C,Cây táo,cây mít,cây su hào,cây ổi


</div>

<!--links-->

×